Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Phạm Thị Chúc

Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Phạm Thị Chúc

Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT

 BÀI 90 : ôn tập

I.MỤC TIÊU :

 - HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.

 * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

 - Bảng ôn . Tranh SGK truyện kể “Ngỗng và Tép ’’

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Phạm Thị Chúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GIÁO ÁN - Tuần 22
	( Từ ngày 6/2 đến 10/2 năm 2012)
GV thực hiện: Phạm Thị Chúc
Thứ 
Ngày
Tiết
Môn dạy
Tên bài theo P2 chương trình
ĐDDH
Hai
6/2
1
T. Việt
T. Việt
Bài 90: ôn tập
Bài 90: ôn tập
Tranh sgk
2
3
Toán
Giải toán có lời văn
4
TNXH
Bài 22: Cây rau
Tranh sgk
5
SHTT
.
Ba
7/2
1
Toán
Tiếng Việt
Xăng – ti – mét. Đo độ dài
Bài 91: oa – oe.
Tranh sgk
2
3
Tiếng Việt
Bài 91: oa – oe.
4
T. Công
Ôn tập chủ đề gấp hình.
Giây TC
5
Tư
8/2
1
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Bài 92: oai – oay
Bài 92: oai – oay
Tranh sgk
2
3
Mĩ thuật
4
Âm nhạc
Năm
9/2
1
Toán
Tiếng Việt
Luyện tập 
Bài 93 : oan – oăn. 
Tranh sgk
2
3
Tiếng Việt
Bài 93 : oan – oăn. 
4
Thể Dục
5
Sáu
10/2
1
Toán
Luyện tập.
2
Đ. Đức
Bài 10: Em và các bạn .( tiết 2)
3
Tiếng Việt
Bài 94: oang – oăng
Tranh sgk
4
Tiếng Việt
Bài 94: oang – oăng
5
SH L
	 Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 90 : ôn tập
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. 
 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.
 * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Bảng ôn . Tranh SGK truyện kể “Ngỗng và Tép ’’
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con 
- Giơ bảng con yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu vào bài ôn
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS yếu đọc các âm cột dọc 
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
2.Ôn tập: 
a. Ghép tiếng và luyện đọc 
- Goi HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới
- Chỉ bảng yêu cầu 2 HS yếu, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Nhận xét, uốn nắn
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS giỏi đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
-Yêu cầu HS yếu đọc, và tìm tiếng có vần vừa ôn 
-Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
 Tiết 2 : ( 35 phút )
3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
 b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng : 
- Gọi HS giỏi đọc câu ứng dụng , tìm vần vừa ôn
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
 c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
 d. Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : “Ngỗng và tép ’’
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4
- Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện
- Gọi HS lên bảng kể 	
- Nhận xét, tuyên dương
- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố dặn dò : (5 phút) 
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : iêp diếp, tấm liếp, ươp mướp
- Cả lớp viết : giàn mướp
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : rau diếp, tiếp nối
- 1-2 HS : Tháp
- 1 HS : ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ep, êp, ip, iêp, ươp
- 2 HS: a, ă, â, o, ô, ơ, u, e, ê, I, iê, ươ
- Đọc các âm ở hàng ngang : p
- 3 HS 
- ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ep, êp, ip, iêp, ươp
- Quan sát 
- 3 HS: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
- Lắng nghe
- Cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : đầy, tiếp, trứng
- Cả lớp viết : đón tiếp, ấp trứng
- Cả lớp đọc : ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ep, êp, ip, iêp, ươp
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- 1 HS 
- 2 HS: Cá mè ăn nổi. Cá chép ăn chìm. Con tép lim dim. Trong chùm rễ cỏ. Con cua áo đỏ. Cắt cỏ trên bờ. Con cá múa cờ. Đẹp ơi là đẹp.
- Lắng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp 
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào vở tập viết : đón tiếp, ấp trứng
- Quan sát tranh, lắng nghe
- 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm
-4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- 2 HS giỏi kể lại toàn bộ chuyện.
- Cả lớp đọc:Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 : TOÁN
 GIẢI BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I MỤC TIÊU : 
 - HS nhận biết được đề toán: cho gì? Hỏi gì?
 - HS nhớ được bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
 Điều chỉnh :Không làm bài tập 3. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Các hình SGK trang 117
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng giải bài toán 4
- Kiểm tra vở bài tập của HS
- Nhận xét, cho điểm
II. Bài mới : 25 phút
1. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài toán
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề
- Nêu câu hỏi gợi ý
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta phải làm phép tính gì ?
+ Ta lấy mấy cộng mấy ?
- Hướng dẫn tóm tắt, giải bài toán
2. Thực hành :
* Bài 1 : 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Gọi HS viết số thích hợp vào phần tóm tắt
- GV, bài giải đã có phép tính chưa?
 Đáp số đã đầy đủ chưa?
- GV yêu cầu HS viết phép tính và đáp số
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
Bài 2: Cho HS đọc bài toán và quan sát hình vẽ 
- GV ghi bảng tóm tắt, bài giải như SGK 
 GV yêu cầu HS điền số vào tóm tắt – cho HS đọc to
GV, bài giải đã đủ các phần chưa
Yêu cầu HS viết câu lời giải, phép tính, số trong tóm tắt.
C. Củng cố, dặn dò : 
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán
- Về nhà giải các bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS : 4 + 2 = 6 ( con chim )
- Cả lớp
- Quan sát tranh, đọc bài toán
- 1 HS giỏi : Nhà An có 5 con gà, mẹ mua thên 4 con gà
- 1 HS giỏi : Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà 
- Phép tính cộng
 5 + 4 
- quan sát, lắng nghe
 Bài giải
 Nhà An có tất cả là :
 5 + 4 = 9 ( con gà)
 Đáp số : 9 con gà
- 1 HS giỏi nêu, cả lớp đọc thầm
- 1 HS yếu lên bảng viết số vào phần tóm tắt
.chưa
1 HS giỏi lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
1 HS TB làm 
Tiết 4 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 22 : CÂY RAU
I. MỤC TIÊU :
 - HS kể tên được tên và nêu lợi ích của một số cây rau.
 - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây rau.
 * HS khá, giỏi kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa,
**GDKNS:
Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
KN ra quyết định: thường xuyên ăn , ăn rau sạch .
KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây rau .
Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 - GV, HS mang cây rau đến lớp
 - Hình ảnh các cây rau trong SGK, khăn bịt mặt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Hãy kể tên những người bạn yêu quý của em
- Nhận xét, đánh giá
II. Bài mới : 25 phút
1 Giơí thiệu bài :
- Giới thiệu cây rau của mình : Đây là cây rau cải nó được trồng ở trong vườn
- Yêu cầu HS giới thiệu cây rau của mình
2. Các hoạt động :
* Hoạt động 1 : Quan sát cây rau
- Mục tiêu : HS biết tên các bộ phận của cây rau.
Biết phân biệt loại rau này với loại rau khác
- Cách tiến hành :
+ Chia lớp thành nhóm đôi
+ Hướng dẫn các nhóm quan sát cây rau và trả lời 
+ Hãy chỉ vào và nói rễ, thân, lá của cây rau
+ Em thích ăn loại rau nào ?
+ Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp
Kết luận : Có nhiều loại rau, các cây rau đều có thân, rễ, lá
* Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
- Mục tiêu : HS biết đạt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên hình ảnh trong SGK. Biết ích lợi của 
- Cách tiến hành :
+ Chia nhóm hai em
+ Quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi 
+ Yêu cầu đại diện một số cặp lên trình bày
 Kết luận : ăn rau có lợi cho sức khoẻ,
* Hoạt động 3 : Trò chơi đố bạn rau gì ?
- Mục tiêu : HS được củng cố về cây rau
- Cách tiến hành :
+ Cử 3 HS lên chơi, hướng dẫn trò chơi
+ Nhận xét, tuyên dương những em đoán đúng
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
GV, Cho HS kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa.
- Trước khi ăn rau ta phải làm gì ?
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng kể
- Quan sát, lắng nghe
- Lần lượt HS giới thiệu cây rau của mình
- Thảo luận nhóm đôi : Quan sát cây rau và trả lời câu hỏi
- Các nhóm lên bảng trình bày
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đôi : Hỏi và trả lời câu hỏi
- 3 cặp hỏi và trả lời trước lớp
- Lắng nghe
- 3 HS đứng thành hàng ngang trước lớp bịt mắt trước khi chơi
- Cả lớp cổ vũ cho các bạn
- HS khá, giỏi trả lời
Tiết 5
SH ĐT
Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012
Tiết 1 : TOÁN
XĂNG TI MET. ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU :
 HS nhớ xăng – ti – mét là đơn vị đo độ dài , xăng- ti – mét viết tắt là cm.
 HS biết dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 - Thước thẳng có độ dài là cm
 - Bảng con, phấn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài mới : 25 phút
1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm ) và dụng cụ đo 
- Hướng dẫn HS quan sát cái thước dùng để đo đoạn thẳng. Vạch đầu tiên là vạch số 0
- Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 cm
- Từ vạch 1 đến vạch 2 là 2 xăng ti met và tương tự như trên với các số đo còn lại
- Xăng ti met viết tắt là : cm
- Viết lên bảng rồi chỉ vào và gọi HS đọc
2. Giới thiệu các thao tác đo
- Hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước
+ Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng
+ Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo cm
+ Viết số đo độ dài đoạn thẳng ( vào chỗ thích)
3. Thực hành :
* Bài 1 : Viết cm
- Yêu cầu HS viết 1 dòng cm
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số
- Yêu cầu HS yếu điền số vào ô trống
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét, sửa chữa
* Bài 3 : Đặt thước đúng ghi đ sai ghi s
- Gọi HS giỏi nêu bài toán
- Yêu cầu HS yếu lê ... y vẽ, bài hát “ Lớp chúng ta đoàn kết”
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
 - Hãy kể những việc em biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Nhận xét, đánh giá
II. Bài mới : 25 phút
* Khởi động : Cho cả lớp hát bài
* Hoạt động 1 : Đóng vai
 - Chia nhóm yêu cầu mỗi nhóm đóng một tình huống cùng học cùng chơi với bạn
 - Nêu các tình huống
 - Gọi lần lượt các nhóm lên bảng đóng vai
 + Nếu bạn ngã thì mình sẽ đỡ bạn dạy
 + Hai bạn đang ngồi cùng học bài
 + Hai bạn đang chơi nhảy dây
- Thảo luận :
 Em cảm thấy khi nào :
 + Em được bạn cư xử tốt ?
 + Em cư xử tốt với bạn ?
- Kết luận :
 Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn.
* Hoạt động 2 : HS vẽ tranh về chủ đề bạn em
- Nêu yêu cầu vẽ tranh
- Vẽ bức tranh về chủ đề bạn em
- Theo dõi giúp đỡ HS vẽ
- Yêu cầu HS trưng bày tranh
- Treo trên bảng 4 bức tranh vẽ đẹp
- Nhận xét khen vẽ của các nhóm
Kết luận :
- Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết giao bè bạn.
- Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học khi chơi
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Muốn có nhiều bạn em cần phải làm gì ?
- Qua bài học các cần phải biết cư xử tốt với bạn để có bạn cùng học cùng chơi
- 2 HS kể
- Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết
- Thảo luận nhóm 4 chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm đóng vai trước lớp
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Thảo luận nhóm đôi
- 2 Cặp trình bày trước lớp
- Lắng nghe
- Cả lớp vẽ vào giấy A4
- Để tranh trên mặt bàn
- Lắng nghe
- Phải cư xử tốt với bạn
- Lắng nghe
Tiết 3 + 4 : TIẾNG VIỆT
BÀI 94 : OANG - OĂNG
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức: HS đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 Viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có oang, oăng. Viết chữ đúng qui trình chữ .
 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của T Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :a. Nhận diện vần :
- Viết vần oang lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần oang
- Yêu cầu HS tìm ghép vần oang
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc oang 
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần oang muốn có tiếng hoang ta tìm thêm âm gì? 
- Âm h đặt ở vị trí nào với vần oang 
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng hoang
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng hoang
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần : oăng Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu	
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : 
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 	 Tiết 2 : 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng : 
- Gọi HS yếu tìm và đọc tiếng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
+ Hãy quan sát các bạn và nói tên các loại áo
-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học 
- Gọi HS giỏi đọc lại toàn bài
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : oan khoan, giàn khoan, oăn xoăn...
- Cả lớp viết : giàn khoan
- Cá nhân, nhóm, lớp : phiếu bé ngoan, học toán, khoẻ khoắn, xoắn thừng
- 2 HS vần oang : oa - ng
- Cả lớp thực hiện ghép vần : oang
- Cá nhân, nhóm, lớp : oa - ng - oang. oang
- Lắng nghe
- 1 HS trả lời : âm h
- Âm h đặt trước vần oang
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : hoang
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - oang - hoang. hoang
-Trả lời : vỡ hoang
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : vỡ hoang
- oang - hoang - vỡ hoang
- 2 HS đọc : oang - hoang - vỡ hoang
- oăng - hoẵng - con hoẵng
- 2 HS so sánh : oang - oăng
- Cả lớp viết BC : 
- 2 HS đọc : áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng
- 2 HS: choàng, oang, thoắng, ngoẵng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oang hoang khai hoang, oăng hoẵng, con hoẵng
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS : Cô dạy em tập viết. Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng ghé vào cửa lớp. Xem chúng em học bài.
- 2 HS, nhóm, lớp đọc
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cả lớp viết 
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Trả lời
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : choàng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc 
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 5:
 SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 22
I,- Mục tiêu:
 Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới.
II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :
1,Đối với những hs có những ưu điểm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường):
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trình kí duyệt TTCM
Trình kí duyệt BGH
..
..
..
..
..
...
..
....
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop1 Tuan 22 moi CKTKN MT.doc