Giáo án Lớp 1 Tuần 21 (2) - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Giáo án Lớp 1 Tuần 21 (2) - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

HỌC VẦN

ÔP – ƠP

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được ôp – ơp – hộp sữa – lớp học.

 Nhận ra các tiếng có vần ôp - ơp. Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.Học sinh biết yêu thương bạn bè

II/ Chuẩn bị:

-Giáo viên: Tranh. -Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh đọc viết bài: ăp – âp, cải bắp , cá mập, tấp nập, run cầm cập, tập vở, trái bắp ngăn nắp (Lâm, Yến,Phùng, Phương,Mai )

-Đọc bài SGK. (Trinh).

 

doc 24 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 21 (2) - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Ngày soạn: 28/1/2007
	 Ngày dạy: Thứ hai/29/1/2007
CHÀO CỜ
š&›
HỌC VẦN 
ÔP – ƠP 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ôp – ơp – hộp sữa – lớp học.
v Nhận ra các tiếng có vần ôp - ơp. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.Học sinh biết yêu thương bạn bè
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh. -Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: ăp – âp, cải bắp , cá mập, tấp nập, run cầm cập, tập vở, trái bắp ngăn nắp (Lâm, Yến,Phùng, Phương,Mai )
-Đọc bài SGK. (Trinh).
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
* Gắn bảng: ôp. (7 phút)
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ôp.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần ôp.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần ôp.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần ôp.
-Đọc: ôp.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: hộp.
-Hươáng dẫn phân tích đánh vần .
-Đọc: hộp.
-Treo tranh giới thiệu: hộp sữa.
-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
* Gắn bảng: ơp. (7 phút)
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ơp.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần ơp.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần ơp.
-So sánh
+Giống: p cuối.
+Khác: ô – ơ đầu.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ơp.
-Đọc: ơp.
-Hướng dẫn học sinh gắn tiếng lớp.
-Hướng dẫn phân tích đánh vần tiếng lớp.
-Đọc: lớp.
-Treo tranh giới thiệu: lớp học.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc từ : lớp học
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con (5 phút)
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5 phút) 
 tốp ca hợp tác
 bánh xốp	lợp nhà
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ôp – ơp.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1(5 phút)
-Treo tranh .
H: Tranh vẽ gì?
-Đọc câu ứng dụng(5 phút)
 Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào.
 Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết (5 phút)
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói (6 phút)
-Chủ đề: Các bạn lớp em.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
Hãy kể về các bạn của em, bạn học giỏi môn gì ?
-Nêu lại chủ đề: Các bạn lớp em.
*Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong SGK. (2 phút)
Vần ôp
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân
ô – pờ - ôp: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
hờ – ôp – hôp – nặng - hộp: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ơp.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
So sánh
ơ – pờ - ơp: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
lờ – ơp – lơp – sắc – lớp : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
ôp – ơp hộp sữa - lớp học.
2 – 3 em đọc
tốp, hợp, xốp, lợp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Mây, cá.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ôp – ơp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: lộp bộp, hợp tác xã...
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh học thuộc bài.
	 š&›
TOÁN
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 
I/ Mục tiêu:
v Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
v Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 7).
v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tính chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: bó 1 chục que tính và các que tính rời.
v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (, Danh, Vĩ, Duy)
14 – 3 =	19 – 2 =	16 – 5 =	19 – 7 =
	14	16	19	19
 – 3 	 – 5 	 – 2 	 – 7
12 + 3 – 1 =	15 – 2 + 1 =	17 – 5 + 2 =	16 – 2 + 1 =
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7. (10 phút)
a/ Thực hành trên que tính.
v Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách thành 2 phần: Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.
v Từ 17 que tính rời tách lấy ra 7 que tính. 
Hỏi: Còn lại bao nhiêu que tính?
b/ Hướng dẫn cách đặt tính trừ.
Đặt tính (từ trên xuống dưới)
+Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
+Viết dấu trừ (– ).
+Kẻ vạch dưới 2 số đó.
	17
 – 7 
-Tính (từ trái sang phải).
	17
 – 7 
+7 trừ 7 bằng 0. Viết 0
+Hạ 1. Viết 1.
+17 trừ 7 bằng 10 (17 – 7 = 10).
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: (5 phút)Cho học sinh luyện tập cách trừ theo cột dọc.
Bài 2: (5 phút) Cho học sinh tính nhẩm. 
Bài 3: (5 phút)Viết phép tính thích hợp vào ô trống 
Làm theo.
Còn lại gồm 1 bó chục que tính là 10 que tính.
Quan sát, theo dõi.
Nêu lại cách làm
Hát múa.
Nêu yêu cầu, lần lượt từng em lên bảng làm bài , cả lớp làm bảng con 
Nêu yêu cầu, làm bài. lần lượt từng em đứng đọc kết quả .Đổi vở sửa bài 
Nêu yêu cầu, làm bài.Một học sinh làm bảng . Cả lớp nhận xét sửa bài.
15
-
5
=
10
4/ Củng cố:
v Thu chấm, nhận xét.
v Chơi nêu nhanh kết quả: 17 – 7 , 14– 4, 15 – 5, 19 - 9
5/ Dặn dò:
v Về xem lại bài.
 š&›	 
 Ngày soạn: 28/1/2007
	 Ngày dạy: Thứ ba/ 30/ 1/2007
HỌC VẦN EP – ÊP 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp.
v Nhận ra các tiếng có vần ep - êp. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.Học sinh có ý thức khi ra vào lớp
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: ôp – ơp,nộp bài, bánh xốp lộp độp,lớp học, nơm nớp, sấm chớp (Hà, Trinh, Thư, )
-Đọc bài SGK. (Đức )
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
* Gắn bảng: ep. (7 phút)
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ep.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần ep.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần ep.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần ep.
 -Hươáng dẫn học sinh gắn: chép.
-Hươáng dẫn phân tích đánh vần .
-Treo tranh giới thiệu: cá chép.
-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
* Gắn bảng: êp. (8phút)
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: êp.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần êp.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần êp.
-So sánh
+Giống: p cuối.
+Khác: e - ê đầu.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần êp.
-Đọc: êp.
-Hướng dẫn học sinh gắn tiếng xếp.
-Hướng dẫn phân tích đánh vần 
-Đọc: xếp.
-Treo tranh giới thiệu: đèn xếp.
hướng dẫn học sinh đọc từ : đèn xếp
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con(5 phút) 
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5 phút)
 lễ phép	gạo nếp
 xinh đẹp	bếp lửa
Giảng từ
-Hướng dẫn học sinh nhận biết tiếng có ep – êp.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1(5 phút)
-Treo tranh .
H: Tranh vẽ gì?
-Đọc câu ứng dụng(5 phút)
 Việt Nam! Đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa, đâu trời đep hơn.
 Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trương Sơn sớm chiều.
 -Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết(5 phút)
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói(5 phút)
-Chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
 -Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Các bạn đi như thế nào?
H: Khi xếp hàng vào lớp có được xô đẩy nhau không? Vì sao?
-Nêu lại chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
*Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. (2phút)
Vần ep
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân
e – pờ - ep: cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
chờ – ep – chep – sắc – chép : cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần êp.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
cá nhân.
So sánh
ê – pờ - êp: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
ep – êp cá chép - đèn xếp.
2 – 3 em đọc
phép – nếp – đẹp – bếp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Cò bay, đồng lúa.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ep – êp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Các bạn xếp hàng vào lớp.
Thẳng hàng.
Không. Vì sẽ dễ bị té ngã.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: lúa lép, con rệp...
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh học thuộc bài.
š&›
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
-Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
-Viết phép tính thích hợp với tóm tắt đề.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Bó 1 chục que tính và các que tính r ...  bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: (3phút)Giới thiệu bài: sách giáo khoa – khỏe khoắn – hí hoáy – áo choàng – kế hoạch – khoanh tay
-Giáo viên giảng từ.
-Giáo viên hướng dẫn đọc các từ
*Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết(5 phút)
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Sách giáo khoa:Điểm đặt bút nằm trên dòng kẻ thứ 1. Viết chữ ét sờ (s), lia bút viết chữ a, lia bút viết chữ xê (c), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết dấu sắc trên chữ a. Cách 1 chữ o. Viết chữ rêâ (g), nối nét viết chữ i, lia bút viết chữ a, lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu sắc trên chữ a, lia bút viết dấu chấm trên chữ i. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, lia bút viết chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: khỏe khoắn – hí hoáy – áo choàng – kế hoạch – khoanh tay
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con: khỏe khoắn – hí hoáy.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : viết bài vào vở(15 phút)
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
v Thu chấm, nhân xét.
v Nhắc nhở những em viết sai.
5/ Dặn dò:
v Dặn học sinh về tập rèn chữ.
TẬP VIẾT
BẬP BÊNH – LỢP NHÀ – XINH ĐẸP – BẾP LỬA – GIÚP ĐỠ – ƯỚP CÁ
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh viết đúng: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
vViết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
vGiáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: mẫu chữ, trình bày bảng.
vHọc sinh : vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
vHọc sinh viết bảng lớp: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: (3 phút)Giới thiệu bài: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
-Giáo viên giảng từ.
-Giáo viên hướng dẫn đọc các từ
*Hoạt động 2: hướng dẫn viết(5 phút)
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Bập bênh: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Viết chữ bê (b), lia bút viết chữ a, nối nét viết chữ p, lia bút viết dấu mũ trên chữ a, lia bút viết dấu nặng dưới chữ ơ. Cách 1 chữ o. Viết chữ bê (b), nối nét viết chữ e, nối nét viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết dấu mũ trên chữ e.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con: lợp nhà, xinh đẹp.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : viết bài vào vở(15 phút)
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
vThu chấm, nhân xét. Nhắc nhở những em viết sai.
THỦ CÔNG
OâN TẬP CHƯƠNG II: KĨ THUẬT GẤP HÌNH
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh biết các thao tác để gấp hình .
vbiết tự mình gấp được 1 hình tuỳ thích trong thời gian ngắn .
vGiáo dục học sinh óc thẩm mĩ, tính tỉ m
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: mẫu vật ( mũ ca lô, ví , quạt,)
-Học sinh: 1 tờ giấy màu
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ:
-Học sinh lấy dụng cụ để trên bàn.
-Giáo viên kiểm tra.
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. (5 phút)
-Cho học sinh xem chiếc mũ ca lo, ví , quạt 
Đây là gì ?dùng để làm gì ?
*Hoạt động 2: (5 phút)Oân các thao tác gấp hình.
Muốn gấp mũ calô ta làm như thế nào?
Muốn gấp ví làm như thế nào?
Muốn gấp quạt ta làm như thế nào?
Giáo viên lắng nghe để sửa sai 
Giáo viên nhân xét cách trình bày của học sinh
*Hoạt động 3: Thực hành. (15 phút)
 -Theo dõi, sửa sai.
học sinh nêu tên từng vật mẫu, nêu công dụng của từng đồ vật 
Mũ calo , dùng để đội
Ví để đựng tiền.
Quạt để quạt mát.
Hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô.
-Đặt tờ giấy hình vuông trước mặt.
+Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo.
+Gấp đôi hình tam giác để lấy đường dấu giữa. Sau đó mở ra gấp 1 phần của cạnh bên phải vào .
+Lật ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên.
+Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp: Gấp theo đường dấu gấp vào trong phần vừa gấp lên.
+Lật ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy.
Tương tư nêu cách gấp cái ví
- Dùng giấy màu hình chữ nhật gấp đôi lại tạo đường giữa.
- Mở tờ giấy ra gấp 2 mép vào chạm đường giữa ( Có thể gấp mép 1cm)
- Gấp hai đầu theo chiều ngang
 - Gấp đôi theo chiều dọc tạo thành cái ví 
-Dùng giấy màu hình chữ nhật gấp từng đoạn thẳng cách đều khoãng 1 cm. 
- Cứ gấp cho đến khi hết tờ giấy màu
-Gấp đôi lại dán hồ ta được chiếc quạt 
Học sinh có thể vừa nói vừa làm cho cả lớp cùng theo dõi.
Học sinh các nhóm nhận xét sửa sai
Học sinh tự gấp một hình tuỳ theo ý thích của mình .
4/ Củng cố:
v Thu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò
v Về xem lại bài.
 š&›
TOÁN
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có.
v Các số (Gắn với các thông tin đã biết).
v Câu hỏi (Chỉ thông tin cần tìm)
v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tính chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh
v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Lâm, Thảo, Vũ).
Hỏi : Số liền sau của 7 là số nào? (số 8)
Hỏi : Số liền trước số 11 là số nào? (số 10)
	12	15	11 + 2 + 3 =	16 + 3 – 9 =
 + 3	 – 3
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán có lời văn.uphút)
Bài 1: (5 phút)Yêu cầu nêu học sinh tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện.
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm đề có bài toán.
-Gọi vài học sinh đọc lại bài toán.
Hỏi: Bài toán cho biết gì?
Hỏi: Bài toán hỏi gì?
Hỏi: Theo câu hỏi tra phải làm gì?
Bài 2: (5 phút)Thực hiện tương tự bài 1.
Bài 3: (5 phút)Nêu ỵêu cầu.
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán.
Hỏi: Bài toán còn thiếu gì?
-Gọi học sinh tự nêu câu hỏi của bài toán.
-Mỗi lần học sinh nêu câu hỏi lại cho học sinh đọc toàn bộ bài toán.
-Chú ý: Trong các câu hỏi đều phải có
+Từ “hỏi” ở đâu câu.
+Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “tất cả”.
+Viết dấu ? ở cuối câu.
Bài 4: (5 phút)Tổ chức hướng dẫn học sinh tự điền số thích hợp viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm tương tự bài 1, 3.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: (5 phút)Trò chơi “Lập bài toán”
-Cho học sinh dựa vào tranh để tự lập bài toán tương tự như các bài 1, 2, 3, 4.
-Gắn lên bảng 3 thuyền (Cắt bằng bìa) rồi gắn tiếp lên 2 thuyền nữa, vẽ dấu móc để chỉ thao tác “gộp”.
-Cho các nhóm học sinh trao đổi trong nhóm để cùng lập bài toán. Sau đó đại diện nhóm nêu bài toán.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
Vài cá nhân đọc bài toán.
Có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn.
Viết hoặc nêu câu hỏi để có bài toán.
Có 1 con gà mẹ và 7 con gà con. Hỏi...?
Thiếu câu hỏi.
“Hỏi có tất cả mấy con gà ?” hoặc “Hỏi cả gà mẹ và gà con có tất cả bao nhiêu con gà”? hoặc “Hỏi có bao nhiêu con gà tất cả?
Nhắc lại.
Hát múa.
Hàng trên có 3 thuyền, hàng dưới có 2 thuyền. Hỏi cả 2 hàng có bao nhiêu thuyền?
 hoặc “Có 3 thuyền thêm 2 thuyền nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu thuyền?
4/ Củng cố:
v Hỏi: Qua những bài tập trên bạn nào có thể nhận xét bài toán thường có những gì? (Có các số [Số liệu] và có câu hỏi).
5/ Dặn dò:
v Về tập đặt câu hỏi và trả lời theo dạng toán có lời văn.
SINH HOẠT NGOẠI KHÓA
 SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nắm được ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
v Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
v Gíao dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản.
II/ Chuẩn bị:
v Gíao viên : Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
 +Đạo đức :
 -Đa số các em chăm ngoan, lễ phép,vâng lời thầy cô
 -Đi học chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.
 -Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. 
 -Biết giữ trật tự lớp học .
 +Học tập :
 -Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. 
 - Học sinh có đầy đủ dụng cụ học tập.
 -Thi đua giành nhiều sao chiến công . 
 - Biết rèn chữ giữ vở.
 -Nề nếp lớp tương đối tốt.
*Hoạt động 2: Ôn bài hát “Em là búp măng non”.
 -Chơi trò chơi: Con muỗi.
*Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần tới
 - Thực hiện tốt an toàn giao thông .
 -Chú ý phòng chống cháy nổ 
 - Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập .
 -Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới.
š&›

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 21.doc