Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - Buổi 2 - Giáo viên: Tống Thị Đông - Trường Tiểu học Tiên Phương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - Buổi 2 - Giáo viên: Tống Thị Đông - Trường Tiểu học Tiên Phương

 Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình

I - Mục tiêu:

 - HS hiểu: Thế nào là một điểm

- Nhận biết đợc điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm.

- Vẽ và đặt tên các điểm.

- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn.

ii-Các hoạt động dạy học:

Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S:

- Điểm H nằm trong hình tròn

- Điểm O nằm trong hình vuông

- Điểm M vừa nằm trong hình vuông vừa nằm trong hình tròn

- Điểm K nằm ngoài hình vuông

Điểm P nằm ngoài hình tròn

 

doc 8 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - Buổi 2 - Giáo viên: Tống Thị Đông - Trường Tiểu học Tiên Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày tháng năm 201
 Luyện toán
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I - Mục tiêu:
 - HS hiểu: Thế nào là một điểm
- Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm.
- Vẽ và đặt tên các điểm.
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn.
ii-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S:
P
l
l
H
K
l
l
M
l
O
Điểm H nằm trong hình tròn 
Điểm O nằm trong hình vuông 
Điểm M vừa nằm trong hình vuông vừa nằm trong hình tròn 
Điểm K nằm ngoài hình vuông 
Điểm P nằm ngoài hình tròn 
Bài 2: Tính 
10 + 20 + 40 = 90 - 20 - 30 =
30 + 50 +10= 50 + 20 - 70 =
40 + 40 + 0 = 60 + 30 - 60 =
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp:
70
50
30
 70 - 40 < < 20 + 60
80
60
40
Bài 4 : Trong bãi có 4chục cái xe đạp, người ta mang ra khỏi bãi 10 cái xe đạp. Hỏi trong bãi còn lại bao nhiêu cái xe đạp?
HS nêu yêu cầu
HS thảo luận nhóm và làm bài vào phiếu bài tập
Đại diện các nhóm tiếp nối nhau nêu kết quả.
HS nêu lại yêu cầu
Nêu cách tính 
Làm bài vào vở
Chữa bài
Nhắc lại yêu cầu
HS thảo luận và làm bài theo nhóm 2
Ôn lại cách giải bài toán có lời văn
Làm bài vào vở
Chữa bài
Luyện viết
A, Aấ, AÂ, B
I mục tiêu:
 - HS viết được A, Aấ, AÂ, B, Baùn An chaờm hoùc theo mẫu chữ hoa và thường cỡ nhỏ.
- Rèn luyện kĩ năng và tư thế viết.
- GD tính kiên trì, cẩn thận,
Ii Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hướng dẫn viết bảng:
- GV đưa lên bảng các chữ mẫu cho HS quan sát. Gọi HS đọc các tiếng, từ.
- Đưa ra câu hỏi cho HS thảo luận:
+ Các con chữ nào được viết cao 1 li?
+ Các con chữ nào cao 2,5 li?
GV HD viết từng chữ: A
+ Quy trình viết chữ hoa A như sau:
từ điểm đặt bút ở dưới đường kẻ ngang dưới, viết nét móc hơi lượn sang phải một đơn vị chữ lên đường kẻ ngang trên. từ đây viết nét móc phải. Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút, cuối cùng lia bút lên đường kẻ ngang giữa, bên trái của nét thẳng (chéo 1/3 đơn vị chữ) để viết nét ngang. điểm dừng bút ở nét ngang thẳng hàng dọc với điểm của nét 
* Các chữ còn lại tiến hành tương tự
2. Hướng dẫn viết vở:
- GV cho HS mở vở
- Gọi HS nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết
- Nhắc nhở uốn nắn HS tư thế ngồi viết
- HD HS viết từng dòng:
Uốn nắn sửa sai cho HS
Củng cố dặn dò:
GV thu vở chấm bài 
Sửa lỗi cho HS
Cho HS thi viết 
 Anh em như thể tay chân.
HS đọc các chữ mẫu trên bảng
HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu
Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận
Nhóm khác nhận xét bổ sung
HS viết bảng con
Viết theo HD
HS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Luyện viết từng dòng vào vở theo HD
Sửa lỗi cho HS
HS thi viết, bình chọn người viết đẹp
Hướng dẫn học
Luyện đọc 
Tặng cháu
I - mục tiêu:
HS đọc thuộc lòng bài Tặng cháu, trả lời được các câu hỏi trong SGK.
Tìm được tiếng , từ ngoài bài có vần ao, au . Nói được câu chứa tiếng có vần ao hoặc au.
II Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Luyện đọc :
 - Cho HS đọc lại bài trong SGK tiếp nối mỗi HS đọc 1 dòng thơ ( dành cho nhóm HSTB)
- HS đọc thuộc lòng bài thơ
2. Tìm tiếng, từ có vần đã học
- Cho HS thi tìm từ chứa tiếng, từ có vần au, ao
- Tổ chức cho HS thi tìm từ chứa tiếng có vần au, ao
- Nhận xét.
- Cho HS đọc lại các từ đúng.
- Nhận xét
- Luyện đọc các tiếng, từ tìm được
3. Nói câu chứa tiếng có vần au, ao:
 - Thi nói tiếp sức câu chứa tiếng có vần au hoặc ao: Nhóm 1 đứng lên nói một câu chứa tiếng có vần au , sau đó nhóm 2 đứng dậy nói câu chứa tiếng có vần ao, nhóm 3 đứng lên nói câu chứa vần au hoặc ao Cứ như vậy liên tiếp cho đến khi nhóm nào không nói được thì thua cuộc
HS đọc tiếp nối
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ
Các nhóm thảo luận, tìm từ chứa tiếng, từ chứa vần ao, au
- HS thi tìm tiếp sức
- Nhận xét phân thắng thua
- Đọc các từ đúng
HS nghĩ tìm câu 1 phút
Các nhóm thi đua nói câu.
Đọc câu tìm được
Thứ năm ngày tháng năm 201
Luyện toán 
Luyện tập chung 
I- Mục tiêu:
HS được:
- Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo số, các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài hình 
- Củng cố về giải toán có lời văn.
iiCác hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tính:
 40 + 50 - 50 = 60 + 20 - 10 =
 50 + 40 - 40 = 20 - 10 + 60 =
Bài 2: Số?
80 - .. = 50 60 -  = 30
12 =  + 2 70 + = 90
60 =  + 10 40 = 90 - 
Bài 3: Trong phòng có 70 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 4 chục cái ghế. Hỏi trong phòng còn bao nhiêu cái ghế? 
Cho HS đọc bài toán
Phân tích bài toán
Gọi HS tóm tắt bài toán
Gọi HS giải bài toán
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho khi cộng 3 số ở 3 ô liên tiếp được kết quả bằng 80
40
30
HS nêu lại yêu cầu
Làm bài vào bảng
Nhận xét về tính chất của phép cộng và mối quann hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nêu yêu cầu
Làm bài vào vở
Thi chữa bài nhanh giữa 2 tổ
HS nêu bài toán
Phân tích bài toán
Trình bày bài giải
HS nêu yêu cầu
HS thảo luận nhóm 2
HS làm bài vào vở.
Luyện viết
I mục tiêu:
 - HS viết được 4 dòng theo mẫu chữ thường cỡ nhỏ.
Rèn luyện kĩ năng và tư thế viết.
GD tinh thần kiên trì, cẩn thận.
Ii Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hướng dẫn viết bảng:
- GV đưa lên bảng các chữ mẫu cho HS quan sát. Gọi HS đọc các tiếng, từ.
HS đọc các chữ mẫu trên bảng
- Đưa ra câu hỏi cho HS thảo luận:
+ Các con chữ nào được viết cao 1 li?
+ Các con chữ nào cao 2,5 li?
HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu
Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận
Nhóm khác nhận xét bổ sung
GV HD viết chữ khó.
Cho HS đọc 2 câu. Thảo luận tìm chữ khó viết
- HD HS viết các chữ khó viết
- HS thảo luận tìm chữ khó viết
- Nêu chữ khó viết.
HS viết bảng con
2. Hướng dẫn viết vở:
- GV cho HS mở vở
- Gọi HS nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết
- Nhắc nhở uốn nắn HS tư thế ngồi viết
- HD HS viết vào vở
Quyựt nhaứ ai chớn ủoỷ caõy
Hụừi em ủi hoùc haõy haõy maự hoàng
 Trửụứng em maỏy toồ trong thoõn
Rớu ra rớu rớt chim non ủaàu muứa.
Uốn nắn sửa sai cho HS
Củng cố dặn dò:
GV thu vở chấm bài 
HS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Luyện viết vào vở theo HD
Sửa lỗi cho HS
HS thi viết, bình chọn người viết đẹp
Tiếng ANh
Thứ sáu ngày tháng năm 201
Luyện đọc
Cái nhãn vở
I - mục tiêu:
HS đọc lưu loát bài Cái nhãn vở, trả lời được các câu hỏi trong SGK.
Tìm được tiếng , từ ngoài bài có vần ang, ac . Nói được câu chứa tiếng có vần ang hoặc ac.
II Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Luyện đọc :
 - Cho HS đọc lại bài trong SGK tiếp nối mỗi HS đọc một câu( dành cho nhóm HSTB)
- HS đọc đoạn (HS TB và khá)
- Cho đọc toàn bài và đọc diễn cảm(HS giỏi)
2. Tìm tiếng, từ có vần đã học
- Cho HS thi tìm từ chứa tiếng, từ có vần ang, ac
- Tổ chức cho HS thi tìm từ chứa tiếng có vần ang, ac
- Nhận xét.
- Cho HS đọc lại các từ đúng.
- Nhận xét
- Luyện đọc các tiếng, từ tìm được
3. Nói câu chứa tiếng có vần au, ao:
 - Thi nói tiếp sức câu chứa tiếng có vần ang hoặc ac: Nhóm 1 đứng lên nói một câu chứa tiếng có vần ang , sau đó nhóm 2 đứng dậy nói câu chứa tiếng có vần ac, nhóm 3 đứng lên nói câu chứa vần ang hoặc ac Cứ như vậy liên tiếp cho đến khi nhóm nào không nói được thì thua cuộc
HS đọc tiếp nối
- Thi đọc theo nhóm và cá nhân
Các nhóm thảo luận, tìm từ chứa tiếng, từ chứa vần ang, ac
- HS thi tìm tiếp sức
- Nhận xét phân thắng thua
- Đọc các từ đúng
HS nghĩ tìm câu 1 phút
Các nhóm thi đua nói câu.
Đọc câu tìm được
Luyện toán
Luyện tập chung
I - mục tiêu:
 - HS biết làm tính công, trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính, thực hiện phép tính.
	- Củng cố về giải toán có lời văn.
 - GD tinh thần yêu thích học môn Toán.
II - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Số?
50 +  = 30 + 30 = 90
- 20 = 20 80 -  = 0
70 -  + 20 = 40  - 50 + 30 = 80
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp:
40
60
50
30
20 + 10 < < 90 - 20
Nhắc lại yêu cầu của bài
 - Làm bài vào bảng
Nêu yêu cầu
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 9 chục con vịt
Bán : 50 con vịt
Còn lại: . quả bóng? 
HS làm bài vào vở
Nhắc lại yêu cầu
Đọc tóm tắt
Nêu bài toán và tìm hiểu bài toán
Giải bài toán
20 bạn
Bài 4: Nêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Lớp 1A:
 ? bạn
30 bạn
Lớp 1B:
HS nêu lại yêu cầu
Nêu bài toán
Giải và trình bày bài giải vào vở
Luyện viết
Caớ nhaừn vụỷ
I mục tiêu:
 - HS viết được bài Caựi nhaừn vụỷ theo mẫu chữ thường cỡ nhỏ.
- Rèn luyện kĩ năng và tư thế viết.
- GD tính kiên trì, cẩn thận,
Ii Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hướng dẫn viết bảng:
- GV cho HS mở SGK đọc lại đoan 1 của bài.
- Nêu những tiếng, từ khó viết
2. Hướng dẫn viết các tiếng khó:
- GV HD cách viết những tiếng, từ khó viết mà HS vừa nêu.
3. Tập chép bài
- Gọi HS nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết
- Nhắc nhở uốn nắn HS tư thế ngồi viết
- HD HS viết từng dòng:
Uốn nắn sửa sai cho HS
Củng cố dặn dò:
GV thu vở chấm bài 
Sửa lỗi cho HS
HS đọc bài
HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu
Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận
Nhóm khác nhận xét bổ sung
HS viết bảng con
Viết theo HD
HS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Luyện viết từng dòng vào vở theo HD
Sửa lỗi cho HS
HS thi viết, bình chọn người viết đẹp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 26 buoi 2.doc