Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - GV: Lê Thị Diễn - Trường Tiểu học số 2 Phú Bài

Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - GV: Lê Thị Diễn - Trường Tiểu học số 2 Phú Bài

Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN

TẬP ĐỌC: CHUYỆN Ở LỚP

I.Mục tiêu:

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuót tóc.

Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan ntn?

Trả lời được câu hỏi 1,2-sgk.

* GDKNS: KN xác định giá trị, KN nhận thức về bản thân, KN lắng nghe tích cực và KN tư duy phê phán.

II.Đồ dùng dạy học

Tranh minh hoạ bài tập đọc

III.Các hoạt động dạy học

1.Ổn định ( 1 phút )

2.Bài mới ( 32 phút )

 GV giới thiệu – ghi tựa đề

Hướng dẫn học sinh luyện đọc :

GV đọc diễn cảm bài văn: đọc giọng hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé kể cho mẹ nghe chuyện ở lớp .Đọc giọng dịu dàng , âu yếm các câu thơ ghi lời của mẹ.

 - Luyện đọc tiếng, từ : GV gạch chân lần lượt các từ sau: ở lớp, đứng dậy, trêu, vuốt tóc, bôi bẩn,

- Luyện đọc dòng thơ:

 GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng dòng thơ

Kết hợp giải nghĩa một số từ khó

 - Luyện đọc khổ thơ, bài thơ

GV cho học sinh đọc cả bài.

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - GV: Lê Thị Diễn - Trường Tiểu học số 2 Phú Bài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 	 TUẦN 30
 (Từ 3/04/2012 - 8/04/2012)
 Thứ hai ngày 3 tháng 04 năm 2012
Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
 ----------------------------------------------------------------------------
TẬP ĐỌC: CHUYỆN Ở LỚP
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuót tóc.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan ntn?
Trả lời được câu hỏi 1,2-sgk.
* GDKNS: KN xác định giá trị, KN nhận thức về bản thân, KN lắng nghe tích cực và KN tư duy phê phán.
II.Đồ dùng dạy học	
Tranh minh hoạ bài tập đọc
III.Các hoạt động dạy học 
1.Ổn định ( 1 phút )
2.Bài mới ( 32 phút )
 GV giới thiệu – ghi tựa đề
Hướng dẫn học sinh luyện đọc :
GV đọc diễn cảm bài văn: đọc giọng hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé kể cho mẹ nghe chuyện ở lớp .Đọc giọng dịu dàng , âu yếm các câu thơ ghi lời của mẹ.
 - Luyện đọc tiếng, từ : GV gạch chân lần lượt các từ sau: ở lớp, đứng dậy, trêu, vuốt tóc, bôi bẩn, 
- Luyện đọc dòng thơ: 
 GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng dòng thơ
Kết hợp giải nghĩa một số từ khó
 - Luyện đọc khổ thơ, bài thơ
GV cho học sinh đọc cả bài.
GV cho HS GIẢI LAO
Ôn các vần uôc , uôt
GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong bài có vần uôt )
GV nêu yêu cầu 2 SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt , uôc )
3.Củng cố ( 2 phút )
-Cho HS đọc lại bài thơ
 TIẾT 2
1.KTBC (2 phút )
Ở tiết 1 học bài gì ?
2.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói ( 28 phút )
- Luyện đọc
GV yêu cầu HS mở SGK để đọc bài
GV gọi HS đọc nối tiếp dòng thơ
 GV gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ
 GV gọi HS đọc cả bài
GV nhận xét - ghi điểm
- Tìm hiểu bài
GV gọi HS đọc khổ 1, 2
-Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ?
 GV gọi HS đọc khổ thơ 3 
-Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
 GV đọc lại bài thơ
GV cho HS GIẢI LAO
*Luyện nói : Hãy kể với cha mẹ , hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào ?
GV yêu cầu 2 nhóm , mỗi nhóm 2 HS , dựa theo tranh thực hiện hỏi – đáp : Bạn nhỏ làm được việc gì ngoan ?
GV cho HS đóng vai mẹ và em bé trò chuyện theo đề tài trên 
3.Củng cố , dặn dò: 5’
- Cho HS đọc toàn bài
H: Qua bài thơ em hiểu thêm được điều gì?
GV chốt ND bài
 GV nhận xét tiết học
Lớp hát tập thể
HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài
HS theo dõi 
1 số HS luyện đọc
1 số HS đọc
1 số HS đọc
HS đọc đồng thanh 1 lần
LỚP HÁT TẬP THỂ
HS thi tìm nhanh ( vuốt )
HS tìm rồi viết vào bảng con
HS thực hiện
-HS trả lời
HS đọc thầm
1 số HS đọc(1 hs đọc 1 dòng ) 
1 số HS đọc ( 1 hs đọc 1 khổ )
2 HS đọc – đồng thanh
-HS đọc và trả lời theo ý hiểu
LỚP HÁT
1 HS đọc yêu cầu
-HS đóng vai: 1 HS đóng vaimẹ, 1 HS đóng vai con
HS nhận xét , bình chọn những nhóm nói hay 
-HS trả lời theo ý hiểu
Theo dõi
 Bổ sung.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
	Chiều thứ hai, ngày 11 háng 04 năm 2011
CHÍNH TẢ: CHUYỆN Ở LỚP
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 của bài “Chuyện ở lớp” trong khoảng 12-14’.
- Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k vào chỗ trống.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 3
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: 3’
-Nhận xét
2. Bài mới: 30’
GV gt bài : GV gt và ghi đề 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép 
- GV treo bảng đã viết sẵn khổ thơ 3
- HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách trình bày bài viết vào giữa trang vở.
- GV đọc chậm, chỉ vào chữ ở trên bảng.
- HD HS tự ghi số lỗi ra lề đỏ.
- GV chấm một số vở tại lớp và nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
a. Điền vần uôt hay uôc:
- GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài tập.
b. Điền chữ c hay k:
- Nêu yêu cầu.
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại bài tập 2
Quy tắc chính tả k + e, ê, i
Hoạt động nối tiếp: 2 phút 
- Giáo viên khen những học sinh học tốt, chép lại bài chính tả đúng, đẹp.
Dặn dò:
-1 em đọc, cả lớp viết bảng con: ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc
-Theo dõi
Hoạt động cá nhân
-2 em đọc lại khổ thơ
- Cả lớp đọc thầm.
-HS tự tìm những tiếng các em dễ viết sai.
- Viết ra bảng con: vuốt tóc, nghe, ngoan... 
- Học sinh chép đoạn văn vào vở.
- HS cầm bút chì, đổi vở chữa bài lẫn nhau.
- Học sinh ghi số lỗi ra lề đỏ.
 -HĐ nhóm 
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập.
-2 em làm bài trên bảng lớp .
-Lớp làm vào vở 
-Lớp sửa bài 
HĐ cá nhân 
- 2 học sinh đọc yêu cầu, làm bài vào bảng con
- Lớp nhận xét .
- Học sinh nhắc lại vài em.
- Về nhà học thuộc quy tắc chính tả và chép lại những chữ còn viết sai vào bảng 
Bổ sung.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
TOÁN: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PV 100 (trừ không nhớ)
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
	-Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng con
Bảng phụ viết BT 3
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 3’
GV đọc cho HS làm bài:
13 + 25; 3 + 42; 65 – 14; 78 - 75
-Nhận xét, sửa chữa sau mỗi phép tính
2.Bài mới : 30’
Học sinh thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và nêu kết quả (giáo viên chú ý quan sát học sinh việc đặt tính sao các số cùng hàng thẳng cột với nhau)
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề và nêu tóm tắt bài toán rồi giải theo nhóm.
Giáo viên nhận xét , sửa chữa
Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng.
- Nhận xét, tuyên dương các nhóm làm tốt
4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò: chuẩn bị tiết sau
Học sinh đặt tính và tính vào bảng con, 1 em làm ở bảng lớp
Học sinh làm bảng con các phép tính theo yêu cầu của GV, nêu cách đặt tính và kĩ thuật tính.
-Chữa bài
Học sinh giải vào vở rồi chữa bài trên bảng lớp.
Tóm tắt
 	Có	: 67 trang
	Đã đọc	: 35 trang
	Còn	:  trang ?
Giải
Số trang Mai còn phải đọc là:
67 – 35 = 32 (trang)
	Đáp số: 32 trang
-HS 3 nhóm thi đua làm vào bảng phụ
-Nhận xét
-Theo dõi
 Bổ sung.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Thứ ba ngày 4 tháng 04 năm 2012
TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA O , Ô , Ơ , P
I.Mục tiêu:
 - Học sinh tô được các chữ hoa O, Ô, Ơ, P 
 - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV 1. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	* Viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV1.
	- GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ hoa:O, Ô, Ơ, P đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Các hoạt động dạy học
1.1.KTBC (3 phút )
GV cho HS viết lần lượt vào bảng con: cá lóc, quần soóc, con sóc
GV nhận xét 
3.Bài mới (30 phút )
 GV giới thiệu 
GV gọi HS đọc bài trên bảng
GV h/d tô chữ hoa : 
GV cho HS quan sát chữ O , Ô , Ơ , P hoa trên bảng:
GV cho HS nhận xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung )
 GV hướng dẫn cách viết
Các vần: uôt, uôc, ưu, ươu
Các từ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu
 GV cho HS viết bài vào vở
 GV theo dõi , uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
GV chấm một số vở tại lớp
4.Củng cố, dặn dò: (2 phút)
GV nhận xét chữ viết của HS
GV p.tích và viết lại những chữ HS viết sai
GV nhận xét tiết học
 Dặn chuẩn bị bài sau
Lớp hát
HS viết vào bảng con 
-HS đọc
HS quan sát
HS theo dõi
-HS đọc
HS viết vào bảng con
-HS viết vào vở, chú ý cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
* Viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV1.
-Theo dõi
Bổ sung.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ: CHUYỆN Ở LỚP
I.Mục tiêu
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ 3 của bài “Chuyện ở lớp” 20 chữ trong khoảng 10’.
- Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k vào chỗ trống.
	Bài tập 2,3-sgk
II.Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài lên bảng
-Bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1.KTBC: 3 phút
GV kiểm tra
GV nhận xét chung
2.Bài mới: 30 phút
Bảng phụ treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài lên bảng
GV yêu cầu HS tìm những chữ mà HS dễ viết sai
GV kiểm tra HS viết. Yêu cầu những HS viết sai tự đánh vần rồi viết lại
GV cho HS viết bài 
Khi HS viết bài, GV h/d HS cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ô ở chữ đầu của khổ thơ.
GV cho HS chữa bài : GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó viết , đánh vần lại tiếng đó.
GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến
GV cho HS đổi vở , chữa bài cho nhau
GV chấm điểm một số vở
 Hướng dẫn hs làm ... 88
51 – 50 = - -
 26 38 
Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới : 30 phút
GV giới thiệu
GV giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hàng ngày (treo quyển lịch lên bảng), chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi :
“Hôm nay là thứ mấy ?”
VD : “Hôm nay là thứ năm”
GV cho HS mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư , thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
GV : “1 tuần lễ có 7 ngày là : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu , thứ bảy”.
GV tiếp tục chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi : “Hôm nay là ngày mấy?” 
THỰC HÀNH
Bài 1 : GV yêu cầu HS phải trả lời được: Trong 1 tuần lễ phải đi học vào ngày nào , được nghỉ ngày nào ?
GV có thể hỏi thêm : “Một tuần lễ đi học mấy ngày ? Em được nghỉ ngày nào ? 
Bài 2 : GV cho HS làm bài 
Bài 3 : GV cho HS làm bài 
4.Củng cố , dặn dò 1’
GV nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con : đặt tính rồi tính
- HS khác nhận xét
1 số HS nhắc
HS quan sát
1 số HS trả lời
1 số HS nhắc lại
1 số HS lên mở lịch và giới thiệu tên ngày
1 số HS nhắc lại
HS tự tìm ra số chỉ ngày và trả lời .
1 số HS nhắc
1 số HS trả lời 
1 số HS nhận xét
- HS đọc tờ lịch rồi viết tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng.
-HS đọc thời khoá biểu của lớp 1A
Nhiều em thi đọc
Bổ sung.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Tự nhiên và Xã hội: TRỜI NẮNG TRỜI MƯA
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
	* Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người.
	*GDKNS: Các KN cơ bản: KN ra quyết định, KN tự bảo vệ và phát triển KN giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học:
Các hình trong SGK.
Sưu tầm những tranh ảnh về trời nắng trời mưa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
2.Khởi động: 5 phút
Các em đã học bài gì?
Con muỗi gồm những bộ phận nào?
Con muỗi dùng vòi để làm gì?
Cần làm gì để không bị muỗi đốt?
 GV nhận xét 
3.Bài mới: 30 phút
GV giới thiệu 
Hoạt động 1: HS nhận biết các dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa. 
-Yêu cầu HS phân loại tranh ảnh mà các em sưu tầm mang đến lớp, theo 2 nhóm trời nắng – trời mưa. 
ý kiến mô tả về bầu trời, những đám mây khi trời nắng – trời mưa.
GV kết luận:
Trả lời các câu hỏi:
Hình nào cho biết trời nắng? Tại sao em biết?
Hình nào cho biết trời mưa? Tại sao em biết?
Hoạt động 2: HS có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi giữa trời nắng trời mưa.
GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau:
Tại sao đi giữa trời nắng, ta phải đội mũ nón?
Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa, ta phải nhớ điều gì?
GV kết luận:
4.Củng cố:
dùng cho khi trời nắng
5.Dặn dò
GV nhận xét – tuyên dương
- HS trả lời
-HS khác nhận xét
HS các nhóm thực hiện theo yêu cầu HS các nhóm nêu lên 1 dấu hiệu của trời nắng , trời mưa
-Mô tả về bầu trời, những đám mây khi trời nắng – trời mưa.
-Đại diện các nhóm giới thiệu 
HS trả lời
HS thảo luận theo nhóm 2 HS 
* Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người.
-Theo dõi
Thực hiện theo bài học
Bổ sung.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. 
Thứ sáu ngày 15 tháng 04 năm 2011
TẬP ĐỌC: NGƯỜI BẠN TỐT
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà làn những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
Trả lời được câu hỏi 1,2-sgk.
*GDKNS: Các KN cơ bản: xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, hợp tác, ra quyết định, phản hồi, lắng nghe tích cực.
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III.Các hạt động dạy học 
2.KTBC (5 phút )
 - GV gọi HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
-Mèo con kiếm cớ gì để trốn học ?
-Vì sao mèo con lại đồng ý xin đi học ?
 GV nhận xét
3.Bài mới ( 25 phút )
 GV giới thiệu 
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc :
 GV đọc mẫu bài văn: Chú ý đổi giọngkhi đọc đoạn đối thoại
 GV đánh số thứ tự vào đầu câu
 Luyện đọc tiếng , từ
GV yêu cầu HS tìm những tiếng khó đọc
GV gạch chân những tiếng do HS tìm được 
(liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu)
Luyện đọc câu : 
 GV yêu cầu HS đọc câu thứ nhất 
Tiếp tục với các câu còn lại
GV h/d cách ngắt nghỉ
GV cho HS GIẢI LAO
Luyện đọc đoạn , bài
GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
 GV gọi HS đọc cả bài
Ôn các vần : ut , uc 
GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ut , uc) 
 GV nêu yêu cầu 2 SGK (Nói câu chứa tiếng có vần en , oen)
 TIẾT 2
Hoạt động 1: 15 phút
 Luyện đọc
GV yêu cầu HS đọc thầm bài
GV gọi HS đọc nối tiếp câu
 GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn 
 GV nhận xét – ghi điểm
GV gọi HS đọc cả bài
Hoạt động 2: 17 phút Tìm hiểu bài
-Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ?
-Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp?
-Em hiểu như thế nào là người bạn tốt?
 GIẢI LAO
 Luyện nói
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài (Nói về người bạn tốt)
 GV gắn tranh lên bảng
GV gọi HS kể về người bạn tốt
4.Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
 -GV nhận xét tiết học
 -Dặn chuẩn bị bài sau
3 HS đọc bài Mèo con đi học và trả lời câu hỏi 
HS lắng nghe
HS theo dõi để nhận biết xem bài có mấy câu.
HS theo dõi
1 số HS tìm
1 số HS luyện đọc
 1 số HS luyện đọc nối tiếp câu
1 số HS luyện đọc
LỚP HÁT
2 – 3 HS đọc
Từng dãy , bàn đọc nối tiếp
Đọc đồng thanh
1 HS tìm nhanh( Cúc, bút )
* HS nói
HS đọc thầm
1 số HS đọc (mỗi HS đọc 1 câu)
1 số HS đọc (mỗi HS đọc 1 đoạn)
 HS đọc và trả lời câu hỏi
 LỚP HÁT
HS quan sát
*HS dựa theo gợi ý trong SGK trao đổi kể với nhau về người bạn tốt
-Theo dõi
Bổ sung.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
TOÁN: CỘNG , TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 
I.Mục tiêu 
	-Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biêt bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. 
II. Đồ dùng:
 GV: Bộ toán 1; Bảng nam châm
 HS: Bộ Toán 1, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
2.KTBC: 4 phút
Trong 1 tuần lễ các em phải đi học vào những ngày nào ? Được nghỉ ngày nào ?
Kỳ nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày ? Hỏi em được nghỉ tất cả mấy ngày ?
GV nhận xét
3.Bài mới: 30 phút
Bài 1 : GV cho HS làm bài
Với những HS khá , giỏi yêu cầu nhắc lại kỹ thuật cộng , trừ nhẩm các số tròn chục
Bài 2 : GV cho HS làm bài 
GV kiểm tra cách đặt tính của HS 
Qua việc làm tính , biết đầu cho HS nhận biết quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ
Bài 3 : GV cho HS đọc đề toán
GV lưu ý kỹ năng viết bài giải của HS
Bài 4 : GV cho HS tự làm bài 
4.Củng cố, dặn dò: 1’
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị bài sau
-Hs trả lời
-1 HS giải ở bảng lớp
 Bài giải
 1 tuần = 7 ngày
Số ngày em được nghỉ là :
 7 + 2 = 9 ( ngày )
 Đáp số: 9 ngày
HS tự làm bài và chữa bài 
HS tự làm bài và chữa bài
-HS đọc đề toán
HS tự tóm tắt bằng lời
HS tự giải
-HS tự tóm tắt bằng lời 
HS tự giải
-Theo dõi
Bổ sung.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu:
	-Nhận xét đánh giá tình hình tuần 30
	-Kế hoạch tuần 31
II/ Các hoạt động chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Khởi động: 2 phút
- GV bắt bài hát
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 13 phút
Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần 30
Cụ thể:
+ Chuyên cần
+Vệ sinh thân thể, lớp học...
+ Hát múa tập thể
+ Các phong trào của lớp: Nuôi heo đất,...
Hoạt động 2: 15 phút Sinh hoạt văn nghệ
-Tổ chức cho HS thi trình diễn các tiết mục VN
Hoạt động 3: 5 phút
Triển khai kế hoạch tuần 31:
-Tiếp tục duy trì các hoạt động của lớp
- Luyện tập để chuẩn bị tham gia “Đố vui để học”
-Duy trì các trò chơi dân gian, hát múa TT
-Đi học chuyên cần, đúng giờ...
-Đến lớp phải có đầy đủ sách vở, ĐDHT...
-Phân công các tổ làm vệ sinh:
-Dặn sinh hoạt lần sau.
- HS cùng hát: Bốn phương trời
- Kết hợp múa phụ hoạ
- Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm
- HS hát, múa, kể chuyện, đọc thơ...
-Tổ 1: Vệ sinh lớp học
-Tổ 3: Vệ sinh bàn ghế
-Tổ 2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Bổ sung.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 30 CKT KNS.doc