Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Buổi chiều - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Buổi chiều - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

ÂM NHẠC

Học hát bài : Hòa bình cho bé

GV chuyên dạy

*******************************************

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG

- Tập họp từng sao điểm số báo cáo

- Hát nhi đồng ca

- Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực

- Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách

- Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi

- Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể

- Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng

- GVPT nhận xét tiết sinh hoạt

*****************************************

Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011

TẬP ĐỌC ( 2 tiết )

LUYỆN ĐỌC BÀI: BÀN TAY MẸ

I/MỤC TIÊU:

- HS đọc trơn toàn bài.

- Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : nhiêu, rám nắng, gầy gầy, xương xương.

- Ôn vần : an , at - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : an , at

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

A. Ổn định tổ chức:

- Cho học sinh hát.

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2.Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ

- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .

- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét

- GV sửa sai cho học sinh.

a) Luyện đọc tiếng , từ.

- GV cho HS luyện đọc tiếng, từ khó: nhiêu, rám nắng, gầy gầy, xương xương.

- HS luyện đọc – HS khác nhận xét .

b) Luyện đọc câu :

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu

- GV theo dõi sửa sai cho học sinh.

c) Luyện đọc toàn bài.

- GV gọi một vài học sinh lại toàn bài.

- HS đọc lại toàn bài tập đọc.

 

doc 6 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Buổi chiều - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 26
BUỔI CHIỀU
THỨ NGÀY
MÔN 
TÊN BÀI DẠY
Hai
7/3/2011
Mỹ thuật 
Âm nhạc
HĐTT
Vẽ chim và hoa
Học hát bài : Hòa bình cho bé
Sinh hoạt sao - Trò chơi dân gian
Tư
9/3/2011 
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Luyện đọc bài : Bàn tay mẹ ( T1 )
Luyện đọc bài : Bàn tay mẹ( T2 )
Ôn cộng, trừ các số tròn chục
Sáu 
11/3/2011
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Luyện viết : Cái bống ( T1 )
Luyện viết : Cái bống ( T2 )
Ôn tập : Các số có hai chữ số
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
MỸ THUẬT
VẼ CHIM VÀ HOA
GV chuyên dạy
*****************************************
ÂM NHẠC
Học hát bài : Hòa bình cho bé
GV chuyên dạy
******************************************* 
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG 
Tập họp từng sao điểm số báo cáo
Hát nhi đồng ca
Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực 
Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách
Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi
Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể
Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng
GVPT nhận xét tiết sinh hoạt
*****************************************
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC ( 2 tiết )
LUYỆN ĐỌC BÀI: BÀN TAY MẸ 
I/MỤC TIÊU: 
- HS đọc trơn toàn bài.
- Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : nhiêu, rám nắng, gầy gầy, xương xương. 
- Ôn vần : an , at - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : an , at
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
A. Ổn định tổ chức:
- Cho học sinh hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2.Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét 
- GV sửa sai cho học sinh.
a) Luyện đọc tiếng , từ.
- GV cho HS luyện đọc tiếng, từ khó: nhiêu, rám nắng, gầy gầy, xương xương. 
- HS luyện đọc – HS khác nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh. 
c) Luyện đọc toàn bài.
- GV gọi một vài học sinh lại toàn bài.
- HS đọc lại toàn bài tập đọc. 
- Cho HS thi tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có vần: an, at.
- HS thi tìm tiếng, nói lại câu có chứa vần an, at.
- GV nêu lại nội dung bài: Tình cảm yêu mến của Bình đối với bàn tay mẹ.
C. Củng cố - dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . 
- Về nhà đọc lại bài.
*****************************************
TOÁN
ÔN CỘNG, TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/MỤC TIÊU : 
- Củng cố về làm tính cộng, trừ và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100. 
- Làm đúng các BT trong vở BT trang 31. 
- Củng cố về giải toán. 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- Phiếu ghi BT2. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Ổn định tổ chức: 
- Cho học sinh hát bài hát.
B. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bµi 1: Đặt tính rồi tính
- GV lần lượt cho HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
+
20
+
50
-
70
+
10
-
60
40
30
40
80
30
60
80
30
90
30
Bµi 2: Tính nhẩm
- HS làm bài vào vở - lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
40 + 30 = 70 30cm + 20cm = 50cm
80 – 40 = 40 70 + 10 – 20 = 60
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.
- GV nêu phân tích bài toán: Bài toán cho biết gì? (Bác Thanh trồng được 10 cây bưởi và 30 cây chuối).
+ Bài toán hỏi gì? ( Bác Thanh đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?)
- GV viết tóm tắt bài toán lên.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
Số cây bác Thanh trồng được là:
 10 + 30 = 40 (cây)
 Đáp số: 40 cây
Bài 4: - Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn.
 - Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn.
- HS làm bài vào vở BT – Lên bảng chữa bài. 
- GV nhận xét kết luận.
 . E
. D
 A .
 . L
 . B . G
 . C
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
*******************************************
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC ( 2 tiết )
LUYỆN VIẾT : CÁI BỐNG.
I/MỤC TIÊU:
- Chép lại đúng 4 câu thơ trong bài “Cái bống”.
- Làm đúng các bài điền g hay gh; ? hay ~.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu học tập ghi bài tập 2.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV viết lên bảng bài đồng dao:
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
 Đồng dao
- HS nhìn bảng đọc lại bài đồng dao.
- GV chỉ các tiếng: “bống, khéo, ròng”. 
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- HS chép bài vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 1: Điền g hay gh.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: nhà ga đàn gà
 cái ghế ghi chép
Bài tập 2: Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên các chữ in nghiêng.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài phiếu học tập theo nhóm.
- HS thảo luận nhóm 4 làm bài vào phiếu - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: nghỉ ngơi ngoan ngoãn
 vẽ ngựa cảnh đẹp
D. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
*****************************************
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/MỤC TIÊU:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
- Làm đúng các bài tập trong vở BT toán tập 2 trang 34.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bút, vở bài tập. 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra bài ở nhà của học sinh.
B. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bµi 1: Viết (theo mẫu)
- GV lần lượt đọc số, chữ cho HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
Bảy mươi: 70
Bảy mươi lăm: 75
Tám mươi: 80 
Bảy mươi mốt: 71
Bảy mươi sáu: 76
Bảy mươi lăm: 75
Bảy mươi hai: 72
Bảy mươi bảy: 77
Bảy mươi: 70
Bảy mươi ba: 73
Bảy mươi tám: 78
Sáu mươi lăm: 65
Bảy mươi tư: 74
Bảy mươi chín: 79
Sáu mươi : 60
Bµi 2: Viết số thích hợp vào ô trống?
- GV nªu yªu cÇu, h­íng dÉn HS lµm bµi vµo vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
a)
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
b) 
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
Bài 3: Viết (theo mẫu)
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT - lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài.
a) Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
b) Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
c) Số 73 gồm 7 chục và 3 đơn vị.
d) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s
- HS làm bài vào vở – lên bảng chữa bài.
đ
đ
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
a) Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị
b) Số 85 gồm 80 và 5
s
đ
 Số 96 gồm 9 và 6
 Số 85 là số có hai chữ số
đ
 Số 96 gồm 90 và 6
s
 Số 85 gồm 8 và 5
s
 Số 85 có 2 chữ số là 8 và 5
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm BT5, chuẩn bị bài sau.
*****************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26 LOP 1 CHIEU.doc