Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Giáo viên: Cao Thị Tân Huyền - Trường tiểu học Tràng Sơn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Giáo viên: Cao Thị Tân Huyền - Trường tiểu học Tràng Sơn

Tiếng việt: L – H

I / MỤC TIÊU:

• HS đọc được l, h, lê, hè. HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng

• Viết được l, h, lê, he

• Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè

Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về ; phần luyện nói: le le

• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt

III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Tiết 1

Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là l và h

Quy trình giống dạy bài âm : ê,v

? Chữ l

- So sánh chữ l viết và chữ b viết?

( Chữ l giống chữ b nét khuyết trên khác ở chỗ chữ l có nét móc ngược còn chữ b có nét thắt. )

GV phát âm mẫu l và HD HS ( khi phát âm lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ

GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê .

Cho HS đánh vần tiếng lê . Đọc trơn : lê

-GV Gthiệu tranh minh hoạ. Ghi tiếng lê

GV uốn nắn, sửa sai cho HS.

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Giáo viên: Cao Thị Tân Huyền - Trường tiểu học Tràng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TuÇn 3
Thứ/ngày
Môn
Bài dạy
2
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
§¹o đức
Bµi 8: L - H
TiÕt 2
Gọn gàng sạch sẽ ( tiÕt 1 )
3
 Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
MÜ thuËt
Bµi 9: TiÕt 1
TiÕt 2
LuyƯn tËp
Bµi 3
4
ThĨ dơc
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Bµi 3: §éi h×nh ®éi ngị
Bµi 10: TiÕt 1
TiÕt 2
BÐ h¬n. DÊu <
5
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Thđ c«ng
Bµi 11: TiÕt 1
TiÕt 2
Lín h¬n. DÊu >
Xé hình chữ nhật – H×nh tam gi¸c
6
 Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán 
SHL
Bµi 12: i – a (TiÕt 1)
TiÕt 2
LuyƯn tËp
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tiếng việt: 	 	 L – H 
I / MỤC TIÊU: 
HS đọc được l, h, lê, hè. HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
Viết được l, h, lê, he
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về ; phần luyện nói: le le
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng ê, bê – v, ve và phân tích tiếng.
2 HS lên đọc từ ứng dụng: Bé vẽ be.â
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng con.
HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu bài: 
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết trên bảng con
Đọc tiếng ứng dụng
Tiết 1
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là l và h
Quy trình giống dạy bài âm : ê,v
Chữ l
So sánh chữ l viết và chữ b viết?
( Chữ l giống chữ b nét khuyết trên khác ở chỗ chữ l có nét móc ngược còn chữ b có nét thắt. )
GV phát âm mẫu l và HD HS ( khi phát âm lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ
GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê .
Cho HS đánh vần tiếng lê . Đọc trơn : lê
-GV Gthiệu tranh minh hoạ. Ghi tiếng lê
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
Chữ h
Tiến hành tương tự như chữ l.
-Cho HS so sánh lvới h: Giống nhau nét khuyết trên, khác nhau chữ l có nét móc còn chữ h có nét móc 2 đầu.
Đánh vần : hờ –e -he- huyền- hè.
Đọc trơn: hè
* Cho HS viết chữ l,h ,lê, hè vào bảng con.
GV viết mẫu, HD cách viết.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
GVviết các tiếng ứng dụng lên bảng
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn, 
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
HS QS tranh và thảo luận.
HS trả lời câu hỏi.
HS theo dõi.
HS cài chữ l trên bảng cài.
HS theo dõi và nhận xét.
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS đánh vần, đọc trơn. tiếng lê.
HS viết lên không trung.
HS viết bảng con.
HS tìm tiếng mới
- HS nêu từ, đọc .
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
Học sinh chơi trò chơi.
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai .
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
 HS tập viết chữ l, h, lê, hè trong vở tập viết. 
Chú ý quy trình viết chư.õ
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
.Tranh vẽ gì?
Những con vật trong tranh đang làm gì? Ơû đâu?
.Trông chúng giống con gì?
=> Trong tranh con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn hơn.
Cho HS hát bài “ Bắc kim thang”
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo.
HD HS về nhà tìm và học bài.
Nhận xét tiết học.– Tuyên dương.
HS phát âm CN nhóm đồng thanh.
HS đọc cá nhân.
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập viết.HS Gkhá viết toàn bộ số chữ trong vở, HS còn lai viết ½ số chữ.
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung.
Học sinh đọc lại bài 
 *****************************************
Đạo đức: 	GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1)
I / MỤC TIÊU: Giúp HS :
Nêu được một số biểu hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo quần sạch sẽ gọn gàng.
II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
GV: vở bài tập đạo đức, bài hát “Rửa mặt như mèo” một số dụng cụ như lược, 
bấm móng tay. HS:vở bài tập đạo đức
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/Ổn định:
Kiểm tra dụng cụ học tập của các em:
Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Khởi động
GV cho HS hát bài “ Rửa mặt như mèo”.
Em có thích đi học không?
GV giới thiệu bài học hôm nay.
Học sinh hát cả lớp.
Hoạt động 2
Học sinh kể về kết quả học tập của mình.
GV yêu cầu HS kể về một tuần qua mình đi học đã đạt được kết quả gì?
Cô giáo cho em những điểm gì?
Em thích đi học không? Tại sao?
Vài em trình bày trước lớp.
Kết luận:Sau một tuần, các em đã học viết chữ, học đếm, tập tô màu, tập vẽ vv.. nhiều em trong lớp đã đạt được điểm 9, 10, được cô khen. Cô tin tưởng các em sẽ học tốt, sẽ chăm ngoan.
HS học nhóm trả trả lời câu hỏi.
HS trình bày trước lớp.
Hoạt động3:
Hs kể
chuyện theo tranh 
(BT 4)
Củngcố dặn dò
GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu HS hãy đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh. Nêu ND của từng bức tranh:Trong tranh có những ai?Họ đang làm gì?
Cho HS hoạt động theo nhóm 2 người.
Một số bạn trình bày trước lớp.
GV nhắc lại nội dung các bức tranh.
Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh cũng đi học như chúng ta. Trước khi đi học bạn đã được cả nhà chuẩn bị cho mọi thứ. Đến lớp cô giáo đón chào, các bạn yêu quý. Về nhà bạn kể cho mọi người nghe chuyện ở lớp
GV cho HS múa hát về trường, về việc đi học 
Nhắc lại nội dung bài học.
GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ cuối bài.
Nhận xét tiết học.
Tuyên dương một số em HĐ tốt trong giờ 
HS chia nhóm mỗi nhóm 2 em. Kể cho nhau nghe nội dung của từng tranh.
HS thảo luận.
HS trình bày trước lớp
Cả lớp lắng nghe.
HS sinh hoạt theo nhóm, theo lớp, cá nhân.
HS đọc theo cô giáo.
HS lắng nghe cô dặn dò.
Thø ba ngµy 30 th¸ng 8 n¨m 2011
Tiếng việt:	 O - C
I / MỤC TIÊU: Sau bài học: 
HS đọc được o, c, bò, cỏ -các từ ngữ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ.
HS viÕt được o, c, bò, cá
 Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá 
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ ;phần luyện nói: vó bè.
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY : 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng l –lê, h – he.ø và phân tích tiếng lê, hè.
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng con.
HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu bài 
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết chữ o trên bảng con.
Đọc tiếng ứng dụng.
Trò chơi .
Tiết 1
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là o và c.
Quy trình giống dạy âm ê, v
*Chữ o
GV đồ lại chữ o in và giới thiệu chữ o viết sau đó hỏi:Chữ o gồm có nét nào?
GV phát âm mẫu o và HD HS ( khi phát âm miệng mở rộng, môi tròn )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
GV đánh vần mẫu : bờ – o – bo – huyền – bò 
Cho HS đánh vần tiếng bò.Đọc trơn: bò
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Chữ c:Tiến hành tương tự như chữ o.
So sánh chữ c và chữ o.
Đánh vần: cờ –o- co –hỏi –cỏ.Đọc trơn: cỏ
*HD HS viết chữ o,c, bo, cỏø.
GV viết mẫu, HD cách viết.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng.
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn, 
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng.
Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Tìm tiếng mới có âm o,c vừa học?
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
HS trả lời câu hỏi.
HS theo dõi.
HS theo dõi và nhận xét.
HS cài chữ o trên bảng cài.
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
HS đánh vần tiếng bò..
HS viết lên không trung
HS viết bảng con.
HS tìm tiếng mới.
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
Học sinh chơi trò chơi.
HS lắng nghe và tìm tiếng có nghĩa.
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
 Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
GV uốn nắn sửa sai cho. 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng .
GV đọc mẫu .Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 HS tập viết chữ o, c, bò, cỏ trong vở tập viết. 
Chú ý quy trình viết chữ: thu 7-9 bài chấm ,nx.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh em thấy những gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường được dùng ở đâu?
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo. 
HD HS về nhà tìm và học bài..
Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
HS phát âm CN nhóm đồng thanh.
1 HS đọc câu.
HS đọc cá nhân.
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập viết.
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung.
-3-4 em nói lai nd bức tranh bằng 2-3 câu.
Học sinh đọc lại bài 
HS lắng nghe.
Toá ... gọi HS đọc.Dấu có gì khác nhau?
Lưu ý : khác tên gọi, cách viết. Khi viết dấu đầu nhọn luôn hướng về số nhỏ hơn
Phân biệt dấu lớn và dấu bé.
HS chú ý lắng nghe và nhận xét.
HS quan sát tranh và nhận xét.
HS nhắc lại “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”
.Cho HS đọc “hai lớn hơn một”.
HS đọc cá nhân, nhóm
HS đọc cá nhân, nhóm.
HSphân biệt 
Hoạt động 3
Thực hành
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 4 
1 HS nêu yêu cầu bài toán.Cho HS viết dấu bé hơn : >
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
HS thực hành viết, GV sửa sai.
HS quan sát tranh và so sánh số đồ vật bên trái với số đồ vật bên phải trong một hình rồi viết kết quả vào ô trống phía dưới.
HS làm xong thì sửa bài.HS nêu yêu cầu bài 3.
GV hướng dẫn cách làm tương tự như bài 2
Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
HS nêu yêu cầu bài 4.HS làm bài và sửa bà.i.
HS viết bảng con.
HS viết dấu > vào vơ.û
HS nhìn tranh để so sánh, làm bài.
HS làm bài cá nhân.
HĐ động 4
Củng cố, dặn dò
Hôm nay học bài gì?Cho HS làm miệng.
2  3	5  3	4  1	3  5
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe.
HS làm miệng.
@&?
	THỦ CÔNG
BÀI 	: Xé Dán Hình Chữ Nhật
	 Xé Dán Hình Tam Giác 
I/. MỤC TIÊU :
học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé
Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo
2/. Học sinh
tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
3/. BÀI MỚI : (25’)
HOẠT ĐỘNG 1 
Xé Dán Hình Chữ Nhật – Tam Giác
Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình
Vẽ và xé dán hìnhn ch÷ nhËt
b.Vẽ và xé hình tam giác
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
	Đánh dấuđiểm số 1, chấm điểm 2, 3, 4 vẽ hình chữ nhật có cạnh 8 ô và 6 ô
Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác
HOẠT ĐỘNG 2 
Thực hành
Xé hình chữ nhật :
Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì?
Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô
Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?
Xé hình tam giác
(nêu câu hỏi giống câu a)
dán hình vào vở
– Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo
Chấm 5 bài nêu nhận xét
4/. CỦNG CỐ(5’)
Gắn các mẫu sản phẩm
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra,
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hình thức : Học theo lớp
Quan sát
Chấm điểm
Vẽ hình ở nháp
Xé hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn
Thực hiện lại thao sau khi quan sát mẫu
Chấm điểm
Vẽ hình
à Nháp
Xé theo qui trình cô hướng dẫn
************************************************
 Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 	 
Tiếng việt: 	Bài	 	 i – a
I MỤC TIÊU: Sau bài học 
* HS đọc được âm i âm a, bi, ca; từ ngữ và câu ứng dụng:
** HS viết được âm i âm a, bi, ca 
* Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: lá cờ
* HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động HS
Bài cũ
2 HS lên viết và đọc các từ : vơ cỏ, lò cò
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
1 HS đọc câu ứng dụng
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài 
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết chữ ô trên bảng con
Đọc tiếng , từ ứng dụng
Trò chơi 
Tiết 1
* GV cầm trên tay hộp đựng bi, lấy ra 1 viên và hỏi: Cô có cái gì đây?
- GV đưa tranh con cá và hỏi: đây là cái gì?
Trong tiếng bi và tiếng cá chữ và âm nào ta đã học rồi?
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là i và a
* Chữ i
GV đồ lại chữ i in và chữ I viết sau đó hỏi:
- Chữ i gồm có nét nào?
- Tìm cho cô chữ i trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu I và HD HS ( khi phát âm miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê. Đây là âm có độ mở hẹp nhất)
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ bi”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ bi”nào?
GV đánh vần mẫu :bờ – i – bi 
Cho HS đánh vần tiếng bi
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Cho HS viết chữ i, bi vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết
Cho HS viết bảng con
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm i vừa học?
* Chữ a
Tiến hành tương tự như chữ i
So sánh chữ i và chữ a
GV viết các tiếng và từ ứng dụng lên bảng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng
GV cùng HS kết hợp giải nghĩa tiếng
HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn từ ứng dụng
GV kết hợp giải nghĩa từ 
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HS theo dõi
HS theo dõi và nhận xét
HS cài chữ i trên bảng cài
HS lắng nghe phát âm
HS phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng bi
HS phân tích tiếng bi
HS đánh vần tiếng bi
HS viết lên không trung
HS viết bảng con
HS tìm tiếng mới
HS so sánh i với a
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
* Tranh vẽ gì?
* Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi đọc phải ngắt hơi )
Cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 HS tập viết chữ I, a, bi, cá trong vở tập viết. 
Chú ý quy trình viết chữ
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì?
HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận 
- Tranh vẽ gì?
- Đó là những cờ gì?
- Cờ tổ quốc có màu gì? Ơû giữa lá cờ có hình gì? Màu gì?
- Cờ tổ quốc thường được treo ở đâu?
- Ngoài cờ tổ quốc em còn biết loại cờ nào nữa?
- Lá cờ đội có màu gì? Ơû giữa lá cờ đội có hình gì?
- Lá cờ hội có màu gì? Cờ hội thường xuất hiện trong những dịp nào?
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Cho HS chơi trò chơi để củng cố kiến thức về chữ i, a.Tìm trong đoạn văn GV nêu ra cho mỗi tổ
HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viết
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài 
HS lắng nghe
 *****************************************
Toán :
	LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU: 
* Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
* Bước đầu biêt diễn đạt sự so sánh theo hai quan he bé hơn và lớn hơn . ( có 2 2)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
* GV: bảng phụ. Phiếu bài tập để kiểm tra bài cũ
* HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV phát phiếu bài tập cho HS
Điền số ( hoặc dấu ) thích hợp vào chỗ chấm
4 5	3 1	3  4 < 
5 2	3 2	5 2 > 
Cho 1 HS lên bảng làm bài
Nhận xét cho điểm
HS làm phiếu bài tập
HS dưới lớp nhận xét bạn 
Hoạt động 2
Giới thiệu bài 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Hôm nay ta học bài : Luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
HS làm bài và sửa bài
Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất: 3 3
Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hơn số 3. Vậy với hai số bất kì khác nhau thì luôn tìm được một số nhỏ hơn và một số lớn hơn
Hãy so sánh từng cặp số sau đây với nhau:
5 và 3	5 và 1	5 và 4	 4 và 3
GV nhận xét cho điểm
Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2: 
GV hướng dẫn cách làm
Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2
1 HS nêu yêu cầu bài 3
GV chuyển thành trò chơi để cho HS chơi
Thi đua nối với các số thích hợp
HS làm bài và sửa bài
HS chú ý lắng nghe
Điền dấu vào chỗ trống
HS làm BT 1
HS so sánh từng cặp số
HS làm bài 2 làm theo nhóm
HS làm bài dưới hình thức trò chơi
Hoạt động 3
Củng cố
Hôm nay học bài gì?
Trong số các em đã học số nào bé nhất?
Số nào lớn nhất?
 NhËn xÐt cuèi tuÇn
I . MỤC TIÊU :
Học sinh nhận rõ ưu khuyết điểm của bản thân, của tổ mình và của cả lớp .
Học sinh biết công việc phải làm của tuần tới .
II. LÊN LỚP :
1. Hoạt động 1 : Kiểm điểm đánh giá công tác tuần qua
1.1. Đạo đức :* Ưu điểm: nề nếp tự quản khá tốt khi GV đi vắng, nhiều HS nhặt của rơi trả lại người mất.
1.2. Học tập :
 * Ưu điểm: cán sự lớp điều khiển tự quản tốt, truy bài nghiêm túc, làm bài học bài đầy đủ, một vài HS có tiến bộ rõ rệt trong học tập 
 * Tồn tại: một số HS còn quên dụng cụ học tập, vở bài tập . 
1.3. Lao động :
* Ưu điểm: Tổ 03 thực hiện trực nhật nghiêm túc, tự giác.
b. Đánh giá kết quả thi đua giữa các tổ :
.	3. Hoạt động 3 : Công tác tuần tới
Chủ điểm tuần tới : Học tập và làm theo 5 đđiều Bác Hồ dạy
Đi học chuyên cần, đúng giờ ø, truy bài, xếp hàng nghiêm túc
Giữ vệ sinh cá nhân tốt .
Học bài và làm bài đầy đủ . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3 LOP 1 tan huyen.doc