Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Đạ kao

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Đạ kao

Đạo đức

Tiết 03: Gọn gàng , sạch sẽ ( tiết 1)

I.Mục tiêu:

_ HS hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.

-Kỹ năng nêu được một số biểu hiện cụ thẻ về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ,biết lợi ích của ăn mặc gòn gàng,sạch sẽ.

-BVMT:Ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ thể hiện người có nếp sống,văn hóa,góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường,làm cho môi trường thêm đẹp,văn minh.

II. Chuẩn bị:

_ Gv tranh minh hoạ.

_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Đạ kao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 3 
(Bắt đầu từ ngày 17/9 đến 21/9/ 2012)
Thứ – Ngày 
Môn 
Tiết 
Tên bài dạy 
Hai
17/9
Đạo đức
3
Gọn gàng sạch se õ( t1)
Học vần
21
Bài 8: l-h
//
22
//
Toán
9
Luyện tập
TN-TV
7
Bài 4 (t1)
Ba
18/9
Học vần
23
Bài 9: o-c
//
24
//
Toán
10
Bé hơn
TN -XH
3
Nhận biết các vật xung quanh 
Thủ công
3
Xé dán hcn hình t/g (t2)
Tư
19/9
Học vần
25
Bài 10: o- ơ
//
26
//
Toán
11
 Lớn hơn
Mĩ thuật
3
Bài 3: màu và vẽ màu vào hình đơn giản
TNTV
8
Bài 4 (t2)
Năm
20/9
Học vần
 27
Bài 11: On tạp
//
28
//
Toán
12
Luyện tập
Hát nhạc
3
Oân quê hương tươi đẹp
TN-TV
 9
Bài 5 (t1)
Sáu
21/9
Học vần
29
bài 12: I - a
//
30
//
Tập viết
7
Tuần 1+2
Thể dục
3
Bài 3:Tập hợp hàng dọc,dĩng hàng
HĐTT
3
Tuần 3
Ghi chú:
Nhận xét của chuyên mơn	Tổ khối trưởng
 Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Đạo đức
Tiết 03: Gọn gàng , sạch sẽ ( tiết 1)
I.Mục tiêu:
_ HS hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
-Kỹ năng nêu được một số biểu hiện cụ thẻ về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ,biết lợi ích của ăn mặc gịn gàng,sạch sẽ.
-BVMT:Ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ thể hiện người cĩ nếp sống,văn hĩa,gĩp phần giữ gìn vệ sinh mơi trường,làm cho mơi trường thêm đẹp,văn minh.
II. Chuẩn bị:	
_ Gv tranh minh hoạ.
_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: Thảo luận
b.Hđ 2: Làm bài tập 1
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ3 : Làm bài tập 2
4. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Hãy kể về ngày đầu tiên đi học của em?
_ Nhận xét – ghi điểm
_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Khởi động
_ Yêu cầu hs tìm và nêu tên bạn nào trong lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
_ Cho hs nêu tên các bạn vừa tìm được thành một nhóm.
_ Vì sao em cho bạn đó là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
_ Cho hs nhận xét về cách ăn mặc của các bạn đó.
_ Gv kết luận
_ Nêu yêu cầu: quan sát tranh, tìm những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong tranh?
_ Cho hs làm việc cá nhân
_ Gọi hs trình bày, yêu cầu hs giải thích
_ Gv tổng kết
Cho học sinh hát
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs cách nối
_ Cho hs làm bài và trình bày kết quả.
_ Nhận xét , tuyên dương
_ Gv kết luận.
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự kể : 2- 3hs
_ Chú ý
_ 1-2 hs Nhắc lại tên bài
_ Hát tập thể : Đi tới trường
_ Hs lắng nghe 
_2-3 hs Nêu tên các bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong lớp
_ 3-4 Hs tự trả lời
_ Nhận xét : các bạn mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ...
_ Lắng nghe
_ Chú ý
3-4 hs trả lời
Nhận xét
_ Quan sát tranh tim những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Cả lớp hát và vỗ tay
_ Chú ý
_ Nối các bộ quần áo thích hợp
Cả lớp chú ý
_ Liên hệ
________________________________________
Học vần
Tiết 31,32,33 : L, H
I.Mục tiêu:
-KT: học sinh nhận biết được l,h,lê, hè.
-Kỹ năng đọc,viết được l,h,lê,hè,( viết được ½ dịng quy định) và đọc được từ câu ứng dụng
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
II. Chuẩn bị:	_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài
	_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
KTBC
Hoạt động1 
Hoạt động2 
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Hoạt động 5
Hoạt động 6
Hoạt động 7
Hoạt động 8
Hoạt động 9
Hoạt động 10:
Hoạt động
11
Hoạt động
12
Hoạt động
13
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết : ê, v, ve, bê, bé vẽ bê
_ Nhận xét, ghi điểm.
Tiết 1
 * Cho HS hát bài Con chim non
* Ghi bảng l
* Học âm : l
- Nhận diện âm :l
- Phát âm tiếng : lê
- Nhận xét sữa sai
* Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm l
Là, le, lè, là
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: l, lê 
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7
Nhận xét
Tiết 2
* (?) Các con vừa được nghỉ mùa gì?
*Ghi bảng âm: h
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm: h
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng hè
-Đọc: hè
So sánh: 
Giống nhau: đều cĩ nét khuyết
Khác nhau: âm h cĩ nét mĩc 2 đầu cịn âm l thì khơng cĩ
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng hè
*Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm h 
Hẹ, hê
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: h, hè
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm .
Nhận xét
Tiết 3:
*Đọc lại 2 vần trên.
-Đọc từ ứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng : bê bề bế
 Ve vè vẽ
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
*Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
 Bé vẽ bê .
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài 
*Luyện viết vở
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Luyện nói:
- Chủ đề : ve ve ve, hè về
- Đọc mẫu : ve ve ve, hè về
Treo tranh:
(?)Trong tranh vẽ cảnh gì ?
-Nêu lại chủ đề: ve ve ve, hè về
* Trị chơi củng cố,dặn dị:
Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học
Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS học thuộc bài
_ Ổn định chỗ ngồi
_ 2-3 hs Đọc, viết các tiếng
Cả lớp hát và vỗ tay
2-3 hs đọc :
Cá nhân, lớp.
âm l
cánhân,nhóm, lớp.
Tiếng lê
 có âm l đứng trước, âm ê đứng sau
l – ê - lê : cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
* HS yếu đọc vần ê, lê
Cả lớp viết bảng con
Nhận xét
2-3 học sinh mỗi nhĩm đại diện 1 em
Nhận xét
hè
Âm h 
H – e - he – huyền - hè : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp
Tiếng hè có âm h đứng trước, âm e đứng sau, dấu huyền trên âm e : cá nhân.
Cá nhân, lớp.
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
3-4 học sinh tìm: hoa huệ, nghỉ hè
Nhận xét
HS viết bảng con cả lớp,cá nhân
Nhận xét
2-3 học sinh thi viết đúng
Nhận xét
3-4 học sinh đọc vần trên
Nhận xét
Cả lớp quan sát và đọc từ:
4-5 học sinh đọc cá nhân
Nhĩm,bàn
Nhận xét
Hs lắng nghe
Cả lớp đọc tồn bài
Hs Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
2-3 học sinh luyện nĩi cá nhân
Nhận xét
Cả lớp HS luyện nĩi theo câu hỏi của gv
2-3 học sinh lên bảng
nhận xét
2-3 HS gạch dưới
Toán
Tiết 09 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
2.Kỹ năng đọc,viết ,đếm các số trong phạm vi 5.
3.Học sinh cĩ thức tự giác trong học tập.
II.Hoạt động sư phạm:
 Gọi 2 hs lên làm bài 
 Viết các số từ 1-5; lớp viết bảng con
Nhận xét,ghi điểm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hđ 1 
:Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:Quan sát,điền số
HTTC:cá nhân
Hoạt động 2 
Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:q.sát
HTTC:nhóm
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
 Hướng hs đọc và nêu bài tốn:
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs làm bài. 
_ Gv sửa sai.
* Thi làm cho bằng nhau
_Hướng dẫn hs cách viết số vào ô trống còn thiếu theo thứ tự.
_ Cho hs làm bài theo nhóm
_ Gv sửa bài
_Hướng dẫn hs viết các số đúng , đẹp.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
* Trò chơi: Thitìm số đúng
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
2 học sinh nêu
_ Viết số tương ứng vào ô trống
_ 2-3 Hs làm bài, đọc kết quả
_ Hs chú ý
Cả lớp ï làm bài
2-3 học sinh sửa sai
* Thi làm cho bằng nhau
_ Hs thảo luận làm theo nhóm:
_ Viết số 1,2,3,4,5
_ Đếm số1,2,3
_ Viết số : 1,2,3,4,5
* Thi đua giữa các nhóm
IV.Hoạt động nối tiếp:
Hướng dẫn hs về nhà làm bài số 4
V.Chuẩn bị:
_ Gv: các số 1,2,3,4,5; nhóm đồ vật có số lượng là5
_ Hs : SGK, vở bt Toán
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
Học vần
Tiết 34+35+36: O, C
I.Mục tiêu:
-Học sinh được : o,c,bị ,cỏ,từ và câu ứng dụng
-Kỹ năng đọc ,viết được o,c bị,cỏ
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: vĩ bè
II. Chuẩn bị:	
_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài
_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
KTBC
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Hoạt động 5
Hoạt động 6
Hoạt động 7
Hoạt động 8
Hoạt động 9
Hoạt động 10
Hoạt động 11
Hoạt động 12
Hoạt động 13
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết : l, h, lê, hè.
_ Gọi hs đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
_ Nhận xét, ghi điểm.
Tiết 1
 * Cho học sinh hát bài: Mẹ và cơ
Nhận xét
* Dạy âm o:
(?)Nhà các con thường nuơi con gì?
_ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “o” gồm một nét cong khép kín
(?)Yêu cầu hs so sánh chữ o giống vật gì ?
* Phát âm
- Gv phát âm mẫu
- Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs.
*Đánh vần
* Thi tìm tiếng cĩ vần mới:
Cho học sinh lên bảng tìm
Nhận xét
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: o, bị 
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm :
Nhận xét
Cho học sinh đọc lại âm o tiếng bị:
Gọi 2-3 học sinh yếu đọc,nhận xét,tuyên dươg.
Tiết 2
* Cho HS hát bài: Con cị
*Ghi bảng âm: c
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm: c
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng cỏ
-Đọc: cỏ
So sánh: 
Giống nhau: đều là nét cong
Khác nhau: âm o là nét cong kín cịn âm c thì là nét cong hở
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng cỏ
*Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm c
Gọi học sinh thi nhau tìm
Nhận xét
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: c, cỏ
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm 
Nhận xét
Tiết 3:
*Đọc lại 2 vần trên.
-Đọc từ ứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng : bo bị bĩ
 Co cị cọ
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
*Đọc câu ứng dụn ... êu cầu hs quan sát
_ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết.
_ Gv lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ 
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi .
_ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét
_ Cho hs thực hành tô trong vở Tập viết.
_ Gv quan sát, nhắc nhở.
_ Chấm một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Trưng bày bài viết đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_2-3 hs Nhắc lại tên bài
_ Quan sát chữ mẫu, 
_ Đọc đồng thanh
 2-3 hs 
_ Lắng nghe, quan sát
_ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv.
* Tập thể dục 1 phút
_ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút
_ Thực hành tô õ trong vở Tập viết.
_ Quan sát, nhận xét.
_ Chú ý
Hoạt động ngoài giờ
 Học năm điều Bác Hồ dạy
I.Mục tiêu:
_ Biết được ý nghĩa của năm điều Bác Hồ dạy
_ Nhớ được nội dung năm điều Bác Hồ dạy
II. Chuẩn bị:
_ Gv chuẩn bị nội dung bài hát.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Nội dung hoạt động
Hđ1: Học năm điều Bác Hồ dạy
* Nghỉ giữa tiết
b.Hđ2; Trò chơi “Cáo và Thỏ”
4. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Gv nêu nội dung và yêu cầu bài học.
_ Gv giới thiệu năm điều Bác Hồ dạy, ýnghĩa
_ Tập cho hs đọc thuộc từng điều:
+ Điều 1 : Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào
+ Điều 2 : Học tập tốt, lao động tốt.
_ Cho hs luyện đọc thuộc
* Cho lớp hát tự do
_ Gv nêu tên trò chơi và luật chơi.
_ Hướng dẫn hs cách chơi.
_ Cho hs chơi
_ Nhận xét, tuyên dương.
_ Trò chơi tự chọn
_ Liên hệ thực tếvề ý thức của hs 
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi.
_ Chú ý lắng nghe
_ Chú ý lắng nghe
_ Tập đọc từng điều 
_ Nhóm, cá nhân
* Hát
_ Lắng nghe
_ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv.
_ Chơi trò chơi
_ Hs liên hệ
_ Chú ý
Học vần
M, N
I Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : m, n, nơ. me
	_ Đọc được từ, câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài
	_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết 
 _ Gọi hs đọc câu ứng dụng 
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
_ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo 
n
* Nhận diện chữ
_ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “n” gồm một nét móc xuôi và một nét móc ngược
_ Yêu cầu hs tìm chữ n trong bộ chữ
* Phát âm
- Gv phát âm mẫu
- Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs.
_ Đánh vần
+ Gv viết bảng và đọc mẫu
+ Cho hs đọc 
+ Vị trí của chữ trong tiếng “ønơ”
_ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Gv chỉnh sửa 
* Hướng dẫn viết chữ
_ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : n, nơ
_ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn
_ Nhận xét, sửa sai.
Thi nhận diện chữ 
* m (tương tự)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
_ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa.
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai
+ Gv đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 hs đọc lại
* Thi tìm tiếng, từ có n, m
* Luyện viết
_ Nhắc nhở hs một số lưu ý 
_ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
_ Gọi hs đọc tên bài luyện nói
_ Hướng dẫn hs luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
_ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
_ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc, viết các tiếng: i, a, bi cá
_ Đọc : bé hà có vở ô li
_ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : m, n
_ Đọc theo gv
-Lắng nghe
_ Hs tự tìm chữ n trong bộ chữ
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ n đứng trước, âm ơ đứng sau
_ Chú ý, đánh vần – đọc trơn
_ Chú ý
_ Thực hành viết bảng
Thi nhận diện chữ
m (tương tự) 
_ Chú ý 
_ Đọc cá nhân, nhóm, lớp
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Thảo luận tranh
_ Đọc câu ứng dụng 
_ Lắng nghe
_ 2-3 hs đọc
* Thi tìm tiếng có chứa n,m
_ Chú ý
_ Thực hành viết vở
_ Đọc : bố mẹ, ba má
_ Luyện nói
_ Cá nhân, lớp
_ Tìm chữ
_ Lắng nghe
Thủ công
 Xé , dán hình vuông, hình tròn
I. Mục tiêu
	_ Hs biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn.
	_ Hs xé, dán được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn
	_ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra đồ dùng 
Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Hướng dẫn hs quan sát và trả lời câu hỏi
c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu
Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành 
Củng cố, dặn dò
1’
2’
 1’
5’
10’
2’
12’
3’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ Yêu cầu hs quan sát mẫu
_Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình vuông, hình tròn.
 * Xé hình vuông
_ Hướng dẫn vẽ hình vuông có cạnh dài 8 ô.
_ Gv hướng dẫn hs thao tác xé theo đường đã kẻ
* Xé hình tròn tương tự
_ Xé hình vuông có cạnh dài 8 ô, sau đó chỉnh sửa thành hình tròn
* Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán.
* Hát tự do: Chú thỏ
_ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành
_ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
_ Tuyên dương những bài đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Hs quan sát mẫu 
_ Hs tự trả lời câu hỏi: hình viên gạch bông, quả bóng
_ Quan sát
_ Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv
_ Chú ý 
* Hát
_ Hs quan sát, thực hành xé, dán trên giấy .
_ Chú ý
Lớn hơn. dấu >
I. Mục tiêu :
Giúp hs
	_ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng dấu > , từ “lớn hơn” trong quá trình so sánh.
	_ Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
II. Chuẩn bị:
 Gv: Bìa ghi các số, ghi dấu >, vật thật
	_ Hs: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
b.Hđ1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 
4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
10-12’
3’
10-12’
3’
_ Ổn định lớp
_Yêu cầu hs so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ Hướng dẫn hs quan sát nhận biết số lượng các nhóm đồ vật rồi so sánh các số đó.
+ Bên trái có mấy con chim?
+ Bên phải có mấy con chim ?
+ So sánh 2 con chim với 1 con chim
_ Hỏi tương tự đối với một số hình khác, vật khác
_ Kết luận : 2 > 1, 3 > 2
* Thi xếp đúng thứ tự
_ Hướng dẫn hs cách viết dấu >
_ Gv nhận xét
_ Hướng dẫn mẫu : 3> 2
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Tương tự bài 2
_ Tương tự bài 2
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs làm bài : cá nhân
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật
+ Bên trái có 2 con 
+ Bên phải có 1 con
+ 2 con chim nhiều hơn 1 con chim, 2 lớn hơn 1
_ Chú ý
* Thi theo tổ
_ Hs viết dấu > theo mẫu
_ Chú ý 
_ Quan sát tranh viết số tương ứng rồi so sánh.
_Thực hành tương tự
_ Chú ý
Thể dục
Đội hình đội ngũ - trò chơi
I. Mục tiêu 
	_Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn.
	_ Làm quen với đứng nghỉ, nghiêm. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
	_ Biết tham gia chủ động vào trò chơi : Diệt con vật có hại
II. Chuẩn bị
_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
 _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
_ Giậm chân tại chỗ
II. Phần cơ bản
1.Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng
_ Cho hs luyện tập theo tổ , lớp , gv sửa sai
2. Tư thế đứng nghỉ, nghiêm
_ Gv làm mẫu và giải thích
_ Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, hướng dẫn
_ Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
2.Trò chơi: Diệt con vật có hại
_ Gv yêu cầu hs nhắc lại tên trò chơi
 _ Gv hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi.
_ Tổ chức cho hs chơi thử
_ Cho hs chơi thật
_ Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi
III. Kết thúc
_ Đứng- vỗ tay và hát
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học
_ Giao bài tập về nhà.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
1’
2’
1-2’
1-2’
5-7’
5- 7’
8- 10’
1- 2’
1-2’
1-2’
1-2’
 ·
*************
*************
*************
*************
* *
*
*
*
*
*************
************* 
************* ·
*************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 3(1).doc