Giáo án lớp 1 - Tuần 29

Giáo án lớp 1 - Tuần 29

I. Mục tiêu.

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc của loài sen.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).

* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần en, oen.

* Luyện nói về sen

II. Đồ dùng day học.

1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói

- Bảng nam châm, bộ chữ

2. SGK

III. Các hoạt động dạy và học.

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai ,ngày  tháng  năm 20
CHỦ ĐIỂM: THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC
Tập đọc
Đầm sen
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc của loài sen.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần en, oen. 
* Luyện nói về sen
II. Đồ dùng day học. 
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Vì bây giờ mẹ mới về
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài: ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 28 phút)
1. GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, khoan thai
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc từ ngữ: 
- GV gạch chân các từ: xanh mát, cánh hoa, xòe ra, ngan ngát, thanh khiết
- Phân tích tiếng và đánh vần
- Giải thích từ khó: 
+ ngan ngát: mùi thơm dịu nhẹ.
+ thanh khiết: trong sạch
b. Luyện đọc câu:
+ Cho HS đọc mỗi em đọc một câu 
- GV chỉnh sửa 
c. Luyện đọc đoạn, bài:
+ Cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn: 
Đoạn 1: Từ đầu ...........mặt đầm
Đoạn 2: Tiếp theo........xanh thẳm
Đoạn 3: Còn lại
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
Nghỉ giữa tiết
* 3. Ôn các vần en, oen:
a. Tìm và đọc các tiếng trong bài có vần en?
- Cho HS phân tích các tiếng
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen ?
- GV ghi nhanh các từ lên bảng
c. Nói câu có tiếng chứa vần en, oen?
+ Cho HS đọc câu mẫu 
+ Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói, nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng.
- Nhận xét, tuyên dương
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- HS nghe
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS phân tích, đánh vần
- Lắng nghe
- HS đọc từng câu nối tiếp nhau
- HS nối tiếp đọc 
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Đọc toàn bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- Vỗ tay
- sen, ven, chen
- Phân tích
* en: xe ben, đen, đèn, khen thưởng, thổi kèn, dế mèn, nén, nhen lửa
* oen: nhoẻn cười, xoèn xoẹt, xoen xoét
- Đọc
en: Cuối năm em được khen thưởng/ Xe ben đang chở hàng
oen: Bạn Hương đang nhoẻn miệng cười./ Hai bạn đang cưa gỗ xoèn xoẹt
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc.( 20 phút)
1. Tìm hiểu bài:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc thầm đoạn 2 của bài và trả lời câu hỏi1, 2:
+ Khi nở hoa sen đẹp như thế nào?
+ Đọc câu văn tả hương sen?
- Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh.
- Cho HS đọc diễn cảm toàn bài 
- Nhận xét , cho điểm.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3: Luyện nói về sen ( 10 phút)
- Giới thiệu tranh, đọc câu mẫu
- Hướng dẫn HS thi nói về đầm sen
- GV theo dõi , khuyến khích.
 III. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút)
- Nghe.
- Đọc thầm
- Khi sen nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng.
- Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
- HS đọc lại toàn bài.
- Quan sát tranh, đọc câu mẫu
- HS luyện nói theo cặp
- Vài cặp nói trước lớp
Toán
Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)
I. Mục tiêu:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số;
- Biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
- Bài tập cần làm: bài 1; 2; 3.
*HSKG: làm thêm bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng cài, que tính, thước thẳng có vạch chia.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Giới thiệu cách làm tính cộng không nhớ. ( 10 ’)
Trường hợp 35 + 24:
B 1: Hướng dẫn thao tác trên que tính
B 2: Hướng dẫn đặt tính và thực hiện
Trường hợp 35 + 20:
Trường hợp 35 + 2:
- Cho HS làm bảng con
Hoạt động 3: Luyện tập ( 15 phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào vở Lưu ý cho HS đặt thẳng cột
- HS lên bảng làm và nêu cách làm
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào vở- HS lên bảng làm
Bài 3: Cho HS đọc và tóm tắt bài toán
- Bài toán cho biết gì Bài toán hỏi cái gì?
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm
* Bài 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo:
III. Tổng kết, dặn dò: ( 3 phút)
- HS lên bảng, lớp làm vở nháp
- Thực hiện cùng giáo viên.
- Làm bảng con
- Tính
- Làm vào vở
 52 82 43 76 63
 +36 +14 +15 +10 +5 
 88 96 58 86 68 
- Đặt tính rồi tính
- Làm bài vào vở
35 + 12 60 + 38 6 + 43 41 + 34
 - Đọc và tóm tắt bài toán
- Trả lời
- Làm bài vào vở
- Lên bảng làm
Thủ công
Cắt và dán hình tam giác (Tiếp theo) 
I. Mục tiêu. 
II. Đồ dùng day học. 
1. GV: - Chuẩn bị hình tam giác mẫu bằng giấy màu dán lên nền tờ giấy trắng kẻ ô.
 - Một tờ giấy vở có kẻ ô có kích thước lớn để học sinh quan sát .
 - Bút chì, thước, kéo, hồ dán.
2. HS: - Giấy màu có kẻ ô.
 - Một tờ giấy vở có kẻ ô.
 - Bút chì, kéo, hồ, thước.
 - Vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1: HS thực hành ( 30 phút)
 - GV nhắc lại cách kẻ hình tam giác theo 2 cách.
 - Cho HS nhắc lại.
 - Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán hình tam giác theo trình tự sau:
 + Kẻ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngăn 7 ô, rồi kẻ hình tam giác.
 + Cắt rời nó ra.
 + Dán sản phẩm vào vở
* Khuyến khích học sinh cắt hình tam giác theo 2 cách và có thể kẻ, cắt hình tam giác có kích thước khác.
 - Lưu ý cần ướm thử hình tam giác vào vở trước khi bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và miết phẳng.
Hoạt động 2: Củng cố dặn dò ( 5 phút)
 - Nhận xét tinh thần học tập, chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ, cắt, dán hình.
 - Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại
- HS thực hành cắt và dán hình tam giác vào vở thủ công.
* Kẻ, cắt, dán được hình tam giác theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
* Có thể kẻ, cắt được hình tam giác có kích thước khác.
- Dán sản phẩm vào vở.
- Lắng nghe
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 61)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được bài “Gấu lấy mật”. Đọc đúng các từ ngữ: loáng thoáng, thoăn thoắt, tụt xuống.
- Hiểu được nội dung bài đọc.
- Làm được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH/t2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
1. Giới thiệu bài ôn:
Lắng nghe
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu:
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh đọc:
- Đọc tiếng , từ, câu, đoạn, bài.
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc: Gấu lấy mật.
- Đọc cá nhân – bàn- nhóm - lớp.
- Đọc thi đua giữa các nhóm, cá nhân.
- Lớp đồng thanh. 
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu :
Cho hs đọc thầm câu hỏi và câu trả lời.
a/ Gấu tìm thấy tổ ong mật ở đâu ?
b/ Gấu trèo lên cây như thế nào ?
c/ Dáng đi của an hem gấu như thế nào ?
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng.
Đọc thầm và thảo luận theo nhóm đôi để chọn câu trả lời đúng.
Đại diện nhóm trình bày.
 X Trong gốc cây
 X Thoăn thoắt
 X Cung cúc, lưng gù lên, chân bước trên cỏ.
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu .
* Chấm bài - nhận xét tiết học:
Tìm trong bài đọc 2 tiếng có vần ong, ngoài bài 2 tiếng có vần oong.
Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở.
ong: ong, thong.
oong: boong tàu, cái xoong.
Toán*:
Ôn luyện: Bài 109 (trang 44)
I/ Mục tiêu:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số;
- Biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBTT/ t2
III/ Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu:
Tính
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
 25 28 34 67 3 8
 + 63 + 41 + 51 + 20 + 5 +10
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu.
Hướng dẫn mẫu: 61 + 32
 61
 + 32
 93
Lưu ý cho hs đặt thẳng cột
Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
Quan sát mẫu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
15 + 44 30 + 28 52 + 40 7 + 31
Bài 3: Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết bác Nam trồng được tất cả bao nhiêu câu ta làm phép tính gì ?
Đọc	
Bác Nam trồng được 38 cây cam và 20 cây bưởi.
Bác Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây.
Làm phép cộng
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
 Số cây bác Nam trồng tất cả là :
 38 + 20 = 58 (cây)
 Đáp số : 58 cây
Bài 4: a/ Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo.
 b/ - Đoạn thẳng dài nhất là :..
 - Đoạn thẳng ngắn nhất là : ..
* Chấm bài - nhận xét tiết học:	
Nêu yêu cầu
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
 Thứ ba, ngày  tháng  năm 20
Tập viết
 Tô chữ hoa: L - M - N
I. Mục tiêu. 
- Tô được các chữ hoa L, M, N
- Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Chấm một số vở, HS lên bảng viết: dòng suối, thuyền buồm, hiếu thảo, năng khiếu.
 Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài - ghi đề. ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa.( 5 phút)
- GV treo bảng phụ có viết chữ hoa 
+ Chữ L gồm những nét nào?
- GV vừa viết vừa nói quy trình: Chữ L hoa gồm một nét lượn 
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
- GV hướng dẫn chữ M, N ( Quy trình tương tự chữ L)
- Cho HS viết bảng con
- GV theo dõi nhắc nhở.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng. ( 5 phút)
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ en, oen, ong, oong; hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong.
- Cho HS đọc
- Phân tích một số vần.
- Nhắc lại cách nối các con chữ.
- Cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở. ( 15 phút)
- Cho HS viết vào vở tập viết
* Viết đều nét, ...  bài - nhận xét tiết học:	
Đọc
Đoạn thẳng thứ nhất dài 15cm, đoạn thứ hai dài 14cm.
Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ?
Làm phép cộng
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
 Cả hai đoạn thẳng dài là :
 15 + 14 = 29 (cm)
 Đáp số : 29cm
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 2(trang 77)
 Mục tiêu:	
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ong, oong. 
 - Điền được chữ ng hoặc ngh vào chỗ chấm.
 - Viết đựợc câu : Sen nhoẻn cười.
 Bi thích quần soóc.
II/ Chuẩn bị:	
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần ong hoặc oong:
Nêu yêu cầu
Quan sát tranh – tìm vần ong, oong để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền: con ong, phong bì, rau cải xoong, lắc vòng, căn phòng, boong tàu.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Điền chữ : ng hoặc ngh.
Nêu yêu cầu
Nêu quy tắc viết ng hoặc ngh.
Quan sát tranh - chọn âm để điền.
Ngh : Đứng trước I, e, ê.
Ng : Đứng trước nguyên âm còn lại.
Làm bài - đọc bài: ngỗng, ngà voi, nghé.
Nhận xét - chữa bài
Bài 3:Hướng dẫn viết.
Sen nhoẻn cười.
Bi thích quần soóc.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 79)
I/ Mục tiêu:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số;
- Biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBTTH/ t2
III/ Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu
Chú ý đặt thẳng cột
Tính
 25 28 34 67 27 45
 + 63 + 41 + 51 + 20 + 31 + 32
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu
Chú ý đặt tính thẳng cột
Đặt tính rồi tính
25 + 42 62 + 17 38 + 50
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu
Nhẩm kết quả phép tính rồi ghi đ, s vào ô trống.
Đúng ghi đ, sai ghi s.	
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ta làm phép tính gì ?
Đọc
Tổ 1 trồng được 55 cây, tổ 2 trồng được 42 cây.
Cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Làm phép cộng
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
 Cả hai tổ trồng được là :
 55 + 42 = 97 (cây)
 Đáp số : 97cây
Bài 5: Đố vui
Viét chữ số thích hợp vào ô trống
Làm bài - nhận xét chữa bài
*Chấm bài - nhận xét tiết học
Thứ sáu, ngày  tháng  năm 20
Tập đọc
Chú công
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rõ, lóng lánh Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần oc, ooc.
II. Đồ dùng day học. 
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- GV gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Mời vào
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 28 phút)
1. GV đọc mẫu: Đọc diễn cảm, giọng chậm rãi, nhấn giọng ở những từ ngữ tả vẻ đẹp độc đáo của đuôi Công.
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Phân tích tiếng và ghép các từ
- Giải thích từ khó: 
+ rẻ quạt, lóng lánh
b. Luyện đọc câu:
+ Cho HS đọc mỗi em một câu nốii tiếp nhau
c. Luyện đọc đoạn, bài:
+ Cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn: 
Đoạn 1: Từ đầu......rẻ quạt.
Đọan 2: Còn lại.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay
- GV chấm điểm
 Nghỉ giữa tiết
* 3. Ôn các vần oc, ooc: 
a. Tìm tiếng trong bài có vần oc?
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc? 
c. Nói câu có tiếng chứa vần oc, ooc?
+ Gọi HS đọc câu mẫu trong bài
+ Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói, nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng.
+ Tổ chức cho HS thi nói
- Nhận xét, tuyên dương
- 2 HS đọc và trả lời
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS phân tích, ghép tiếng
- Lắng nghe
- HS đọc nối tiếp mỗi em một câu
- HS nối tiếp đọc 
- HS đọc lại toàn bài 
- HS đọc thi
- ngọc
* oc: con cóc, đọc, học bài, cá lóc, con sóc,vải vóc, viên ngọc, 
* ooc: quần soóc, rơ – moóc
- Đọc
* oc: Lan đang đọc sách/ Con cá lóc rất to
* ooc: Chiếc xe ben kéo theo một rơ – moóc/
Bạn Minh mặc quần soóc rất đẹp
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc.( 30 phút)
1. Tìm hiểu bài:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
+ Lúc mới chào đời, bộ lông chú công có màu gì?
+ Chú đã biết làm những động tác gì?
- Cho HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2:
+ Sau 2,3 năm đuôi công đẹp như thế nào?
- Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh.
- Cho HS đọc lại toàn bài .
- Nhận xét , cho điểm.
III. Củng cố, dặn dò.( 5 phút)
- Nghe.
- HS đọc thầm
- Lúc chào đời, chú công có bộ lông màu nâu gạch.
- Chú đã biết xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt
- HS đọc thầm
- Sau 2, 3 năm đuôi lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu xanh sẫm, được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc. Khi giương rộng đuôi xòe tròn như một chiếc quạt lớn đính hàng trăm viên ngọc.
- Vài HS trả lời lại
- HS đọc lại
Toán
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
I. Mục tiêu:
- HS biết đặt tính làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số
- Biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Giới thiệu cách tính trừ dạng 57 – 23 ( 8 phút)
B1: Thao tác trên que tính:
B2: Hướng dẫn đặt tính:
Hướng dẫn làm tính trừ:
- Gv ghi trên bảng.
 57 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 -
 23 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
 34
Vậy 57 - 23 = ? 
 - Cho HS làm bảng con
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập ( 18 phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào bảng con
- Cho HS làm bài vào vở
- Cho hS đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Muốn biết phép tính đúng, sai ta phải làm gì?
- Cho HS làm bài vào sách
- HS trả lời
Bài 3: Đọc đề bài toán và tóm tắt
- Cho HS làm bài vào vở
- HS lên bảng làm
III. Củng cố dặn dò: ( 2 phút)
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
- Quan sát giáo viên đặt tính
- 34
- Làm bảng con
a. Tính b. Đặt tính rồi tính
 85 49 98 35 59
 - 64 - 25 - 72 -15 - 53 
 21 24 26 20 06 
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- Phải kiểm tra đặt tính và kết quả
- HS làm bài.
- a. đ s s s
 b. đ đ đ đ
- Đọc đề bài toán và tóm tắt- 1 HS lên bảng
- Làm bài vào vở
- Lên bảng làm 
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu :	
- HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
- Biết thẳng thắn phê và tự phê
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
- GV đánh giá hoạt động trong tuần qua
-Tổ1,2,3, học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt.
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương cả lớp
- Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như bạn : sung , Lượng chưa chăm học hay nói chuyện riêng trong giờ học.
Hoạt động 2:
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
*Vệ sinh cá nhân , giữ vệ sinh lớp
*Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, 
 *Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt 
 *Đi học chuyên cần hơn .Truy bài đầu giờ.
*Dặn dò:
- HS lắng nghe
* Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động 
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thống nhất ý kiến
-Thực hiện đều, học bài trước khi đến lớp.
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 80)
I/ Mục tiêu:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số;
- Biết đặt tính và làm tính cộng , trư ( không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBTTH/ t2
III/ Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu
Chú ý đặt thẳng cột
Đặt tính rồi tính
62 + 14 73 + 25 38 + 21
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu
Chú ý phép tính có kèm theo đơn vị
Tính
30cm + 20cm = 
40cm + 5cm = 
42cm + 15cm = 
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu
Nhẩm kết quả phép tính rồi ghi đ, s vào ô trống.
Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó(theo mẫu)	
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết trên cây còn bao nhiêu quả ta làm phép tính gì ?
Đọc
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán.
Trên cây bưởi còn bao nhiêu quả .
Cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Làm phép trừ
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
 Số quả trên cây còn là ::
 65 – 34 = 31 (quả)
 Đáp số : 31 quả
Bài 5: Đố vui
Em hãy tô màu vào phép trừ có kết quả bé nhất.
Nhẩm – nêu phép tính có kết quả bé nhất – tto màu vào phép tính đó.
*Chấm bài - nhận xét tiết học:
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 3(trang 78)
 Mục tiêu:
 - Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm.
 - Cùng bạn đoán tên loài gấu.
- Kể lại câu chuyện gấu lấy mật.
II/ Chuẩn bị:	
 VBTTH/ t2
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
*Hướng dẫn hs làm bài tập	
Bài 1: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống:
Đọc thầm bài – tìm điền chữ thích hợp vào chỗ trống.
Đọc lại bài đã điền.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2:Cùng bạn đoán tên loài gấu.
(gấu chó, gấu trúc Trung Quốc, gấu trắng Bắc Cực)
Nêu yêu cầu
Xem tranh – đoán tên loài gấu
Nhận xét – tuyên dương.
Bài 3: Kể lại câu chuyện gấu lấy mật.
Nhận xét – tuyên dương.
*Chấm bài - Nhận xét tiết học:
Nêu yêu cầu
- Chia nhóm – kể chuyện theo nhóm
- Kể chuyện trước lớp
Nhận xét – tuyên dương.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 29.doc