Học vần : Bài : Âm l - h
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng
2. Kĩ năng : Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le
3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : le le
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5)
- Đọc và viết : ê, v, bê, ve
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
Nhận xét bài cũ
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Học vần : Bài : Âm l - h I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng 2. Kĩ năng : Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : le le II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : ê, v, bê, ve - Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê. Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới:(1’) Giới thiệu bài : Hôm nay học âm l, h HĐ.1 :(20’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm l : - Nhận diện chữ : Chữ l gồm 2 nét khuyết trên và nét móc ngược. Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ? - Phát âm và đánh vần tiếng : l, lê b/ Dạy chữ ghi âm h: - Nhận diện chữ : Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu. Hỏi: Chữ h giống chữ l? - Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè. HĐ.2:(7’) Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng. GV hướng dẫn đọc các từ ứng dụng HĐ.3:(5’) Hướng dẫn viết bảng con : Viết mẫu: l, lê, h. hè GV- lớp nhận xét HĐ.4:(2’): Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) Luyện đọc +Đọc lại bài ở tiết 1 bảng lớp + Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve. - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. + Đọc SGK HĐ.2:(10’)Luyện nói : + Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : le le. - Trong tranh em thấy gì ? - Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? - Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn, gọi là vịt gì? * Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta. + Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quý hiếm. HĐ.3:(10’) Luyện viết. -HD viết vở tập viết -Chấm -nhận xét HĐ.4:(2’) :Củng cố, dặn dò Hôm nay ta học bài gì? Về xeảitước bài o, c hôm sau ta học Thảo luận và trả lời : giống chữ b Giống : đều có nét khuyết trên Khác : Chữ b có thêm nét thắt. ( cá nhân – đồng thanh) So sánh h và l : Giống : nét khuyết trên. Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược Đọc (Cá nhân – đồng thanh) -Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân + HS viết trên không bằng ngón trỏ -Viết bảng con : l, h, lê, hè Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp -Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về Đọc thầm và phân tích tiếng hè Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và trả lời ( con vịt, con ngan, con vịt xiêm) -( Vịt trời) -Đại nhĩm trả lời Tô vở tập viết : l, h, lê, hè -lớp đọc toàn bài Toán : TIẾT : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Nhận biết được các số trong phạm vi 5 2. Kĩ năng : Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 3. Thái độ : Thích học toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Phóng to tranh SGK HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. ( 2 HS đếm ). Ghi điểm. - HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con) - Nhận xét ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới:(1’) Giới thiệu bài trực tiếp. HĐ.1: (23’): Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK Bài 1 : Làm phiếu học tập Hướng dẫn HS Nhận xét bài làm của HS Bài 2 : Làm phiếu học tập Hướng dẫn HS GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán Hướng dẫn HS Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS Bài 4 : HS làm ở vở bài tập Toán Hướng dẫn HS viết số Chấm điểm một vở, nhận xét chữ số của HS HĐ.2: (5’):Trò chơi GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn một số 1,2,3,4,5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý. GVnhận xét thi đua của 2 đội HĐ.3:(2’): Củng cố , dặn dò - Vừa học bài gì? - Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 ( hoặc 2,3,4,5) Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán - HS đọc yêu cầu bài 1 : “ Điền số” - HS làm bài và chữa bài. - HS đọc yêu cầu bài 2 : “ Điền số” - HS làm bài và chữa bài - HS đọc yêu cầu bài 3 : “ Điền số” 1 2 4 5 4 3 3 5 4 2 - HS làm bài và chữa bài : HS đọc từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1 ( 3HS) - HS đọc yêu cầu bài 4 : “ Viết số 1,2,3,4,5” - HS viết bài - Chữa bài: HS đọc số vừa viết 2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5 HS thi đua, mỗi HS lấy một tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, hoặc từ lớn đến bé. HS khác theo dõi và cổ vũ. Trả lời ( Luyện tập) 3 HS đếm Lắng nghe Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Học vần : Bài : Âm o - c I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Học sinh đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng 2. Kĩ năng : Viết được : o, c, bò, cỏ . Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : vó bè 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. Tranh minh hoạ phần luyện nói về : vó bè HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : l, h, lê, hè - Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài Hôm nay học âm o, c. HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm o : - Nhận diện chữ : Chữ o gồm 1 nét cong kín. Hỏi: Chữ o giống vật gì ? - Phát âm và đánh vần tiếng : o, bò Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn Đánh vần : Cài: bò b/ Dạy chữ ghi âm c: - Nhận diện chữ : Chữ c gồm một nét cong hở phải. Hỏi: So sánh c và o ? - Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ. Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh. */Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè. - Trong tranh em thấy gì ? - Vó bè dùng làm gì ? - Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không? - Em còn biết những loại vó bè nào khác ? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:Ô, Ơ Thảo luận và trả lời : giống quả bóng bàn, quả trứng,... -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : bò Giống : nét cong. Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín. Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : cỏ Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : o, c, bò, cỏ. Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ -Bò , bê, cỏ Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Toán : TIẾT : BÉ HƠN. DẤU < I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Bước đầu biết so sánh số lượng, biết dử dụng từ “bé hơn” và dấu < để so sánh các số. 2. Kĩ năng : Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. 3. Thái độ : Thích so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn. - HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 4’) - Đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 -2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 – Nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới:(1’) Giới thiệu bài trực tiếp. HĐ.1:(15’) : Nhận biết quan hệ bé hơn 1.Giới thiệu 1 < 2 : GV hướng dẫn HS : - “ Bên trái có mấy ô tô”; “ Bên phải có mấy ô tô” - “ 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không” Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên. GV giới thiệu : “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô”; “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”. Ta nói: “ Một bé hơn hai” và viết như sau : 1 < 2 ( Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn” ) GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc : 2. Giới thiệu 2 < 3 ( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu 1 < 2 ) + GV có thể viết lên bảng : 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5. Lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé. HĐ.2:(15’) : Thực hành Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1) GV HD HS cách viết số cách viết dấu <. GV nhận xét bài viết cu ... àn dấu < vào ô trống : (Gọi 3 HS lên bảng làm – Cả lớp làm bảng con) 1....2 ; 2...3 ; 3....4 ; 4....5 ; 2...4 ; 3....5 - Nhận xét ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(17’) Nhận biết quan hệ lớn hơn 1.Giới thiệu 2 > 1 : GV hướng dẫn HS : “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”; “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”. Ta nói: “ Hai lớn hơn một” và viết như sau : 2 > 1 ( Viết bảng 2 > 1 và giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn” ) GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc : 2. Giới thiệu 3 > 2 ( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu 2 > 1 ) + GV có thể viết lên bảng : 3 > 1 ; 3 > 2 ; 4 > 2 ; 5 > 3,... Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau của dấu ( khác nhau về tên gọi và cách sử dụng) Lưu ý : Khi viết dấu giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn. HĐ.2 :(16’) Thực hành Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1) GV hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >. GV nhận xét bài viết của HS. Bài 2 : ( Viết phiếu học tập) HD HS so sánh số quả bóng bên trái với số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh : 5 > 3,... Nhận xét bài làm của HS Bài 3: ( HS làm phiếu học tập) Hướng dẫn HS làm tương tự như bài 2. Bài 4 :( HS làm vở Toán) Hướng dẫn HS làm bài GV chấm và chữa bài. HĐ.3:(2’) Củng cố , dặn dò - Nhận xét, tuyên dương - Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Luyện tập” - Quan sát bức tranh con bướm và trả lời câu hỏi của GV. - Vài HS nhắc lại : “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm” - Vài HS nhắc lại : “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn” 3 HS đọc : “ Hai lớn hơn một” - HS nhìn vào 3 > 2 đọc được là : “ Ba lớn hơn hai”. - HS đọc : “ Ba lớn hơn một”,... - Đọc yêu cầu : “ Viết dấu >” - HS thực hành viết dấu > - Đọc yêu cầu : Viết ( theo mẫu) - HS làm bài . Chữa bài HS đọc : “ Năm lớn hơn ba” - HS đọc yêu cầu : Viết dấu > vào ô trống. 3 > 1 5 > 3 4 > 1 2 > 1 4 > 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2 - HS đọc kết quả vừa làm Học vần : Bài : ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c ,ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài7 đến bài 11. 2. Kĩ năng : Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài7 đến bài 11. 3. Thái độ : Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : - Tranh minh hoạ có câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Tranh minh hoạ kể chuyện hổ. HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : ô, ơ, cô, cờ - Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ. -Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới :(1’) Giới thiệu bài : - Tuần qua chúng ta đã học những âm gì ? - Gắn bảng ôn HĐ.2 :(30’) Ôn tập a/ Các chữ và âm vừa học : Treo bảng ôn 1 ( B 1) b. Ghép chữ thành tiếng : c/ Đọc từ ngữ ứng dụng : d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng : lò cò, vơ cỏ. HĐ.3:(2’) Củng cố, dặn dò Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) Luyện đọc : - Đọc lại bảng ôn - Đọc câu ứng dụng Hỏi : Nhận xét tranh minh hoạ Đọc SGK HĐ.2:(7’) Luyện viết HD viết vở tập viết HĐ.3:(15’) Kể chuyện : - GV kể có tranh minh hoạ như SGK. - Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh + Tranh 1 : Hổ xin Mèo truyền võ nghệ, Mèo nhận lời. + Tranh 2 : Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần. + Tranh 3 : Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. + Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực. * Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ HĐ.4 :(2’) Củng cố, dặn dò Về tập kể lại câu chuyện Đọc trước bài i, a Nêu những âm, chữ Chỉ chữ và đọc âm Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1. đọc các từ đơn ( 1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2. Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp Viết bảng con Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ ( cá nhân- đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) -Viết vở tập viết Lắng nghe và thảo luận HS chỉ tranh kể theo câu hỏi gợi ý của gv HS khá kể toàn bộ câu chuyện. -Đọc ý nghĩa câu chuyện Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 Học vần : Bài : Âm i - a I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Học sinh đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng 2. Kĩ năng : Viết được : i, a, bi, cá . Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : lá cờ 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li. Tranh minh hoạ phần luyện nói về : lá cờ. HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ. - Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới :(1’) Giới thiệu bài : Hôm nay học âm i, a. HĐ.1 :(30’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm i : - Nhận diện chữ : Chữ i gồm 1 nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm. Hỏi: So sánh i với các sự vật và đồ vật trong thực tế ? - Phát âm và đánh vần tiếng : i, bi - GV cài mẫu bi Đánh vần :b đứng trước, i đứng sau b/ Dạy chữ ghi âm a: Hỏi: So sánh a và i ? - Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá. - GV cài mẫu cá d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng : bi, vi, li, ba, va, la bi ve, ba lô. c/ Hướng dẫn viết bảng con : + GV viết mẫu, HD viết -Nhận xét bảng con HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1:(15’) Luyện đọc. + Đọc ở bảng lớp + Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hà, li) - HD đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li. + Đọc SGK HĐ.2:(10’) Luyện nói : - Trong sách vẽ mấy lá cờ ? - Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì? - Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì ? HĐ.3:(10’) Luyện viết. -HD viết vở tập viết Chấm –nhận xét HĐ.4 :(2’) Củng cố, dặn dò. Nhận xét giờ học -Về xem trước bài N, M Thảo luận và trả lời : Giống :cái cọc tre đang cắm dưới đất ( cá nhân – đồng thanh) - Ghép bảng cài, bi đánh vần, đọc trơn : bi Giống : đều có nét móc ngược. Khác : a có thêm nét cong Đọc (Cá nhân – đồng thanh) - Cài bảng, đánh vần, đọc trơn : cá Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp - Viết trên không bằng ngón trỏ Viết bảng con : i, a, bi, cá. - Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : bé hà có vở ô li Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li. Đọc câu ứng dụng (CN –ĐT) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Tô vở tập viết : i, a, bi, cá. - Quan sát ,thảo luận nhóm đôi -Đại diện nhóm trả lời - HS viết vở tập viết Toán : TIẾT : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số 2. Kĩ năng : Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 2 ) 3. Thái độ : Thích học toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Phóng to tranh SGK , phiếu học tập, bảng phụ. HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Bài cũ học bài gì ? - Làm bài tập 4/20 : ( Viết dấu > vào ô trống). 2 HS lên làm, L làm bảng con. 3...1 ; 5...3 ; 4...1 ; 2...1 Nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2 .Bài mới:(33’) Luyện tập Bài 1: Hướng dẫn HS làm vở bài tập Toán GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS Bài 2 : Làm phiếu học tập Hướng dẫn HS quan sát vào tranh để so sánh và điền dấu - Đọc Y/ C bài 1 : “ Điền dấu ” - HS làm bài và chữa bài. 3 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 1 4 > 2 - Đọcyêu cầu bài2 :“Viết(theo mẫu)” - HS làm bài và chữa bài 4 > 3 3 < 4 5 > 3 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS Bài 3 : Trò chơi (Thi đua nối với các số thích hợp) Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác nhau để nối. GVnhận xét thi đua của 2 đội 3.Củng cố, dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Bằng nhau, dấu =” - Nhận xét, tuyên dương 5 > 4 3 < 5 4 < 5 Đọc yêu cầu bài 3 : “ Nối ô trống với số thích hợp” 3 4 5 1 2 1 1 < 2 < 3 < 4 < Hai nhóm lên nối ( VD : ô vuông thứ nhất có thể nối với 4 số : 2,3,4,5)... Sinh hoạt tập thể I. Hướng dẫn HS chơi các trò chơi: -Làm mẫu hai trò chơi “Bịt mắt bắt dê”, “Mèo đuổi chuột” -HS tập chơi hai trò chơi đó II. GV đánh giá hoạt độnh trong tuần. -Một số em còn thiếu đồ dùng, thước, bút, bảng -Nghỉ học vô lý do, đi học chậm.... III. Hoạt động tuần tới: -Khắc phục các nhược điểm trên -Đi học chuyên cần, học bài làm bài đầy đủ...
Tài liệu đính kèm: