Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - GV: Trần Thị Thúy - Trường TH Bản Bua

Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - GV: Trần Thị Thúy - Trường TH Bản Bua

 Tiết 3:Tập viết

 Tô chữ hoa E, E

I) Mục tiêu:

- Tô đợc các chữ hoa: E, ấ

- Viết đúng các vần ăm, ăp , , các từ ngữ: chăm học , khắp vờn,

kiểu chữ nét thờng , cỡ chữ theo vở tập viết1, tập 2(Mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất một lần.)

HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết1, tập 2.

II) Đồ dùng:Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài viết.Chữ mẫu E ấ (hoa).

 Học sinh: Vở Tập viết.

III)Các hoạt động dạy học:

A)Bài cũ: HS lên bảng viết từ ngữ ứng dụng:gánh đỡ,sạch sẽ.

GV nhận xét,cho điểm.

B)Bài mới:

1)Giới thiệu bài:

2) Hớng dẫn tô chữ hoa:

- GV HDHS quan sát.

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - GV: Trần Thị Thúy - Trường TH Bản Bua", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 27:
-------b&a------
 Thứ hai ngày 14 thỏng 3 năm 2011
Tiết 1: Chào Cờ
 ------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Âm Nhạc
 GV chuyờn Dạy
 --------------------------------------------------------------------------
 Tiết 3:Tập viết
 Tô chữ hoa E, ấ
I) Mục tiêu: 
- Tô được các chữ hoa: E, ấ
- Viết đúng các vần ăm, ăp , , các từ ngữ: chăm học , khắp vườn,
kiểu chữ nét thường , cỡ chữ theo vở tập viết1, tập 2(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần.)
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết1, tập 2. 
II) Đồ dùng:Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài viết.Chữ mẫu E ấ (hoa). 
 Học sinh: Vở Tập viết.
III)Các hoạt động dạy học: 
 HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Bài cũ: HS lên bảng viết từ ngữ ứng dụng:gánh đỡ,sạch sẽ..
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn tô chữ hoa:
- GV HDHS quan sát.
- Chữ E, ấ gồm mấy nét?
- GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ). GV nhận xét sửa sai cho HS. 
Chữ Ê, (quy trình tương tự
3) HD viết vần , từ ngữ ứng dụng:
-GV viết mẫu,HDQT viết.
4) HS thực hành:
-GV cho HS tô chữ vào vở.
GV quan sát nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. 
HS khá, giỏi: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV1,tập 2. 
-GV chấm chữa bài cho HS.
C)Củng cố,dặn dò: Tuyên dương HS có tiến bộ.
-GV nhận xét tiết học./.
HS lên bảng viết từ ngữ ứng dụng:
gánh đỡ,sạch sẽ.
+ HS quan sát chữ hoa E, ấ trên bảng phụ và trong vở TV 1/ 2( chữ theo mẫu chữ mới quy định.).
- Chữ E, ấ gồm 3 nét cong biến dạng viết liền mạch.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS tập viết bảng con.
-Nhận xét sửa lỗi.
-Chữ Ê thêm dấu mũ trên đầu.
-HS quan sát trên bảng và trong bảng phụ. GV cho HS đọc các vần và từ ứng dụng:chăm học,khắp vườn.
-HS viết bảng con.
-Nhận xét,sửa lỗi.
-HS thực hiện tô chữ vào vở và viết vần, từ ngữ vào vở. 
-Quan sát chữ của những bạn viết đẹp để học tập.
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Chính tả 
 Nhà bà ngoại
I) Mục tiêu: 	
- HS sách hoặc bảng chép lại đúng bài: Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10-15 phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c hoặc k vào ô trống.
-Làm BT 2,3 SGK
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: bảng phụ chép sẵn bài viết. 
Học sinh: Vở viết Chính tả.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: Bài viết tiết trước(trong VBT).
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học- GV viết bảng đoạn văn.
- GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai.Ví dụ: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn.
HĐ1: Hướng dẫn tập chép.
- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- GV chữa bài trên bảng.
 - GV chấm 1/ 2 số bài .
HĐ2: HD làm bài tập.
a) Điền vần ăm,ăp? 
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
b)Điền chữ c hay chữ k ?
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
C) Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Biểu dương những HS học tốt.
-Về nhà chép lại bài vào vở ô li .
Bài viết tiết trước(trong VBT).
- HS nhìn bảng đọc.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai.
- HS chép bài vào vở.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
-1HS đọcY/C của bài1HS lên chữa bài.
Ví dụ: Năm,chăm,tắm,sắp,nắp.
-1HS đọc kết quả bài làm.
-1HS đọc yêu cầu của bài 
- 1HS lên chữa bài.
Ví dụ: Hát đồng ca,chơi kéo co. 
- 1 HS đọc kết quả bài làm.
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 5 : Mĩ Thuật
 ( GV : Chuyờn dạy)
 -------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 15 thỏng 3 năm 2011
Tiết 1+2 : Tập đọc
Ai dậy sớm.
I)Mục đích, yêu cầu: 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ.
-Hiểu được nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời . 
 Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (SGK) 
-Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ. 
HS khá, giỏi HTLcả bài thơ. 
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ bài Tập đọc
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) Các hoạt động dạy học: 
 HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: HS đọc thuộc lòng bài “Cái Bống”và “Tặng cháu”
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) HD luyện đọc.
a)Đọc mẫu.
GV đọc mẫu bài tập đọc(đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, vui tươi).
b)HS luyện đọc tiếng, từ ngữ.
-Luyện đọc tiếng từ ngữ khó hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có kết hợp phân tích tiếng để củng cố kiến thức.
-Kết hợp giải nghĩa từ: vừng đông: mặt trời mới mọc. Đất trời: mặt đất và bầu trời.
c) Luyện đọc câu:
 GVchỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc.
Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi câu đúng.
 GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng 
d)Luyện đọc toàn bài.
GV quan sát nhận xét, tính điểm thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.
3) Ôn vần ươn,ương: 
-GVnêu yêu cầu 1 (SGK) tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương?
GV nêu yêu cầu 2 SGK: Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương ?
- GV cho từng cá nhân thi nói (đúng, nhanh, nhiều) câu chứa tiếng có vần ươn, ương.
- GV nhận xét tuyên dương HS
Tiết 2
4)Tìm hiểu bài và luyện nói.
a) Tìm hiểu bài đọc:.
-1HS đọc cả bài thơ. trả lời câu hỏi: 
H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em?
- Trên cánh đồng?
- Trên đồi?
GV đọc diễn cảm bài văn.
b)Học thuộc lòng bài thơ:
GVHDHS học thuộc lòng bài tại lớp theo cách: xoá dần chữ; chỉ giữ lại những tiếng đầu dòng... 
HS khá, giỏi 
HTLcả bài thơ. 
c) Luyện nói:
GV nêu yêu cầu luyện nói của bài.
 GV nhắc các em chú ý : Các tranh đã cho chỉ xem như là gợi ý. Các em có thể kể những việc mình đã làm không được thể hiện trong tranh. 
 HDHS làm các BT trong vở BTTV.
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương những em đọc bài tốt và trả lời các câu hỏi tốt.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
1-2HSđọc thuộc lòng bài“Cái Bống”và “Tặng cháu”
1 HS đọc tên bài.
HS lắng nghe. 
HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục câu 2, 3, 4, 5.
- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp.
- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài.
- HS đọc ĐT cả bài. 
- HS : vườn, hương
- HS đọc tiếng chứa vần ươn, ương.
- Kết hợp phân tích tiếng.
-2 HS đọc câu: cánh diều bay lượn. vườn hoa ngát hương thơm.
-HS thi nói đúng nhanh câu chứa tiếng có vần ươn, ương.
HS đọc thầm bài thơ,
-Hoa ngát hương chờ đón em ngoài vườn.
- Vừng đông đang chờ đón.
- Cả đất trời đang chờ đón em.
2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.
HS thi học thuộc lòng bài thơ.
HS tự nhẩm bài .
HSthixem ai,bàn,tổ nàothuộc bài nhanh.
HS QS tranh minh hoạ. 
1 vài HS đóng vai người hỏi. Những HS khác lần lượt trả lời câu hỏi: sáng sớm bạn làm việc gì? HS chú ý nói thành câu trọn vẹn như:Tôi thường đánh răng.
-Làm BT.
Về nhà đọc thuộc lòng bài.
Chuẩn bị bài sau.
 -------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toỏn
 Bảng các số từ 1 đến 100.
I)Mục tiêu: Giúp HS:
-HS nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng. 
II)Đồ dùng: Bảng các số từ 1 đến 100.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: HS đếm tiếp sức từ 9 đến 99.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
HĐ1: Giới thiệu bước đầu về số 100.
GVgắn tia số viết có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không. 
GVtreo bảng có gài sẵn 99 que tính, hỏi: trên bảng, cô có bao nhiêu que tính? 
Số liền sau của 99 là số mấy?
Vì sao con biết?
Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính?
GV: 10 bó chục que tính= 100 que tính. GV gắn lên tia số số 100.
 Số 100 là số có mấy chữ số?
GV: số 100 là số có 3 chữ số : chữ số bên trái chỉ số 1 trăm( 10 chục) chữ số 0 thứ nhất chỉ 0 chụcvà chữ số 0 thứ 2 chỉ 0 đơn vị.
HĐ2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.
100 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV gắn 100 lên bảng số . 
GVcho HS nêu yêu cầu của bài tập 2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100. GVHD:
-Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên? 
-Thế còn hàng dọc?
- Hàng chục?
HĐ3: Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
Đây chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100.
GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3 và làm bài tập.
GV củng cố :
Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
 Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
 Ngoài ra, còn số bé nhất có 1 chữ số không?
Các số có 1 chữ số là?
Các số tròn chục là?
Các số bé nhất có 2 chữ số là?
Số lớn nhất có 2 chữ số là?
Các số có 2 chữ số giống nhau là?
GV nhận xét.
C)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
1-2HS đếm tiếp sức từ 9 đến 99.
-HS đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu: Viết số liền sau.HS làm dòng đầu tiên: số liền sau của 97 là 98. số liền sau của 98 là 99.
99
 Là số 100.
 Vì cộng thêm 1 đơn vị.
HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị.
100
HS thực hiện đọc.
 Số 100 là số có 3chữ số 
100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị. 
- Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1
- Các số hơn kém nhau1 chục
HS làm bài vào bảng con và chữa bài,làm BT 3 vào vở.
HS nêu yêu cầu của bài: viết số.
- là số 9
- là số 1.
- là chữ số 0.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- 10,20,30,40,50,60,70,80,90.
- Số 10
- Số 99
- 11,22,33,44,55,66,77,88,99.
 -----------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Đạo Đức
Cảm ơn và xin lỗi (T2)
I . Muùc tieõu :
- Hoùc sinh: Neõu ủửụùc khi naứo caàn noựi lụứi caỷm ụn , xin loói
 -Bieỏt caỷm ụn , xin loói trong tỡnh huoỏng phoồ bieỏt khi giao tieỏp.
Bieỏt ủửụùc yự nghúa cuỷa caõu caỷm ụn vaứ xin loói. . 
Hoùc sinh coự thaựi ủoọ toõn troùng chaõn thaứnh khi giao tieỏp
II.CAÙC Kể NAấNG SOÁNG ẹệễẽC GIAÙ ... ---------------
Tiết 3:Toỏn
 Kiểm tra định kỡ giữa kỡ II (Đề nhà trường )
 ----------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Tự nhiờn xó hội
 BÀI : CON MẩO
I.Yờu cầu:
 Kiến thức: Nờu ích lợi của viợ̀c nuụi mèo .Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con mèo trờn hình vẽ hay vọ̃t thọ̃t
 Kĩ năng: Giỳp cho HS nắm được tờn và ớch lợi của con mèo . 
Thỏi độ: Giỏo dục HS biết mèo là con vật cú ớch .
Ghi chỳ: Nờu được mụ̣t sụ́ đặc điờ̉m giúp mèo săn mụ̀i tụ́t như : mắt tinh ; tai , mũi thính ; răng sắc ; móng vuụ́t nhọn ; chõn có đợ̀m thịt đi rṍt ờm . 
 II.Chuẩn bị:Một số tranh ảnh về con mốo.Hỡnh ảnh bài 27 SGK. Phiếu học tập  .
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định :
2.KTBC: Hỏi tờn bài.
Nuụi gà cú lợi ớch gỡ ?
Cơ thể gà cú những bộ phận nào ?
Nhận xột bài cũ.
3.Bài mới:
Cho cả lớp hỏt bài :Chỳ mốo lười.
Bài hỏt núi đến con vật nào?
Từ đú giỏo viờn giới thiệu và ghi bảng tựa bài.
Hoạt động 1 : Quan sỏt và làm bài tập.
Mục đớch: Học sinh biết tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo. Vẽ được con mốo.
Cỏc bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh vẽ con mốo và phỏt phiếu học tập cho học sinh.
Bước 2: Học sinh quan sỏt và thực hiện trờn phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập:
1.Khoanh trũn vào chữ đặt trước cỏc cõu đỳng:
Mốo sống với người.
Mốo sống ở vườn.
Mốo cú màu lụng trắng, nõu, đen.
Mốo cú bốn chõn.
Mốo cú hai chõn.
Mốo cú mắt rất sỏng.
Ria mốo để đỏnh hơi.
Mốo chỉ ăn cơn với cỏ.
2.Đỏnh dấu X vào ụ trống nếu thấy cõu trả lời là đỳng:
Cơ thể mốo gồm:
	Đầu	Chõn
	Tai	Đuụi
	Tay	Ria
	Lụng 	Mũi
Mốo cú ớch lợi:
	Để bắt chuột.
	Để làm cảnh.
	Để trụng nhà.
	Để chơi với em bộ.
3.Vẽ con mốo mà em thớch.
Giỏo viờn chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2: Đi tỡm kết luận:
MĐ: Củng cố những hiểu biết về con mốo cho học sinh.
Hóy nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo?
Nuụi mốo để làm gỡ?
Con mốo ăn gỡ?
Chỳng ta chăm súc mốo như thế nào?
Khi mốo cú những biểu hiện khỏc lạ hay khi mốo cắn ta phải làm gỡ?
4.Củng cố : 
Hỏi tờn bài:
Gọi học sinh nờu những hiểu biết của mỡnh về con mốo.
Nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo?
Nhận xột. Tuyờn dương.
5.Dăn dũ: Học bài, xem bài mới. Luụn luụn chăm súc mốo, cho mốo ăn hằng ngày, khi mốo cắn phải đi tiờn phũng dại.
Học sinh nờu tờn bài học.
2 học sinh trả lời cõu hỏi trờn.
Học sinh hỏt bài hỏt : Chỳ mốo lười, kết 
Con mốo.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh quan sỏt tranh vẽ con mốo và thực hiện hoạt động trờn phiếu học tập.
Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu.
Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
Khoanh trước cỏc chữ : a, c, d, f, g.
Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu.
Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
Cơ thể mốo gồm: đầu, tai, lụng, đuụi, chõn, ria, mũi.	
Mốo cú lợi ớch:
	Để bắt chuột.
	Để làm cảnh.
Học sinh vẽ con mốo theo ý thớch.
Cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo gồm cú: đầu, tai, lụng, đuụi, chõn, ria, mũi	
Để bắt chuột.
Để làm cảnh.
Cơm, cỏ và cỏc thức ăn khỏc.
Chăm súc cẩn thận, cho ăn đầy đủ để mốo chống lớn.
Nhốt lại, đi tiờm phũng dại tại cơ sở y tế.
Học sinh nờu tờn bài.
Học sinh tự nờu, học sinh khỏc bổ sung và hoàn chỉnh.
Thực hành ở nhà.
 -----------------------------------------------------------------
Tiết 5: Tập núi tiếng việt
Bài 54: Thỳ rừng tiếp
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sỏu ngày 18 thỏng 3 năn 2011
Tiết 1:Toỏn 
Luyện tập chung
I)Mục tiêu: 
- Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; biết giải toán có một phép cộng .
-HS khá, giỏi làm BT3a.
II) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHS làm các BT trong SGK trang 147.
GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập và làm bài tập.
Bài 1:a) Viết các số.
- Từ 15 đến 25.
- Từ 69 đến 79.
Bài 2 :Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70.
 GV nhận xét.
Bài 3: Điền dấu lớn, bé, bằng vào chỗ chấm.
GV nhận xét.
Bài 4: Bài toán: Có10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây ?
Bài 5: Viết số lớn nhất có 2 chữ số.
 Chấm bài và chữ bài.
Phần BT cho HS khá, giỏi:
(BT3 a : Đã làm ở trên )
HĐ2: Củng cố,dặn dò:
-GV nhận xét.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
-HS nêu yêu cầu BT. Làm vào vở BT
 Nhận xét và chữa bài.
a)15, 16, 17, 18, 19, 20...25
b)69, 70, 71, 72, 73, ...79 .
35: ba mươi lăm. 41: bốn mươi mốt. 
64: sáu mươi tư. 85: tám mươi lăm.
69: sáu mươi chín. 70 : bảy mươi . 
7265 15>10+4 
85>81 42<76 16=10+6
45<47 33 <66 18= 15+3 
Bài giải
Có tất cả số cây là:
10 + 8 = 18 ( cây)
Đáp số: 18 cây.
Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99.	
 -------------------------------------------------------------------------
Tiết 2+3: Tập đọc
Mưu chú sẻ
I) Mục đích, yêu cầu: 
HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. 
-Hiểu được nội dung bài:Sự thông minh,nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ bài Tập đọc
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ:HS đọc bài:Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi trong SGK.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
HĐ1:HD luyện đọc.
a) Đọc mẫu:
GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, thoải mái).
b)HS luyện đọc:
Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng 
GV củng cố, cấu tạo tiếng. 
c) Luyện đọc câu:
GVchỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc. Tiếp tục các câu tiếp theo cho đến hết bài.
GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng .
d)Luyện đọc đoạn, toàn bài:
GV có thể chia bài làm 3 đoạn để HD HS đọc.
GV quan sát nhận xét, tính điểm thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.
3)Ôn vần uôn,uông:
GV nêu lần lượt các yêu cầu của đề:
a)Tìm tiếng trong bài có vần uôn?
b)Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn,
uông?
c)Nói câu chứa tiếng có vần uôn,
uông?
Tiết 2
4)Tìm hiểu bài và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài :
-1HS đọc cả bài, trả lời câu hỏi: 
-Khi Sẻ bị Mèo chộp được,Sẻ đã nói gì với Mèo?
-Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
-Cho HS thi xếp ô chữ.
Cả lớp nhận xét,GV chốt lại.
Lời giải:Sẻ+thông minh.
b) Đọc diễn cảm bài văn.
HDHS làm các BT trong vở BTTV
C)Củng cố,dặn dò:
-HS đọc lại bài.	
-Hệ thống bài học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
1-2HS đọc bài:Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi trong SGK
-1 HS đọc to bài.
-HS luyện đọc tiếng,từ ngữ:hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
-1HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục câu 2, 3, 4, 5, ...
-HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).
- Từng nhóm 3 HS đọc nối tiếp.
- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài.
- HS đọc ĐT cả bài. 
-HS : muộn
-Buồn bã,buôn bán,bánh cuốn,chuồn...
-Xuồng máy,chuông,buồng chuối,rau muống,cà cuống,...
-Đọc 2 câu mẫu sau đó HS thi nói đúng,nhanh câu chứa tiếng có vần uôn,uông.
HS đọc thầm bài văn,
“Tại sao những người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?”
-Sẻ vụt bay đi.
-Thi xếp ô chữ:Sẻ+thông minh.
-2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.
 --------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Kể chuyện
Trí khôn
I) Mục tiêu : 
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .
- Hiểu nội dung của câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ đựơc muôn loài .
II)Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
-Mặt nạ Trâu, Hổ một chiếc khăn để hoc sinh quấn kiểu mỏ rìu khi đóng vai bác nông dân 
- Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện .
 III-Các hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: GV kể chuyện .
GV kể chuyện với giọng diễn cảm.
Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.
Kể lần 2, 3 kết hợp tranh minh hoạ để
Giúp HS nhớ truyện. 
Lưu ý: Biết chuyển giọng linh hoạt từ lời kể sang lời Hổ, lời Trâu, lời của bác nông dân.
HĐ2: HDHS kể từng đoạn câu chuyện
 theo tranh. 
-Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi:
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+Câu hỏi dưới tranh là gì?
GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1.
GV nhận xét.
-HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4
( cách làm tương tự với tranh 1).
GV nhận xét .
HĐ3: HS kể cả câu chuyện:
Có thể cho HS kể chuyện phân vai theo các vai: vai người dẫn chuyện, Hổ, Trâu, bác nông dân.
Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện :
Câu chuyện này cho em biết điều gì? 
Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
HS chú ý lắng nghe để biết truyện.
HS chú ý lắng nghe, yêu cầu nhớ câu chuyện.
-Bác nông dân đang cày. Con Trâu rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiên.
-Hổ nhìn thấy gì?.
-Cả lớp chú ý lắng nghe bạn kể để nhận xét: Bạn có nhớ chuyện không, thiếu hay thừa chi tiết nào?Có diễn cảm không?
1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
-Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì.Người tuy nhỏ nhưng có trí khôn sẽ làm chủ được muôn loài.
-------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5: 
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiờu:
-Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần qua để phỏt huy và sửa chữa
-Nắm được phương hướng của tuần tới
II.Tiến hành sinh hoạt:
1.Ổn định tổ chức:
Cả lớp hỏt bài: Bốn phương trời
2.Bỏo cỏo hoạt động trong tuần qua:
-Lớp trưởng điều hành sinh hoạt
-Cỏc tổ trương bỏo cỏo tỡnh hỡnh trong tuần qua
-Lớp phú học tập nhận xột chung về cỏc mặt
-í kiến phỏt biểu của cỏc bạn trong lớp
-Lớp trưởng nhận xột tổng kết lại cỏc ý kiến
-Giỏo viờn tổng kết lại: Trong tuần qua, tất cả cỏc em đều rất cố gắng trong học tập cũng như cỏc phong trào Đội đề ra 
+Đồ dựng học tập đầy đủ
+Trang phục đỳng quy định
+Làm tốt phong trào giữ vở, viết chữ đẹp
+Sụi nổi xõy dựng bài: .
*Tồn tại:
-Một số em cũn núi chuyện riờng: ..
-Xếp loại tổ như sau: Tổ 1 : hạng nhất
	Tổ 2, 3: hạng nhỡ
3.Kế hoạch tuần tới:
-Phỏt động phong trào thi đua học tốt
	-Duy trỡ sĩ số, xõy dựng nề nếp lớp
	-Đồ dựng học tập đầy đủ
	-Trang phục sạch sẽ, đỳng quy định

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 27lop1.doc