Giáo án Lớp 1 – Tuần 25 đến 27 – Nguyễn Thu Trang

Giáo án Lớp 1 – Tuần 25 đến 27 – Nguyễn Thu Trang

Tiết 4 : Đạo đức:

 ôn tập và thực hành kỹ năng giữa kỳ 2

A- Mục tiêu:

- Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12.

- Rèn các kỹ năng nói năng, đi đúng quy định và đối xử tốt với bạn bè.

B- Chuẩn bị:

- GV chuẩn bị một số câu hỏi ra phiếu bài tập.

- Một số tình huống có liên quan đến nội dung bài học.

C- Các hoạt động dạy - học:

I- Kiểm tra bài cũ:

H: Em cần nói lời cảm ơn khi nào ?

H: Khi nào em cần nói lời xin lỗi ?

II- Ôn tập.

1- Học sinh thoả luận và đóng vai.

- GV đa ra một số tình huống, yêu cầu các nhóm nêu cách giải quyết và đóng vai.

Tình huống 1:

Trên đờng đi học em gặp một số bạn nhỏ đi bộ dới lòng đờng. Em sẽ làm gì khi đó ?

Tình huống 2: Cô giáo gọi một bạn lên bảng đa vở và trình bày cho cô kết quả làm trong vở bài tập.

Tình huống 3: "Hoa mợn quyển truyện tranh của An về nhà đọc nhng sơ ý để em bé làm rách một trang. Hôm nay. Hoa mang sách đến trả cho bạn". Theo em, Hoa sẽ nói gì với An và An sẽ trả lời ra sao ?

 

doc 35 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 25 đến 27 – Nguyễn Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
 Ngày soạn: ./ .. / 
 Ngày giảng: / ../ ..
 Dạy bài thứ hai
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2 + 3 : Tiếng việt
iêm, iêp, ươm, ươp
Tiết 4 : Đạo đức:
 ôn tập và thực hành kỹ năng giữa kỳ 2
A- Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12.
- Rèn các kỹ năng nói năng, đi đúng quy định và đối xử tốt với bạn bè.
B- Chuẩn bị: 
- GV chuẩn bị một số câu hỏi ra phiếu bài tập.
- Một số tình huống có liên quan đến nội dung bài học.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Em cần nói lời cảm ơn khi nào ?
+ Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ.
H: Khi nào em cần nói lời xin lỗi ?
+ Em cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền đến người khác.
II- Ôn tập.
1- Học sinh thoả luận và đóng vai.
- GV đưa ra một số tình huống, yêu cầu các nhóm nêu cách giải quyết và đóng vai.
Tình huống 1:
Trên đường đi học em gặp một số bạn nhỏ đi bộ dưới lòng đường. Em sẽ làm gì khi đó ?
- HS thảo luận cách ứng xử và phân vai để diễn.
Tình huống 2: Cô giáo gọi một bạn lên bảng đưa vở và trình bày cho cô kết quả làm trong vở bài tập.
- Từng nhóm HS diễn trước lớp
Tình huống 3: "Hoa mượn quyển truyện tranh của An về nhà đọc nhưng sơ ý để em bé làm rách một trang. Hôm nay. Hoa mang sách đến trả cho bạn". Theo em, Hoa sẽ nói gì với An và An sẽ trả lời ra sao ?
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
2- Luyện tập: 
- Cho HS làm bài tập trên phiếu nội dung phiếu.
* Đánh dấu + Vào c trước ý em chọn .
+ Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống đất.
- Bỏ đi, không nói gì c
- Chỉ nói lời xin lỗi bạn c
- Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi c
+ Nếu em nhìn thấy một bà cụ dắt em bé qua đường. c
+ Em coi như không nhìn thấy gì c
- HS làm việc cá nhân
- Gọi một vài HS nêu kết quả bài tập.
- HS dưới lớp nhận xét, đóng góp ý kiến.
+ Em chạy tới dắt bà cụ và em bé qua
 đường c
- Thu phiếu BT cho GV chấm điểm.
+ Em chạy tới chào bà rồi đi chơi với bạn c
+ Giờ ra chơi em nhìn thấy bạn Nam đang giật tóc bạn Hoà.c
+ Em mặc kê các bạn c
+ Em chạy tới nói bạn không nên nghịch như vậy c.
+ Em cũng chạy tới đùa như bạn c
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Tuyên dương những HS có cố gắng.
- HS nghe và ghi nhớ.
 Ngày soạn: ./ .. / 
 Ngày giảng: / ../ ..
 Dạy bài thứ ba
Tiết 1 + 2 : Tiếng việt
eng, ec, ong, oc, ông, ôc
Tiết 3 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- HS Biết làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng.
- GD học sinh tính cẩn thận trong khi tính.
* TCTV: Trong nội dung bài
B. Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT
40 - 10 c 20 20 - 0 c 50
- Gọi HS nhẩm kq: 60 - 20 = 
 80 - 30 =
- 2 HS lên bảng
- 2 HS nhẩm và nêu kq'
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn làm BT:
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c của bài
H: khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
- Đặt tính rồi tính
- Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
H: Bài Y/c gì ?
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
HD: Đây là 1 dãy phép tính liên kết với nhau và các em chú ý nhẩm cho kỹ để điền số vào c cho đúng.
- Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập 2 lên bảng. 
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho cả lớp đọc lại kq'
- HS làm; 1 HS lên bảng gắn số 
- HS đọc: 90 trừ 20 bằng 70..
Bài 3: 
- Gọi HS đọc Y/c
- Đúng ghi đ, sai ghi s
HD: Các em cần nhẩm các phép tính để tìm kq'
H: Vì sao câu a lại điền S ?
- HS làm bài sau đó KT chéo 
KL: Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải nhớ viết kèm vào kết quả cho đúng.
H: Vì sao câu c lại điền S.
- Vì KQ thiếu đơn vị đo cm
- Vì Kq đúng là 50.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề 
H: Bài toán cho biết những gì ?
- HS đọc
- HS nêu câu hỏi và trả lời 
- Có 20 cái bát, thêm 1 chục cái
- Có tất cả bao nhiêu cái bát.
H: Bài toán hỏi gì ?
H: Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm phép tính gì ?
- Phép tính cộng
H: Muốn thực hiện được phép tính.
20 cộng với 1 chục trước hết ta phải làm gì ?
- Đổi 1 chục = 10
- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng
Tóm tắt
Có: 20 cái bát
Thêm: 1 chục cái bát
Tất cả có: .........cái bát.
Bài giải:
1 chục = 10 cái bát 
Số bát nhà Lan có tất cả là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
3. Củng cố - Dặn dò:
H: Phép trừ nhẩm các số tròn chục giống phép tính nào mà các em đã học ?
H: Hãy giải thích rõ hơn = việc làm thực hiện nhẩm 80 - 30
- Giống phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Khi thực hiện 80 - 30 ta nhẩm 8 chục trừ đi 3 chục = 5 chục và 8 trừ 3 = 5
- GV nhận xét chung giờ học
ờ: Làm bài tập trong VBT
- Chuẩn bị trước bài Đ 98
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4: Âm nhạc ( GV âm nhạc dạy )
Tiết 1 : Tự nhiên xã hội ( Giảng chiều )
Con cá
I. Mục tiêu: 
- Kể được tên và nêu ích lợi của cá
- Chỉ được bộ phận ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật
*TCTV : Trong nội dung bài
- Giáo dục: Cẩn thận khi ăn cá để khỏi bị hóc xương
II. Đồ dùng dạy học 
Các hình trong SGK
III.Hoạt động dạy học
Giáo viên 
Học sinh 
1. Khám phá
- GTB :Giới thiệu con cá của mình và nói tên cá,nơi sống của cá mà mình đem đến lớp
- Một vài HS nêu.
2. Kết nối :
- Tích hợp KNS : ( Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin về cá )
Hoạt động 1: Quan sát con cá được mang đến lớp.
+ Mục tiêu: - Nhận ra các bộ phận của con cá
- Mô tả được con cá bơi và thở ntn ?
+ Cách làm:
- HD các nhóm làm theo gợi ý
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện nêu kết quả thảo luận
H: Nói tên các bộ phận bên ngoài của cá ?
H: Cá sử dụng bộ phận nào để bơi ?
H: Cá thở ntn ?
- Đầu, mình, vây, đuôi
- Sử dụng vây, đuôi ...
- Cá thở bằng mang.
+ Kết luận:
- Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây
- Cá bơi = bằng uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển, sử dụng vây để giữ thăng bằng.
- Cá thở bằng mang
- Tích hợp KNS : ( Kĩ năng ra quyết định : Ăn cá trên cơ sở nhận thức được lợi ích của việc ăn cá ) 
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
+ Mục tiêu:
- HS biết đặt câu hỏi và trả lời dựa trên các hình ảnh trong SGK
- Biết một số cách bắt cá
- Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ
+ Cách làm:
- Cho HS quan sát tranh, đọc các câu hỏi trong SGK và trả lời.
- HS làm việc theo nhóm 2
H: Người ta sử dụng cái gì khi câu cá ?
H: Nói về một số cách bắt cá ?
H: Kể tên các loại cá mà em biết ?
H: Em thích ăn loại cá nào ?
H: Tại sao chúng ta ăn cá ?
- Dùng cần câu và mồi câu
- Dùng lưới, kéo vó...
- Cá mè, trắm, rô...
- HS nêu theo ý thích
- Vì ăn cá có nhiều chất đạm rất tốt cho sức khoẻ, ăn cá giúp xương phát triển, chóng lớn.
 Hoạt động 3: Làm việc CN với phiếu
+ Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu biểu tượng về con cá
+ Cách làm:
- Cho HS đọc Y/c của BT trong phiếu 
H: Các gồm những bộ phận nào ?
- Giao việc
- GV theo dõi, HD thêm.
- Vẽ con cá 
- Đầu, hình, thân , đuôi, vây...
- HS vẽ con cá mà mình thích
3. Vận dụng :
- Cho 1 số HS giơ tranh vẽ cá của mình cho cả lớp xem và giải thích về những gì mình đã vẽ.
- Tuyên dương những em học tốt 
- NX chung giờ học.
ờ: - Tích cực ăn và gỡ xương cẩn thận
 - Quan sát con gà
- HS thực hiện theo HD
- HS nghe và ghi nhớ.
 Ngày soạn: ./ .. / 
 Ngày giảng: / ../ ..
 Dạy bài thứ tư
Tiết 1 + 2 : Tiếng việt
ung, uc, ưng, ưc
Tiết 3 : Toán
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoạc ở ngoài một hình. Biết cộng, trừ số tròn chục và giải toán có phép cộng.
- Thực hiện được các bài tập 1,2,3,4.
- GD học sinh chăm học vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
*TCTV: Trong nội dung bài
II. Đồ dùng dạy - học:
- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT.
50 + 30 = 60 - 30 = 
70 - 20 = 50 + 40 = 
- Y/c HS nhẩm miệng kq'
30 + 60 ; 70 + 10 
- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 2 phép tính.
- HS nhẩm và nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới 
1- GT điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
a- Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài một hình vuông.
+ Bước 1: 
GT phía trong và phía ngoài của hình.
- GV gắn hình vuông lên bảng, hỏi :
H: Cô có hình gì đây ?
- Hình vuông
- GV gắn bông hoa, con thỏ trong hình, con bướm ngoài hình.
H: Cô có những hình gì nữa ?
H: Hãy nhận xét xem bông hoa và con thỏ nằm ở đâu ?
- Bông hoa, con thỏ, con bướm
- GV tháo con thỏ và bông hoa xuống 
- Nằm trong hình vuông
H: Hãy chỉ đâu là phía trong hình vuông?
H: Con bướm nằm ở đâu ?
- 1 HS lên chỉ
- GV chỉ bảng lại cho cả lớp biết phía trong hình vuông và nói, những phần còn lại không kể phần phía trong gọi là phía ngoài hình vuông.
- Nằm ngoài hình vuông
+ Bước 2: Giới thiệu điểm ở phía trong và điểm ở phía ngoài hình vuông.
- GV chấm 1 điểm trong hình vuông.
H: Cô vừa vẽ cái gì ?
+ Trong toán học người ta gọi là một điểm để gọi tên điểm đó người ta dùng 1 chữ cái in hoa. VD cô dùng chữ A (GV dùng chữ A viết lên cạnh dấu chấm).
- Cô vẽ 1 chấm (vẽ 1 điểm).
- Đọc là điểm A.
H: Điểm A nằm ở vị trí nào trong HV?
- Cả lớp đọc lại
- Y/c HS đọc lại
- Nằm trong hình vuông
- GV vẽ tiếp điểm N ngoài hình vuông
- Điểm A ở trong hình vuông
H: Cô vừa vẽ gì ?
H: Điểm N nằm ở vị trí nào của hình vuông?
- Vẽ điểm N
- Y/c HS đọc lại.
- Y/c HS nhắc lại vị trí điểm A và điển N 
so với hình vuông.
b- Giới thiệu điển ở trong, điểm ở ngoài hình tròn.
(tiến hành tương tự)
Lưu ý: Không cần gắn vật vào trong, ngoài mà yêu cầu HS lên chỉ phía trong, phía ngoài của hình tròn , vẽ điểm và đặt tên điểm ở phía trong và phía ngoài của hình tròn
2- Luyện tập:
Bài 1: Bài Y/c gì ?
- ở ngoài hình vuông
- Điểm N ở ngoài hình vuông.
- Nhiều HS nhắc lại
- HS thực hiện theo HD.
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- HS làm trong sách: 1 HS lên bảng
- GV treo bảng phụ viết sẵn BT1.
HD: Các em chú ý quan sát kỹ vị trí các điểm sau đó đọc từng dòng xem đúng hay sai rồi mới điền đ/s vào chỗ trống.
 ...  người khác
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng và tôn trọng người khác 
4. Vận dụng 
Hệ thống lại nội dung bài
- Nhắc Hs biết nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi phù hợp trong tình huống hàng ngày 
- HS chia nhóm
- HS thảo luận nhóm
- Lớp nhận xét, bổ sung
HS chia đội chơi trò chơi
- Hs nghe và ghi nhớ
 Ngày soạn: ./ .. / 
 Ngày giảng: / ../ ..
 Dạy bài thứ ba
Tiết 1 + 2 : Tiếng việt
iêu, ươu
Tiết 3 :Toán 
 Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết đọc, viếtêtso sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số ; biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
- Làm đượpc các bài 1,2,3,4.
* TCTV: Trong nội dung bài
B. Đồ dùng dạy học
 - SGK, bảng con, phiếu bài tập
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng điền dấu.
	46......34	; 71.....93	; 39.....70
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có 2 chữ số ?
- GV nhận xét, cho điểm
II- Thực hành:
Bài 1: (bảng)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài ?
- GV đọc số, yêu cầu HS viết
 - Gọi HS chữa bài và đọc số
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2: (sách)(Làm ý a,b)
H: Bài yêu cầu gì ?
H: Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào ?
- Giao việc
- Gọi HS nhận xét, sửa sai
Bài: 3: (phiếu)( làm ý a,b)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV phát phiếu và giao việc
H: Bài kiến thức gì ?
Bài 4: (sách)
- GV hướng dẫn và giao việc
Cho HS nhận xét, chữa bài 
4/Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đếm từ 1 đến 99 và ngược lại.
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện đọc, viết các số từ 1 - 99.
- 3 HS lên bảng
- 1 vài em
HS nêu
- 3 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con.
a- 30, 13, 12, 21
b- 77, 44....
c- 81, 10, 99...
- Viết theo mẫu
- Ta thêm 1 vào số đó 
- HS làm vào sách sau đó 2 HS lên bảng làm
- Điền dấu >, <, =
- HS làm theo hướng dẫn
34 < 50
78 > 69
 về cách so sánh số và điền dấu.
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài theo mẫu.
- 87 gồm 8 chung và 7 đơ vị ta viết: 87 = 80 + 7
Tiết 1 : Tự nhiên xã hội ( Giảng chiều )
Con Mèo
A. Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của việc nuôi con mèo
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của mèo bằng hình vẽ hay vật thật.
* TCTV : Trong nội dung bài
- GDHS:Tự chăm sóc mèo và yêu quý loài vật nuôi trong gia đình
B- Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về con mèo
- Phiếu học tập
C- Các hoạt động dạy – học
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Quan sát và làm bài tập
+ Mục đích: HS tự khám phá KT và biết
- Cấu tạo của mèo
- ích lợi của mèo
- Vẽ được con mèo
+ Cách làm:
- Cho HS quan sát tranh vẽ con mèo
- GV nhắc nhở, giúp đỡ HS yếu 
Nội dung phiếu bài tập 
+ Khoanh tròn vào trước câu em cho là đúng.
- Mèo sống với người
- Mèo sống ở vườn
- Mèo có nhiều mầu lông
- Mèo có 4 chân
- Mèo có 2 chân
- Mèo có mắt rất sáng
- Ria mèo để đánh hơi
- Mèo chỉ ăn cơm với cá
+ Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng.
+ Cơ thể mèo gồm:
Đầu	Đuôi Tai	Ria Tay Mũi
Chân	 mang lông
+ Nuôi mèo có ích lợi
Để bắt chuột	 để trông nhà
Để làm cảnh	 Để chơi với em
+ Vẽ 1 con mèo và tô mầu mà em thích
- GV thoe dõi, uốn nắn thêm
3- Hoạt động 2: Đi tìm kết luận
+ Mục đích: Củng cố những hiểu biết về con mèo cho HS 
+ Cách làm:
H: Con mèo có những bộ phận nào ?
H: Nuôi mèo để làm gì ?
H: Con mèo ăn gì ?
H: Em chăm sóc mèo như thế nào ?
H: Khi mèo có những biểu hiện khác lạ và bị mèo cắn em sẽ làm gì ?
4- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS lên bảng chỉ vào con mèo mình vẽ và tả, kể về hoạt động 
- GV nhận xét giờ học
H: Nuôi gà có ích lợi gì ?
H: Cơ thể gà có những bộ phận nào ?
GV nhận xét và cho điểm
HS làm (VBT)
HS làm vở BT
Đầu, mình, lông, chân, ria
- Bắt chuột
- ăn cá, cơm, chuột...
- Hàng ngày cho mèo ăn, chơi đùa với mèo, không trêu chọc làm cho mèo tức giận.
- Khi mèo có những biểu hiện khác em nhốt mèo lại.... 1 vài em
 Ngày soạn: ./ .. / 
 Ngày giảng: / ../ ..
 Dạy bài thứ tư
Tiết 1 + 2 : Tiếng việt
oam, oap, oăm, oăp, uym. uyp
Tiết 3 :Toán 
c số từ 1 đến 100
A. Mục tiêu:bảng cá
- HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 . 
- Đọc ,viết , lập được bảng các số từ 0 đến 100
- Biết một số đặc điểm các số trong bảng .
- Hs làm được các bài tập 1, 2 ,3
- GD học sinh chăm học.
* TCTV: Trong nội dung bài
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng các số từ 0 đến 100
- Đồ dùng phục vụ luyện tập
- Bảng gài, que tính
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT 4
H: Số liền sau của 25 là bao nhiêu ?
Vì sao em biết ? ....
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
 2- Giới thiệu bước đầu về số 100:
- GV gắn lên bảng tia số có viết các số 90 đến 99 và 1 vạch để không.
- Cho HS đọc BT1 và nêu yêu cầu.
- Cho HS làm dòng đầu tiên.
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
- 1 HS nhận xét đúng, sai, sau đó GV nhận xét.
- GV treo bảng gài có sẵn 99 que tính và hỏi .
H: Trên bảng cô có bao nhiêu que tính ?
H: Vậy số liền sau của 99 là số nào ?
Vì sao em biết ?
- Cho HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị 
- GV gắn lên tia số, số 100
H: 100 là số có mấy chữ số ?
GV nói: Đúng rồi 100 là số có 3 chữ số chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm (10 chục), chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị.
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là. Một trăm.
- GV gắn lên bảng số 100
- Gọi 1 HS chữa lại cả BT1
3- Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100:
 - Gọi HS đọc yêu cầu BT2
Hướng dẫn:
+ Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên ?
+ Thế còn hàng dọc ? Nhận xét cho cô hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên ?
+ Hàng chục thì sao ?
GVKL: Đây chính là, mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100.
- GV tổ chức cho HS thi đọc các số trong bảng.
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng để nêu
- Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT3
- Hướng dẫn HS đựa vào bảng số để làm BT3
+ Gọi HS nêu miệng kết quả phần a
H: Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào 
H: Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
H: Ngoài ra, còn số nào bé nhất có 1 chữ số nưa không ?
+ Gọi HS nêu kết quả phần b.
H: Số tròn chục lớn nhất là số nào ?
Số tròn chục bé nhất là số nào ?
- GV nhận xét, chỉnh sửa. 
5- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Lên chỉ nhanh số liền sau, số liền trước.
- GV nhận xét và giao bài về nhà
2 HS mỗi em làm 1 phần
-Viết số liền sau 
 1 HS đọc chữa dòng đầu trên 
(lên bảng chỉ và chữa)
- 99 que tính
- 100
- Vì em cộng thêm 1 đơn vị
- 1 HS lên bảng
- 3 chữ số 
- HS đọc: một trăm
- HS phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
- HS làm tiếp dòng 2
- Viết số còn thiếu vào ô trống
- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị
- Hàng đơn vị giống nhau & đều là1
- Các số hơn kém nhau 1 chục
HS đọc: Viết số
- HS làm bài
- Số 9
- Số 1
- Có: Là số 0
- 100
- 10 
- HS chơi thi theo tổ
Tiết 4: Mĩ thuật
 Ngày soạn: ./ .. / 
 Ngày giảng: / ../ ..
 Dạy bài thứ năm
Tiết 1 + 2 : Tiếng việt
 oăng, oăc, uâng. uâc
Hoàn thành chữ viết hoa
Tiết 3: Thể dục
Tiết 4 :Toán 
Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, liền sau của một số.
- So sánh các số thứ tự số .
- Học sinh làm được bài tập 1.2.3
- Gd học sinh đọc thuộc các số .
* TCTV : Trong nội dung bài
B. Đồ dụng dạy - học:
 Đồ dùng phục vụ luyện tập.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đếm từ 1 đến 100
H: Các số có 1 chữ số là những số nào ?
H: Các số tròn chục là những số nào ?
H: Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào ?
- GV nhận xét, cho điểm
 II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c của bài 
- GV HS và giao việc
- Gọi 2 HS: 1 HS đọc số, 1 em viết số 
- GV nhận xét.
- Y/c đọc lại số vừa viết
Bài 2:
- Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc: Treo bảng số gắn phần (C).
- GV nêu NX, chỉnh sửa, hỏi HS về tìm số liền trước, tìm số liền sau của một số.
Bài 3: 
- Bài Y/c gì ?
- Giao việc
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa
+ Lưu ý HS: Các số được viết ngăn cách nhau = 1 dấu phẩy
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Tìm số liền trước, liền sau
- NX chung giờ học và giao việc
- 1 vài em
- 1, 2, ... , 9
- 10, 20....
11, 22, 33
 Viết số
- HS làm bài vào sách
HS đọc ĐT
- Viết số
- HS làm BT theo HD
- HS lên chỉ bảng số và đọc
- HS khác nhận xét
- Viết các số
- HS làm vở, 2 HS lên bảng
- 1 HS.
HS làm bài, đổi vở KT chéo.
- HS chơi thi giữa các tổ 
 Ngày soạn: ./ .. / 
 Ngày giảng: / ../ ..
 Dạy bài thứ sáu
Tiết 1 + 2 : Tiếng việt
 uênh, uêch, uynh. uych
Tiết 3: Toán 
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số 
- Biết giải toán có 1 phép cộng .
- HS làm được bài tập 1,2,3,4,5.
*TCTV: Trong nội dung bài
II. Đồ dùng dạy học:
 -Bảng phụ .
- Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết các số từ 50 đến 100.
- GV KT và chấm một số bài làm ở nhà của HS.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- Luyện tập:
Bài 1:Viết các số 
- Cho HS tự đọc Y/c và chữa bài 
H: Bài củng cố gì ?
Bài 2: (Làm miệng)
- GV viết lên bảng các số
35, 41, 64, 85, 69, 70
Bài 3:
H: Bài Y/c gì ?
HD và giao việc
Cho HS nêu Kq' và cách làm 
Bài 4: (Vở)
- Cho HS đọc thầm bài toán, nêu tóm tắt và giải 
Tóm tắt
	Có: 	10 cây cam
	Có: 	8 cây chanh
	Tất cả có: 	.......... cây ?
Bài 5: Vở
- Cho HS tự làm và nêu miệng
3- Củng cố - Dặn dò: 
Trò chơi: Thi viết số có 2 chữ số giống nhau.
- NX chung giờ học.
ờ: Làm BT (VBT)
HS 1: Viết các số từ 50 - 80
HS 2: Viết các số từ 80 - 100 HS làm trong sách, 2 HS lên bảng 
a- 15, 16, 17, 19, ... 
b- 69, 70, 71, 72, 73, ...
- HS NX, chữa và đọc lại
HS đọc số: CN, lớp
Ba mươi lăm, bốn mươi mốt...
Điền dấu >, <, = sau chỗ chấm
- HS làm sách sau đó chữa miệng 
- HS đọc, phân tích, tót tắt và giải
- 1 HS lên bảng làm 
Bài giải
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
 Đ/s: 18 cây
Số lớn nhất có hai chữ số là số 99.
Tiết 4 : Sinh hoạt
Tuần 28
 Ngày soạn: ./ .. / 
 Ngày giảng: / ../ ..
 Dạy bài thứ hai
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2 + 3 : Tiếng việt
oao, oeo
Tiết 4 : Đạo đức

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an mi thuat lop 1.doc