Bài 86: ôp - ơp
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc, viết đúnGV: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Đọc đúng từ và câu ứng dụnGV:
“ Đám may xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa”.
- Phát triển theo chủ đề: “ Các bạn lớp em”
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ.
HS: SGK, bộ ghép chữ
Thø hai, ngµy 17 th¸ng 1 n¨m 2010 Chµo cê Häc vÇn Bµi 86: «p - ¬p I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúnGV: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học - Đọc đúng từ và câu ứng dụnGV: “ Đám may xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa”. - Phát triển theo chủ đề: “ Các bạn lớp em” II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. HS: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 85 (SGK) - Viết: cải bắp, cá mập B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ôp - ơp b) Phát âm và đánh vần ôp ơp hộp lớp hộp sữa lớp học Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ôp, ơp, hộp sữa, lớp học d) Đọc từ ứng dụng tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Đám may xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa”. b) Luyện viết vở tập viết ôp, ơp, hộp sữa, lớp học c) Luyện nói chủ đề: Các bạn lớp em 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2HS: Đọc bài trong Sgk GV: Nhận xét, đánh giá HS: Cả lớp viết bảng con GV: Giới thiệu vần ôp - ơp *Vần ôp: GV: Vần ôp gồm ô – p HS: Đánh vần ôp , ghép ôp, đánh vần phân tích đọc trơn HS: Ghép hộp, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: hộp sữa HS: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần ơp: qui trình tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh GV: Ghi câu ứng dụng lên bảng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân GV: Hướng dẫn học sinh cách trình bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh GV: Đặt câu hỏi HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. To¸n PhÐp trõ d¹ng 17 – 7 I.Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính. - Tập trừ nhẩm. II.Đồ dùng dạy – học: BTH, B¶ng phô. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - TínHS: 17 - 2 = 16 + 3 - 1 = 2HS: Lên bảng thực hiện - H - GV: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 32P a) Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 17 - 7 17 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 - Hạ 1, viết 1 7 10 17 trừ 7 bằng 10 ( 17 - 7 = 10 ) Nghỉ giải lao c) Thực hành Bài 1: Tính 11 12 13 16 19 - - - - - 1 2 3 6 7 Bài 2: Tính nhẩm 15 - 5 = 10 12 - 2 = 10 13 - 2 = 11 Bài 3: Viết phép tính thích hợp 15 - 5 = 10 3. Củng cố, dặn dò: 3P GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. GV: Yêu cầu HS lấy 17 que tính rồi tách thành 2 phần.... ( như SGK) HS: Thực hiện trên que tính như HD SGK GV: HD học sinh cách đặt tính và thực hiện tính( Từ phải sang trái) HS: Nhắc lại cách tính GV: Nêu yêu cầu, HD học sinh cách thực hiện HS: Làm bài trên bảng con GV: Quan sát, uốn nắn GV: Nêu yêu cầu BT HS: Làm bài vào vở - Nối tiếp nêu miệng kết quả HS+GV: Nhận xét, chữa bài. GV: Yêu cầu bài tập HS: Thực hiện phép trừ 15 – 5 = 10 HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà - Chuẩn bị bài sau. . Thø t, ngµy 19 th¸ng 1 n¨m 2010 ThÓ dôc (bs) ¤n BTD - §H§N i - môc tiªu. 1. KiÕn thøc: Cñng cè vµ hoµn thiÖn nh÷ng ®éng t¸c ®· häc buæi s¸ng. 2. Kü n¨ng: TËp ®Òu, ®óng ®¹t yªu cÇu c¬ b¶n, ch¬i vui. 3. Th¸i ®é: ý thøc häc tËp tèt. ii - ®Þa ®iÓm: S©n trêng. iii - ho¹t ®éng d¹y - häc. 1. PhÇn Khëi ®éng (8’) TËp hîp phæ biÕn néi dung. Khëi ®éng: xoay c¸c khíp tay, ch©n, ch¹y ®Òu theo vßng trßn. 2. PhÇn c¬ b¶n. (20’) - TËp l¹i 2 ®éng t¸c buæi s¸ng. - Trß ch¬i: TiÕp trß ch¬i buæi s¸ng. 4 x 8 nhÞp 3. PhÇn kÕt thóc.(7’) NhËn xÐt buæi tËp. Häc vÇn Bµi 88: ip – up I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúnGV: ip, up, bắt nhịp, búp sen - Đọc đúng từ và câu ứng dụnGV: “ Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra”. - Phát triển theo chủ đề: “ Giúp đỡ cha mẹ” II.Đồ dùng dạy – học: Bóp sen, BTH. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 87 (SGK) - Viết: ep, êp, chép, xếp B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ip - up b) Phát âm và đánh vần ip up nhịp búp bắt nhịp búp sen Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ip, up, bắt nhịp, búp sen d) Đọc từ ứng dụng nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra”. b) Luyện viết vở tập viết ip, up, bắt nhịp, búp sen c) Luyện nói chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2HS: Đọc bài trong Sgk GV: Nhận xét, đánh giá HS: Cả lớp viết bảng con GV: Giới thiệu vần ip - up *Vần ip: GV: Vần ip gồm i – p HS: Đánh vần ip , ghép ip, đánh vần phân tích đọc trơn HS: Ghép nhịp, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: bắt nhịp HS: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần up: qui trình tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh GV: Ghi câu ứng dụng lên bảng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân GV: Hướng dẫn học sinh cách trình bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh GV: Đặt câu hỏi HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. .. To¸n LuyÖn tËp chung I.Mục tiêu: Giúp học sinHS: -Rèn luyện kĩ năng so sánh các số. -Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm. II.Đồ dùng dạy – học: BTH, B¶ng phô , III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - TínHS: 12 + 3 – 3 = 15 – 2 + 2 = 2HS: Lên bảng thực hiện - H - GV: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Luyện tập 32P Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: Bài 2: Trả lời câu hỏi - Số liền sau của số 7 là số nào? - Số liền sau của số 9 là số nào? - Số liền sau của số 10 là số nào? - Số liền sau của số 19 là số nào? Bài 3: Trả lời câu hỏi - Số liền trước của số 8 là số nào? - Số liền trước của số 10 là số nào? - Số liền trước của số 11 là số nào? - Số liền trước của số 1 là số nào? Bài 4: Đặt tính rồi tính 12 + 3 14 + 5 15 – 3 19 - 5 Bài 5: Tính 11 + 2 + 3 12 + 3 + 4 3. Củng cố, dặn dò: 3P GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. GV: Nêu yêu cầu, HS: Lên bảng thực hiện GV: Quan sát, uốn nắn GV: Nêu yêu cầu BT HS: Nối tiếp nêu miệng kết quả HS+GV: Nhận xét, chữa bài. GV: Nêu yêu cầu BT HS: Làm bài vào vở - Nối tiếp nêu két quả HS+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Nêu yêu cầu BT HS: Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở HS+GV: Nhận xét, chữa bài. GV: Yêu cầu bài tập HS: Nêu cách thực hiện - Cả lớp làm vào vở - Lên bảng chữa bài HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà - Chuẩn bị bài sau. .. Thø s¸u, ngµy 21 th¸ng 1 n¨m 2010 To¸n Bµi to¸n cã lêi v¨n I.Mục tiêu: Giúp học sinh - Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có; + Các số( gắn với các thông tin đã biết) + Câu hỏi( chỉ thông tin cần tìm) - Tập giải 1 số bài tón có lời văn đơn giản II.Đồ dùng dạy – học: BTH, B¶ng phô , III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - TínHS: 17 – 5 - 1 = 17 – 5 – 1 = 2HS: Lên bảng thực hiện - H - GV: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 32P a) Giới thiệu bài toán có lời văn Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán - Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán - Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? Nghỉ giải lao Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán - Có 1 gà mẹ và có 7 gà con Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán - Có 4 con chim đậu trên cành, có 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? 3. Củng cố, dặn dò: 3P GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. GV: Nêu yêu cầu bài toán HS: Quan sát tranh và kênh chữ trong BT1 SGK GV: HD học sinh cách làm bài HS: Nêu miệng kết quả, đọc lại đề toán khi đã điền HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Nêu yêu cầu, HD học sinh cách thực hiện HS: Làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện ( Bảng phụ) GV: Quan sát, uốn nắn HS+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Nêu yêu cầu BT HS: Trao đổi nhóm đôi - Nối tiếp nêu miệng câu hỏi HS+GV: Nhận xét, chữa bài. GV: Yêu cầu bài tập HS: Nêu miệng câu hỏi HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà .. TËp viÕt BËp bªnh, lîp nhµ,. . I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu chữ, bảng phụ - HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) bập bênh, lợp nhà B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá b. HD viết bảng con: ( 5 phút) Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá c.HD viết vào vở ( 18 phút ) Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nêu yêu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lên bảng HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, GV: Nhận xét chung giờ học. HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. TËp viÕt S¸ch gi¸o khoa, hÝ ho¸y.. I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, ... - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu chữ, bảng phụ - HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) sách, hí hoáy B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, ... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, ... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, ... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nêu yêu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lên bảng HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, GV: Nhận xét chung giờ học. HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. .. Ho¹t ®éng tËp thÓ ®äc b¸o nhi ®ång i - môc tiªu. - H nghe ®äc b¸o nhi ®ång sè ®Æc biÖt n¨m 2010. - RÌn kü n¨ng nghe ®äc - hiÓu néi dung. - Høng thó nghe ®äc b¸o. Ham t×m hiÓu ®äc s¸ch b¸o. ii - ®å dïng. B¸o nhi ®ång sè 7 + 8 + 9/2010 iii - c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc. 1. G giíi thiÖu c¸c môc cã trong sè b¸o ®Æc biÖt “TÕt BÝnh TuÊt”. 2. G lùa chän mét sè môc ®äc cho H nghe: - TËp lµm th¸m tö (tr31) - Hoa chÞ, Hoa em (tr36 + 37) - B¸nh trng xanh ngµy TÕt (tr40 + 41) - Trong ®ªm giao thõa (tr44 + 45) + G V kÕt hîp c©u hái ®Ó kh¾c s©u néi dung. 3. V¨n nghÖ. 5. NhËn xÐt tiÕt häc. .
Tài liệu đính kèm: