Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
HỌC VẦN: Bài 90: ÔN TẬP
A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh :
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 - 90 .
Viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 84-90.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép .
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh; Viết đủ số dòng quy định trong vở TV.
- GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mô hình : ấp trứng , cốc nước , lon gạo .
- Từ viết sẵn trên bìa
Bảng ôn .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 22 Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2013 Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN -------------------------------------------------------------------- HỌC VẦN: Bài 90: ÔN TẬP A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 - 90 . Viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 84-90. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép . * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh; Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mô hình : ấp trứng , cốc nước , lon gạo . - Từ viết sẵn trên bìa Bảng ôn . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra bài cũ : 4 phút -GV kiểm tra Hoạt động 1: 18 phút Ôn các vần đã học - Gắn bảng ôn lên bảng . - Giáo viên đọc vần . - Nhận xét xem, 12 vần này có gì giống nhau ? - Vần nào có nguyên âm đôi ? - Luyện đọc vần . Hoạt động 2: 13 phút Đọc từ ứng dụng - Gắn từ lên bảng : đầy ắp , đón tiếp , ấp trứng . - Giải thích từ . - Trò chơi : thi nói tiếng , từ chứa vần vừa ôn . TIẾT 2 Hoạt động 3 : 32 phút Luyện tập a/ Đọc sách giáo khoa : - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 90 . - Đọc câu ứng dụng : - Luyện đọc toàn bài . b/ Luyện viết : - Viết theo mẫu, chú ý nét lia bút , khoảng cách , tư thế c/ kể chuyện : Ngỗng và tép . - Giới thiệu tên chuyện . - Kể theo tranh lần 1 . - Kể theo tranh lần 2 . ý nghĩa : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng , đã sẵn sàng hi sinh vì nhau . Hoạt động nối tiếp: 3 phút - Đồng thanh 1 lần trong sách giáo khoa . - Tổng kết , khen ngợi . Nhận xét tiết học - 4 em viết, đọc, phân tích: rau diếp, tiếp nối, nườm nượp, ướp cá . - 2 em đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa - 2 em tìm tiếng có vần iêp, ươp . - Quan sát bảng ôn . - HS viết vào vở bài tập theo từng nhóm , mỗi nhóm viết 1 vần để cùng 1 lần đọc , học sinh viết được 3 , 4 vần . - Đều kết thúc bằng âm p - Vần iêp , ươp . - Đánh vần , đọc trơn - Đọc thầm , tìm tiếng có vần ôn . - Thi nói , viết theo nhóm . Hoạt động cá nhân . - Đọc vần trong bảng ôn . - Quan sát tranh 2 vẽ gì ? - Quan sát , đọc thầm , tìm tiếng mới . - Đọc trơn câu ( mỗi câu 1 em ) - Đọc toàn bài nhiều em . - Viết bảng con . - Viết vào vở . - Nhắc lại . - Lắng nghe - Quan sát lắng nghe , nhớ nội dung . - Thi kể lại từng tranh . - Cá nhân , nhóm thi tài . * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh - HS thực hiện -Theo dõi Bổ sung: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Đạo đức: EM VÀ CÁC BẠN (TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU: - Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, vui chơi, và được kết giao bạn bè. -Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Biết đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. * Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: 3 phút Khởi động - GV bắt nhịp bài : Lớp chúng ta đoàn kết Hoạt động 2 : 15 phút Đóng vai theo bài tập 3 - SGK - Giáo viên chia lớp ra 3 nhóm , mỗi nhóm đóng 1 vai trong tranh 1 , 3 , 5 , 6 bài tập 3 Thảo luận chung : - Em cảm thấy như thế nào khi đóng vai ? - Em được cư xử tốt như thế nào ? - Em cư xử tốt với bạn như thế nào ? Kết luận : Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình . Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn. Hoạt động 3: 15 phút Vẽ tranh chủ đề “Bạn em” - Khen ngợi , tuyên dương . Kết luận : Trẻ em có quyền được học tập , được vui chơi ; Có quyền được tự do kết giao bạn bè . - Muốn có nhiều bạn, em phải biết cư xử tốt khi cùng học , cùng chơi với bạn . Hoạt động nối tiếp: 2 phút -Thực hiện với bạn đúng như những gì đã học. - Tổng kết tiết học . - Hát vui và vỗ tay ; 2 lần . - Thảo luận , phân vai trong nhóm - Đóng vai diễn trước lớp . Hoạt động nhóm lớn -Nêu yêu cầu thực hành - Vẽ tranh vào giấy A4 do GV chuẩn bị sẵn . - Học sinh tiến hành vẽ theo nhóm . - Trưng bày sản phẩm - Nghe thực hiện Bổ sung: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 29 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN: BÀI 91: OA 0E A/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được oa , oe , hoạ sĩ , múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: oa , oe , hoạ sĩ , múa xoè Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất . *Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết. - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1/GV chuẩn bị: Bài soạn trên máy vi tính Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ : 5’ -GV kiểm tra II. Các hoạt động: Giới thiệu bài : Hôm nay học vần oa , oe . HĐ1: 15 phút Đánh vần , đọc trơn , phân tích - Ghi bảng : oa - Thêm âm h , dấu nặng - Ghi bảng : hoạ - Người chuyên vẽ tranh gọi là gì ? - Ghi bảng : hoạ sĩ . Vần oe ( Hướng dẫn tương tự ) - So sánh oe – oa . HĐ 2: 7 phút HD viết bảng con: GV hướng dẫn HĐ3: 8 phút Đọc từ ứng dụng - Kiểm tra đọc phần a . - Gắn từ lên bảng : sách giáo khoa , chích choè , hoà bình , mạnh khoẻ . TIẾT 2 Hoạt động 3 : 30 phút Luyện tập a/ Đọc sách giáo khoa : - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 91 . - Luyện đọc toàn bài . b/ Luyện viết : - Giáo viên viết mẫu , lưu ý nét lia bút , khoảng cách , tư thế . c/ Luyện nói : - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 91 . - Đọc tên bài luyện nói . - Luyện nói thành câu theo chủ đề Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tổ chức trò chơi như các tiết trước . - Khen ngợi , tổng kết . -Về đọc lại bài cho tốt. - 3 em đọc , phân tích : : đầy ắp , đón tiếp , ấptrứng . - 2 em đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa bài 90 . - 2 em tìm tiếng có chứa vần kết thúc bằng âm p -Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần . - Ghép vần : oa - Ghép tiếng : hoạ . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích tiếng . - Đọc trơn từ . - Đọc lại bài . -HS so sánh -Viết vào bảng con oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè - Nhiều em , 2 nhóm - Đọc thầm , tìm tiếng mới - Đọc trơn từng từ . - Thi đọc cả 4 từ . - Đọc toàn bài trên bảng . - Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? - Đọc thầm , tìm tiếng mới . - Thi đọc từng câu . - Thi đọc tiếp sức , đọc cả bài . - Viết vào vở . *Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết. - Quan sát tranh 4 vẽ gì ? - Thi nói thành câu . - Thực hiện Bổ sung: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Tự nhiên và Xã hội: CÂY RAU I/ Mục tiêu: Giúp học sinh : - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau. -Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau. * Kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa,... **GDKNS: Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch. - KNRQĐ: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây rau. - Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Giáo viên và học sinh đều đem theo 1 số loại rau đến lớp. - Bài soạn trên máy vi tính . - Khăn tay để bịt mắt trong trò chơi củng cố . HS chuẩn bị:- SGK III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Khởi động: 5 phút II.Dạy học bài mới: 30 phút 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Quan sát cây rau - Chỉ ra : rễ , thân , lá của cây rau mà em mang đến lớp ? - Chỉ ra các bộ phận của cây rau có thể ăn được? Em thích ăn rau nào nhất ? Kết luận : Có rất nhiều loại rau , song rau nào cũng có : Rễ , thân , lá * H: Em hãy kể tên một số cây rau ăn lá? Ăn quả? Ăn củ?... Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa - Yêu cầu HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi . - Các bạn thường ăn loại rau nào ? - Tại sao ăn rau lại tốt cho sức khoẻ ? - Trước khi dùng rau để làm thức ăn ta phải làm gì ? Kết luận: Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh được bệnh táo bó , chảy máu chân răng Rau ở ruộng, vườn dính nhiều bụi đất và rau còn được bón phâ , bơm thuốc trừ sâu thuốc dưỡng Vì vậy ta phải rửa sạch rau trước khi dùng làm thức ăn. Hoạt động 3 : Trò chơi : Đố bạn rau gì? - Giáo viên nêu cách chơi : mỗi nhóm cử 1 bạn lên bảng, 4 bạn đứng thành hàng ngang, bịt mắt lại . - 4 bạn khác lên đưa cho mỗi bạn đó 1 cây rau. Hoạt động nối tiếp - Giao nhiệm vụ : Mỗi nhóm mang 1 cây hoa đến lớp ( cây nhỏ ) - Tổng kết , tuyên dương . HS than gia trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” -Thảo luân nhóm 2, giới thiệu cây rau mình đem đến lớp * + Rau ăn lá như : bắp cải , xà lách , mồng tơ , bồ ngót + Rau ăn lá và thân như : rau cải , rau muống..., + Rau ăn củ : cà rốt , củ dền , củ cải + Rau ăn hoa : lơ , thiên lí , A – ti – sô + Rau ăn quả: cà chua, bí đỏ, bí đa , mướp , su su - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày -Theo dõi Hoạt động nhóm lớn . - 4 nhóm thực hiện theo yêu cầu . - 4 bạn đoán xem đó là rau gì ? ( có thể : sờ ngửi , vò lá ) - Học sinh chơi 2 lần . -Theo dõi để chuẩn bị cho bài học sau Bổ sung: ......................... ... uyện viết : - Giáo viên viết mẫu , lưu ý nét lia bút , khoảng cách , tư thế . c/ Luyện nói : - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 93 . - Đọc tên bài luyện nói - Luyện nói thành câu theo chủ đề . Hoạ động nối tiếp: 5 phút - Tổ chức trò chơi :”truyền điện” - Tổng kết tiết học , khen ngợi . - 4 em viết , đọc , phân tích : quả xoài , khoai lang , hí hoáy , loay hoay . - 2 em đọc bài trong sách giáo khoa . - 2 em tìm tiếng chứa vần oai ,oay . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần . - Ghép vần : oan - Ghép tiếng : khoan - Đánh vần , đọc trơn , phân tích tiếng . - Để khoan dầu lửa - Đọc trơn từ . - Đọc lại bài . -HS so sánh. -HS viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Đọc thầm , tìm tiếng mới . - Đọc trơn từng từ . - Đọc trơn cả 4 từ . - Thi đọc từ tiếp sức . - Đọc lại toàn bài . - Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? - Đọc thầm câu thơ . - Tìm tiếng mới . - Thi đọc thơ tiếp sức . - Thi đọc cả hai trang - Viết vào vở . *Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết. - Quan sát tranh 4 vẽ gì ? - Thi nói trước lớp - cả lớp - Chuẩn bị bài sau Bổ sung: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. -GD HS tính cẩn thận trong khi làm bài và tính toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra bài cũ : (5’) - GV kiểm tra Hoạt động 1: 23 phút Luyện tập Bài 1: Ycầu mở SGK /121 quan sát tranh vẽ - Bài toán cho ta biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? -GV cho hs trao đổi nhóm và trả lời miệng về câu lời giải của bài toán. GV kết hợp ghi bài giải đầy đủ lên bảng. Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn như bài , sau đó để các nhóm tự làm bài -GV theo dõi , giúp đỡ những nhóm còn chậm Bài 3 : Giáo viên cho HS giải vào vở . - Giáo viên thu vở chấm bài , nhận xét. Củng cố, dặn dò : 2’ -Nhận xét tiết học -Dặn chuẩn bị tiết sau -1 em lên bảng viết: số có đơn vị đo cm - 2 em đọc trên bảng con: số có đơn vị đo cm - 2 em lên đo và đọc kết quả: ( GV vẽ sẵn ) - 2 em đọc đề , quan sát tranh vẽ . - 1 em đọc tóm tắt , lớp điền số vào phần tóm tắt ( sau khi đã quan sát ) - 2 em đọc lại tóm tắt đầy đủ . - Cho biết : Có : 12 cây chuối Thêm : 3 cây chuối - Hỏi : Có tất cả bao nhiêu cây chuối ? +VD: Số cây chuối có tất cả là Trong vườn có số cây chuối là Số cây chuối trong vườn có là -Theo dõi + Các nhóm tự làm bài, đọc bài giải của mình cho lớp nghe . Bài giải Số bức tranh trên tường có tất cả là : 14 + 2 = 16 ( bức tranh ) Đáp số : 16 bức tranh Bài giải Số hình có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( hình ) Đáp số : 9 hình . -Theo dõi - Chuẩn bị bài sau Bổ sung: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .. Thứ sáu ngày 1 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN BÀI 94: OANG – OĂNG A/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. Học sinh viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi. *Viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: - Tranh minh hoạ bài học; từ viết sẵn trên bìa. Bộ đồ dùng TV 1. HS: Bảng con, Bộ đồ dùng TV 1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút -GV kiểm tra, ghi điiểm Nhận xét chung II. Dạy bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: 15 phút Giới thiệu vần oang - Ghi bảng vần : oang Phân tích , ghép vần - Vần oang gồm có mấy âm ? Ghép tiếng có vần oang , đọc viết đúng từ có vần oang - Thêm âm h vào vần oang . Ghi bảng : hoang. - Giáo viên ghi bảng từ : vỡ hoang - Trong từ “vỡ hoang’’ có tiếng và âm gì đã học ? Vần oăng ( hướng dẫn tương tự ) - So sánh vần oang – oăng . Giải lao HĐ 2: 7 phút HD viết bảng con: GV hướng dẫn HĐ3 : 8 phút Dạy từ ứng dụng - Giáo viên gắn từ lên bảng - Giải nghĩa từ . - Trò chơi : Thi điền vần oang , oăng vào chỗ trống TIẾT 2 Hoạt động 4 : 30 phút a/ Luyện đọc : - Đọc bài ở tiết 1 . - Đọc câu ứng dụng . - Giáo viên đọc mẫu . b/ Luyện viết : - Yêu cầu lấy vở tập viết - Đọc vần , từ cần viết . c/ Luyện nói : - Yêu cầu học sinh quan sát - Áo choàng (áo len, áo sơ mi) thường mặc vào lúc nào ? Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tổ chức trò chơi: Thi tìm nhanh từ có tiếng chứa vần mới học -Nhận xét tiết học. - 3 em đọc từ viết sẵn trên bảng con : cây xoan trò ngoan băn khoăn bài toán tóc xoăn khoẻ khoắn -3 em đọc toàn bài 93 - Đọc trơn vần - Có 3 âm : âm o , âm a , âm ng . - Đánh vần , đọc trơn vần oang . - Ghép vần oang . - Ghép tiếng hoang . - Đánh vần , đọc trơn tiếng hoang . - Đọc trơn từ - Tiếng : vỡ, âm h , đã học - Viết bảng con : oang , hoang , vỡ hoang . -HS so sánh -HS hát tập thể -HS viết vào bảng con: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Đọc trơn từ , tìm tiếng mới . -HS thi điền theo nhóm . - Đọc trên bảng , trong sách giáo khoa . - Học sinh chỉ vào sách giáo khoa theo lời đọc của giáo viên . - Đọc từng câu thơ . - Tìm tiếng chứa vần trong bài thơ. - Thi đọc tiếp sức . - Thi đọc cả đoạn thơ . - Mở vở TV - Đọc : 5 em, đồng thanh1 lần. - Viết bài tập viết . *Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết. - Quan sát cái áo của bạn là áo gì ? - Quan sát áo trong hình vẽ ở SGK - Nói lên từng kiểu áo đã quan sát . - Học sinh nêu và nói thành câu. - Thi tìm tiếng mới -Theo dõi Bổ sung: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ .. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: -Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. * Làm BT 3 - GS HS ý thức học tập, tính cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Tranh vẽ trong SGK - Bộ Toán 1 HS chuẩn bị: - Bộ Toán 1 B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : 5’ -2 học sinh giải bài toán trên bảng lớp (GV chuẩn bị sẵn đề) Lớp làm bảng con. 2. Luyện tập: 25 phút Bài 1 : Yêu cầu học sinh tự đọc đề bài , tự viết số vào phần tóm tắt , giải vào sách giáo khoa. Bài 2 : Yêu cầu học sinh tự đọc đề bài toán, giải vào vở rồi chữa bài *Bài 3 : Yêu cầu học sinh tự đọc yêu cầu , tự giải vào vở . Bài 4 : Yêu cầu học sinh tự đọc lệnh của bài . Giáo viên hướng dẫn mẫu trên bảng : 2cm + 3cm = Lấy 2 + 3 = 5 , viết 5 rồi viết thêm đơn vị sau số 5. 2cm + 3cm = 5cm Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Thu vở chấm 1 số bài , nhận xét . - Tổng kết và tuyên dương - HS làm bài -Nhận xét, sửa chữa - Làm bài theo cặp . - Đổi bài kiểm tra . - 1 học sinh đọc bài giải . - Nắm yêu cầu BT - Nêu cách giải - Làm vào vở, 1 em giải bảng lớp . - Từng bàn đổi bài và kiểm tra bài giải , theo trên bảng . *Làm vào vở . - Chữa bài -Làm bài - Tự chữa bài - Chuẩn bị bài sau Bổ sung: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ .. Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần 22 -Kế hoạch tuần 23 II/ Các hoạt động chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Khởi động: 5 phút - GV bắt bài hát: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 15 phút Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: Cụ thể: + Chuyên cần, vệ sinh thân thể, lớp học... + Hát múa tập thể, sinh hoạt đàu giờ,... Hoạt động 2: Sinh hoạt văn nghệ: GV tổ chức cho HS thi trình diễn văn nghệ: Hát, múa, kể chuyện.... Hoạt động 3: 5 phút Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch tuần 23: -Tiếp tục duy trì các hoạt động của lớp -Duy trì các trò chơi dân gian -Đi học chuyên cần, đúng giờ... -Đến lớp phải có đầy đủ sách vở, ĐDHT... -Phân công các tổ làm vệ sinh: Dặn sinh hoạt lần sau. - HS cùng hát: Lớp chúng ta đoàn kết -Kết hợp múa phụ hoạ -Nhận xét -Nghe nhận xét của GV -Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn. -Các tổ thi trình diễn - Bình chọn tổ, cá nhân có tiết mục hay Tổ3: Vệ sinh lớp học Tổ2: Vệ sinh bàn ghế Tổ 1: Kiểm tra vệ sinh cá nhân Cả lớp theo dõi để cùng thực hiện Bổ sung: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ..
Tài liệu đính kèm: