Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Soạn ngang

Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Soạn ngang

CHÀO CỜ

Sinh hoạt dưới cờ

HỌC VẦN

ach

 I/ Yêu cầu cần đạt:

- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách.

- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

 GDVSCN vào bài ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Sách, áo cũng bẩn ngay.

II/ Đồ dùng dạy học :

- Vật thật: Cuốn sách, viên gạch.

- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.

- SGK, vở tập viết, bảng con.

 III/ Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

1/Ổn định : HS hát

2/Bài cũ : iêc- ươc

- Gọi hs đọc bài trong SGK. GV hỏi lại vần, tiếng từ bất kỳ. NX ghi điểm.

- GV đọc cho 1em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con(Theo nhóm): iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn,

 HS yếu đọc và viết: iêc, ươc, xiếc, rước.

- HS, GV nhận xét.

3/ Dạy học bài mới

 a/ Giới thiệu bài : GV giới thiệu vần : ach

 GV viết bảng HS đọc theo GV.

 b/ Dạy vần mới:

 . Vần ach :

 * Nhận diện, phân tích, so sánh

- Nhận diện: GV viết vần ach và hỏi: Vần ach có mấy âm? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?

- HS vần ach có 2 âm, a và ch, a trước ch sau . HS yếu nhắc lại

- HS so sánh ach- ac:

 + Giống nhau: a đứng trước

 + Khác nhau: ach có ch, ac có c đứng sau. HS yếu nhắc lại

 

doc 31 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Soạn ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 20: Từ ngày 04 tháng 01 đến ngày 08 tháng 01 năm 2010
THỨ NGÀY
MÔN HỌC
TIẾT
THỜI GIAN
TÊN BÀI DẠY
 Thứ hai
 04.01.10
Chào cờ
20
30
Chào cờ đầu tuần
Học vần
173+174
50+40
ach
Toán
77
45
 Phép cộng dạng 14+3
Đạo đức
20
35
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2)
Âm nhạc
20
35
 Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh.
Học vần
50
Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ ba
 05.01.10
Học vần
175+176
50+40
 ich- êch
Toán
78
45
Luyện tập
Toán
45
Ôn tập
Mĩ thuật
20
35
Vẽ hoặc nặn quả chuối
Nghệ thuật
35
Ôn gấp mũ ca lô
Học vần 
50
Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ tư
06.01.10
Học vần 
177+178
50+40
 Ôn tập
Toán
45
Ôn tập
Tựchọn(HV)
50
Ôn học vần cho HS.
TN-XH
20
35
 An toàn trên đường đi học
Học vần
50
Ôn luyện thêm cho HS.
Tập viết
50
Luyện viết thêm
Thứ năm
07.01.10
Học vần
179+180
50+40
 op- ap
Toán
79
45
Phép trừ dạng 17-3
Toán
45
 Ôn tập
Thể dục
 20
35
Động tác vươn thở, tay
Điểm số hàng dọc theo tổ.
Học vần
50
Ôn luyện thêm cho HS.
Tập viết
50
Luyện viết thêm
Thứ sáu
08.01.10
Học vần
181+182
45
 ăp- âp
Toán
80
45
Luyện tập
Thủ công
20
35
 Gấp mũ ca lô(T2)
SHL
20
30
 Sinh hoạt cuối tuần
-----------------------------¯------------------------------
Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2010
CHÀO CỜ
Sinh hoạt dưới cờ
-----------------------------¯------------------------------
HỌC VẦN
ach
 I/ Yêu cầu cần đạt:
- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách. 
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
 GDVSCN vào bài ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạySách, áo cũng bẩn ngay.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Vật thật: Cuốn sách, viên gạch. 
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói. 
- SGK, vở tập viết, bảng con.
	III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1/Ổn định : HS hát 
2/Bài cũ : iêc- ươc
- Gọi hs đọc bài trong SGK. GV hỏi lại vần, tiếng từ bất kỳ. NX ghi điểm.
- GV đọc cho 1em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con(Theo nhóm): iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn,
 HS yếu đọc và viết: iêc, ươc, xiếc, rước.
- HS, GV nhận xét.
3/ Dạy học bài mới
 a/ Giới thiệu bài : GV giới thiệu vần : ach
 GV viết bảng HS đọc theo GV.
 b/ Dạy vần mới: 
 . Vần ach : 
 * Nhận diện, phân tích, so sánh
- Nhận diện: GV viết vần ach và hỏi: Vần ach có mấy âm? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? 
- HS vần ach có 2 âm, a và ch, a trước ch sau . HS yếu nhắc lại
- HS so sánh ach- ac:
 + Giống nhau: a đứng trước 
 + Khác nhau: ach có ch, ac có c đứng sau. HS yếu nhắc lại
 * Đánh vần đọc – ghép tiếng:
- Em nào có thể đánh vần được cho cô?
- GV đánh vần mẫu: h/d đánh vần ach: a - chờ - ach.
- HS: CN – N –L.
- GV, HS chỉnh sửa cách đánh vần.
- GV: Cho HS lấy vần ach từ bộ chữ ghép vào bảng gài.
- HS đọc: ach.
- GV: Thêm s, dấu sắc tạo tiếng mới.
- HS: sách. GV ghi bảng.
- GV: Kiểm tra bảng cài, yêu cầu HS phân tích tiếng sách.
- HS: tiếng sách có s trước vần ach sau, dấu sắc trên a - HS yếu nhắc lại
- GV: H/d HS đánh vần, đọc mẫu ( sờ - ach – sách – sắc – sách )
- HS: CN – N –L.
- GV đưa cuốn sách và hỏi: Trên tay cô cầm gì ? (cuốn sách) 
- GV giảng, GDHS rút từ ghi bảng: Cuốn sách.
- Gọi HS đọc và phân tích từ CN. GV chỉnh sửa phát âm, lớp đọc ĐT .
- GV đọc mẫu: a- chờ- ach, sờ - ach – sách – sắc – sách, cuốn sách. 
- HS đọc cá nhân, tập thể. GVNX. 
 c/ Luyện viết : 
- GV viết mẫu trên bảng: ach, cuốn sách. 
- HS viết bảng con, GV quan sát và sửa lỗi cho HS. 
- GV hướng dẫn HS yếu viết: ach, sách.
 d/ Đọc từ ứng dụng:
- GV viết bảng các từ ngữ ứng dụng : 
 viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới gạch chân. 
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc tiếng mới: CN - N - L .
- HS đọc từ ( CN có phân tích tiếng mới ): CN - N - L
- GV giải thích từ qua tranh, lời và đọc mẫu .
- HS đọc toàn bài CN – L. GVNX
 Củng cố : HS đọc bài phân tích tiếng mới .
 Nhận xét tiết 1 
 Tiết 2
 * Luyện tập :
 a/ Luyện đọc: Luyện đọc lại bài ở tiết 1
- HS đọc từng phần, đọc toàn bài trên bảng. GV hỏi lại vần, tiếng, từ bất kỳ (đọc theo cá nhân, nhóm, lớp). GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- HS yếu đánh vần lần lượt: a- chờ- ach, sờ - ach - sách - sắc - sách, cuốn sách. 
 * Đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát tranh SGK thảo luận nhóm đôi tranh vẽ gì ?
- GV chốt lại và GDHS có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ
 GV ghi bảng câu ứng dụng:
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà giây bẩn
 Sách, áo cũng bẩn ngay.
- Hs đọc thầm tìm tiếng có vần mới học 
- 2-3 em đánh vần và đọc tiếng mới .
- Cho HS đọc củng cố 1 số tiếng khó đã học.
- GV hỏi: Bài có mấy dòng thơ, chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao?
- GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu. 
- HS đọc câu ứng dụng theo: cá nhân, tập thể. GV chỉnh sửa phát âm cho HS. 
 b/ Luyện đọc SGK : 
- GV đọc mẫu toàn bài, HS theo dõi.
- HS đọc từng phần, đọc toàn bài theo cá nhân, lớp đồng thanh. GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
 c/ Luyện nói : 
- HS đọc chủ đề luyện nói: Giữ gìn sách vở.
- GV cho HS q/sát tranh thảo luận nhóm đôi và trả lời các câu hỏi sau:
 + Trong tranh vẽ những gì ? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 
 + Tại sao cần giữ gìn sách vở?
 + Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ?
 + Em hãy giới thiệu quyển sách hay quyển vở của em được giữ gìn sạch, đẹp nhất ?
- GV giáo dục giữ gìn sách vở .
 d/ Luyện viết: 
- GV cho HS viết vào vở tập viết: ach, cuốn sách. . 
- HS yếu GV theo dõi giúp các em viết đúng ô li. 
- GV chấm điểm 1 số bài viết- NX.
4/ Củng cố : 
- GV gọi HS đọc bài trên bảng, tìm tiếng mới có vần mới học .
5/ Nhận xét- dặn dò:
- Tuyên dương những HS học tốt, những em có tiến bộ. 
- Dặn dò: Học và làm bài tập 
 Chuẩn bị bài sau: “ich- êch”
-----------------------------¯------------------------------
 TOÁN
Phép cộng dạng 14+3
 I/ Yêu cầu cần đạt: Làm BT1(cột 1, 2, 3), 2(cột 2, 3), 3(phần 1).
- HS biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm (dạng 14+3).
 II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng cài, các bó que tính chục và các que tính rời. SGK.
 III/Các hoạt động dạy học:
1/Ổn định: Hát
2/ Kiểm tra bài cũ: Hai mươi. Hai chục.
- HS viết số 20 và phân tích.
- GV hỏi 20 hay còn gọi là bao nhiêu ?
- HS đếm từ 0 đến 20 và ngược lại.
 HS, GV nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
 a/ Giới thiệu bài: Gv nêu yêu cầu bài học - ghi tựa bài - HS nhắc lại .
 b/ Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3:
- Y/cầu HS lấy 14 que tính (Gồm 1 bó một chục và 4 que tính rời). Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
 HS có thể đếm số que tính và trả lời.( Là 14 que tính)
- Y/cầu Hs đặt bó một chục que tính ở bên trái và 4 que rời ở bên phải(Trên bàn)
 * GV thể hiện trên bảng như SGK:
	 + Có một bó một chục viết một ở cột chục.
 + 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị.
	 + Lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt dưới 4 que tính rời.
 *GV thể hiện bằng số:
 + Có một bó một chục và 4 que tính rời viết 14.
 + Thêm 3 que rời ,viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
 + Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính và 3 que tính rời ,ta được 7 que tính rời. Viết 7 thẳng xuống. 1 chục ta hạ xuống. Có 1 chục và 7 đơn vị là 17 .
- H/d cách đặt tính ( từ trên xuống dưới).
 + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4( Đơn vị).
 + Viết dấu + (cộng) ở giữa hai số.
 + Kẻ vạch ngang từ hai số đó.
 Tính từ phải qua trái.
 + Bốn cộng 3 bằng 7. Viết 7.
 + Hạ 1. Viết 1.
 14 cộng 3 bằng 17. Gọi Hs nhắc lại cách đặt tính và cách tính. Sau đó làm vào bảng con. GVNX. HDHS yếu cách đặt tính, tính.
 c/Thực hành:
 * Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu: Tính .
- 1 HS nhắc lại cách làm. GV h/dẫn cách đặt tính, cách tính phép tính đầu (Lưu ý HS viết các số thẳng cột )
- HS làm bài vào bảng con theo nhóm. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
 HS, GV nhận xét.
 * Bài 2: Tính. 
- GV h/d HS cách tính nhẩm: 
 VD : 12 + 3 = ? Hỏi HS số chục là mấy ( là 1 ) thì ta giữ nguyên đưa ra đằng sau dấu bằng , còn lại 2 số của hàng đơn vị là 2 và 3 thì ta cộng 2 số của hàng đơn vị lại được 5 ghi đằng sau 1, kết quả là 15. Vậy: 12 + 3= 15
 Hoặc: Lấy 2 cộng 3 bằng 5. Lấy 10 cộng 5 bằng 15. Vậy: 12 + 3= 15
- HS làm bài vào Sgk . HS yếu sử dụng que tính để tính từng phần
- Gọi HS đọc kết quả và nêu cách tính . HS, GV nhận xét .
 * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
- Gọi HS nêu yêu cầu bài. 
- GV h/dẫn cách làm: Ta lấy lần lượt số 14 ,13 ở hai bảng, cộng với các số hàng trên, được bao nhiêu ghi vào số tương ứng ở hàng dưới)
- GV gọi HS làm mẫu. VD: 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 vào ô trống ở hàng dưới.
- HS làm CN vào SGK bảng 1( HS khá giỏi làm thêm bảng 2) 
 HDHS yếu thao tác q/tính 
- Chữa bài: Gọi hai em lên chữa. GV, HS nhận xét. 
4/ Củng cố:
- Gọi 4 HS lên bảng làm phép tính: 17+ 1 , 16 + 2 , 13 + 3 , 15 + 4.
 HSNX, GVNX ghi điểm. 
5/Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt, những em có tiến bộ. 
- Xem lại bài học. Xem trước bài: “luyện tập”
-----------------------------¯-------------------------- 
BUỔI CHIỀU
ĐẠO ĐỨC
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 2)
I/ Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- HSKG: Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 II/Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh vở bài tập ĐĐ (phóng to). 
- HS: vở BTĐĐ1
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo 
 + Khi gặp thầy giáo, cô giáo em phải làm gì?
 + Em cần phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách, vở từ tay thầy, cô giáo? 
- HS nhận xét, Gv nhận xét chung
3/ Dạy bài mới
a/ GT bài: Gv nêu yêu cầu ghi bảng tên bài.
b/ Các hoạt động dạy học
 * Hoạt động 1: Làm bài tập 3. 
- HS đọc y/cầu bài tập: hãy kể về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Cho HS lên kể trước lớp về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo?
- Cả lớp trao đổi và nhận  ... 14 - 3. GV h/dẫn mẫu trên bảng 
- HS làm bảng con (theo nhóm). GVNX sửa chữa.(Lưu ý HS viết các số thẳng cột). HS yếu tính nhẩm trên q/tính.
 * Bài 2: Tính nhẩm:
- HS nêu y/c. GVHD cách tính nhẩm phép tính: 14-1=
 Ta có thể tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất:
 . 14 trừ 1 bằng 13 Ghi: 14- 1=13.
 . 4 trừ 1 bằng 3. 10 cộng 3 bằng 13. 
 Hoặc nhẩm bằng cách bớt đi: 14 bớt 1 bằng 13.
- HS nêu miệng cách tính nhẩm từng phép tính. HS # NX. GV viết k/quả lên bảng. 
 * Bài 3: Tính
- HS nêu y/c. Tính theo hàng ngang, viết k/quả sau dấu bằng.
- GV h/dẫn các em nhẩm .
 VD : 12 + 3 – 1 = ? Nhẩm: Mười hai cộng ba bằng mười lăm. Lấy mười lăm
Trừ một bằng mười bốn. 
 Viết: 12 + 3 - 1 = 14
- Cho HS làm vào Sgk . GV h/dẫn HS yếu thao tác q/tính 
- Chữa bài: Gọi HS nêu kết quả và cách tính nhẩm. HS, GVNX.
 * Bài 4: Nối( Theo mẫu): Dành cho HS khá giỏi.
- HS nêu y/c GV h/dẫn cách làm .
- HS làm bài vào SGK, đọc k/quả. Lớp theo dõi- GVNX.
4/ Củng cố:
- Gọi 2 HS lên bảng làm phép tính: 16 - 3 , 15 - 5 , 17 – 6 = , 18 – 7= HSNX.
5 /Nhận xét, dặn dò:
- GVNX đánh giá tiết học, tuyên dương những HS học tốt, những em có tiến bộ. 
- Xem trước bài: Phép trừ dạng 17 - 7. 
-----------------------------¯------------------------------
THỦ CÔNG
Gấp mũ ca lô(Tiết 2)
 I/ Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối, các nếp gấp thẳng, phẳng. 
 II/ Đồ dùng dạy học:
- Gv 1 chiếc mũ ca lô có kích thước lớn. 1 tờ giấy màu hình vuông to.
- HS 1 tờ giấy màu, vở thủ công.
 III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. GV nhận xét.
3/ Dạy bài mới
 a/ Giới thiệu bài: Gv nêu y/c ghi bảng tên bài.
 b/ HDHS thực hành:
- Trước khi HS thực hành, GV đính chiếc mũ ca lô mẫu lên bảng và nhắc lại qui trình gấp mũ ca lô ở tiết 1( GV vừa nói vừa làm mẫu):
 + Đặt tờ giấy HV mặt màu úp xuống. Gấp đôi HV theo đường dấu, gấp chéo từ góc giấy bên phải phía trên xuống góc giấy bên trái phía dưới sao cho hai góc giấy khít nhau, mép giấy phải bằng nhau, dùng tay miết nhẹ cạnh vừa gấp. Xoay cạnh vừa gấp nằm ngang theo HTG, đầu nhọn ở phía dưới.
 + Gấp đôi (H3) để lấy đường dấu giữa, khi mở ra vẫn để nằm như vị trí trước(H3). Sau đó gấp 1 phần cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa(H4).
 + Lật (H4) ra mặt sau cũng gấp tương tự như vậy được (H5).
 + Khi gấp phần dưới của (H.5) lên. Nhắc HS chỉ gấp một lớp mặt trên gấp lên. Không chập hai lớp giấy.(H6).
 + Phần gấp lộn vào trong. HDHS gấp theo đường chéo nhọn dần về phía góc (H7), miết nhẹ tay cho phẳng được (H8). 
 + Lật ngang (H.8) ra mặt sau cũng gấp tương tự như vậy (H9)được (H10).
- Khi gấp xong mũ GVHDHS trang trí bên ngoài mũ theo ý thích của các em, tạo sự hứng thú cho HS.
- HS thực hành gấp.GV theo dõi uốn nắn cho những em còn lúng túng, để các em hoàn thành SP tại lớp.
 HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối, các nếp gấp thẳng, phẳng.
Sau đó trang trí bên ngoài của mũ cho đẹp. 
4/ Củng cố: 
- Gv tổ chức cho HS trưng bày SP theo từng tổ. Các tổ chọn ra SP đẹp, có sáng tạo, lớp t/dương.
- Cho HS dán SP vào vở thủ công.GVNX đánh giá.
* Nhận xét đánh giá tiết học.
5/ Dặn dò: VN xem lại các bài đã học để tiết sau ôn tập chủ đề “Gấp hình”
-----------------------------¯------------------------------
SINH HOẠT LỚP
1/Nhận xét đánh giá tuần 20:
- HS đi học đều, đúng giờ, mặc đồng phục gọn gàng, sạch sẽ. 
- Vệ sinh cá nhân, VSTL tương đối tốt.
- Duy trì tương đối tốt tiếng trốngVS, xếp hàng ra, vào lớp, ATGT
- Thực hiện dạy bồi dưỡng HS giỏi, kèm HS yếu, rèn chữ viết cho HS vào các tiết học.
- về học tập: Khen ngợi những em ngoan, chăm học, học tập có nhiều tiến bộ em
Nhung, Trình, Tú, Xuân, Hương, Lộc.
- Nhắc nhở 1 số em đọc, làm toán chậm: Huy, Minh, Nhật, Quân, Hiếu, Hoa, Vũ
Phụng. Chữ viết rất xấu: Kiệt, Minh, Quỳnh, Hà, Hồng và 1 số em khi viết bút mực còn bôi bẩn.
2/Kế hoạch tuần 21: 
- Duy trì sĩ số, ổn định nề nếp.
- Thực hiện tốt VSCN, VSTL sạch sẽ. Chăm sóc tốt cây xanh trong và ngoài lớp
- Thực hiện tốt tiếng trống vệ sinh, xếp hàng ra, vào lớp. Trật tự, nhanh nhẹn.
- GDHS: Ngoan, lễ phép, chăm học, giữ gìn tốt sách, vở, đồ dùng học tập. Cẩn thận khi viết bút mực, không bôi bẩn. 
- Dạy kèm HS yếu, rèn chữ viết cho HS; Bồi dưỡng HS giỏi vào các tiết học.
- HS tham gia một tiết mục văn nghệ mừng Đảng mừng xuân.
- Tham gia đầy đủ các phong trào của trường, lớp đề ra.
-----------------------------¯------------------------------
LỊCH BÁO GIẢNG
 Tuần 21: Từ ngày 11/01 đến ngày 15/01/2010
Thứ/ ngày
Buổi
 MÔN
 HỌC
TIẾT
THỜIGIAN
TÊN BÀI DẠY
Thứ hai
11.01.10
Sáng
Chào cờ
21
30
 Chào cờ đầu tuần
Học vần
183+184
50+40
 ôp- ơp
Toán
81
45
 Phép trừ dạng 17-7
Chiều
Đạo đức
21
35
 Em và các bạn.(T1)
Âm nhạc
21
35
Học hát bài: Tập tầm vông.
Học vần
45 
 Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ ba
 12.01.10
Sáng
Học vần
185+186
50+40
 ep- êp
Toán
 82
45
 Luyện tập
Toán
45
 Ôn tập
Chiều
Mĩ thuật
 21
35
 Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh.
Ng/Thuật
35 
 Ôn gấp các hình đã học.
Học vần
45 
 Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ tư
 13.01.10
Sáng
Học vần
187+188
50+40
 ip- up
Toán
 45
 Ôn tập
TC(HV)
45 
 GV ôn học vần cho HS.
Chiều
TNXH
 21
35 
 Ôn tập: Xã hội.
Học vần
45
 Ôn luyện thêm cho HS
Tập viết
 45 
 Luyện viết thêm
Thứ năm
14.01.10
 Sáng
Học vần
189+190
50+40
 iêp- ươp
 Toán
 83 
 45
 Luyện tập chung
 Toán
45
 Ôn tập
Chiều
Thể dục
 21
35
Động tác vươn thở, tay, chân
Điểm số hàng dọc theo tổ.
Học vần
45 
 Ôn luyện thêm cho HS
 Tập viết
45
Luyện viết thêm.
Thứ sáu
15.01.10
Sáng
 Tập viết
19
45
Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,
 Tập viết
45
 Ôn tập
 Toán
84
45
 Bài toán có lời văn
Thủ công
21
35
 Ôn tập chủ đề: “Gấp hình”
SHL
21
30 
 Sinh hoạt cuối tuần.
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 22: Từ ngày 18 tháng 01 đến ngày 22 tháng 01 năm 2010
THỨ NGÀY
MÔN HỌC
TIẾT
THỜI GIAN
TÊN BÀI DẠY
 Thứ hai
 18.01.10
Chào cờ
22
30
Chào cờ đầu tuần
Học vần
191+192
50+40
Ôn tập
Toán
85
45
 Giải toán có lời văn
Đạo đức
22
35
 Em và các bạn.(T2)
Âm nhạc
22
35
 Ôn tập bài hát: Tập tầm vông. 
Phân biệt các chuỗi âm thanh..
Học vần
50
Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ ba
 19.01.10
Học vần
193+194
50+40
oa- oe
Toán
86
45
Xăng- ti- mét. Đo độ dài.
Toán
45
Ôn tập
Mĩ thuật
22
35
Vẽ vật nuôi trong nhà.
Nghệ thuật
35
Ôn gấp các hình đã học
Học vần 
50
Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ tư
20.01.10
Học vần 
195+196
50+40
 oai- oay
Toán
45
Ôn tập
Tựchọn(HV)
50
Ôn học vần cho HS.
TN-XH
22
35
 Cây rau
Học vần
50
Ôn luyện thêm cho HS.
Tập viết
50
Luyện viết thêm
Thứ năm
21.01.10
Học vần
197+198
50+40
 oan- oăn
Toán
87
45
Luyện tập
Toán
45
 Ôn tập
Thể dục
 22
35
Động tác vươn thở, tay,
TC:“Nhảy đúng, nhảy nhanh”
Học vần
50
Ôn luyện thêm cho HS.
Tập viết
50
Luyện viết thêm
Thứ sáu
22.01.10
Học vần
199+200
45
 oang- oăng
Toán
88
45
Luyện tập
Thủ công
22
35
Cách sử dụng bút chì, thước 
kẻ, kéo.
SHL
22
30
 Sinh hoạt cuối tuần
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 23: Từ ngày 25 tháng 01 đến ngày 29 tháng 01 năm 2010
THỨ NGÀY
MÔN HỌC
TIẾT
THỜI GIAN
TÊN BÀI DẠY
 Thứ hai
 25.01.10
Chào cờ
23
30
Chào cờ đầu tuần
Học vần
201+202
50+40
oanh- oach
Toán
89
45
 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Đạo đức
23
35
 Đi bộ đúng qui định.(T1)
Âm nhạc
23
35
Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh
 Tập tầm vông. 
Nghe hát (hoặc nghe nhạc).
Học vần
50
Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ ba
 26.01.10
Học vần
203+204
50+40
oat- oăt
Toán
90
45
Luyện tập chung
Toán
45
Ôn tập
Mĩ thuật
23
35
Xem tranh các con vật.
Nghệ thuật
35
Ôn gấp các hình đã học
Học vần 
50
Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ tư
27.01.10
Học vần 
205+206
50+40
Ôn tập
Toán
45
Ôn tập
Tựchọn(HV)
50
Ôn học vần cho HS.
TN-XH
23
35
 Cây hoa
Học vần
50
Ôn luyện thêm cho HS.
Tập viết
50
Luyện viết thêm
Thứ năm
28.01.10
Học vần
207+208
50+40
 uê- uy
Toán
91
45
Luyện tập chung
Toán
45
 Ôn tập
Thể dục
 23
35
Động tác vươn thở, tay, chân..
TC:“Nhảy đúng, nhảy nhanh”
Học vần
50
Ôn luyện thêm cho HS.
Tập viết
50
Luyện viết thêm
Thứ sáu
29.01.10
Học vần
209+210
45
 uơ- uya
Toán
92
45
Các số tròn chục
Thủ công
23
35
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
SHL
23
30
 Sinh hoạt cuối tuần
LỊCH BÁO GIẢNG
 Tuần 24: Từ ngày 11/01 đến ngày 15/01/2010
Thứ/ ngày
Buổi
 MÔN
 HỌC
TIẾT
THỜIGIAN
TÊN BÀI DẠY
Thứ hai
11.01.10
Sáng
Chào cờ
21
30
 Chào cờ đầu tuần
Học vần
183+184
50+40
 ôp- ơp
Toán
81
45
 Phép trừ dạng 17-7
Chiều
Đạo đức
21
35
 Em và các bạn.(T1)
Âm nhạc
21
35
Học hát bài: Tập tầm vông.
Học vần
45 
 Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ ba
 12.01.10
Sáng
Học vần
185+186
50+40
 ep- êp
Toán
 82
45
 Luyện tập
Toán
45
 Ôn tập
Chiều
Mĩ thuật
 21
35
 Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh.
Ng/Thuật
35 
 Ôn gấp các hình đã học.
Học vần
45 
 Ôn luyện thêm cho HS
 Thứ tư
 13.01.10
Sáng
Học vần
187+188
50+40
 ip- up
Toán
 45
 Ôn tập
TC(HV)
45 
 GV ôn học vần cho HS.
Chiều
TNXH
 21
35 
 Ôn tập: Xã hội.
Học vần
45
 Ôn luyện thêm cho HS
Tập viết
 45 
 Luyện viết thêm
Thứ năm
14.01.10
 Sáng
Học vần
189+190
50+40
 iêp- ươp
 Toán
 83 
 45
 Luyện tập chung
 Toán
45
 Ôn tập
Chiều
Thể dục
 21
35
Động tác vươn thở, tay, chân
Điểm số hàng dọc theo tổ.
Học vần
45 
 Ôn luyện thêm cho HS
 Tập viết
45
Luyện viết thêm.
Thứ sáu
15.01.10
Sáng
 Tập viết
19
45
Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,
 Tập viết
45
 Ôn tập
 Toán
84
45
 Bài toán có lời văn
Thủ công
21
35
 Ôn tập chủ đề: “Gấp hình”
SHL
21
30 
 Sinh hoạt cuối tuần.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP1 TUAN 20.doc