- GV giới thiệu tranh lớp học. GV ghi tư: líp hc
- GV yêu cầu HS phân tích từ: líp hc
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng líp
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¬p.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng líp
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần ich, ªch
* Giải lao giữa giờ:
Tuần 21 Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011 ThĨ dơc Bµi thĨ dơc - §éi h×nh ®éi ngị I. Mục tiêu: - Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. - Điểm số hàng dọc theo tổ. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường hoặc trong lớp học. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Ôn 2 động tác thể dục đã học: - GV quan sát và sửa sai cho HS. - GV uốn nắn sửa sai cho HS.. * Học động tác chân: Tương tự như động tác vươn thở và động tác tay. * Điểm số hàng dọc theo tổ: * Ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. - HS tập 3 – 5 lần. - HS tập 3 đến 5 lần. - HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ và điểm số. - HS chơi hứng thú. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . To¸n PhÐp trõ d¹ng 17 - 7 I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ (không nhớ) dạng 17 – 7. Tập trừ nhẩm. - Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp dạng 17 –7. - Rèn kỹ năng tính toán nhanh. Yêu thích toán học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng gài, que tính. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. Que tính, SGK. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 19 – 8 = 17 – 2 = 17 – 5 + 2 = 15 – 2 = 16 – 5 = 15 + 2 – 1 = - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: Học làm tính trừ dạng 17 – 7. b) Bài mới: * Hoạt động 1: Thực hành trên que tính. - Cho học sinh lấy 17 que tính và tách thành 2 phần. - Cất đi 7 que rời, còn lại mấy que? - Có phép tính: 17 – 7. * Hoạt động 2: Đặt tính và làm tính trừ. - Đặt phép tính 17 – 7 ra nháp. 17 - 7 10 * Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1: Tính. 12 15 16 15 13 - - - - - 1 2 4 1 2 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. 4. Củng cố – Dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh hơn?Giáo viên ghi các phép tính: 17 16 15 14 - - - 7 6 5 4 - Chuẩn bị luyện tập. - Hát - 3 HS làm. - Học sinh lấy bó 1 chục và 7 que rời. - Tách bên trái bó 1 chục, bên phải 7 que. - Học sinh cất 7 que. Còn lại 1 chục que. - Học sinh thực hiện. 17 - 7 - Học sinh nêu cách thực hiện. - Học sinh làm bài. - 3 HS chữa bài. - Học sinh làm bài. - 4 HS chữa bài. - HS làm bài. - 2 HS chữa bài. - HS làm bài và chữa bài. - Học sinh cử đại diện lên thi đua tính nhanh. - Lớp hát 1 bài. - Nhận xét. ----------------------------------- Häc vÇn VÇn «p - ¬p I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: «p, ¬p, hép s÷a, líp häc. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 8, 9. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: c¶I b¾p, c¸ mËp, gỈp gì, ng¨n n¾p, tËp mĩa, bËp bªnh. - Đọc SGK. - Viết: cải bắp, cá mập. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần «p: - GV yêu cầu HS ghép âm « với p. - GV yêu cầu HS phân tích vần «p. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng hép. - GV: phân tích tiếng hép - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh hộp sữa. - GV ghi từ: hép s÷a b). Giới thiệu vần ¬p: - GV giới thiệu tranh lớp học. GV ghi tư:ø líp häc - GV yêu cầu HS phân tích từ: líp häc - GV yêu cầu HS phân tích tiếng líp - GV yêu cầu HS phân tích vần ¬p. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng líp - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ich, ªch * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: tèp ca hỵp t¸c b¸nh xèp lỵp nhµ - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ơp, ơp. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần «p vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng hép - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: «p – hép – hép s÷a - HS ghép từ líp häc - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ªch - Õch - con Õch - HS so sánh. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: C¸c b¹n líp em. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Lớp em có bao nhiêu bạn? - GV: Bao nhiêu bạn nữ, nam? - GV: Trong lớp em thân thiết với bạn nào? - GV: Các bạn lớp em có học hành chăm chỉ không? - GV: Em quý bạn nào nhất? Vì sao? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần «p, ¬p. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ach vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011 mÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố kiến thức về dạng 17 - 3. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và kỹ năng trừ nhẩm phép tính có dạng 17 - 3. - Yêu thích môn học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Nội dung luyện tập. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1, SGK. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 16 + 3 = 15 + 4 = 12 + 2 = 10 + 5 = - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - GV hướng dẫn cách đặt tính. Bài 2: Tính. 10 + 1 + 2 = 11 + 2 + 3 = 14 + 3 + 2 = 12 + 3 + 4 = 15 + 1 + 1 = 16 + 2 + 1 = Bài 3: Nối. - Muốn làm được bài này ta phải làm sao? 4. Củng cố – Dặn dò: - Các em hãy lên chọn kết quả để có phép tính đúng: 11 + 8 = , 13 + 5 = 14 + 5 = , 12 + 3 = 19, 18, 19, 15. - Nhận xét. - Làm lại các bài còn sai vào vở 2. - Chuẩn bị que tính. - Hát - 4 HS lên làm. - Học sinh làm bài. - Sửa ở bảng lớp - Học sinh làm bài. - Đổi vở sửa bài. - HS: nhẩm kết quả trước rồi nối. - Học sinh làm bài. - Học sinh sửa ở bảng lớp. - Học sinh cử đại diện lên thi đua tiếp sức nhau. - Lớp hát 1 bài. - Kết thúc bài hát, đội nào nhanh và đúng sẽ thắng. ------------------------------------ Häc vÇn VÇn ep – ªp I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ep, ªp, c¸ chÐp, ®Ìn xÕp. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 10, 11. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: hép s÷a, líp häc, tèp ca, b¸nh xèp,hỵp t¸c, lỵp nhµ. - Đọc SGK. - Viết: hộp sữa, lớp học - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ep: - GV yêu cầu HS ghép âm e với p. - GV yêu cầu HS phân tích vần ep. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng chÐp. - GV: phân tích tiếng chÐp - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh cá chép. - GV ghi từ: c¸ chÐp b). Giới thiệu vần ªp: - GV giới thiệu tranh đèn xếp. GV ghi tư:ø ®Ìn xÕp - GV yêu cầu HS phân tích từ: ®Ìn xÕp - GV yêu cầu HS phân tích tiếng xÕp - GV yêu cầu HS phân tích vần ªp. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng xÕp - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. ... thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần op, ap. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần op, ap vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: Học sinh biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20. Tập tính trừ nhẩm dạng 17 – 3. Ôn tập củng cố lại phép trừ trong phạm vi 10. Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác. Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. Bảng, que tính. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. Que tính, bảng con, hộp chữ rời. III. Các hoạt dộng dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính. 14 + 2 + 1 = 11 + 2 + 3 = 15 + 3 + 1 = 12 + 3 + 4 = - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Học bài phép trừ dạng 17- 3 b) Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng: 17-3 - Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que rời). - Tách thành 2 nhóm. - Lấy bớt đi 3 que rời. - Số que tính còn lại là bao nhiêu? - Ta có phép trừ: 17 – 3 = * Hoạt động 2: Hướng dẫn tính và đặt tính. - Đầu tiên viết 17, rồi viết 3 thẳng cột với 7. - Viết dấu trừ ở giữa. - Kẻ vạch ngang. - Khi tính bắt đầu từ hàng đơn vị. - 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. - Hạ 1, viết 1. - Vậy 17 trừ 3 bằng 14. * Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1: Tính. 12 15 16 15 13 - - - - - 1 2 4 1 2 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. 4. Củng cố – Dặn dò: - HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ vừa học. - Chuẩn bị: Luyện tập. - GV nhận xét tiết học. - Hát - 4 HS lêên làm. - Học sinh lấy 17 que tính. - Học sinh tách thành nhóm 1 chục và 7 que rời. - Học sinh cũng lấy bớt theo. - HS: 14 que tính. 17 - 3 - Học sinh nhắc lại cách đặt tính. - 17 – 3 = 14. - Học sinh nhắc lại cách tính. - Học sinh làm ở vở bài tập. - Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - Học sinh làm bài và chữa bài. - HS làm bài và chữa bài. Thđ c«ng ¤n tËp ch¬ng II: KÜ thuËt gÊp h×nh I. Mục tiêu: Giúp Hs Hệ thống lại các kỷ năng về chương gấp hình. HS hình thành những sản phẩm. GD HS yêu thích cái đẹp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: mẫu vật các bài. 2. Học sinh: giấy màu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - GV gọi Hs lên hệ thống lại các bài đã học. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa. b) Bài mới: b. Hướng dẫn ôn tập: - Hãy nhắc lại các bài đã được gấp? - Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cái bóp, cái quạt, mũ ca lô. GV chia lớp thành 3 nhóm. - GV cho HS nhận xét và bình chọn nhóm gấp đẹp và đúng kĩ thuật. * Nhận xét – tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhắc lại quy trình gấp cái bóp, cái quạt, mũ ca lô. * Nhận xét – tuyên dương. - Tập gấp lại các sản phẩm đã học ở nhà. - Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ để học tiết sau. * Nhận xét tiết học. - Hát - HS nhắc lại. - Gấp cái bóp, gấp mũ ca lô, gấp cái quạt. - HS thực hiện đúng quy trình. N1: gấp cái bóp. N2: Gấp mũ ca lô. N3: Gấp cái quạt. - Từng nhóm trình bày sản phẫm của mình. - HS bình chọn. - Nhóm trình bày. Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2011 ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n Bµi to¸n cã lêi v¨n I. Mục tiêu: Bước đầu hình thành nhận thức về bài toán có lời văn cho học sinh: Các số (gắn với thông tin đã biết). Các câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm). Rèn cho học sinh kỹ năng tính nhanh, chính xác. Yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh minh họa để giải bài toán có lời văn. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 14 – 2 19 – 3 18 - 6 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Học bài mớ: giải toán có lời văn. Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán có lời văn. - Treo tranh SGK cho học sinh quan sát. - Bạn đội mũ đang làm gì? - Còn 3 bạn kia? - Vậy lúc đầu có mấy bạn? - Lúc sau có mấy bạn? - Điền số vào chỗ chấm để được bài toán. - Bài toán này gọi là bài toán có lời văn. - Bài toán cho ta biết gì? - Bài toán hỏi gì? Hoạt động 2: Luyện tập. - Cho học sinh làm vở bài tập. Bài 1: Quan sát tranh và ghi số thích hợp. có con ngựa đang ăn cỏ có thêm con chạy tới Bài 2: Quan sát tranh vẽ và đọc đề toán. - Bài toán này còn thiếu gì? - Ai xung phong nêu câu hỏi của bài toán? - Các câu hỏi đều phải có từ “hỏi” ở đầu câu. - Trong câu hỏi này đều phải có từ “tất cả”. - Viết dấu “?” cuối câu. - Tương tự cho bài 2/ b, bài 3. 4. Củng cố – Dặn dò: Trò chơi: Cùng lập đề toán. - Yêu cầu nhìn tranh và ghi thông tin còn thiếu vào chỗ chấm để được bài toán hoàn chỉnh. - Nhận xét. - Về nhà tập nhìn tranh và đặt đề toán ở sách toán 1. Chuẩn bị: giải bài toán có lời văn. - Hát - 3 HS. Học sinh quan sát. - đứng chào. - đang đi tới. - 1 bạn. - 3 bạn. - Học sinh điền. - Học sinh đọc đề toán. - có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa. - hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? - Học sinh làm vở. - Học sinh quan sát và viết. - 3 con. - 2 con. - Học sinh đọc đề toán. - câu hỏi. - Hỏi có tất cả mấy con gà. - Hỏi có bao nhiêu con gà? - Học sinh viết câu hỏi vào vở. - Học sinh đọc lại đề toán. - Học sinh thực hiện. - 1 học sinh đại diện nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét. TËp viÕt bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá I.Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: bËp bªnh, lỵp nhµ, xinh ®Đp, bÕp lưa, giĩp ®ì, íp c¸. - Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: - Vở viết, bảng con. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2’ 1’ 1.KTBC - Viết: con ốc, đơi guốc, vui thích. - Nhận xét bài cũ và ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giơ chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. - GV ghi dầu bài. * Hướng dẫn viết: - GV giơ chữ : bập bênh - GV hướng dẫn cách viết. - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. * Thực hành : - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - HSđọc. - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ. - HS viết vào bảng con. - HS mở vở tập viết. - HS đọc từng dòng và viết. - HS: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. TËp viÕt hịa bình, hí hốy, khỏe khoắn, áo chồng, kế hoạch, khoanh tay I.Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các chữ: hßa b×nh, hÝ ho¸y, kháe kho¾n, ¸o choµng, kÕ ho¹ch, khoanh tay. - Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: - Vở viết, bảng con. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2’ 1’ 1.KTBC - Viết: lợp nhà, bếp lửa. - Nhận xét bài cũ và ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giơ chữ: hịa bình, hí hốy, khỏe khoắn, áo chồng, kế hoạch, khoanh tay . - GV ghi dầu bài. * Hướng dẫn viết: - GV giơ chữ : hịa bình - GV hướng dẫn cách viết. - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: hí hốy, khỏe khoắn, áo chồng, kế hoạch, khoanh tay. * Thực hành : - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - HSđọc. - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ. - HS viết vào bảng con. - HS mở vở tập viết. - HS đọc từng dòng và viết. - HS: hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
Tài liệu đính kèm: