Tập đọc
NGƯỠNG CỬA .
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu nội dung bài : ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa .
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .
* Học sinh khá, giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ .
II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
Ngµy so¹n 1/4/2012 TUẦN 31 Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2012 Chµo cê .................................................... ¢m nh¹c (GV chuyªn d¹y) ................................................................. Tập đọc NGƯỠNG CỬA . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ . - Hiểu nội dung bài : ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa . Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) . * Học sinh khá, giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc . III) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ : 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS b. Hướng dẫn HS luyện đọc : - GV đọc mẫu toàn bài . - Luyện đọc tiếng, từ ngữ . Yêu cầu cả lớp đọc thầm và tìm từ khó : Gọi HS đọc và phân tích từ khó . GV giải nghĩa từ .- Luyện đọc câu . Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu . Đọc tiếp nối theo dãy bàn .- Luyện đọc đoạn, bài . Goị 3HS đọc 3khổ thơ Cho HS đọc trong nhóm Cho các nhóm thi đọc trước lớp Gọi 2 HS đọc cả bài . c. Ôn các vần : ăt, ăc . - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ăt trong bài ? Cho HS phân tích tiếng " dắt" . - Tìm tiếng ngoài bài có vần : ăt, ăc ? ăt : đôi mắt, bắt tay, cắt bánh, khăn mặt . ăc : mắc áo, sặc sỡ, màu sắc, ăn mặc . GV cho HS nhìn tranh để nói thành câu có tiếng chứa vàn ăt, ăc . Gọi HS đọc câu mẫu: Tiết 2 : d. Tìm hiểu bài và luyện nói : - Tìm hiểu bài và luyện đọc Gọi 1 HS đọc khổ thơ 1 . GV hỏi : . Ai dắt em đi men ngưỡng cửa ? Cho HS đọc khổ thơ 2, 3 . . Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ? Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ theo cách xoá dần bảng. - Luyện nói: GV yêu cầu HS quan sát tranh để thảo luận . IV) Củng cố - dặn dò : Cả lớp nghe Cá nhân . HS,khá Cá nhân đọc theo dãy bàn . 3 HS đọc, cả lớp đọc thầm . Đọc theo nhóm3 Cá nhân tìm . Cá nhân phân tích . Cá nhân . Cả lớp thảo luận . Cả lớp đọc thầm . HS TB + Yếu . Cả lớp . HS khá, giỏi . Cá nhân, tổ lớp. Cả lớp quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 . Cá nhân nêu . 4 - 5 HS . _________________________________ Toán 121 : LUYỆN TẬP I) Yêu cầu : - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và trừ . Làm bài : 1, 2, 3 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS GV hướng dẫn HS làm bài tập . Bài 1 : Đặt tính rồi tính . Gọi HS nhắc lại cách đặt phép tính . Gọi HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm bảng con . 34 + 42 ; 76 - 42 42 + 34 ; 76 - 34 Bài 2 : Gọi HS nêu nêu yêu cầu bài tập . GV giới thiệu mô hình như SGK và nêu số lượng tương ứng . 42 + 34 = 76 ; 34 + 42 = 76 . GV : Trong phép cộng, hai số đổi chỗ cho nhau thì kết quả giống nhau . Tương ứng với phép trừ là : 76 - 42 = 34 ; 76 - 34 = 42 . Gọi HS đọc lại ghi nhớ Bài 3 : >, < = ? Tổ chức trò chơi điền nhanh và đúng 3 tổ đại diện lên tham gia chơi, tổ nào làm nhanh và đúng tổ đó thắng. 38 £ 38 ; 45 + 23 £ 45 - 24 12 + 37 £ 37 + 12 56 - 0 £ 56 - 0 . Gọi HS nhận xét bài làm của bạn . * Nhận xét bài học, xem bài sau . Cá nhân làm bảng con . Cả lớp . HS khá, giỏi HS giỏi . HS giỏi lên bảng làm . Mỗi tổ 4 HS lên tham gia chơi Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2010 . Chính tả t303 : NGƯỠNG CỬA . I) Yêu cầu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa 20 chữa trong khoảng 8 - 10 phút . - Điền đúng vần ăt, ăc ; chữ g, gh vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 ( SGK ) . II) Đồ dùng dạy học : Chép lại đoạn viết chính tả và các bài tập chép chính tả . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : Viết bảng con : Cừu mới be toáng . Tôi sẽ chữa lành . 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn tập tập chép : Gọi HS đọc lại đoạn chính tả . Yêu cầu HS đọc lại từ khó : ngưỡng cửa, dắt vòng, đi men, buổi . Gọi HS đọc và phân tích từ khó . Gọi HS viết bảng con . Hỏi : . Trong đoạn thơ có mấy câu ? . Mỗi câu có mấy tiếng ? GV đọc cho HS chép bài vào vở . GV đọc cho HS soát lại bài . Cho HS cùng bàn chấm chéo bài . GV thu bài 1 tổ - chấm điểm, nhận xét . c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : Bài 1 : Điền vần ăt hay ăc . Gọi HS đọc yêu cầu bài và lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở bài tập . Họ b...'... tay chào nhau . Bé tro áo lên m...'... Gọi HS đọc lại kết quả bài làm . Bài 2 : Điền g hay gh . Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài và nêu luật chính tả . Yêu cầu HS tự làm bài . Đã hết giờ học, Ngân .....ấp truyện, ....i lại tên truyện . Em đứng lên, kê lại bàn .....ế ngay ngắn, trả sách cho thư viện rồi vui vẻ ra về . Gọi HS đọc lại bài làm của mình . d. Củng cố - dặn dò : GV nhận xét giờ học, gọi HS nhắc lại luật chính tả . Cả lớp viết bảng con . 3 HS đọc . Cá nhân . Cá nhân . Viết bảng con . Trả lời cá nhân . Cá nhân viết bài . 2 HS cùng bàn chấm 1 HS làm trên bảng, dưới lớp làm VBT . 3 HS đọc . 1 HS đọc . Cả lớp làm vào vở bài tập . 3 - 4 HS đọc lại . Tập viết t 304 : TÔ CHỮ HOA : Q , R . I) Yêu cầu : - HS tô được chữ hoa : Q, R . - Viết đúng các vần : ăc, ăt, ươt, ươc ; các từ ngữ màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỏ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần ) * HS khá, giỏi viết đều nét, dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai . II) Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ Q, R . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : Viết bảng con : thuộc bài con cừu, ốc bươu 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn HS tô chữ hoa Q, R : Chữ hoa Q có mấy nét ? Độ cao của chữ hoa Q là bao nhiêu ? Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ mấy ? Điểm dừng bút ở dòng kẻ thứ mấy ? Yêu cầu HS tập viết trên bảng con . c. Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ : Gọi HS đọc tất cả các vần, từ ngữ : ăc, ăt,ươt, ươc, màu sắc, dỉu dắt, dòng nước, xanh mướt. Gọi HS phân tích vần, từ ngữ ứng dụng . GV viết mẫu d. Hướng dẫn HS viết bài vào vở : Theo dõi sửa sai cho HS . đ. Thu bài, chấm điểm, nhận xét : GV khen những HS viết đẹp, đúng . IV) Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học . Cả lớp viết bảng con. Cá nhân nêu . HS trung bình, HS khá, giỏi Cả lớp viết bảng con Cá nhân, lớp . HS khá Cả lớp theo dõi . Cá nhân viết bài vào vở tập viết . TOÁN 122 : ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN . I) Yêu cầu : - Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian . II) Đồ dùng dạy học : Đồng hồ để bàn về thời gian, mặt đồng hồ làm bằng bìa . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt độngcủa HS 1/ Kiểm tra bài cũ : 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ . GV cho HS xem đồng hồ để bàn Hỏi : Trên mặt đồng hồ có gì ? ( Có kim ngắn, kim dài và ghi các số từ 1 đến 12 Kim ngắn và kim dài đều quay ngược và quay theo chiều từ số bé đến số lớn . Khi nào kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ đúng vào số mấy thì chính là giờ của số đó . Ví dụ : Kim ngắn chỉ vào số 9, kim dài chỉ vào số 12 thì lúc đó là " Chín giờ " . GV tiếp tục cho HS xem đồng hồ với các giờ khác nhau ( theo SGK ) . Hỏi : Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy ? Kim dài chỉ số mấy ? . Trong tranh kim ngắn chỉ vào số 6, thì bạn này đang làm gì ? ( Đang tập thể dục ) . . Bạn đeo cặp để làm gì ? ( đi học ) . . Bạn đi học lúc mấy giờ ? c. Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ . d. Thực hành : Bài 1 : HS lên thực hành cá nhân . Yêu cầu từng HS lên quay kim đồng hồ theo giờ GV nêu, sau đó cho HS lên nêu giờ và yêu cầu bạn quay kim đồng hồ . Bài 2 : Tổ chức cho HS trò chơi . " Xem đồng hồ nhanh và đúng " . GV yêu cầu trò chơi và luật chơi . GV quay kim trên mặt đồng hồ vào từng giờ và hỏi HS . " Đồng hồ chỉ mấy giờ" HS nào trả lời nhanh và đúng được cả lớp tuyên dương . IV) Củng cố - dặn dò : Cả lớp quan sát HS giỏi Cá nhân nêu Cá nhân Cả lớp tham gia chơi Đồng thanh _____________________________ Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012. Tập đọc 20 :t 305-306 KỂ CHO BÉ NGHE . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài : Đọc đúng các từ ngữ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấi cơm . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ . - Hiểu nội dung bài : Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng . Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK ) . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc III) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ : 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn HS luyện đọc : GV đọc mẫu . Gọi HS đọc lại . Yêu cầu HS tìm từ khó đọc trong bài :( ầm ĩ, chó vện, chăng dây, quay tròn, nấu cơm ) Gọi HS đọc và phân tích từ . GV giải nghĩa từ . ầm ĩ, chăng dây, chó vện . + Luyện đọc câu ; Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu đến hết bài . + Luyện đọc đoạn bài : Yêu cầu mỗi HS đọc 2 câu Cho HS đọc trong nhóm Gọi HS đọc cả bài . c. Ôn các vần uơc, ươt : Gọi HS tìm tiếng trong bài có vần ươc ( nước ) Tổ chức cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần : ươc, ươt Tiết 2 : d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : + Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc . Gọi HS đọc lại bài tập đọc . - Em hiểu " con trâu sắt" trong bài là gì ? GV cho HS luyện đọc phân vai trong bài thơ ( HS 1 đọc câu số lẻ 1, 3, 5 ; HS 2 đọc câu số chẵn 2, 4, 6 .) Đọc theo bài thơ ( Hỏi - đáp ) . + Luyện nói : Yêu cầu HS quan sát tranh và luyện nói theo tranh . Hỏi : Con gì sáng sớm gáy ò ó o ..gọi mọi người thức dậy ?Đáp : Là con gà trống . Hỏi : Con gì là chúa rừng xanh ? Hoặc: Con gì hay bắt chuột ? 3/ Củng cố - dặn dò : Cả lớp lắng nghe HS,giỏi HS giỏi, khá HS khá Cá nhân đọc theo dãy bàn Đọc theo nhóm đoi HS giỏi HS khá Cả lớp HS khá, Hỏi đáp theo cặp Cả lớp tham gia TỰ NHIÊN XÃ HỘI 31 : Thực hành : QUAN SÁT BẦU TRỜI . I) Yêu cầu : Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng, mưa . - Nêu được một số nhận xét về bầu trời v ... àm từng bước theo sự nhắc nhở của giáo viên. -Học sinh thực hành, trình bày sản phẩm. -HS trưng bày sản phẩm. -Nhận xét, đánh giá sản phẩm. __ Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 Chính tả t 307 : KỂ CHO BÉ NGHE . I) Yêu cầu : - Nghe - viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 đến 15 phút . - Điền đúng các vần ươc, ươt ; chữ ng, ngh vào chỗ trống . Bài tập : 2, 3 ( SGK ) II) Chuẩn bị : Bài chính tả viết trên bảng phụ . III) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ : Viết bảng con . Buổi đầu tiên, con đường, gió mưa . Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn viết bài chính tả : GV đọc mẫu . Gọi HS đọc lại bài thơ . Yêu cầu HS tìm tếng, từ khó dễ viết sai : vịt bầu, chó vện, dây điện, chăng, quay tròn, xay lúa . Gọi HS đọc và phân tích . Cho HS viết bảng con và từ khó . GV hướng dẫn HS viết vào vở . GV đọc từng dòng - HS nghe và viết . GV đọc lại bài, để HS soát bài lại . GV hướng dẫn HS chữa bài . GV thu bài, chấm điểm, nhận xét . c. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 : Điền ươc hay ươt . . Tranh vẽ gì ? . Chị có mái tóc như thế nào ? Mái tóc rất m... Ñ.... Bà đang làm gì? Dùng th...'... đo vải . Bài 2 : Điền ng hay ngh ? Gọi HS đọc đoạn văn . .....ày mới đi học. Cao Bá Quát viết chữ rất xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện tập.....ày đêm quên cả .....ỉ ngơi, ông đã trở thành ....ười nổi tiếng viết chữ đẹp. Gọi 1 HS lên bảng làm Gọi HS đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh . 3/ Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS viết đẹp . Cho HS viết lại các chữ sai . Cả lớp lắng nghe Cá nhân Cả lớp viết bảng con Cả lớp viết vào vở HS giỏi Cá nhân tự sửa bài 2 HS lên bảng làm HS giỏi đọc lại HS giỏi Cả lớp làm vở bài tập HS giỏi đọc TOÁN 123 : THỰC HÀNH . I) Yêu cầu : Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày . Làm bài : 1, 2, 3, 4 . II) Đồ dùng dạy học : Mô hình mặt đồng hồ . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Xem đồng hồ lúc 6 giờ, 10 giờ, 9 giờ . 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Thực hành : Bài 1 : Viết theo mẫu . · ¸ Â Á ¾ 1 giờ ; 2 giờ ; 12 giờ ; 11 giờ ; 8 giờ GV yêu cầu HS xem mẫu và làm theo . Đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ . Lúc 1 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy Kim ngắn chỉ vào số mấy? Bài 2 : Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ . GV hướng dẫn HS vẽ . Giải lao tích cực . Bài 3 : Nối tranh với đồng hồ . Nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng . Cho HS đọc giờ trên 4 mặt đòng hồ Yêu cầu HS xem tranh và đọc nội dung bức tranh Buổi sáng: học ở trường lúc mấy giờ? Gọi HS lên bảng nổi tranh vẽ đúng với đồng hồ. Tương tự các bức tranh khác Bài 4 : Đây là "bài toán mở" có nhiều đáp số, GV khuyến khích HS nêu các lý do phù hợp với vị trí của kim ngắn Gọi HS đọc yêu cầu bài GV cho HS thảo luận để nêu giờ, sau đó lên vẽ kim ngắn phù hợp. III) Củng cố - dặn dò : Trò chơi : Trò chơi : Thi xem nhanh đồng hồ . Về nhà tập xem đồng hồ 3 HS trả lời Cá nhân trả lời HS khá, giỏi HS trung bình HS khá ,giỏi cá nhân thảo luận nhóm đôi HS khá, giỏi Kể chuyện t 308 : DÊ CON NGHE LỜI MẸ . I) Yêu cầu : - Kể lại một đoạn câu chuyện theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh . - Hiểu nội dung câu chuyện : Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói . Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi . * HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ câu chuyện . III) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ : Gọi HS lên kể chuyện Sói và Sóc . 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : Có một con Sói, muốn ăn thịt đàn Dê con . Liệu Dê con có thoát nạn không ? Hôm nay cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện : Dê con nghe lời mẹ. Hoạt động của Giáo viên Hoạt độngcủa HS b. GV kể chuyện : GV kể lần 1 : Kể diễn cảm, thay đổi theo các nhân vật . GV kể lần 2 : Kết hợp kèm theo tranh minh hoạ . c. GV hướng dẫn HS tập kể từng đoạn chuyện theo tranh . GV yêu cầu HS dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý để kể Tranh 1 vẽ gì? Gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh Trước khi đi, Dê mẹ dặn con thế nào? Chuyện gì xảy ra sau đó? Gọi 1 HS lên kể Tranh 1,2,3 tương tự GV động viên, khuyến khích HS tập kể . Hướng dẫn HS kể trong nhóm d. HS kể toàn câu chuyện : GV hướng dẫn HS kể theo phân vai . ( Dê mẹ, Dê con và người dẫn chuyện ) . e .Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện : Hỏi : Vì sao Sói lại tiu nghỉu, cúp đuôi bỏ đi ? 3/ Củng cố - dặn dò : Cô vừa kể cho các em nghe câu chuyện gì ? Qua câu chuyện này, các em thấy Dê con có nghe lời mẹ dặn hay không ? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? Về nhà tập kể lại cho ba mẹ nghe . Cả lớp lắng nghe Cá nhân trả lời HS khá HS giỏi Kể trong nhóm 4 Các nhóm kể trước lớp HS giỏi HS trung bình HS khá, giỏi _ __Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 . Tập đọc t 309-310 : HAI CHỊ EM . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . - Hiểu nội dung bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi . Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ) . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài học . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : Gọi HS đọc bài " Kể cho bé nghe " . Tìm tiếng trong bài có vần ươc . Con chó, cái cối , xay lúa, có điểm gì ngộ nghĩnh? 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : Trong tranh vẽ cảnh gì ? Vì sao chị ngồi học bài còn em thì buồn thiu giữa đống đồ chơi ? . Các em sẽ đọc bài : " Hai chị em" . b. Hướng dẫn HS luyện đọc : GV đọc mẫu bài " Hai chị em " - Luyện đọc tiếng, từ ngữ Yêu cầu HS tìm tiếng khó đọc . GV gạch chân các từ sau : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn . Gọi HS đọc từ khó - Luyện đọc câu, đoạn bài : Yêu cầu mỗi HS đọc một câu, đọc tiếp nối theo dãy bàn GV chia bài thành 3 đoạn . Đoạn 1 : Hai chị em ..............................của em . Đoạn 2 : Một lát ..................................của chị ấy . Đoạn 3 : Còn lại Gọi 3 HS đọc trước lớp Hướng dẫn HS đọc theo nhóm Goị HS đọc trước lớp Giải lao tích cực . c.Ôn các vần et, oet : Tìm tiếng trong bài có vần et ? Vần cần ôn et, oet . Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần et, oet . et : mũi tẹt, sấm sét, bánh tét . oet : lao toét. đục khoét . Điền et hay oet . Gọi HS đọc câu mẫu: Ngày Tết, ở miền Nam nhà nào cũng có bánh t.... Chim gõ kiến kh.... thân cây tìm tổ kiến. Cho HS thảo luận nêu câu có vần cần ôn Tiết 2 : d. Tìm hiểu bài và luyện nói : + Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc : Gọi HS đọc đoạn 1 . Hỏi :Hai chị em đang làm gì? Hỏi : Cậu em nói gì khi chị động vào con gấu bông ? "Chị đừng động vào con gấu bông của em " . GV gọi HS đọc đoạn 2 . H: Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ? Gọi HS đọc đoạn 3 . H : Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ? . Bài tập đọc khuyên em điều gì ? . + Luyện nói : Ở nhà em thường chơi với (anh, chị) những trò chơi gì ? Yêu cầu HS luyện nói theo nhóm . Các nhóm nói trước lớp, kể những trò chơi với anh chị mình . 3/ Củng cố - dặn dò : Gọi HS đọc lại toàn bài . Bài tập đọc em vừa học là bài gì ? Các em nhớ : Những lúc rãnh rỗi phải thường xuyên chơi với anh chị mình . 3HS đọc và trả lời câu hỏi Cả lớp lắng nghe Cả lớp lắng nghe Cá nhân HS giỏi, trung bình, khá Cá nhân đọc theo dãy bàn 3 HS đọc Đọc theo nhóm 3 3 nhóm đọc trước lớp HS khá HS giỏi HS giỏi đọc 1HS lên bảng làm Cá nhân HS giỏi HS trung bình HS khá , trung bình 1HS giỏi đọc HS giỏi HS khá giỏi HS giỏi HS trung bình, khá HS giỏi 3 HS giỏi, khá _______________________________ TOÁN 124 : LUYỆN TẬP I) Yêu cầu : - Biết xem giờ đúng ; xác địnhvà quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày . Làm bài : 1, 2, 3 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Gọi HS lên đọc giờ trên đồng hồ : 8 giờ , 10 giờ, 12 giờ. 2. Bài mới : Hướng dẫn HS làm bài và sửa bài . Bài 1 : Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài . Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. Gọi HS đọc giờ trên các mặt đồng hồ. Gọi HS lên bảng nối giờ đúng với đồng hồ. ¹ Â ¿ ¸ À 9 giờ 6 giờ 3 giờ 10 giờ 2 giờ Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ : Yêu cầu cả lớp thực hành. a) 11 giờ ; b) 5 giờ ; c) 3 giờ ; d) 6 giờ ; e) 7 giờ ; g) 8 giờ ; h) 10 giờ ; i) 12 giờ . Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp gọi hs đọc các câu trong bài Gọi 1 HS lên bảng nối mẫu. *Trò chơi : Thi xem đồng hồ nhanh và đúng . GV nêu luật chơi và hướng dẫn HS chơi . Ví dụ : Quay kim đồng hồ và hỏi : " Đồng hồ chỉ mấy giờ ?" 3. Củng cố - dặn dò : Về nhà tập xem đồng hồ . 3 HS lên bảng làm 1HS đọc HS khá,trung bình HS khá, giỏi Cả lớp thực hành 1 HS đọc Cá nhân Cả lớp tham gia chơi sinh ho¹t tËp thÓ sinh ho¹t líp I. Môc tiªu - Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi. - HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä. - Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå. II. lªn líp Hoaït ñoäng Giaùo vieân Hoaït ñoäng Hoïc sinh 1.OÅn ñònh toå chöùc. * Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích . 2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. * Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 31. -Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp . - Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 31. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm -Nhaän xeùt chung. 3.Keá hoaïch tuaàn 32. - Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau . 4.Cuûng coá - daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc. * Haùt ñoàng thanh. - Lôùp tröôûng baùo caùo . - Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau . * Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 32 .
Tài liệu đính kèm: