Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - Buổi chiều - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - Buổi chiều - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

MỸ THUẬT

VẼ MÀU VÀO HÌNH CỦA TRANH DÂN GIAN

GV chuyên dạy

*****************************************

ÂM NHẠC

HỌC HÁT BÀI :QUẢ (TT)

GV chuyên dạy

*******************************************

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG

- Tập họp từng sao điểm số báo cáo

- Hát nhi đồng ca

- Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực

- Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách

- Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi

- Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể

- Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng

- GVPT nhận xét tiết sinh hoạt

*****************************************

Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011

TẬP ĐỌC

ÔN LUYỆN : Tặng cháu ( 2 tiết )

I/ MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, non nước. Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Trả lời được câu hỏi 2, 3 SGK. HS khá giỏi: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au

II/ ĐỒ DÙNG:

- Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - Buổi chiều - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 25
BUỔI CHIỀU
THỨ NGÀY
MÔN 
TÊN BÀI DẠY
Hai
28/2/2011
Mỹ thuật 
Nhạc
HĐTT
Vẽ màu vào hình của tranh dân gian
Học hát bài :Quả (tt)
Sinh hoạt sao - Trò chơi dân gian
Tư
2/3/2011 
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Ôn luyện : Tặng cháu 
Ôn luyện : Tặng cháu
Ôn : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Sáu 
4/3/2011
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Ôn : cái nhãn vở 
Ôn : cái nhãn vở
Ôn luyện tập
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
MỸ THUẬT
VẼ MÀU VÀO HÌNH CỦA TRANH DÂN GIAN 
GV chuyên dạy
*****************************************
ÂM NHẠC
HỌC HÁT BÀI :QUẢ (TT)
GV chuyên dạy
******************************************* 
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG 
Tập họp từng sao điểm số báo cáo
Hát nhi đồng ca
Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực 
Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách
Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi
Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể
Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng
GVPT nhận xét tiết sinh hoạt
*****************************************
Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
ÔN LUYỆN : Tặng cháu ( 2 tiết )
I/ MỤC TIÊU: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, non nước. Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Trả lời được câu hỏi 2, 3 SGK. HS khá giỏi: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au
II/ ĐỒ DÙNG: 
- Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra: Đọc bài trường em.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu
H: Tìm tiếng trong bài có vần ao, au?
- Gạch chân tiếng chứa vần ao, au.
- Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng.
HĐ2: Hướng dẫn đọc câu.
- Hướng dẫn cách xác định câu: Chữ cái đầu câu được viết hoa, cuối câu có dấu chấm.
- Hướng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ từng câu.
- Đọc nối tiếp câu.
Nghỉ giải lao giữa tiết 1
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu lần 2
HĐ3: Hướng dẫn đọc đoạn.
- Hướng dẫn xác định đoạn: Cuối mỗi đoạn có dấu chấm xuống dòng. 
- yêu cầu mỗi em đọc một đoạn.
HĐ4: Ôn vần ao, au
H: Vần ao, au giống và khác nhau chỗ nào?
- Yêu cầu HS đọc y/cầu 2 SGK. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ao, au?
- Lệnh mỗi tổ tìm một vần
- Gọi vài em đọc mẫu câu trong SGK. Yêu cầu HS dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu.
Giải lao chuyển tiết 2
Tiết 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS mở SGK đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn bài.
- Gọi vài em đọc câu thơ đầu.
H: Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Gọi 2 em đọc 2 câu thơ cuối và trả lời câu hỏi
H: Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?
Bài thơ nói lên tình cảm yêu mến của Bác đối với HS. Mong các bạn chăm học để trở thành người có ích cho đất nước.
- Đọc toàn bài.
- Lệnh HS đọc đồng thanh.
b. Học thuộc lòng.
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bằng hình thức xoá dần.
- Thi đọc cá nhân, nhận xét ghi điểm
c. Hát các bài hát về Bác Hồ
- Gọi HS xung phong lên hát. Nhận xét ghi điểm
III. Củng cố, dặn dò: 
- Yêu cầu 2 em đọc lại bài.
H: Vì sao em yêu mái trường của em?
Dặn dò về nhà đọc lại bài, đọc trước bài: Cái nhãn vở.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Lắng nghe
- dạy, hai, mái, hay
- Đọc kết hợp phân tích một số tiếng.
- Theo dõi và tìm số câu.
- Đọc từng câu( CN, ĐT)
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc ao, au
- So sánh ao, au
- Đọc yêu cầu hai
- Thi tìm và viết vào bảng con.
- Đọc câu mẫu.
- Dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu.
- Mở SGK
- Đọc nối tiếp
- 2 em đọc bài
- Đọc câu.
Bác mong bạn nhỏ ra công học tập, mai sau giúp nước non nhà.
- Quan sát tranh
- Hỏi đáp theo cặp.
- Một số cặp lên trình bày
- Nhận xét.
- Đọc lại toàn bộ bài
************************************
TOÁN
ÔN : ĐIỂM Ở TRONG, ĐIẺM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
I/ MỤC TIÊU: 
- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng
II/ ĐỒ DÙNG: 
- Các bó que tính, Sách giáo khoa. Bảng con
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra: Gọi 1 học sinh lên bảng làm
Giáo viên ghi bảng: 
Tóm tắt: 
Có: 40 cây kẹo
Đã ăn: 10 cây
Còn lại . . . cây kẹo?
Lớp làm bảng con. Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông
GV vẽ hình vuông và các điểm A, N
 A N
Chỉ vào điểm A nói: điểm A ở trong hình vuông
Gọi học sinh nhắc lại
Chỉ vào điểm N và nói: Điểm N ở ngoài hình vuông
Gọi học sinh nhắc lại
HĐ2: Giới thiệu điểm trong, điểm ngoài hình tròn
GV hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trên bảng
Gọi học sinh nêu
HĐ3: Thực hành.
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu
Giáo viên vẽ bài tập 1 lên bảng
Nêu từng câu yêu cầu bài tập
Nhận xét
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu
GV treo bảng phụ. Gọi học sinh lên bảng vẽ 2 điểm trong hình vuông, hình tròn. 4 điểm ngoài hình vuông, hình tròn. Nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. Gọi học sinh lên bảng làm
Nhận xét
Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu
Gọi 1 học sinh lên tóm tắt và giải. Lớp làm vở
Nhận xét
III. Củng cố - Dặn dò: Về nhà xem lại bài tập
Bài sau: Luyện tập chung 
- 1 học sinh lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Học sinh quan sát
- Vài học sinh nhắc lại
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Điền đúng, sai
- Học sinh lên bảng làm
- Nhận xét
 - Học sinh thi đua
- Nhận xét
- Tính
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
******************************************* 
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
CÁI NHÃN VỞ ( 2 TIẾT )
I/ MỤC TIÊU: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
II/ ĐỒ DÙNG: 
- Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Kiểm tra: Đọc bài: Tặng cháu.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu
H: Tìm tiếng trong bài có vần ang?
- Gạch chân tiếng chứa vần ang.
- Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng.
HĐ2: Hướng dẫn đọc câu.
- Hướng dẫn cách xác định câu: Chữ cái đầu câu được viết hoa, cuối câu có dấu chấm.
- Đánh số câu (4 câu)
- Hướng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ từng câu.
- Đọc nối tiếp câu.
Nghỉ giải lao giữa tiết 1
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu lần 2
HĐ3: Hướng dẫn đọc đoạn.
- Hướng dẫn xác định đoạn: Cuối mỗi đoạn có dấu chấm xuống dòng, chữ đầu mỗi đoạn được viết thụt vào một chữ. (2 đoạn)
- yêu cầu mỗi em đọc một đoạn.
HĐ4: Ôn vần ang, ac
H: Vần ang, ac giống và khác nhau chỗ nào?
- Yêu cầu HS đọc y/cầu 2 SGK. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ang, ac?
- Lệnh mỗi tổ tìm một vần
- Gọi vài em đọc mẫu câu trong SGK. Yêu cầu HS dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu.
Giải lao chuyển tiết 2
Tiết 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS mở SGK đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn bài.
- Gọi vài em đọc đoạn 1.
H: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
- Gọi 1 HS đọc đoạn còn lại.
H: Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?
- Lệnh HS đọc đồng thanh.
GV nói thêm: Nhãn vở giúp ta không bị nhầm vở
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . 
- Cho HS thi đua làm và trang trí nhãn vở, ai làm đẹp giữ lại treo tường
III. Củng cố, dặn dò: 
- Yêu cầu 2 em đọc lại bài.
Dặn dò về nhà đọc lại bài, đọc trước bài: Bàn tay mẹ.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Lắng nghe
- Giang, trang, 
- Đọc kết hợp phân tích một số tiếng.
- Theo dõi và tìm số câu.
- Đọc từng câu( CN, ĐT)
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc ang, ac
- So sánh ang, ac
- Đọc yêu cầu hai
- Thi tìm và viết vào bảng con.
- Đọc câu mẫu.
- Dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu.
- Mở SGK
- Đọc nối tiếp
- Đọc câu.
- Trường học trong bài được gọi là ngôi nhà thứ hai của em.
******************************************
TOÁN
ÔN : LUYỆN TẬP 
I/MỤC TIÊU: 
- Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán các số có hai chữ số .
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng con, vở bài tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. Kiểm tra: 
 Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính
 – – – – – 
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2: Tính nhẩm
40 – 20 = 50 – 40 = 60 – 40 = 70 – 30 = 
60 – 60 = 80 – 20 = 80 – 10 = 90 – 70 =
- HS nêu miệng kết quả nhẩm, nhận xét.
Bài 3: Tổ một gấp được 20 cái thuyền, tổ 2 gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền?
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
Bài giải:
Cả hai tổ gấp được số cái thuyền là:
20 + 30 = 50 ( cái )
Đáp số: 50 Cái thuyền
- Cho HS làm VBT. Theo dõi giúp đỡ HS yếu
Bài 4: Tính ( HS khá trở lên )
10 + 30 + 50 = 50 + 20 – 10 = 20 + 20 + 40 =
70 + 10 – 10 = 40 + 10 + 30 = 40 + 30 – 20 =
90 – 60 – 10 = 60 – 30 – 20 = 80 – 10 – 50 =
Bài 5: Tìm hai số chẵn chục sao cho khi cộng lại thì cho kết quả là 60.
Bài 6: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. 
a. Hãy tìm các cặp số sao cho khi cộng hai số đó có kết quả là 80.
b. Hãy tìm các cặp số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50. 
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương
III. Dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại các bài đã ôn tập
- Ôn tập. 
- Làm bảng con.
- Nêu miệng
- Làm vở bài tập.
HS làm và nêu cách làm
******************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 25 lop 1 chieu.doc