Học âm
Bài 8: l h
I. Mục tiêu :
KT: Giúp HS đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng .
-Viết được : l, h, lê, hè
KN :HS đọc to, rõ, viết đúng mẫu .
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le
GDHS: thể hiện sự tự tin
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bộ đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt
HS : sgk, vở Tập viết , bảng con, chữ ghép
III. Các hoạt động dạy học
Thứ hai ngày 07 tháng 09 năm 2015 CHÀO CỜ TUẦN 3 Nghe nói chuyện dưới cờ ************************ Học âm Bài 8: l h I. Mục tiêu : KT: Giúp HS đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng . -Viết được : l, h, lê, hè KN :HS đọc to, rõ, viết đúng mẫu . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le GDHS: thể hiện sự tự tin II. Đồ dùng dạy học GV : Bộ đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt HS : sgk, vở Tập viết , bảng con, chữ ghép III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ: -GV giơ bảng phụ: ê, v, bê, ve - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng - Gv đọc : ê, v, bê, ve Gv nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : Giới thiệu bài : ghi bảng HĐ1: Dạy âm Âm : l GV ghép bảng :l GV nêu cấu tạo của âm l Yêu cầu HS ghép bảng âm :l Gv viết bảng : l - Yêu cầu HS ghép thêm b vào trước âm ê Gv viết, ghép bảng : lê -Cho HS ghép tiếng mới -Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa nói nội dung , kết hợp GDHS có ý thức rửa quả và gọt vỏ trước khi ăn . Yêu cầu HS ghép từ : lê - Gv ghép và viết bảng :lê Gv chỉ bảng tổng hợp * Âm v :tương tự âm ê GV ghép bảng : v GV nêu cấu tạo âm - Cho HS so sánh h với l Yêu cầu HS ghép lần lượt : h - hè - hè Gv viết bảng : h – hè – hè GV chỉ bảng tổng hợp HĐ2: Viết bảng con Gv viết mẫu, nói cách viết Gv nhận xét, chỉnh sửa Nghỉ giữa tiết (3’) HĐ3: luyện đọc từ ngữ GV viết bảng :ve ve ve , hè về Cho HS tìm và gạch dưới chân chứa tiếng có âm vừa học - Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa tìm Củng cố : - Các em vừa học những âm gì mới ? GV chỉ bảng toàn bài Gv nhận xét, chuyển tiết Tiết 2 Luyện tập HĐ1: Luyện đọc lại - Cho HS luyện đọc lại bài theo thứ tự, không theo thứ tự Gv nhận xét - Đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh, nói nội dung tranh - Gv giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng : ve ve ve, hè về Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới trong câu Cho HS xung phong đọc toàn câu Gv đọc mẫu GV chỉ bảng toàn bài HĐ2: Luyện viết vở GV nêu yêu cầu viết, hướng dẫn HS viết bài theo mẫu GV theo dõi, uốn nắn Nghỉ giữa tiết (3’) HĐ3: Luyện nói - Gọi HS nêu tên chủ đề Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận theo gợi ý +Những con vật trong tranh đang làm gì ? + Trông chúng giống con gì ? + Vịt, ngan được con người nuôi ở ao (hồ ) nhưng có loài viịt sống tự nhiên không có người nuôi gọi là gì ? Gv trong tranh là con le le, nó có hình dáng giống như con vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn hơn nó chỉ có ở một số vùng nước ta. Chủ yếu sống ở dưới nước . - Các em đoán xem le le ăn gì ? Mời 1-2 cặp HS luyện nói trươc lớp Gv nhận xét 4.Củng cố Dặn dò : - GV chỉ bảng, yêu cầu HS đọc lại toàn bài - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài thật thuộc và chuẩn bị bài khác . Hát tập thể HS đọc cn bé vẽ bê HS viết vào bảng con : Lắng nghe Lắng nghe HS nhận biết, đọc cn HS so sánh HS ghép bảng : l HS đọc cn – đt HS ghép : lê HS đọc cn – đt HS thực hiện Lắng nghe HS ghép từ : lê HS đọc cn –đt HS đọc cn –đt HS nhận biết, đọc cn HS so sánh HS ghép bảng theo yêu cầu HS đọc cn – đt HS đọc cn –đt Theo dõi, luyện viết vào bảng con Lắng nghe HS đọc nhẩm Lớp theo dõi, nhận xét HS thực hiện L h HS đọc đt Lắng nghe HS luyện đọc cn- đt Lắng nghe HS quan sát HS đọc cn – đt Lớp theo dõi 2-3 HS đọc HS đọc đt Lắng nghe, viết bài theo yêu cầu Lắng nghe Le le HS thảo luận theo hướng dẫn - gọi là vịt trời Lớp theo dõi, nhận xét Lắng nghe HS đọc cn HS thực hiện Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện . - Ghi nhận sau tiết dạy TOÁN Luyện tập I.Mục tiêu : KT: - Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc, viết , đếm các số trong phaïm vi 5. KN: HS đọc, viết, đếm được các số trong phạm vi 5. TĐ: HS thích môn học . II.Ñoà duøng daïy hoïc: Các số 1, 2, 3, 4, 5 được viết trên tờ bìa . HS: Bảng con. Vở toán III.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ: Gv đọc các số 3, 2, 5, 1,yêu cầu HS viết vào bảng con - Gv viết bảng : 2, 4, 1, 3, 5 Gv nhận xét 3. Bài mới : Giới thiệu bài : ghi bảng HĐ1: Hướng dấn HS làm BT1- BT2 Bài1: Số? - GV đính tranh phóng to lên bảng - Gọi 3 HS lên bảng điền số vào ô trống - GV nhận xét Bài2: Số ? - GV vẽ hình minh họa lên bảng - Yêu cầu HS quan sát, nêu số cần điền - Cho HS đọc các số 1, 2, 3, 4, 5 HĐ1: Hướng dấn HS làm BT3- BT3 Bài3 :Số? GV ghi bảng : 1, 2, , 4, ; 1, , 3, , Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - GV nhận xét - Yêu cầu HS làm vở phần còn lại - Gọi 4 HS lên bảng chữa bài GV nhận xét Bài4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5, - GV hướng dẫn HS viết số vào vở GV theo dõi, uốn nắn 4.Củng cố Dặn dò : - GV tổ chức trò chơi xếp số theo thứ tự - GV hướng dẫn HS cách chơi Cho HS tham gia chơi GV nhận xét, tuyên dương - Dặn HS về nhà học thuộc và luyện viết thật đẹp các số đã học . Hát tập thể - HS viết vào bảng con - 3 HS yếu lên bảng đọc Lắng nghe Lắng nghe, nhắc tựa bài HS nêu yêu cầu HS quan sát Lớp theo dõi, nhận xét Lắng nghe - HS nêu yêu cầu - HS quan sát , nêu số cần điền 1, 2, 3, 4, 5 HS đọc ĐT : 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - HS nêu yêu cầu HS theo dõi HS làm trên bảng con Lắng nghe HS làm bài vào vở Lớp nhận xét Lắng nghe - Nêu yêu cầu - Theo dõi, viết bài 2 nhóm HS lần lượt tham gia Lắng nghe HS tham gia chơi Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện . - Ghi nhận sau tiết dạy __________________________________ Thứ ba ngày 08 tháng 09 năm 2015 Học âm Bài 9: o , c I. Mục tiêu : KT: Giúp HS đọc được : o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng . -Viết được : o, c, bò, cỏ KN :HS phát âm chính xác , viết đùng mẫu . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè GDHS: thể hiện sự tự tin II. phương pháp kĩ thuật dạy học - Đọc hợp tác, chúng em biết 3, viết tích cực III. Đồ dùng dạy học GV : Bộ đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt HS : sgk, vở Tập viết , bảng con, chữ ghép IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ: -GV giơ bảng phụ: l, h, lê hè - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng - Gv đọc : l, h, lê, hè Gv nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : Giới thiệu bài : ghi bảng HĐ1: Dạy âm Âm : o GV ghép bảng : o GV nêu cấu tạo : o Yêu cầu HS ghép bảng âm :o Gv viết bảng :o - Yêu cầu HS ghép thêm b và dấu huyền vào âm o Gv viết, ghép bảng : bò -Cho HS ghép tiếng mới -Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa nói nội dung GV kết hợp GDHS yêu quý loài vật nuôi Yêu cầu HS ghép từ : bò - Gv ghép và viết bảng : bò Gv chỉ bảng tổng hợp * Âm : c (tương tự âm o ) GV ghép bảng :c GV nêu cấu tạo âm : c - Cho HS so sánh c với o Yêu cầu HS lần lượt ghép bảng o bò – bò GV chỉ bảng tổng hợp HĐ2: Viết bảng con Gv viết mẫu, nói cách viết o c bò cỏ Gv nhận xét, chỉnh sửa Nghỉ giữa tiết (3’) HĐ3: luyện đọc từ ngữ GV viết bảng : bo bò bó co cò cọ GV chỉ bảng Củng cố : - Các em vừa học những âm gì mới ? GV chỉ bảng toàn bài Gv nhận xét, chuyển tiết Tiết 2 Luyện tập HĐ1: Luyện đọc lại - Cho HS luyện đọc lại bài theo thứ tự, không theo thứ tự Gv nhận xét - Đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh, nói nội dung tranh - Gv giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng : bò bê có bó cỏ Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới trong câu Cho HS xung phong đọc toàn câu Gv đọc mẫu - Cho HS đọc toàn bài HĐ2: Luyện viết vở GV nêu yêu cầu viết, hướng dẫn HS viết bài theo mẫu GV theo dõi, uốn nắn Nghỉ giữa tiết (3’) HĐ3: Luyện nói - Gọi HS nêu tên chủ đề Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận theo gợi ý + Trong tranh em thấy những gì? + Vó bè dùng để làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu ? + Trong bức tranh có vẽ một người, người đó đang làm gì ? Mời 1-2 cặp HS luyện nói trươc lớp GV nhận xét, GDHS không nên dùng que điện để bắt cá làm ô nhiễm môi trường ? 4.Củng cố Dặn dò: - GV chỉ bảng, yêu cầu HS đọc lại toàn bài - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK Nhận xét tiết học Về nhà ôn lại bài thật thuộc và chuẩn bị bài khác Hát tập thể HS đọc cn ve ve ve, hè về HS viết vào bảng con Lắng nghe Lắng nghe HS nhận biết, đọc cn Lắng nghe HS ghép bảng : o HS đọc cn – đt HS ghép : bò HS đọc cn – đt HS thực hiện Lắng nghe HS ghép từ : bò HS đọc cn –đt HS đọc cn –đt HS nhận biết, đọc cn HS so sánh HS ghép bảng theo yêu cầu HS đọc cn – đt Theo dõi, luyện viết vào bảng con o c bò cỏ Lắng nghe HS đọc nhẩm HS đọc cn – đt o c HS đọc đt Lắng nghe Lắng nghe HS luyện đọc cn- đt Lắng nghe HS quan sát HS đọc nhẩm HS đọc cn – đt 3 HS đọc Lơp đọc đt Lắng nghe Lắng nghe, viết bài theo yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý Lớp theo dõi, nhận xét Lắng nghe HS thực hiện Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện . - Ghi nhận sau tiết dạy __________________________________ Thứ tư ngày 09 tháng 09 năm 2015 TOÁN Bé hơn, dấu < I.Mục tiêu : KT: Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ bé hơ và dấu < để so sánh các số . ‘HS: So sánh chính xác . TĐ: GDHS chủ động trong học tập . II. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm đồ vật mô hình phục vụ cho việc dạy và học về quan hệ bé hơn - Các tấm bìa ghi từng số 1,2,3,4,5 và tấm bìa ghi dấu < III.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy 1.Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ : GV cho HS viết các số từ 1 đến 5 vào bảng con . - Gv nhận xét 3. Bài mới : Giới thiệu bài (1’) ghi đầu bài HĐ1: Nhận biết quan hệ bé hơn - Hướng dẫn HS quan sát, để nhận biết số lượng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó . - GV giới thiệu : Một ô tô ít hơn hai ô tô, một hình vuông ít hơn hai hình vuông . Ta nói “ Một ít hơn hai ” - GV viết : 1 < 2 - GV giới thiệu dấu < đọc là : Bé hơn 1 < 2 đọc là một bé hơn hai . Lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai số bao giờ mũi nhọn cũng chỉ về phía bé hơn . HĐ2; Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ bé hơ và dấu < để so sánh các số . Bài 1: Viết dấu < - GV hướng dẫn h ... phục sẵn, khi thấy mèo đi qua, nó liền nhay ra vồ mèo. Rồi đuổi theo định ăn thịt . Tranh4 : Nhân lúc hổ sơ ý mèo nhảy tót lên một cây cao hổ đứng dưới gầm gào bất lực . GV hướng dẫn HS xem tranh kể lại chuyện - GV gợi ý: 1 em nêu câu hỏi 1 em kể - Cho HS kể trước lớp GV nhận xét, gợi ý HS nêu ý nghĩa - Qua câu chuyện hổ các em thấy hổ là một con vật thế nào ? - GV kết hợp GDHS phải biết ơn người đã giúp đỡ mình . 4.Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc bài trong SGK. - Cho HS thi đua tìm chữ và tiếng mới vừa ôn. - Nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà hộc thật thuộc các âm đã học và chuẩn bị bài sau . Hát tập thể HS đọc cn – đt Lắng nghe Lắng nghe, nhắc tựa bài ê, v , l, h, ô, ơ HS đối chiếu - Một số HS lên chỉ chữ , lớp nhận xét Lớp theo dõi HS đọc đt – cn Lắng nghe HS thực hiện theo yêu cầu HS Đọc cn – đt HS theo dõi Lớp theo dõi HS xem HS đọc đt – cn - HS viết bảng con: lò cò vơ cỏ Lắng nghe HS đọc cn – đt - HS viết vào vở tập viết - HS ôn lại bài vừa học ở tiết 1 Lắng nghe - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa HS đọc nhẩm Lớp theo dõi 2-3 HS đọc HS đọc đt Lắng nghe, thực hiện Giữ trật tự, lắng nghe Lắng nghe HS theo dõi , ghi nhớ nội dung tranh Lắng nghe, thực hiện Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ Lắng nghe HS đọc đt HS thi đua Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy ______________________________________ Thứ sáu ngày 11 tháng 09 năm 2015 Học âm Bài 12 : i , a I. Mục tiêu : KT: Giúp HS đọc được : i, a, bi cá; từ và câu ứng dụng . -Viết được : i, a, bi cá KN :HS phát âm chính xác , viết đúng mẫu . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lá cờ GDHS: thể hiện sự tự tin II. Đồ dùng dạy học GV : Bộ đò dùng dạy môn Tiếng Việt HS : sgk, vở Tập viết và bảng con, chữ ghép . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ: -GV giơ bảng phụ : : v, h, lò cò c, l, vơ cỏ - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng - Gv đọc lò cò, vơ cỏ Gv nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : Giới thiệu bài : ghi bảng HĐ1: Dạy âm Âm : GV ghép bảng : i GV nêu cấu tạo âm i Yêu cầu HS ghép bảng âm :i Gv viết bảng : i - Yêu cầu HS ghép thêm âm b vào i Gv viết, ghép bảng : bi -Cho HS ghép tiếng mới -Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa nói nội dung GV kết hợp GDHS rửa sạch tay sau khi chơi bi Yêu cầu HS ghép tiếng : bi - Gv ghép và viết bảng : bi Gv chỉ bảng tổng hợp : i bi bi * Âm a :Tương tự âm i GV ghép bảng : a GV nêu cấu tạo vần - Yêu cầu HS lần lượt ghép bảng : a cá cá - Gv chỉ bảng GV chỉ bảng tổng hợp HĐ2: Viết bảng con Gv viết mẫu, nói cách viết i a bi cá Gv nhận xét, chỉnh sửa Nghỉ giữa tiết (3’) HĐ3: Luyện đọc từ ngữ GV viết bảng : bi vi li ba va la - Cho HS đánh vần, đọc trơn Gv chỉ bảng toàn bài Củng cố : - Các em vừa học những âm gì mới ? Gv nhận xét, chuyển tiết Tiết 2 Luyện tập HĐ1: Luyện đọc lại - Cho HS luyện đọc lại bài theo thứ tự, không theo thứ tự Gv nhận xét - Đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh, nói nội dung tranh - Gv giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng : bé hà có vở ô li Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới trong câu Cho HS xung phong đọc toàn câu Gv đọc mẫu GV chỉ toàn bài HĐ2: Luyện viết vở GV nêu yêu cầu viết, hướng dẫn HS viết bài theo mẫu GV theo dõi, uốn nắn - Gv chấm một số bài, nhận xét Nghỉ giữa tiết (3’) HĐ3: Luyện nói - Gọi HS nêu tên chủ đề Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận theo gợi ý : + Hỏi : Trong tranh vẽ mấy lá cờ ? + Lá cờ Tổ quốc có màu gì ? + Lá cờ lễ hội có nền màu gì? + Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa cờ có gì ? Mời 1-2 cặp HS luyện nói trươc lớp Gv nhận xét 4.Củng cố- dặn dò : - GV chỉ bảng, yêu cầu HS đọc lại toàn bài - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK Nhận xét tiết học Về nhà ôn lại bài thật thuộc và chuẩn bị bài khác. Hát tập thể HS đọc cn bé vẽ cô, bé vẽ cờ HS viết vào bảng con : Lắng nghe Lắng nghe HS nhận biết, đọc cn Lắng nghe HS ghép bảng HS đọc cn – đt HS ghép : bi HS đọc cn – đt HS thực hiện - Các bạn nhỏ đang chơi bi Lắng nghe HS ghép từ bi HS đọc cn –đt HS đọc cn –đt HS nhận biết, đọc cn HS so sánh HS ghép bảng HS đọc cn – đt HS đọc cn –đt Theo dõi, luyện viết vào bảng i a bi cá Lắng nghe HS đọc nhẩm HS thực hiện HS đọc cn – đt i a Lắng nghe HS luyện đọc cn- đt Lắng nghe HS quan sát HS đọc cn – đt Lớp theo dõi 2-3 HS đọc HS đọc đt Lắng nghe, viết bài theo yêu cầu Giữ trật tự, lắng nghe Lá cờ HS thảo luận nhóm Lớp theo dõi Lớp theo dõi, nhận xét HS thực hiện Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy TOÁN Luyện tập Mục tiêu : KT: HS biết sử dụng các dấu và các từ “bé hơn ” “ lớn hơn ”khi so sánh hai số . KN: HS bước đầu biết diễn đạt sự so sánh hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( 2 2 ) TĐ: GDHS tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học GV: Bài soạn, phiếu HT bài3 HS : SGK vở toán III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : Bài : Viết dấu lớn vào chỗ chấm 2 1 65 7.5 4..3 54 4.3 Gv nhận xét 3.Bài mới : Giới thiệu bài : ghi bảng HĐ 1: Sử dụng các dấu và các từ “bé hơn ” “ lớn hơn ”khi so sánh hai số Bài 1: > < ? 3 4 5 2 1 3 2 4 4 3 2 5 3 1 4 2 - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Lưu ý HS so sánh rồi điền dấu - Gọi 3 HS lên bảng chữa bài Gv nhận xét , giúp HS nhận biết sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn . Bài 2: Viết (theo mẫu ) GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS làm bài trên phiếu 1 HS làm bài trên phiếu lớn . Cả lớp và GV nhận xét HĐ 2: Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( 2 2 ) Bài 3: Hướng dẫn HS nêu yêu cầu Có thể chuyển thành trò chơi : Thi đua nối với các số thích hợp . Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác nhau để nối . - Ô vuông thứ nhất có thể nối với 4 số : 2,3,4,5. - Sau mỗi lần nối, cho HS viết kết quả nối, chẳng hạn : 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4, 1 < 5 rồi đọc kết quả . - GV có thể đọc bằng lời . GV nhận xét, tuyên dương . 4.Củng cố dặn dò: - Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng ”. - GV yêu cầu HS làm bài nhânh trên bảng con - GV nhận xét tính thần học tập của HS - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập và chuần bị bài sau . Hát tập thể 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con Lắng nghe Lắng nghe, nhắc tựa bài - HS nêu : Viết dấu bé hoặc dấu lớn và chốm chấm - HS làm bài, sau khi làm bài xong, HS nhận xét kết quả làm bài trong từng cột Lắng nghe Nêu yêu cầu HS làm bài cn Nhận xét bài trên bảng - HS nêu yêu cầu - HS thực hiện làm bài dưới hình thức trò chơi, theo sự điều khiển của GV . Lắng nghe, tuyên dương bạn . Cả lớp tham gia Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy Sinh hoạt lớp I.MỤC TIÊU: - Nhận xét các hoạt động trong tuần. - Phương hướng tuần tới. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chuẩn bị bản sơ kết tuần III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Nhận xét chung các hoạt động của lớp. Ưu điểm: * Đạo đức: Trong tuần các con đều ngoan, đoàn kết với bạn trong lớp, trong trường. Lễ phép chào hỏi thầy cô và mọi người. Các con bắt đầu quen với môi trường mới, thầy cô, bạn bè. * Học tập :Đi học tương đối đều và đúng giờ. - Nhiều bạn có ý thức trong học tập: ...................................................................... - Chăm học , chú ý nghe giảng, sôi nổi: ................................................................. - Một số bạn đã có đủ đồ dùng , sách vở. * Nề nếp :Đã bước đầu đi vào nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp vệ sinh. Ban cán sự lớp, các tổ trưởng, tổ phó đã đôn đốc các bạn vệ sinh. * Các hoạt động : Tham gia các hoạt động thể dục , múa hát tập thể. Nhược điểm: - Một số bạn còn chưa có đủ đồ dùng học tập:....................................................... - Đi học muộn, hay nghỉ học buổi chiều:................................................................ - Trong lớp chưa chú ý nghe giảng , chưa chăm học: ............................................ - Nhiều bạn chưa tự giác vệ sinh:........................................................................... - Xếp hàng còn chậm, chưa thẳng;......................................................................... - Trong tuần tuyên dương : ...................................................................................... 3. Phương hướng tuần tới: - Duy trì các nề nếp, chăm ngoan , học giỏi. - Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập. - Đi học đều ,đúng giờ. ******************************** TUẦN 3 : TIẾT 7: LUYỆN TẬP CÁC SỐ : 1, 2, 3, 4, 5. MỤC TIÊU: - Luyện tập, nhận biết số lượng và thứ tự các số từ 1 5 - Củng cố về đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5 Bài 1 : Viết các số từ 1 đến 5 ( không theo thứ tự ) Bài 2 : Nối (theo mẫu) 5 4 1 3 2 Bài 3 : Điền số: 3 5 4 2 1 Bài 4: Điền đúng, sai dưới kết quả các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 2 3 4 5 1 3 1 2 3 4 5 2 3 4 5 1 2 5 3 4 2 4 TIẾT 8: LUYỆN TẬP BÉ HƠN DẤU < MỤC TIÊU: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức về so sánh số lượng Và sử dụng đúng dấu < khi so sánh các số từ 1 đến 5 Bài 1 : Viết số dưới mỗi nhóm vật rồi so sánh theo mẫu ¶¶¶¶ ¶¶¶¶¶ 2 < 1 < 3 < 4 4 5 1 3 1 4 3 < 5 Bài 2 : Điền dấu < và số vào Bài 3 : Điền Đ vào kết quả đúng, S vào kết quả sai. 3 < 1 4 < 5 2 < 4 3 < 5 1 < 4 5 < 3 Bài 4 : Nối với số thích hợp theo mẫu b) 1 3 2 5 4 3 2 1 4 5 5 2 < 4 < 4 3 1 2 5 5 1 4 3 2 c) 3 < d ) 1 < TIẾT 9 : LUYỆN TẬP. LỚN HƠN. DẤU > MỤC TIÊU: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức về so sánh số lượng. Sử dụng đúng dấu > khi so sánh các số. Bài 1 : Viết theo mẫu 4 > 3 Bài 2 : Điền dấu > vào 4 2 5 1 3 2 2 1 5 4 3 2 1 4 > > 1 > > > > 5 > > 4 > 5 > Bài 3: Điền số thích hợp vào Bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp. 1 5 2 3 4 5 > 3 > 2 > 4 >
Tài liệu đính kèm: