Tiết 19-20 HỌC VẦN
L - H
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le.
HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II.CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ các từ khóa: lê , hè
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
- Tranh phần luyện nói : le le
Tiết 1
1.KTBC:
-Gọi hs lên bảng đọc bài kết hợp tìm từ mới ghi bảng.
-Cho lớp viết bảng con âm ê, v
Nhận xét cho điểm
2.Bài mới:
Âm l :GV giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
H: Quả lê khi chín có màu gì?
H: Tiếng lê có âm gì học rồi?
Hôm nay chúng ta học âm l -gv ghi bảng.
H: Cô vừa gt cho chúng ta âm gì?
-GV hướng dẫn hs đọc .
H: Tiếng lê có âm gì vừa học? GV tô màu và hd hs đọc.
UBND Huyện Đức Trọng Trường TH Đăng SRõn LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 3: Từ 5/09 Đến 9/09/2011 NGÀY TIẾT MÔN HỌC TỰA BÀI Thứ hai 5/09 1 2 3 4 5 Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức Bài 8 : l - h Luyện tập (tr. 16) **Gọn gàng, sạch sẽ Thứ ba 6/09 1 2 3 4 5 Thể dục Học vần Học vần Toán Thủ công Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.Trò chơi Bài 9 : o – c Bé hơn. Dấu < (tr. 17) Xé, dán hình tam giác Thứ tư 7/09 1 2 3 4 5 Toán Học vần Học vần Mĩ thuật Tự nhiên xã hội Lớn hơn. Dấu lớn > (tr. 19) **Bài 10 : ô – ơ Màu và vẽ màu vào hình đơn giản *Nhận biết các vật xung quanh Thứ năm 8/09 1 2 3 4 Học vần Học vần LTTViệt HĐTT Bài 11 : On tập Tìm hiểu về truyền thống nhà trường Thứ sáu 9/09 1 2 3 4 Học vần Học vần Am nhạc Toán Bài 12 : i – a Học hát : Bài Mời bạn vui múa ca Luyện tập (tr. 21) Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011 Tiết 19-20 HỌC VẦN L - H I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II.CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoạ các từ khóa: lê , hè - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về - Tranh phần luyện nói : le le Tiết 1 Nội dung – Các hoạt động của Giáo viên Các hoạt động của học sinh 1.KTBC: -Gọi hs lên bảng đọc bài kết hợp tìm từ mới ghi bảng. -Cho lớp viết bảng con âm ê, v Nhận xét cho điểm 2.Bài mới: Âm l :GV giới thiệu tranh. H: Tranh vẽ gì? H: Quả lê khi chín có màu gì? H: Tiếng lê có âm gì học rồi? Hôm nay chúng ta học âm l -gv ghi bảng. H: Cô vừa gt cho chúng ta âm gì? -GV hướng dẫn hs đọc . H: Tiếng lê có âm gì vừa học? GV tô màu và hd hs đọc. Am h : Giới thiệu tranh H: Bức tranh vẽ gì? H: Mùa hè các em thường đi chơi hay làm gì? -GV ghi tiếng ve lên bảng H: Tiếng hè có âm gì học rồi? Hôm nay chúng ta học âm h-gv ghi bảng. Trong tiếng hè có âm gì vừa học?GV tô màu cho hs đọc . H: Chúng ta vừa học 2 âm gì? Cho hs đọc cá nhân –đồng thanh 3.Luyện đọc từ ứng dụng. Cho hs giở sgk đọc nhẩm các tiếng ứng dụng -Gọi 2 em đọc gv ghi bảng H : Trong các tiếng trên tiếng nào có âm vừa học? -GV cho hs đọc các tiếng trên - Hướng dẫn hs viết bảng con. GV hd cách viết cho hs viết bảng con nhiều lần. 4.Củng cố: H: Chúng ta vừa học âm gì? Cho hs thi đua tìm từ mới có âm l-h -Cho hs hát 1 bài hát - 4 em - Lớp viết - Tranh vẽ quả lê - Có màu vàng - Tiếng lê có âm ê học rồi - HS đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp. - Âm l - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp - Âm l - HS đọc cá nhân –đồng thanh - Tranh vẽ mùa hè - HS liên hệ - HS đọc cá nhân –đồng thanh - Âm e - HS đọc cá nhân đồng thanh - Âm h -HS đọc cá nhân –đồng thanh -HS giở sgk -HS đọc -HS đọc cá nhân ,đồng thanh -HS viết bảng con -Vừa học âm l-h -HS thi đua tìm TIẾT 2 1. Luyện đọc. -Các em vừa học âm gì? Tiếng gì? -HS đọc bài trên bảng . -GV theo dõi và nhận xét Giới thiệu tranh và hỏi: -Tranh vẽ gì? -Bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay: Ve ve ve,hè về GV đọc mẫu câu ứng dụng. Cho hs đọc 2.Luyện viết Luyện viết vở. GV hướng dẫn cách viết Cho hs viết lần lượt từng hàng vào vở Theo dõi nhận xét, chấm một số vở 3. Luyện nói. Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? Cho hs thảo luận nhóm bàn -Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố- Dặn dò. H:Các em vừa học âm gì? Trò chơi:Thi ghép nhanh từ “bế bé” Tổng kết :Các em vừa học âm l, h - Âm l,h tiếng lê,hè. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS thảo luận tranh minh hoạ. - Tranh vẽ cấ bạn đang chơi ve - 1 HS đọc câu ứng dụng.HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viết vào vở -Tranh vẽ con le le - Le le -HS thảo luận theo nhóm bàn Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011 Tiết 9 TOÁN Luyện tập I. MỤC TIÊU: - Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC -GV:1 số que tính. 1 số cái l -HS :có que tính, vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ Gíao viên Học sinh 1 2 3 Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đếm từ 1 - 5, 5 - 1. Gọi HS viết số 1, 2, 3, 4, 5. H : 4 gồm mấy và mấy? H: 5 gồm mấy và mấy? Gv nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài : Luyện tập. Thực hành Bài 1 : Bài toán yêu cầu gì? -GV hướng dẫn HS điền số ở bài tập -Sửa bài Bài 2 : Bài toán yêu cầu gì? GV hướng dẫn HS thực hiện. Cho hs làm vào phiếu học tập Gv theo dõi nhận xét Bài 3 :Bài toán yêu cầu gì? -GV hướng dẫn HS -VD: -Có số 1, 2, 5 thiếu số mấy? -Tương tự các bài tiếp theo. Bài 4: Bài toán yêu cầu gì? GV hướng dẫn HS viết -GV thu bài chấm nhận xét. Củng cố: Chúng ta vừa học toán bài gì? -Luyện tập những dạng toán nào? Trò chơi : HS thi đua chọn số gắn theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5. Ai nhanh được tuyên dương. TK: Các em đã luyện tập các dạng bài tập ở phạm vi 5. Điền số vào ô trống. Đếm mẫu vật ghi số. -Về nhà làm lại bài tập 2 vào vở. -3 học sinh TBình - 2 em lên bảng (HS Khá, giỏi), lớp viết bảng con -Đếm vật và điền số vào ô trống -Làm vào vở -Đếm que diêm và điền số vào ô trống. -Điền số theo thứ tự. -HS chọn số điền vào. -Viết số 1, 2, 3, 4, 5. - Luyện tập - Luyện tập các dạng bài tập ở phạm vi 5. Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011 Tiết 3 ĐẠO ĐỨC Gọn gàng, sạch sẽ I.MỤC TIÊU (t.1) -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. HS khá, giỏi: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. **GDBVMT: -Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.HĐ4 Mức độ tích hợp/ lồng ghép -Liên hệ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DÀY HỌC -GV: lược, bấm móng tay. Bài hát : “Rửa mặt như mèo”. -HS: có vở bài tập đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ Gíao viên Học sinh 1 2 3 4 5 Kiểm tra bài cũ: H.Trẻ em có những quyền gì? H:Vào lớp 1 em có những gì, học được gì? Bài mới: Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Gọn gàng, sạch sẽ” Thảo luận -GV yêu cầu HS tìm ra và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. -GV yêu cầu HS trả lời: “Vì sao em cho bạn đó là sạch sẽ và gọn gàng? GV khen những lời nhận xét đúng Làm việc cá nhân -GV giải thích yêu cầu của bài tập. Hãy tìm bạn có quần áo, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ -Gv yêu cầu hs giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, hoặc chưa gọn gàng sạch sẽ. Sửa như thế nào trở thành gọn gàng, sạch sẽ? VD:Áo bẩn, áo rách, cài cúc lệch, quần ống thấp ống cao, đầu tóc bù xù, dày không buộc? Làm BT 2 : Chọn quần áo cho bạn nam và bạn nữ cho phù hợp.Nối vào tranh. KL:Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặng, sạch se, gọn gàng. -Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bôi bẩn, xộc xệch đến lớp **Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh. Củng cố, dặn dò: H:Hôm nay học đạo đức bài gì? H: Khi đi học phải mặc thế nào? H:Thế nào là ăn mặc sạch sẽ gọn gàng? TK:Các em đã học bài gọn gàng ,sạch sẽ biết cách ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng -Thực hành như bài đã học. -2 HS lên bảng -Trẻ em có quyền được đi học, vui chơi -Hs tự liên hệ -HS thảo luận cả lớp -HS nêu tên bạn đó lên trước lớp -HS nhận xét về đầu tóc, quần áo của bạn. -HS làm bài tập 1, -HS trình bày. -Đưa mẹ giặt, đưa mẹ vá lại, cài lại ngay ngắn -HS thực hiện ở vở bài tập -Một số em trình bày sự lựa chọn của mình. -Lớp nhận xét. - Gọn gàng ,sạch sẽ - Quần áo sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng. Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011 Tiết 21-22 HỌC VẦN O – C I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : o, c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC GV:Tranh minh hoạ các từ khoá: bò, cỏ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói chủ đề: “Vó bè” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TIẾT 1 HĐ Gíao viên Học sinh 1 2 3 Kiểm tra bài cũ: -GV ghi bảng con l- lê, h- hè, hè về. -HS đọc SGK, viết tiếng lê, hè -Nhận xét bài cũ Bài mới: Giới thiệu bài : Âm o - GV giới thiệu tranh H:Tranh vẽ gì? -GV giới thiệu lợi ích của con bò, giáo dục học sinh -GV ghi bảng tiếng bò H:Tiếng bò có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút âm o ghi bảng, HD cách đọc. H:Tiếng bò có âm gì vừa học? -GV tô màu âm o H:Am b ghép với âm o thêm dấu huyền thành tiếng gì? -Cho hs đọc trơn tiếng bò Âm c - GV giới thiệu tranh H:Tranh vẽ gì? -GV ghi bảng tiếng cỏ H:Tiếng “ cỏ” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút âm c ghi bảng, HD cách đọc. H:trong tiếng “ cỏ”có âm gì vừa học? -GV tô màu cho hs đọc . H: Am c,o và dấu hỏi thành tiếng gì? -Cho hs đọc cá nhân-ĐT H:Cô vừa gt cho chúng ta vừa học 2 âm gì mới? -GV đọc toàn bài Trò chơi: Cho hs tập bài TD “Viết mãi mỏi tay” b. Giới thiệu từ ứng dụng. GV ghi bảng- Học sinh nhẩm Gọi hs đọc c. Luyện viết bảng con. Gv hướng dẫn cách viết -Cho hs viết vào bảng con H:Các em vừa học âm gì? Cho hs thi đua tìm từ mới có âm o,c GV:Các em đã học được âm O – C tiếng cỏ,bò tiếng ứng dụng, luyện viết -HS đọc và phân tích -2 em -1 em nói chủ đề luyện nói -Lớp viết bảng con: hè về -Tranh vẽ con bò. -Hs đọc cá nhân –ĐT -Am b. dấu \ - Hs đọc cá nhân và đồng thanh -Am o - Hs đọc cá nhân - ĐT -Tiếng bò. - Hs đoc cá nhân - ĐT -Tranh vẽ bãi cỏ -Học sinh đọc cá nhân –ĐT -Am o, dấu hỏi. -Học sinh đọc cá nhân –ĐT -Học sinh đọc cá nhân –ĐT -Tiếng cỏ -Âm c và âm o - Học sinh đọc cá nhân - ĐT - Hs thực hiện -Hs đọc nhẩm sgk -Hs đọc cá nhân -ĐT -Hs ... n nhóm lên trả lời. -Lớp nhận xét. - Nhờ mắt - Nhờ mũi - Nhờ lưỡi - Nhờ da -Nhờ tai -Ta không thấy,không nhận biết mùi -Không chơi bẩn - Nhận biết các vật xung quanh - Nhờ vào mắt, tai, mũi - Bảo vệ Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 Tiết 25-26 HỌC VẦN Ôn Tập I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV kể chuyện như SGK. Tranh minh hoạ câu ứng dụng-truyện kể hổ. -HS có đủ đồ dùng HT học tập – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 2 3 4 KTBC:GV viết bảng con:ô, cô, ơ, cờ, vở vẽ, bờ hồ -2 em đọc SGK kết hợp tìm từ mới ghi bảng -Lớp ghi bảng con : cô có cờ Nhận xét cho điểm. Bài mới a)giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta ôn tập. -Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì? -GV ghi bảng co, cò, cọ, cỏ. +Thành lập bảng ôn. H:Chúng ta đã học những âm nào? - GV giới thiệu ;e, ê, o, ô, ơ là nguyên âm. - b, v, l, h, c là phụ âm. b.Hướng dẫn HS ghép tiếng. H:âm b ghép với âm e thành tiếng gì? -Tương tự HS ghép âm b với âm ê, o, ô, ơ H:âm v với âm e thành tiếng gì? H:âm v ghép với âm e, o, ô, ơ tiếng gì? H:âm h ghép với âm ê, o, ô,ơ ,e tiếng gì? H:âm l ghép với âm e ê o ô ơ tiếng gì? H:âm c ghép với âm e ê o ô ơtiếng gì? -GV đọc 1 lần. Trò chơi giữa tiết : “hát 1 bài”. Chúng ta đã học dấu, thanh gì? H:Tiếng be thêm dấu / \ ? ~ . tiếng gì? H:tiếng vo thêm dấu / \ ? ~ . tiếng gì? -GV đọc. c.Giới thiệu từ ứng dụng. -GV ghi bảng: lò cò, vơ cỏ. -Gọi 1 HS đọc GV đọc d) Luyện viết: -Hướng dẫn HS viết bảng con. H: Các em vừa học âm gì? GV:Các em đã ôn một số âm đã học, ghép tiếng và thêm dấu, thanh thành tiếng mới. Cho hs hát 1bài TIẾT 2 a)Luyện đọc -Gọi HS đọc bài trên bảng gv ghi điểm -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài trên bảng +Giới thiệu tranh và ghi câu ứng dụng. H:Trong câu tiếng nào có âm vừa ôn? Hướng dẫn hs đọc b) Luyện viết -Hướng dẫn HS viết ở vở tập viết -GV theo dõi giúp đỡ. -Viết xong gv chấm 1số vở nhận xét. S. cho hs giở sgk Gọi 1em đọc mẫu gv đọc.Cho hs đọc bài c) Kể chuyện -Kể chuyện hổ. Lấy từ truyện mèo dạy hổ. -GV kể toàn bộ câu chuyện 1 lần. -HS lắng nghe sau đó thảo luận nhóm dựa theo tranh. Đại diện nhóm lên kể. -Nhóm nào kể được ND theo 4 tranh nhóm đó thắng. Tranh 1: hổ xin mèo truyền cho võ nghệ, mèo nhận lời. Tranh 2: Hằng ngày, hổ đến lớp, học tập chuyên cần. Tranh 3: Một lần hổ phục sẳn, khi thấy mèo đi qua, nó chạy ra vồ lấy mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. Tranh 4: Lúc nó sơ ý mèo nhảy tót lên cây cao, hổ đứng dưới đất gầm gừ bất lực. H:Qua câu chuyện này các em thấy hổ là người thế nào? Ý nghĩa;Hổ là người ác ôn đáng khinh bỉ. Củng cố:Chúng ta vừa học bài gì? -Gọi HS nhắc lại các âm đã ôn, các dấu thanh. TK:Các em đã ôn các âm, các dấu thanh đã ghép được các tiếng, đọc từ câu ứng dụng, nghe kể chuyện về hổ. -Về nhà học, viết bài. -HS đọc -HS viết bảng con -Kéo co, con cò, đám cỏ, cây cọ. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS trả lời GV ghi bảng theo cột. -Tiếng be – HS ghép bảng -HS ghép ở bảng cài đọc cá nhân. -Tiếng ve.HS cài bảng cài đọc cá nhân. HS cài bảng cài ve, vo ,vô ,vơ. -HS HS ghép đọc GV ghi bảng. -HS ghép đọc GV ghi bảng. -HS ghép đọc GV ghi bảng. -HS đọc cá nhân – ĐT. (ngang) / \ ? ~ . Bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ. -vo, vó, vỏ ,võ, vọ. HS đọc cá nhân – ĐT. -Hs đọc cá nhân -ĐT -HS viết. -3 em -HS đọc cá nhân - ĐT. -Tất cả các tiếng đều có âm vừa ôn. -HS viết vào vở. -HS đọc cá nhân-ĐT -HS thảo luận nhóm -Đại diện từng nhóm lên kể -Hổ là người vong ơn bội nghĩa. - Vừa học bài ôn tập Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 Tiết 3 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TÌM HIEÅU TRUYEÀN THOÁNG NHAØ TRÖÔØNG I/ MỤC TIÊU: -Giúp HS: -Tìm hiểu, ôn lại truyền thống tốt đẹp của nhà trường. -Phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường. -Có ý thức xây dựng truyền thống tốt đẹp của nhà trường. II/ CHUẨN BỊ - Một số tranh ảnh về truyền thống tốt đẹp của nhà trường. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : HĐ 1: Giáo viên Học sinh 1.Tìm hiểu về truyền thống nhà trường. 2: Kết thúc. -GV đưa ra một số tranh ảnh về truyền thống của nhà trường, yêu cầu HS quan sát nhận xét. +Bức tranh chụp cảnh gì? +Cảnh đó có gì đẹp? +Em có thích bức ảnh đó không? -Chốt ý:Đây là các bức ảnh chụp về các truyền thống của nhà trường: Văn nghệ, thể dục thể thao,các buổi tọa đàm -Để có những truyền thống tốt đẹp, chúng ta phải làm gì? -Nhận xét tiết học ,dặn dò HS thực hiện giữ gìn các truyền thống tốt đẹp cuả nhà trường. -Quan sát các tranh ,ảnh Gv đưa ra, trả lời câu hỏi. -Học tập tốt, sinh hoạt ,vui chơi lành mạnh. -Chăm luyện tập TDTT I.MỤC TIÊU -Hiểu được nội quy của nhà trường và nhận nhiệm vụ của năm học mới. -Giúp HS tích cực rèn luyện, thực hiện tốt nội quy. -Giáo dục hs có ý thức chấp hành nội quy nhà trường, lớp và nhiệm vụ năm học. II.CHUẨN BỊ. -GV: 1 bản nội quy của nhà trường, một số bài hát, trò chơi, câu chuyện. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 2 3 4 -Ổn định tổ chức - Giới thiệu nội quy của nhà trường, lớp. - Tổng kết kế hoạch trong tuần 3 - Giới thiệu phương hướng tuàn 4 + Đánh giá công tác tuần 3 : Gv nêu : Ưu điểm: - Hs đi học đúng giờ - Biết gọi bạn xưng tên tránh nói tục -Giữ vệ sinh cá nhân -Tuyên dương một số em có tiến bộ -GV: Các em đa số đi học chuyên cần. Nhiều em đạt điểm 9, 10. -Thể dục giữa giờ tương đối tốt. *Tồn tại: -GV: 1 số em còn vắng học, còn thiếu đồ dùng học tập.Một số HS chưa làm bài khi đến lớp. -GV nhắc nhở. Nêu phương hướng tuần 4 -Cán bộ lớp duy trì và điều khiển việc hát đầu giờ. - Khắc phục tồn tại của tuần 3 -Đi học chuyên cần, tập thể dục đều hơn. -Đi học sớm hơn.Vì vào lớp lúc 7giờ. -Dọn vệ sinh trường lớp. Tuyên dương và nhắc nhở một số bạn -Hát – trò chơi Nhận xét chung -Lớp trưởng nêu tên.cả lớp tuyên dương. - Tis, Nuyn, Vy, - Chòn, Duỳnh, Minh -HS theo dõi -Lớp trưởng điều khiển lớp chơi trò chơi. Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tiết 27-28 HỌC VẦN I – A I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : i, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Lá cờ. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC Gv có tranh vẽ bi, cá -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. Tranh minh hoạ luyện nói HS có đủ SGK, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 2 3 4 KTBC:GV ghi bảng con : bó cỏ, bò bê, lò cò, bé vẽ cờ. -HS đọc SGK, viết từ: lá cỏ, vẽ cờ. -1 em nói chủ đề luyện nói GV nhận xét cho điểm. Bài mới a.Giới thiệu bài: +Âm i -GV giới thiệu tranh. Tranh vẽ gì? -GV giảng tranh, giáo dục hs -GV ghi bảng tiếng “ bi” H:Tiếng “bi” có âm gì học rồi? -GV rút âm “ i” ghi bảng, HD cách đọc. H:Tiếng “bi”có âm gì vừa học? -GV tô màu âm i H:Am b ghép với âm i thành tiếng gì? -Đọc trơn tiếng bi +Âm a -GV giới thiệu con cá -Đây là cái gì? -GV nói ý nghĩa lá cờ, giáo dục hs. -GV ghi bảng tiếng cá H:Tiếng cá có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút âm a ghi bảng, HD cách đọc. H: Chúng ta vừa hòan thành 2 âm -GV đọc toàn bài *Trò chơi: hát 1 bài b. GT từ ứng dụng. GV ghi bảng- HS nhẩm c.Luyện viết -Luyện viết bảng con : i, a, bi, cá. Trò chơi: tập bài TD “ viết mãi mỏi tay” GV:Các em đã học được âm i, a tiếng bi,cá tiếng ứng dụng, luyện viết Tiết 2 a) Luyện đọc: -HS đọc bảng –GV ghi điểm -GV đọc toàn bài. b) GT câu ứng dụng -GT tranh hỏi tranh vẽ gì ? - Bạn tên hà đang làm gì? GV ghi câu ứng dụng lên bảng -H: trong câu tiếng nào có âm vừa học? -Đánh vần tiếng, đọc trơn câu. -GV đọc toàn bài. c)Luyện viết: -Viết vào vở -GV theo dõi giúp đỡ. -Mở SGK-gv đọc d) Luyện nói: Gọi 1 hs đọc tên bài luyện nói H: Trong tranh em thấy gì? H:Đó là những loại cờ nào? -Các lá cờ đều có màu gì? -Cờ tổ quốc có gì ở giữa? -GV giảng giáo dục HS -Luyện nói chủ đề gì? Củng cố: Chúng ta vừa học những âm gì mới? Tiếng gì mới? -Luyện nói chủ đề gì? TK: Các em đã học âm i, a mới, tiếng -Nhận xét tiết học Dặn dò: Về nhà học bài, viết bài và xem bài tiếp theo bài 13 : n, m -HS đọc vàphân tích -2 em -Lớp viết bảng con “bó cỏ” -Bé chơi bắn bi -HS đọc cá nhân –ĐT -Âm b -HS đọc cá nhân -ĐT -Âm i -HS đánh vần cá nhân- ĐT -Tiếng bi. -Cá nhân -ĐT -Lá cờ -Hs đọc cá nhân –ĐT -Âm c, dấu sắc -HS đọc cá nhân –ĐT -HS đọc cá nhân –ĐT HS đọc cá nhân- Đ T -HS viết - 3 em -HS đọc cá nhân, ĐT -HS trả lời. -Hà khoe vở mình với bạn. -Gọi 1 HS đọc -Hà, li. -HS đọc cá nhân -ĐT -HS viết vào vở -HS đọc cá nhân -ĐT -3 lá cờ -Lá cờ tổ quốc, cờ đội, cờ hội. -Có nền màu đỏ. -Sao vàng 5 cánh. -Lá cờ. -Âm i, a tiếng bi,cá Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tiết 12 TOÁN Luyện tập I.MỤC TIÊU - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn ,lớn hơn khi so sánh 2 số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2). -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV ghi 1 số bài tập lên bảng. -HS có đủ đồ dùng học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 2 3 KTBC:Hôm trước học bài gì? -Gọi một số em lên bảng điền dấu >. -GV kiểm tra vở bài tập và chấm 1 số vở Nhận xét bài cũ Bài mới Để các em nắm vững về khái niệm lớn hơn, bé hơn toán hôm nay qua tiết luyện tập Bài 1 Yêu cầu gì? -GV HD HS thực hiện ở bảng. Bài 2 Yêu cầu gì? -GV hướng dẫn HS. Cho hs làm vào phiếu bài tập Bài 3 Yêu cầu gì? -GV hướng dẫn cách làm. Cho hs thi đua giữa các nhóm GV theo dõi nhận xét Trò chơi:HS thi đua điền dấu GV ngi 1 số bài tập lên bảng. Củng cố:Hôm nay học toán bài gì? -Luyện tập những bài toán bài gì? TK:Các em đã luyện tập củng cố về dấu , nối số -Về nhà làm lại bài tập1 vào vở. -Điền dấu . -HS thực hiện ở bảng con. -Viết theo mẫu. -HS thực hành ở phiếu btập. -Nối với số thích hợp. -Cử đại diện nhóm thi đua.Tổ nào nối nhanh được tuyên duơng. -Một số bạn lên thi đua.Dưới lớp cổ vũ -Toán vừa học luyện tập -Luyện tập điền số, điền dấu
Tài liệu đính kèm: