TUẦN 23
Thứ hai
Tiếng Việt
Bài 95 : oanh oach
I. Mục tiêu
- HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
-Viết được :oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
-Trả lời được từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại:
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động day học
Tiết1
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết vào bảng con các từ ứng dụng.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần oanh
* Nhận diện vần
- HS cài âm o, âm a sau đó cài âm nh . GV đọc oanh HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp
? Vần oanh có mấy âm ? Vị trí của các âm?
- Đánh vần: o - a - nh - oanh
- HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: oan
- GV: Vần oanh có trong tiếng doanh GV ghi bảng
TUẦN 23 Thứ hai Tiếng Việt Bài 95 : oanh oach I. Mục tiờu - HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và cõu ứng dụng. -Viết được :oanh, oach, doanh trại, thu hoạch -Trả lời được từ 2-4 cõu theo chủ đề: Nhà mỏy, cửa hàng, doanh trại: II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động day học Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con các từ ứng dụng. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần oanh * Nhận diện vần - HS cài âm o, âm a sau đó cài âm nh . GV đọc oanh HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần oanh có mấy âm ? Vị trí của các âm? - Đánh vần: o - a - nh - oanh - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: oan - GV: Vần oanh có trong tiếng doanh GV ghi bảng ? Tiếng doanh có âm gì , vần gì và dấu gì? - HS đánh vần : dờ - oanh - doanh theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: doanh theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV: Tiếng doanh có trong từ doanh trại. GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: oanh, doanh, doanh trại - GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS c.Dạy vần oach (Quy trình dạy tương tự như vần oanh ) d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học đ. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Nhà mỏy, cửa hàng, doanh trại: - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi như SHD để HS trả lời d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần oan, oăn vừa học 4. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. _________________________ Toỏn Vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước I Mục tiờu: - Giỳp học sinh bước đầu biết dựng thước cú vạch chia thành từng xăng ti met để vẽ đoạn thẳng cú độ dài dưới 10cm. II Đồ dựng dạy học: Sử dụng thước cú đo vạch chia thành từng xăng ti một III Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: -Tớnh: 7 cm + 5 cm = 8 cm + 2 cm = 9 cm – 4 cm = 17 cm – 7 cm = 2.Bài mới: -HD học sinh thực hiện cỏc thao tỏc vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. -VD: Đoạn thẳng AB cú độ dài 4cm -Dựng bỳt nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mộp thước. -Nhấc thước, viết A bờn điểm đầu, viết B bờn điểm cuối.Ta đó vẽ được đoạn thẳng AB cú độ dài 4cm. 3.Luyện tập: Bài tập 1: -Vẽ đoạn thẳng cú độ dài - -HS tự vẽ cỏc đoạn thẳng cú độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9 cm. -Tự đặt tờn cỏc đoạn thẳng. Bài 2: -HS dựa vào túm tắt tự nờu bài toỏn và giải. Tự trỡnh bày bài giải. - Vở Bài 3: -Vẽ đoạn thẳng AB, BC cú độ dài nờu trong bài 2: -HS dựa vào túm tắt tự nờu bài toỏn và giải. Tự trỡnh bày bài giải. 3. Củng cố dặn dũ: Tự vẽ đoạn thẳng AB, BC theo cỏc độ dài đó nờu trong bài 2. Cỏc em vẽ cỏc hỡnh vẽ khỏc nhau *Nhận xột tiết học. ************************* Đạo đức ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH I.Mục tiờu : 1. H hiểu: -Phải đi bộ trờn vỉa hố ,nếu đường khụng cú vỉa hố phải đi bộ sỏt lề đường -Qu đường ở ngó ba ,ngó tư phải đi theo đường tớn hiệu và đờng đi vào vạch quy định -Đi bộ đỳng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thõn và mọi người 2.H đi bộ đỳng quy định II. Cỏc KNS được giỏo dục: - Kĩ năng an toàn khi đi bộ. - Kĩ năng phờ phỏn, đỏnh giỏ những hành vi đi bộ khụng đỳng quy định. III.Tài liệu và phương tiện : A.Bài cũ: Em cảm thấy thế nàokhi em được bạn đối xử tốt? Em cảm thấy thộ nào khi em cư xử tốt vứi bạn ? B. Bài mới: 1.Hoạt động 1: Làm bài tập 1 a. T treo tranh và hỏi : Ở thành phốđi bộ phải đi ở phần ddường nào? Ở nụng thụn khi đi bộ ở phần đườg nào ?Tại sao ? b.H làm bài tập c.H trỡnh bày ý kiến d. T kết luận:Ở nụng thụn cần đi sỏt lề đường .Ở thành phố cần đi trờn vỉa hố .Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đường tớn hiệu và ddi theo vạch quy định 2.Hoạt động 2: H làm bài tập 2 a. H làm bài tập b. T mời 1số H lờn trỡnh bày kết quả c. Lớp nhận xột bổ xung d. T kết luận : Tranh 1: Đi bộ đỳng quy định Tranh 2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai quy định Tranh 3: Hai bạn sang đường đỳng quy định 3.Hoạt động 3: Trũ chơi qua đường a. T vẽ sơ đồ ngó tư cú vạch quy định cho người đi bộ và chọn H vào cỏc nhúm: người đi bộ , người đi xe ụ tụ , đi xe mỏy , xe đạp. H cú thể đeo biển và hỡnh vẽụ tụ trờn ngực b. T phổ biến luật chơi: -Mỗi nhúm chia thành 4 nhúm nhỏ đứng ở 4 phần đường .Khi người điều khiển giơ đốn đỏ cho tuyến đường nào thỡ xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch cũn người đi bộ và xe của tuyến đốn xanh được đi . Nhưng người phạm luật sẽ bị phạt c. H tiến hành trũ chơi d. Cả lớp khen ngợi và nhận xột những bạnđi đỳng quy định * Nhận xột tiết học dặn dũ -Cac em thường đi bộ đỳng quy định Thứ ba Tiếng Việt Bài 96 : oat oăt I. Mục tiờu - HS đọc được: oat, oăt, hoạt hỡnh, loắt choắt; từ và cỏc cõu ứng dụng. - Viết được :oat, oăt, hoạt hỡnh, loắt choắt - Luyện núi từ 2-4 cõu tự nhiờn theo chủ đề: Phim hoạt hỡnh: II. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Bài cũ: -Đọc và viết cỏc tiếng từ ứng dụng -Đọc đoạn thơ ứng dụng 2.Bài mới: a. GT bài: Giới thiệu trực tiếp b. Dạy vần: *Nhận diện vần: -Vần oat được tạo bởi: o, a và t -Vần oăt được tạo bởi: o,ă và t *Đỏnh vần -Đỏnh vần và đọc trơn : oat - hoạt - hoạt hỡnh -Đỏnh vần và đọc trơn: oăt – loắt – loắt choắt * So sỏnh: oat và oăt c.Viết: HD cỏch viết vần, từ khoỏ::oat, oăt, hoạt hỡnh, loắt choắt . d.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đọc đỳng và hiểu nghĩa cỏc từ ngữ ứng dụng. : lưu loỏt chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt -HD tỡm tiếng mới.Tỡm từ mới cú vần vừa học: toa tàu, xoa búp, đỏ hoe Tiết 2: 3.Luyện tập: *Luyện đọc:- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1 - Đọc đỳng cõu ứng dụng SGK *Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.oat, oăt, hoạt hỡnh, loắt choắt *Luyện núi: HS dựa vào tranh thực hành luyện núi theo chủ đề.HS quan sỏt tranh trả lời cỏc cõu hỏi -Em thấy cảnh gỡ ở trong tranh? -Trong cảnh đú em thấy những ai? -Cú ai ở trong cảnh? Họ đang làm gỡ? 4.Củng cố dặn dũ: -Đọc lại bài -Tỡm chữ cú vần vừa học -Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau __________________________ Toỏn: Luyện tập chung I Mục tiờu:Giỳp học sinh - Cú kĩ năng đọc, viết ,đếm cỏc số đến 20. -Biết cộng khụng nhớ cỏc số trong phạm vi 20 -Biết Giải bài toỏn. II Đồ dựng dạy học: Hỡnh vẽ SGK Bảng từ III.Cỏc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: -Vẽ đoạn thẳng cú độ dài : 4cm, 7cm, 3cm, 9cm và đặt tờn đoạn thẳng đú. 2.Bài mới: HD học sinh tự làm cỏc bài tập Bài 1: -Điền số từ 1 đến 20 vào ụ trống – SGK -HS tự nờu yờu cầu -Viết được cỏc số từ 1 đến 20. KK viết theo thứ tự bằng nhiều cỏch như dọc, ngang. Viết xong tự đọc lại cỏc số Bài 2: -Điền số thớch hợp vào ụ trống: – SGK -Học sinh biết thực hiện cỏc phộp tớnh xong điền số thớch hợp vào ụ trống. -Làm bài xong đọc lại bài . Bài 3: Giải toỏn :Dựa vào túm tắt tự đọc đề toỏn và tự giải, xong viết bài giải - Vở Bài 4: Điền số thớch hợp vào ụ trống ( theo mẫu) -HS dựa vào mẫu điền cỏc số thớch hợp vào ụ trống. 3.Củng cố dặn dũ: Tổ chức T/C “Tiếp sức” *Nhận xột tiết học. __________________________ Mĩ thuật GV bộ mụn dạy Thứ tư Thể dục: Giỏo viờn bộ mụn dạy Tiếng Việt Bài 97 : ễN TẬP I. Mục tiờu - Giỳp HS đọc và viết đỳng cỏc vần đó học trong cỏc bài từ bài 91 đến 96 và cỏc từ chứa những vần đú ở cỏc cõu, đoạn ứng dụng. - Biết ghộp cỏc vần núi trờn với cỏc õm và thanh đó học để tạo tiếng và tạo từ. - Biết đọc đỳng cỏc từ: khoa học, ngoan ngoón, khai hoang và những từ khỏc chứa cỏc vần cú trong bài. - Đọc đỳng đoạn thơ ứng dụng: Hoa đào ưa rột ... Hoa mai dỏt vàng. - Nghe, nhớ và kể lại được nd của chuyện: Chỳ Gà Trống khụn ngoan. II. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: Tiết 1 I/ KTBC: - Đọc và viết: khoanh giũ, đờm khuya, thuở xưa. - Đọc bài ở SGK. II/ BÀI MỚI: 1. ễn cỏc vần oa, oe. Trũ chơi: Xướng họa GV chia lớp thành 2 nhúm A và B. Nhúm A tỡm tiếng cú vần oa thỡ nhúm B đỏp lại tiếng cú vần oe. VD: toa, toe và ngược lại. Người nào núi sai thỡ bị loại. Chơi khoảng 10 lần, nhúm nào sai ớt thỡ thắng cuộc. 2. Học bài ụn. - HS nhắc lại cỏc vần cú õm o đầu - GV ghi bảng cho HS đọc lại. - HS đọc lại cỏc vần ở bảng phụ. - HS ghộp chữ ở cột dọc với cột ngang tạo thành tiếng mới và đọc. - HS ụn ở bảng: 1 HS chỉ, 1 HS khỏc đọc và đổi lại. - Đọc từ ứng dụng: ngoan ngoón, khoa học, khoai lang. - Thi viết đỳng giữa cỏc nhúm: lớp chia thành 4 nhúm, mỗi nhúm viết 3 vần xong cựng treo ở bảng lớp để cả lớp cựng nhận xột, chọn nhúm viết đỳng. Tiết 2 3. Tỡm tiếng mới: - HS tỡm tiếng cú vần vừa ụn ở trờn, GV chọn từ hay ghi bảng để luyện đọc. Tổ nào tỡm được nhiều từ hay thỡ thắng cuộc. 4. Luyện tập: a) Luyện đọc: HS luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài. - GV đọc mẫu đoạn thơ. - HS luyện đọc theo từng cặp. + Đọc từng dũng thơ, đọc cả đoạn thơ cú nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ. + Tỡm cỏc tiếng trong đoạn chứa vần đang ụn: hoa. - HS đọc đồng thanh cả đoạn - Đọc tiếp nối 2 dũng và cả đoạn. (Thi giữa cỏc tổ) b) Luyện viết: ngoan ngoón, khai hoang. - GV viết mẫu ở bảng. HS quan sỏt xem cỏc chữ viết mấy ly? - HS quan sỏt kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dừi, uốn nắn. c) Kể chuyện: - HS đọc tờn cõu chuyện: Chỳ Gà Trống khụn ngoan. - GV kể lần 1 (vừa kể vừa chỉ vào tranh). - GV kể lần 2 (kể riờng từng đoạn vừa kể kết hợp hỏi để giỳp HS nhớ từng đoạn). Đ1: Con Cỏo nhỡn lờn cõy và thấy gỡ? Đ2: Cỏo đó núi gỡ với Gà Trống? Đ3: Gà Trống đó nú ... hỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua cac shoạt động học tập III. Đồ dựng dạy học: - Giỏo viờn và học sinh đem cõy hoa đến lớp. - Hỡnh ảnh cõy hoa bài 23, khăn bịt mặt. IV. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nờu cỏc bộ phận của cõy rau? - Kể tờn một số cõy sau mà em biết? 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đầu bài. b. Cỏc hoạt động Hoạt động 1: “Quan sỏt cõy hoa”. *MT: Học sinh biết chỉ và núi tờn cỏc bộ phận của cõy hoa. Kể tờn một số lọai hoa phõn biệt hoa này với hoa khỏc. * Cỏch tiến hành: - Cho HS quan sỏt cõy hoa và thảo luận cõu hỏi: “ Hóy chỉ rễ, thõn, lỏ, hoa của cõy hoa?”. - Học sinh quan sỏt và thảo luận nhúm 2. - Theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm thảo luận. - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. +Cỏc loại hoa đều cú bộ phận chớnh nào ? - Cỏc cõy hoa đều cú rễ, thõn, cành , lỏ, hoa + Cỏc bụng hoa cú đặc điểm gỡ mà ai cũng thớch nhỡn, thớch ngắm - Vỡ cỏc bụng hoa đều cú màu sắc đẹp, cú mựi hương rất thơm. *Kết luận: Cú nhiều loại hoa khỏc nhau mỗi loại hoa cú màu sắc hương thơm khỏc nhau Hoạt động2: Làm việc với SGK. * MT: Biết đặt cõu hỏi và trả lời dự trờn cỏc hỡnh trong sgk và ớch lợi của việc trồng hoa. *Cỏch tiến hành: - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt đặt cõu hỏi và trả lời cỏc cõu hỏi trong sgk theo nhúm 2. +Cõy hoa được trồng ở đõu?( Trồng ở vườn, ở chậu, ở dưới nước.) +Hoa được trồng để làm gỡ?( Làm cảnh, trang trớ, nước hoa.) +Hóy kể tờn cỏc loại hoa ở bài 23 (sgk)? +Hóy kể tờn cỏc loại hoa mà em biết? Kết luận: sgv Hoạt động 3: Trũ chơi: “Đố bạn hoa gỡ ?” *MT: Học sinh củng cố những hiểu biết về cõy hoa. *Cỏch tiến hành: - Phổ biến cỏch chơi, luật chơi. - Cho HS chơi thử. +Những em tham gia chơi đứng quay mặt xuống lớp, bịt mắt lại, đưa cho mỗi em một bụng (cõy hoa) đoỏn đú là hoa gỡ ? HS chơi trũ chơi: Học sinh dựng tay xờ, mũi ngửi để đoỏn. - Dưới lớp cỏc bạn cổ vũ, động viờn. +Ai đoỏn nhanh đỳng đú là người thắng cuộc. ************************* Thứ năm Tiếng Việt BÀI 98: Uấ - UY I . Mục tiờu: - Đọc và viết được : uờ, uy, bụng huệ, huy hiệu. đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài. - HS viết được : uờ, uy, bụng huệ, huy hiệu. - Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề Tàu hoả, tàu thuỷ, ụ tụ, mỏy bay. II. Đồ dựng dạy học: GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ cõu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III/.Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra : - Viết, đọc : khoa học, ngoan ngoón, khai hoang - Đọc SGK 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Dạy vần * Dạy vần uờ - Đọc mẫu - HS đọc ĐT- CN - Yờu cầu HS phõn tớch vần uờ - Hướng dẫn HS đỏnh vần : u - ờ - uờ (Đỏnh vần ĐT- CN.) - Hướng dẫn HS đỏnh vần, đọc trơn: uờ – huệ- bụng huệ - GV chỉnh sửa cỏch đỏnh vần, cỏch đọc cho HS * Dạy vần uy ( tương tự ) - So sỏnh vần uờ và vần uy? - Giống nhau : đều bắt đầu bằng õm u. - Khỏc nhau: vần uy kết thỳc bằng y. - Đọc cả bài trờn bảng *Giải lao 2: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nờu quy trỡnh viết lưu ý HS nột nối cỏc con chữ, cỏch đỏnh dấu thanh ở cỏc tiếng. - Yờu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lờn bảng, yờu cầu HS quan sỏt, đọc thầm, tỡm tiếng chứa vần uờ, uy. - Nờu cấu tạo một số tiếng, đọc đỏnh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trờn bảng * Trũ chơi : Tỡm nhanh, đỳng tiếng, từ cú chứa vần hụm nay học ? - Giải thớch từ HS tỡm được. Tiết 2 3. Luyện tập * Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc cõu ứng dụng - Yờu cầu HS quan sỏt nhận xột bức tranh minh họa cho cõu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi cõu ứng dụng - Tỡm tiếng cú vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc cõu ứng dụng c. Đọc cả bài trờn bảng d. Đọc bài SGK *Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sỏt, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xột, chữa một số lỗi HS hay mắc để cỏc em rỳt kinh nghiệm ở bài sau. *Luyện núi - Nờu tờn chủ đề luyện núi ? -Yờu cầu HS quan sỏt tranh, núi trong nhúm theo cỏc cõu hỏi gợi ý + Em thấy cảnh gỡ trong tranh ? + Em đó được đi ụ tụ, đi tàu hoả, đi mỏy bay, đi tàu thuỷ chưa ? Em đi phương tiện đú khi nào ? 4. Củng cố, dăn dũ: - Yờu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tỡm tiếng, từ cỏc vần vừa học trong sỏch, bỏo. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm; so sỏnh cỏc số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. - Giải bài toỏn cú lời văn cú nội dung hỡnh học. II. Đồ dựng dạy học: GV : bảng phụ, phiếu bài tập 2, 4. HS : SGK, giấy nhỏp, bảng con. III. Cỏc hoạt động dạy –học: 1. Kiểm tra : - Yờu cầu HS vẽ đoạn thẳng cú độ dài 12 cm. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1/ 125: Tớnh - Nờu yờu cầu bài toỏn - GV cho HS nhẩm miệng rồi nờu kết quả. - Phần b cho HS làm bài trờn bảng con - Gọi HS nhận xột rồi chữa bài Bài 2/125 - Gọi HS nờu yờu cầu bài toỏn - Cho HS làm bài trờn bảng con - Nhận xột - chữa bài Bài 3/ 125 - Nờu yờu cầu bài toỏn - HS nờu cỏch vẽ - Yờu cầu HS làm bài trờn bảng con - Nhận xột chữa bài Bài 4/ 125 - Gọi HS đọc bài toỏn - Yờu cầu HS nờu túm tắt bài toỏn - HS làm bài trờn nhỏp, 1 HS trỡnh bày bài giải trờn bảng lớp Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 ( cm) Đỏp số: 9 cm 3. Củng cố dặn dũ : - Cho HS nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn cú lời văn. - GV nhận xột chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập _____________________________________ . MỸ THUẬT: Giỏo viờn bộ mụn dạy Thứ sỏu Toỏn CÁC SỐ TRềN CHỤC A- MỤC TIấU: Bước đầu giỳp HS: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết cỏc số trũn chục (từ 10 đến 90). - Biết so sỏnh cỏc số trũn chục. - Giỏo dục HS yờu thớch học Toỏn. B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 9 bú, mỗi bú cú một chục que tớnh. C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I/ KTBC: GV kiểm tra đồ dựng học tập của HS. II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu và ghi bảng đề bài. 1. Giới thiệu cỏc số trũn chục (từ 10 đến 90). - GV hướng dẫn HS lấy 1 bú que tớnh và núi: "Cú một chục que tớnh". ? "Một chục cũn gọi là bao nhiờu?" (mười). GV ghi bảng: 10. - HS lấy 2 bú que tớnh và núi: "Cú hai chục que tớnh". ? "Hai chục cũn gọi là bao nhiờu?" (hai mươi). GV ghi bảng: 20. - HS làm tương tự và trả lời: "Ba chục cũn gọi là ba mươi". HS nhắc lại, GV ghi bảng: "Ba mươi viết như sau: viết 3 rồi viết 0". HS đọc: "ba mươi". - GV hướng dẫn HS làm tương tự như trờn để HS tự nhận ra số lượng , đọc, viết cỏc số trũn chục từ 40 đến 90. - HS đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại. HS đọc cỏc số trũn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại. - GV: "Cỏc số trũn chục từ 10 đến 90 là những số cú 2 chữ số. Chẳng hạn, số 30 cú hai chữ số là 3 và 0". 2. Thực hàmh. Bài 1: - HS nờu yờu cầu, cỏch làm rồi làm bài. - Chữa bài: HS đọc bài làm của mỡnh. Bài 2: - HS nờu yờu cầu: Viết số trũn chục thớch hợp vào ụ trống. - HS làm bài, chữa bài: HS đọc kết quả bài làm. Bài 3: - HS nờu yờu cầu. - HS tự làm bài. - HS đọc kết quả bài làm theo từng cột. III/ CỦNG CỐ, DẶN Dề: - GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS khỏ giỏi. - VN học bài và xem trước bài sau TIẾNG VIỆT BÀI 99: UƠ - UYA I . Mục tiờu: - Đọc và viết được : uơ, uya, huơ vũi, đờm khuya. đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài. - HS viết được : uơ, uya, huơ vũi, đờm khuya. - Luyện núi từ 2-3 cõu cõu theo chủ đề Sỏng sớm, chiều tối, đờm khuya. II. Đồ dựng dạy học: GV: Tranh SGK, vật mẫu HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra : - Viết, đọc : xum xuờ, tàu thuỷ, khuy ỏo. - Đọc SGK 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Dạy vần * Dạy vần uơ - Đọc mẫu - Yờu cầu HS cài và phõn tớch vần uơ - Hướng dẫn HS đỏnh vần : u - ơ - uơ - Hướng dẫn HS đỏnh vần, đọc trơn - Cho HS quan sỏt tranh SGK/ 34 - Chỳng ta cú từ khúa : huơ vũi (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đỏnh vần và đọc từ khúa : uơ – huơ – huơ vũi - GV chỉnh sửa cỏch đỏnh vần, cỏch đọc cho HS * Dạy vần uya ( tương tự ) - So sỏnh vần uơ và vần uya? - Giống nhau : đều bắt đầu bằng õm u. - Khỏc nhau: vần uya kết thỳc bằng ya. - Đọc cả bài trờn bảng c.Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nờu quy trỡnh viết lưu ý HS nột nối cỏc con chữ, cỏch đỏnh dấu thanh ở cỏc tiếng. - Yờu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS d.Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lờn bảng, yờu cầu HS quan sỏt, đọc thầm, tỡm tiếng chứa vần uơ, uya. - Nờu cấu tạo một số tiếng, đọc đỏnh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trờn bảng * Trũ chơi : Tỡm nhanh, đỳng tiếng, từ cú chứa vần hụm nay học ? - Giải thớch từ HS tỡm được Tiết 2 3. Luyện tập *Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc cõu ứng dụng - Yờu cầu HS quan sỏt nhận xột bức tranh minh họa cho cõu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi cõu ứng dụng - Tỡm tiếng cú vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc cõu ứng dụng c. Đọc cả bài trờn bảng d. Đọc bài SGK *Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sỏt, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xột, chữa một số lỗi HS hay mắc để cỏc em rỳt kinh nghiệm ở bài sau. *Luyện núi - Nờu tờn chủ đề luyện núi ? -Yờu cầu HS quan sỏt tranh, núi trong nhúm theo cỏc cõu hỏi gợi ý + Cảnh trong mỗi tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? - Trong mỗi tranh em thấy con gà, đàn gà đang làm gỡ ? +Yờu cầu HS núi về một số cụng việc của em thường làm vàop từng buổi trong ngày ? 4 . Củng cố dặn dũ: - Yờu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tỡm tiếng, từ cú vần vừa học . Đọc bài và làm BT trong vở bài tập ____________________________________ THỦ CễNG GV bộ mụn dạy
Tài liệu đính kèm: