Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 (tham khảo)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 (tham khảo)

Tiếng Việt

Tiết 1: ÂM O - C

I) Mục tiêu:

_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng

_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ

2. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt

_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành

_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp

 

doc 18 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1016Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 (tham khảo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai 08/09/08
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM O - C
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
10’
10’
Oån định:
Bài cũ: l – h
Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Đọc trang phải
Viết bảng con
l- lê
h- hè
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk
Tranh vẽ con gì?
Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)
Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK
Tranh vẽ cảnh gì?
Từ đồng cỏ có tiếng cỏ 	( ghi : cỏ)
Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o giống vật gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu o
Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
Ta có âm b, thêm âm o và dấu huyền, ta được tiếng gì?
Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau?
Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o cao một đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
c gồm 1 nét cong hở phải
So sánh o- c
Giống nhau: nét cong	
Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra
Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
l- lê, h- hè
lê-lề, lễ
ve ve ve, hè về 
le le
Học sinh quan sát 
Vẽ con bò
Học sinh quan sát 
Vẽ con bò đang ăn cỏ
âm b đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 1 nét cong kín.
Chữ o giống quả trứng
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Tiếng bò
Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Nét cong kín
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Học sinh nêu tiếng ghép được 
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Tiếng việt 
Tiết 2 : ÂM O- C
Mục tiêu:
Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ. Nói thành câu có chủ đề vó bè
Nắm được cấu tạo nét của chử o, c. Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó bè
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c. Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu o, c
Tranh sách giáo khoa trang 21
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
10’
10’
5’
2’
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Giáo viên đọc mẫu trang trái
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
Vì sao gọi là con bò, con bê?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ
Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết
Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín.
Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, ta viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
Tiếng cỏ: ta viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè
Giáo viên treo tranh vó bè
Trong tranh em thấy gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường gặp ở đâu?
Em biết loại vó bè nào khác?
à Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh 
Củng cố-Tổng kết
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve
Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
Dặn dò:
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Nhận xét lớp học
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Mẹ cho bò bê ăn cỏ
Học sinh nêu
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết 
Học sinh quan sát
Vó, bè, nước...
Vó để vó cá. 
Bè để chở gỗ
Ơû dưới sông
Mỗi tổ cử 5 em đọc
Toán
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ /16 sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
25’
5’
2’
Ổn định :
Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
Đếm các nhóm đồ vật
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu : luyện tập 
Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16
Bài 1 : điền số vào ô trống
Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số 
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài
Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
GV nx tiết học.
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đếm và nêu số lượng
Học sinh quan sát 
Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh đếm cá nhân
Học sinh điền số vào ô
3 chấm tròn điền số 3
Học sinh làm bài
Học sinh đọc
Học sinh làm bài
Học sinh chia ra làm 2 đội 
Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
 Tuyên dương đội thắng
Thứ ba 09/09/08
Đạo Đức
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1)
Muc tiêu :
Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ
Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ.
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân.
Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Bài hát rửa mặt như mèo
Học sinh :
Bút chì màu
Lượt chải đầu
Vở bài tập đạo đức
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : 
Hát 
5’
Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1
Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1
Trẻ em có những quyền gì ?
Giáo viên nhận xét
Quyền có họ tên, có quyền đi học
10’
Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận 
Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ
Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp
Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp
Học sinh nêu
Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình
10’
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như 
Aùo bẩn : Giặc sạch
Aùo rách : Nhờ mẹ vá lại
Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng
Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp
10’
Hoạt Động 3 : Bài tập
Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ
Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại
à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.
Học sinh làm bài tập
Học sinh trình bầy sự lựa chọn của mình
Học sinh nghe và nha ... g giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
7’
10’
8’
10’
Ổn định :
Bài cũ: Âm ô, ơ
Bài mới:
Giới thiệu: 
Hoạt động 1: Ôn âm
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
Để có tiếng be, ta ghép b với e
Nếu ghép b với ê, ta có tiếng gì?
Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
Cho tranh minh hoạ
Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
Nhận xét về vị trí dấu thanh
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gọi học sinh lên bảng
Bạn đang làm gì?
Ta có từ lò cò (ghi bảng)
Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
Ta vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
Hoạt động 4: Tập viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cách 1 con chữ o viết tiếng cò
Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Hát , múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh : bê
Học sinh nêu từ trong bảng ôn
Tiếng: bè
Dấu huyền trên đầu âm e
Nhảy lò cò
Vơ cỏ, gom cỏ
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở
Tiếng Việt
Tiết 2: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Hổ
Đọc nhanh tiếng , từ ,câu. Viết đúng độ cao, liền mạch
Rèn chử để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Bảng ôn, tranh minh hoạ 
SGK, vở viết
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
10’
15’
8’
5’
2’
khởi động: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Bạn trong tranh đang làm gì?
Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
Các em viết vở
Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
Hôm nay ta kể cho các em nghe câu chuyện Hổ
Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe
Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng
Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất
Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng
Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
Truyện kể phê phán nhân vật nào?
à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ
Củng cố:
Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn
Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng
Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài 12
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Bạn đang vẽ
Vẽ lá cờ
Vẽ ta, chị, mẹ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết từng dòng
học sinh quan sát và theo dõi ta kể
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh
Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời
Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ
Tranh3: Hổ vồ mèo
Tranh4: Hổ không vồ được mèo
Học sinh cử đại diện lên kể
Học sinh nêu 
Hổ
Học sinh thi đua trong 2 phút
Tuyên dương
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số
Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn
Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Sách giáo khoa, Vở bài tập
Bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Sách giáo khoa
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
5’
15‘
10’
5’
2’
Ổn định :
Bài cũ 
Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn
Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1
nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ lớn hơn và bé hơn
Giáo viên đính bảng
5 qủa so với 2 qủa như thế nào ?
Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5
Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa 
Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21
5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại
5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại
Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14
Cho học sinh làm bài tập
Bài 1 : yêu cầu em làm gì ?
Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh 
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu =
Há
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát, so sánh 
 5 > 3 3 < 5
 5 > 4 4 < 5
Học sinh mở vở bài tập
Điền dấu vào chỗ chấm
Học sinh điền
 3 > 4 5 > 2
 4 > 3 2 > 5
Học sinh ghi và so sánh 
 5 > 3 3 > 5
 5 > 4 4 > 5
 3 > 5 5 > 3
Học sinh thi đua nối và sửa
Thứ sáu 12/09/08
Tiếng Việt
Tiết 1: Âm i- a
Mục tiêu:
Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn
Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Ôn tập
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i
Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, biết cách phát âm và đánh vần
Giáo viên ghi: i
Chữ i gồm có nét gì?
Lấy bộ đồ dùng tìm cho ta âm i
Phát âm và đánh vần
Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp
Giáo viên ghi bi. Ta có tiếng gì?
Phân tích tiếng bi
Giáo viên đọc: bờ- i- bi
Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a
Mục tiêu: Nhận diện được chữ a, biết cách phát âm và đánh vần
Quy trình tương tự như âm i
Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Phát âm miệng mở to môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng 
Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới
Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi , li , ba 
Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh quan sát 
Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc cá nhân
Tiếng bi
Âm b đứng trước, âm i đứng sau
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc
Đọc toàn bài
Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp
Tiếng Việt
Tiết 2: Âm i- a
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài SGK
Cho học sinh mở SGK/26
Giáo viên hướng dẫn đọc
Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp)
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ i, a ,bi, cá đều nét đúng khoảng cách
Giáo viên hướng dẫn
Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên.
Chữ a: đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, nhấc bút viết nét móc ngược
Bi: viết b rê bút viết I
Cá: viết c, lía bút viết a, nhấc bút viết dấu ‘ trên a
Học sinh viết vở
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ đề
Giáo viên cho học sinh xem lá cờ
Em thấy cờ tổ quốc có màu gì?
Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào?
Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì?
Củng cố:
Phương pháp: thi đua
Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài
Chuẩn bị m-n
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc 
Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh
Đọc từ ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Nền đỏ, sao vàng
Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội
Đỏ, xanh , vàng, tím
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 3 tham khao.doc