Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM O - C
I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Thứ hai 08/09/08 Tiếng Việt Tiết 1: ÂM O - C Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 10’ 10’ Oån định: Bài cũ: l – h Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19 Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng từ ứng dụng Đọc trang phải Viết bảng con l- lê h- hè Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk Tranh vẽ con gì? Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò) Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK Tranh vẽ cảnh gì? Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ) Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o Chữ o gồm có nét gì? Chữ o giống vật gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ o Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu o Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi Ta có âm b, thêm âm o và dấu huyền, ta được tiếng gì? Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau? Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng Chữ o gồm có nét gì? Chữ o cao một đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o c gồm 1 nét cong hở phải So sánh o- c Giống nhau: nét cong Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân l- lê, h- hè lê-lề, lễ ve ve ve, hè về le le Học sinh quan sát Vẽ con bò Học sinh quan sát Vẽ con bò đang ăn cỏ âm b đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 1 nét cong kín. Chữ o giống quả trứng Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân Tiếng bò Chữ b đứng trước chữ o đứng sau Học sinh đọc cá nhân Nét cong kín Học sinh viết trên không, bảng con Học sinh ghép Học sinh nêu tiếng ghép được Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Tiếng việt Tiết 2 : ÂM O- C Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ. Nói thành câu có chủ đề vó bè Nắm được cấu tạo nét của chử o, c. Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó bè Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c. Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu o, c Tranh sách giáo khoa trang 21 Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 10’ 10’ 5’ 2’ Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu trang trái + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? Vì sao gọi là con bò, con bê? Người ta nuôi bò để làm gì? Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín. Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, ta viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o Tiếng cỏ: ta viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè Giáo viên treo tranh vó bè Trong tranh em thấy gì? Vó bè dùng để làm gì? Vó bè thường gặp ở đâu? Em biết loại vó bè nào khác? à Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh Củng cố-Tổng kết Phương pháp: trò chơi, thi đua Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua Dặn dò: Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Nhận xét lớp học Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Mẹ cho bò bê ăn cỏ Học sinh nêu Cho thịt, sữa Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp Học sinh nhắc lại Học sinh viết Học sinh quan sát Vó, bè, nước... Vó để vó cá. Bè để chở gỗ Ơû dưới sông Mỗi tổ cử 5 em đọc Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ /16 sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 25’ 5’ 2’ Ổn định : Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5 Đếm các nhóm đồ vật Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : luyện tập Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Cho học sinh đếm từ 1 đến 5 Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16 Bài 1 : điền số vào ô trống Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng Củng cố: Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < GV nx tiết học. Hát Học sinh nêu Học sinh đếm và nêu số lượng Học sinh quan sát Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp Học sinh đếm cá nhân Học sinh điền số vào ô 3 chấm tròn điền số 3 Học sinh làm bài Học sinh đọc Học sinh làm bài Học sinh chia ra làm 2 đội Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua Tuyên dương đội thắng Thứ ba 09/09/08 Đạo Đức GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1) Muc tiêu : Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ. Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Bài hát rửa mặt như mèo Học sinh : Bút chì màu Lượt chải đầu Vở bài tập đạo đức Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oån định : Hát 5’ Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1 Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1 Trẻ em có những quyền gì ? Giáo viên nhận xét Quyền có họ tên, có quyền đi học 10’ Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp Học sinh nêu Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình 10’ Hoạt Động 2 : Thực hành Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ? Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ? à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như Aùo bẩn : Giặc sạch Aùo rách : Nhờ mẹ vá lại Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp 10’ Hoạt Động 3 : Bài tập Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch. Học sinh làm bài tập Học sinh trình bầy sự lựa chọn của mình Học sinh nghe và nha ... g giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 7’ 10’ 8’ 10’ Ổn định : Bài cũ: Âm ô, ơ Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Ôn âm Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng Để có tiếng be, ta ghép b với e Nếu ghép b với ê, ta có tiếng gì? Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ Cho tranh minh hoạ Giáo viên chỉ bảng ôn Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì? Nhận xét về vị trí dấu thanh Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gọi học sinh lên bảng Bạn đang làm gì? Ta có từ lò cò (ghi bảng) Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại Ta vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ Hoạt động 4: Tập viết Giáo viên hướng dẫn viết Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cách 1 con chữ o viết tiếng cò Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp Học sinh quan sát Học sinh : bê Học sinh nêu từ trong bảng ôn Tiếng: bè Dấu huyền trên đầu âm e Nhảy lò cò Vơ cỏ, gom cỏ Học sinh luyện đọc Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở Tiếng Việt Tiết 2: ÔN TẬP Mục tiêu: Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Hổ Đọc nhanh tiếng , từ ,câu. Viết đúng độ cao, liền mạch Rèn chử để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Bảng ôn, tranh minh hoạ SGK, vở viết Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 10’ 15’ 8’ 5’ 2’ khởi động: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Bạn trong tranh đang làm gì? Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì? Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì? à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ Các em viết vở Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ Hôm nay ta kể cho các em nghe câu chuyện Hổ Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao? Truyện kể phê phán nhân vật nào? à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ Củng cố: Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng Dặn dò: Nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài Xem trước bài 12 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc Học sinh quan sát Bạn đang vẽ Vẽ lá cờ Vẽ ta, chị, mẹ Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết từng dòng học sinh quan sát và theo dõi ta kể Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ Tranh3: Hổ vồ mèo Tranh4: Hổ không vồ được mèo Học sinh cử đại diện lên kể Học sinh nêu Hổ Học sinh thi đua trong 2 phút Tuyên dương Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Sách giáo khoa, Vở bài tập Bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 5’ 15‘ 10’ 5’ 2’ Ổn định : Bài cũ Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1 nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ lớn hơn và bé hơn Giáo viên đính bảng 5 qủa so với 2 qủa như thế nào ? Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5 Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14 Cho học sinh làm bài tập Bài 1 : yêu cầu em làm gì ? Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh Củng cố: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu = Há Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh quan sát, so sánh 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 Học sinh mở vở bài tập Điền dấu vào chỗ chấm Học sinh điền 3 > 4 5 > 2 4 > 3 2 > 5 Học sinh ghi và so sánh 5 > 3 3 > 5 5 > 4 4 > 5 3 > 5 5 > 3 Học sinh thi đua nối và sửa Thứ sáu 12/09/08 Tiếng Việt Tiết 1: Âm i- a Mục tiêu: Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng Biết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Ôn tập Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, biết cách phát âm và đánh vần Giáo viên ghi: i Chữ i gồm có nét gì? Lấy bộ đồ dùng tìm cho ta âm i Phát âm và đánh vần Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp Giáo viên ghi bi. Ta có tiếng gì? Phân tích tiếng bi Giáo viên đọc: bờ- i- bi Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a Mục tiêu: Nhận diện được chữ a, biết cách phát âm và đánh vần Quy trình tương tự như âm i Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược Phát âm miệng mở to môi không tròn Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi , li , ba Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh quan sát Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân Tiếng bi Âm b đứng trước, âm i đứng sau Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc Đọc toàn bài Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp Tiếng Việt Tiết 2: Âm i- a Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài SGK Cho học sinh mở SGK/26 Giáo viên hướng dẫn đọc Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp) Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ i, a ,bi, cá đều nét đúng khoảng cách Giáo viên hướng dẫn Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên. Chữ a: đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, nhấc bút viết nét móc ngược Bi: viết b rê bút viết I Cá: viết c, lía bút viết a, nhấc bút viết dấu ‘ trên a Học sinh viết vở Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ đề Giáo viên cho học sinh xem lá cờ Em thấy cờ tổ quốc có màu gì? Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào? Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì? Củng cố: Phương pháp: thi đua Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài Chuẩn bị m-n Học sinh thực hiện Học sinh đọc Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh Đọc từ ứng dụng Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết vở Học sinh quan sát Nền đỏ, sao vàng Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội Đỏ, xanh , vàng, tím Hoạt động lớp Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm
Tài liệu đính kèm: