HỌC VẦN (19,20) : Bài 8: l h
I/ Mục tiêu:
- HS đọc được l, h, lê, h; từ ngữ và câu ứng dụng
- Viết được l, h lê hè (1/2 số dòng quy định)
- Luyện nói theo chuû ñeà: le le.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát.
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 7. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: ê, v, bê, ve.
- 1 HS đọc từ ứng dụng: bé vẽ bê.
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN 3 –Từ ngày5/9 đến 9/9/ 2011 Thứ Mơn Tiết Tên bài 2 Chào cờ Mỹ thuật Học vần Học vần Tốn 3 19 20 9 Tập trung đầu tuần. Màu và vẽ màu vào hình đơn giản L,H L,H Luyện tập 3 Thủ cơng Âm nhạc Học vần Học vần 3 3 21 22 Xé dán hình chữ nhật hình tam giác Học hát bài Mời bạn vui múa ca O, C O, C 4 Thể dục Học vần Học vần Tốn 3 23 24 10 Đội hình đội ngũ. Trị chơi Ơ, Ơ Ơ, Ơ Bé hơn, dấu bé 5 Học vần Học vần Tốn TN- XH 25 26 11 3 Ơn tập Ơn tập Lớn hơn, dấu lớn Nhận biết các vật xung quanh 6 Học vần Học vần Tốn Đạo đức Sinh hoạt 27 28 12 3 I, A I, A Luyện tập Gọn gàng sạch sẽ Sơ kết tuần 3 Thứ hai ngày 5 tháng9 năm 2011 CHÀO CỜ : TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN Chào cờ Triển khai kế hoạch tuần 3 ******************************* MỸ THUẬT (3): MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN Cĩ G/V chuyên trách ********************************* HỌC VẦN (19,20) : Bài 8: l h I/ Mục tiêu: - HS đọc được l, h, lê, hè; từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được l, h lê hè (1/2 số dịng quy định) - Luyện nĩi theo chủ đề: le le. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 7. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: ê, v, bê, ve. - 1 HS đọc từ ứng dụng: bé vẽ bê. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: l, h Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ l: a/ Nhận diện chữ l. - GV: Chữ l được ghi bằng hai nét: nét khuyết trên và một nét móc ngược. Cho HS so sánh chữ l với chữ b - GV hướng dẫn phát âm: l. b/ Phát âm và đánh vần tiếng. - GV viết lên bảng : lê. GV đánh vần: lờ- ê- lê/ lê c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: l, lê. Dạy chữ h: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ l) Hdẫn đọc viết h, hè Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng: ve ve ve, hè về b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: l, h, lê, hè. - Nhắc yêu cầu và tư thế viết c/ Luyện nói: Chủ đề : le le. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, SGV/ 40). - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại. Thảo luận nhóm về sự giống và khác nhau giữa l với b. - HS nhìn bảng và phát âm: l (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần : lớp, nhóm, bàn, cá nhân. - HS vào bảng con. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụngï. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang l, h. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 9. ***************************** TOÁN (9) : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Nhận biết số lượng các nhĩm đồ vật từ 1 đến 5. - Đọc, viết các số 4,5 - Đếm các sốtừ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 - Biết thứ tự mỗi trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II/ Đồ dùng dạy học: Các số 1, 2, 3, 4, 5 được viết trên tờ bìa. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Thực hành - GV hướng dẫn HS lần lượt giải các bài tập. Bài 1 và2: Thực hành nhận biết số lượng và đọc,viết số. - Khi HS làm bài tập 1, 2, GV hướng dẫn HS đọc thầm bài tập, nêu cách làm từng bài tập rồi làm bài. - Có thể gọi HS chữa từng bài hoặc làm xong cả hai bài rồi chữa bài 1, sau đó chữa bài 2. Khi chữa bài cho HS đọc kết quả. Bài 3: Cho HS đọc thầm đề bài, gọi HS nêu cách làm. - Khi chữa bài gọi HS đọc kết quả Bài 4: GV hướng dẫn HS viết các số 1, 2, 3, 4, 5 như SGK.(giảm tải). - Trò chơi “Thi đua nhận biết thứ tự các số” (xem sách toán 1, SGV/ 34). - HS đọc theo GV đầu bài. - HS thực hiện làm bài theo sự hướng dẫn của GV. - Khi làm bài xong, HS đọc kết quả. HS khác theo dõi bài làm của mình. - HS nêu cách làm: Viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài, chữa bài. HS đọc lại kết quả để tập đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 hoặc ngược lại. - HS thực thực hiện trò chơi dưới sự điều khiển của GV. 4/ Củng cố: GV nhắc lại nội dung bài. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Dặn hoc sinh về nhà làm các bài tập ************************************************************ Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011 THỦ CƠNG(3) : XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH TAM GIÁC Cĩ G/V chuyên trách ************************* ÂM NHẠC(3) : HỌC HÁT BÀI MỜI BẠN VUI MÚA CA Cĩ G/V chuyên trách HỌC VẦN (21,22) : Bài 8: O C I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được o, c, bò, cỏ. - Đọc được từ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. - Luyện nĩi theo chủ đề: vó bè. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 8. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: l, h, lê, hè. - 1 HS đọc từ ứng dụng: ve ve ve, hè về . 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: o, c Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ o: a/ Nhận diện chữ o. - GV: Chữ o được ghi bằng một nét cong kín . - GV hướng dẫn phát âm: o. b/ Phát âm và đánh vần tiếng - GV viết lên bảng : bò. GV đánh vần: bờ – o - bo- huyền – bò/ bò. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: o, bò Dạy chữ c: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ o) - Cho HS so sánh chữ o với chữ c Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: - H/S luyện đọc bài Câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: o, c, bò, cỏ c/ Luyện nói: Chủ đề : vó bè. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, SGV/ 43). - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại. - HS nhìn bảng và phát âm: o (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần : lớp, nhóm, bàn, cá nhân. - HS viết vào bảng con. - Một vài em đứng dậy so sánh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang o,c. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 10. ************************************************************* Thứ tư ngày7 tháng9 năm 2011 THỂ DỤC(3) : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRỊ CHƠI Cĩ G/V chuyên trách ******************************** TIẾNG VIỆT (23,24) : Bài 10 Ô Ơ I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ. - Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ. - Luyện nĩi từ 2,3 câu theo chủ đề: bờ hồ. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 9. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: o, c, bò, cỏ. - 1 HS đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ô, ơ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ ô: a/ Nhận diện chữ ô. - GV: Chữ ô được ghi bằng một nét cong kín và dấu mũ. - GV hướng dẫn phát âm: ô. b/ Phát âm và đánh vần tiếng. - GV viết lên bảng : cô. GV đánh vần: cờ – ô- cô/ cô c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: ô, cô Dạy chữ ơ: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ ô) - Cho HS so sánh chữ ô với chữ ơ. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: - H/S luyện đọc bài Câu ứng dụng:bé có vở vẽ. b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: ô, ơ, cô, cờ. c/ Luyện nói: Chủ đề : bờ hồ. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, SGV/ 49). - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại. - HS nhìn bảng và phát âm ô (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS viết vào bảng con. - Một vài em đứng dậy so sánh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụngï. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang ô, ơ 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 11. ********************************* TOÁN (10): BÉ HƠN, DẤU < I/Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử ... ên ở bên trái và nêu cách làm. - Cho HS làm tương tự với các tranh khác. Bài 3: Cho HS thực hiện tương tự bài 2. Bài 4: Cho HS thực hiện tương tự bài 2, 3. Bài 5(giảm tải) - HS đọc đầu bài theo GV. - HS quan sát, thảo luận số lượng của từng nhóm đồ vật. - HS lắng nghe. - HS đọc nhìn vào bảng và đọc: “Một bé hơn hai”. - HS nêu cách làm: Viết dấu bé hơn. HS làm bài. - HS thực hiện theo yêu cầu: “Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết 3 < 5, đọc là “ba bé hơn năm”. - HS làm bài, chữa bài. - HS thực hiện làm bài theo yêu cầu của bài toán rồi làm bài, chữa bài. - HS thực hiện làm bài, chữa bài. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. *********************************************************** Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 HỌC VẦN (25,26) : Bài 11: ÔN TẬP I/ Mục tiêu: - HS đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài11 - Viết được : ê, v, I, h, o, ơ, c các từ ngữ ứng dụngtừ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể một đoạn theo tranh truyện kể: hổ II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 10. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: ô, ơ, cô, cờ. - 2 - 3 HS đọc từ ứng dụng: bé có vở vẽ. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ôn tập - GV treo bảng phụ lên bảng. Hoạt động 2: Ôn tập a/ Các chữ và âm vừa học. - GV đọc âm. b/ Ghép chữ thành tiếng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. c/ Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - Tập viết từ ngữ ứng dụng. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. b/ Luyện viết và làm bài tập. c/ Kể chuyện : hổ. (Xem sách tiếng việt 1, SGV/ 48, 49) - HS đồng thanh đầu bài. - HS theo nhẩm đọc. - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. - HS chỉ chữ và đọc âm - HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn. - HS đọc các từ đơn. - HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp. - HS viết bảng con: lò dò, vơ cỏ - HS viết vào vở tập viết. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS tập viết, nối các từ ngữ còn lại. . 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm chữ và tiếng mới vừa ôn. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 12. ****************************** TOÁN (11): LỚN HƠN, DẤU > I/Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số. II/ Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật mô hình phục vụ cho việc dạy học về quan hệ lớn hơn. - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho HS viết “hai bé hơn ba, một bé hơn 2” vào bảng con. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ lớn hơn. - Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. - GV giới thiệu: Hai con bướm nhiều hơn một con bướm; hai hình tròn nhiều hơn một hình tròn Ta nói: “Hai lớn hơn một” và viết như sau: - GV viết: 2 >1 - GV giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”; GV viết 2 >1 đọc là: Hai lớn hơn một. Lưu ý: Khi đặt dấu giữa 2 số bao giờ mũi nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Hướng dẫn HS viết một dòng dấu >. Bài 2: Hướng dẫn HS nêu cách làm. Bài 3: Cho HS thực hiện tương tự bài 2. Bài 4: Hướng dẫn HS nêu cách làm. Bài 5:(giảm tải) - HS đọc đầu bài theo GV - HS quan sát, thảo luận số lượng của từng nhóm đồ vật. - HS lắng nghe - HS đọc nhìn vào bảng và đọc: “Hai lớn hơn một”. - HS viết vào vở: dấu > - HS nêu : Phải so sánh số quả bóng ở bên trái với số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh: 5 > 3. HS đọc “ Năm lớn hơn ba”. - HS làm bài, chữa bài. - HS nêu yêu cầu của bài toán: Viết dấu > vào ô trống rồi đọc kết quả. HS thực hiện làm bài, chữa bài. - HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. ******************************* TN- XH (3) : NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH Cĩ G/V chuyên trách ********************************************************** Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 HỌC VẦN (27, 28) : Bài 12 I , A I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được i, a, bi, cá. - Đọc được từ và câu ứng dụng: bé hà có vở ô liõ. - Luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: lá cờ. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: lò cò, vơ cỏ. - 1 HS đọc từ ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài i, a Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ i: a/ Nhận diện chữ i - GV: Chữ i được ghi bằng một nét xiên phải và một nét móc ngược. - GV hướng dẫn phát âm: i. b/ Phát âm và đánh vần tiếng. - GV viết lên bảng : bi. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: i, bi Dạy chữ a: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ i) - Cho HS so sánh chữ i với chữ a Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: - H/S luyện đọc bài Câu ứng dụng: bé hà có vở ô liõ. b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: i, bi, a, cá. c/ Luyện nói: Chủ đề : lá cờ . - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 52) - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại. - HS nhìn bảng và phát âm i (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần vần (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS viết vào bảng con. - Một vài em đứng dậy so sánh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1. - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụngï. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết: . - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang i, a 5/ Nhận xét,dặn dò: Nhận xét chung giờ học.Dặn học sinh về nhà đọc lại bài , xem trước bài 13. ********************************* TOÁN (12): LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Giúp HS: - Biết sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn”khi so sánh hai số - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( cĩ 22) II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập. Bài 1: Hướng dẫn HS nêu cách làm bài. - GV nêu trên bảng từng cặp số khác nhau: 1 và 5; 5 và 3; 4 và 2 Bài 2: Hướng dẫn HS nêu cách làm bài. - Hướng dẫn HS làm tiếp các bài (tương tự như bài mẫu). Bài 3: Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi làm bài. Có thể chuyển thành trò chơi “Thi đua nối với các số thích hợp”. Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác nhau để nối. - Ôvuông thứ nhất có thể nối với 4 số: 2, 3, 4, 5. - Sau mỗi lần nối, cho HS viết kết quả nối, chẳng hạn: 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4, 1 < 5, rồi đọc kết quả. - GV có thể đọc bằng lời, chẳng hạn: :Ba bé hơn năm”. - HS đọc đầu bài theo GV - HS nêu: Viết dấu > hoặc dấu < vào chỗ chấm - HS làm bài, sau khi làm bài xong, HS nhận xét kết quả làm bài trong từng cột. - HS sử dụng lần lượt từng dấu >, < để nối 2 số đó. - HS nêu: Phải xem tranh, so sánh số thỏ với số củ cà rốt rồi viết kết quả so sánh: 4 > 3; 3 < 4. - HS làm bài, chữa bài. - HS thực hiện làm bài dưới hình thức trò chơi, theo sự điều khiển của GV. - HS nghe rồi viết số, dấu vào phiếu (HS ghi: 3 < 5). 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập ************************************ ĐẠO ĐỨC (3) : GỌN GÀNG SẠCH SẼ Cĩ G/V chuyên trách ************************************ SINH HOẠT: SƠ KẾT TUẦN 3 Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 3 Triển khai kế hoạch tuần 4 ************************************************************
Tài liệu đính kèm: