Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 - GV: Lê Thị Diễn - Trường Tiểu học số 2 Phú Bài

Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 - GV: Lê Thị Diễn - Trường Tiểu học số 2 Phú Bài

TẬP ĐỌC: NGƯỠNG CỬA

I/ MỤC TIÊU :

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước chân đầu tiên, lớn lên đi xa hơn nữa.

Trả lời được câu hỏi 1-sgk.

* HTL 1 khổ thơ

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ SGK

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1/Bài cũ : 5 phút

-Hà hỏi mượn bút ,ai đã cho Hà mượn ?

-Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp

-Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?

 GV nhận xét

 2/ Bài mới: 30 phút

a/ Giới thiệu bài : GV giới thiệu

b/ GV đọc mẫu toàn bài: 1 lần

GV tóm tắt nội dung bài : Ngưỡng cửa thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn. Ngưỡng cửa là nơi đứa bé bắt đầu đến trường và đi xa hơn nữa.

 Luyện đọc tiếng ,từ :

-GV gạch chân những từ có những tiếng khó

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 - GV: Lê Thị Diễn - Trường Tiểu học số 2 Phú Bài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 	 TUẦN 31
 (Từ 9/04/2012 - 13/04/2012)
 Thứ hai ngày 18 tháng 04 năm 2011
Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
 ----------------------------------------------------------------------------
TẬP ĐỌC: NGƯỠNG CỬA
I/ MỤC TIÊU :
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước chân đầu tiên, lớn lên đi xa hơn nữa.
Trả lời được câu hỏi 1-sgk.
* HTL 1 khổ thơ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Tranh minh hoạ SGK 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/Bài cũ : 5 phút
-Hà hỏi mượn bút ,ai đã cho Hà mượn ?
-Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp 
-Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
 GV nhận xét 
 2/ Bài mới: 30 phút
a/ Giới thiệu bài : GV giới thiệu 
b/ GV đọc mẫu toàn bài: 1 lần 
GV tóm tắt nội dung bài : Ngưỡng cửa thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn. Ngưỡng cửa là nơi đứa bé bắt đầu đến trường và đi xa hơn nữa.
 Luyện đọc tiếng ,từ :
-GV gạch chân những từ có những tiếng khó	
GV cho HS đọc dòng thơ : 
GV yêu cầu mỗi dòng thơ đọc 1 em 
-GV cho HS đọc nối tiếp các dòng thơ 
GV cho HS đọc khổ thơ :	 
 GV yêu cầu hs đọc khổ thơ theo yêu cầu 
Tìm tiếng, từ trong bài có vần: ăt 	HS nêu :hai, mái, hay, dạy à đọc 3 em
GV yêu cầu HS nhìn vào sách đọc lên những tiếng có vần ăt 
Tìm tiếng ngoài bài có vần ăt ,ăc 
- GV cho HS tìm những tiếng có vần ăt ,ăc 
-GV nhận xét ,tuyên dương những bạn tìm được những tiếng, từ có vần ươi ,uôi 
*Luyện nói: 
-GV yêu cầu HS mở SGK đọc yêu cầu của bài luyện nói câu chứa tiếng có vần ăt - ăc theo tranh 
-Nhận xét tuyên dương những HS nói những câu hay 
 TIẾT 2 
Luyện đọc trên bảng lớp : 15 phút
-Yêu cầu HS nhìn bảng đọc bài :ngưỡng cửa 
-Yêu cầu HS đọc dòng thơ : đọc theo dãy bàn
-Đọc khổ thơ : 1 em đọc khổ thơ đầu, 1 em đọc tiếp khổ tiếp theo ,1 em đọc khổ thơ sau 
-Đọc cả bài: yêu cầu HS đọc cả bài
Tìm hiểu nội dung bài: 15 phút	
Ai dắt em bé đi men ngưỡng cửa ?
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi những đâu ?
 Nghỉ giải lao
Luyện đọc diễn cảm 
 GV yêu cầu:
-Khi đọc diễn cảm cần ngắt hơi sau mỗi dòng thơ 
GV sửa chữa cách đọc cho đúng 
.* Luyện nói : Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em bé đi những đâu ?
 -GV cho cá nhân HS kể trước lớp về hằng ngày mình từ ngưỡng cửa đi những nơi nào 
GV nghe và nhận xét những HS có hành động ,việc làm đúng 
4,Củng cố: 5 phút
 Ai dắt em bé đi men ngưỡng cửa ?
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi những đâu ? 
-hs đọc bài :Người bạn tốt và trả lời câu hỏi
-Theo dõi
HS nhắc lại 
-HS đọc những từ mà GV yêu cầu
ngưỡng cửa, đi men, dắt vòng, quen ,xa tắp 
-HS đọc đồng thanh 1 lần những từ khó 
-GV nghe và sửa những HS đọc chưa chính xác 
-HS đọc nối tiếp các khổ thơ
-Đọc đồng thanh 1 lần
-HS đọc cá nhân những từ mà GV y.cầu
HS nêu :dắt 
-HS ghi bảng con à sau đó 1 số em 
đọc những tiếng đó có vần ăt : bắt ,cắt ,mắt ,đắt ,ngặt ,thắt 
những tiếng mang vần ăc: bắc, mặc, tắc, sắc 
-HS nói những câu có chứa tiếng mang vần ăt ,ăc 
HS đọc bài
-Bà và mẹ dắt e bé đi men 
Bạn nhỏ từ ngưỡng cửa đến trường và đi những nơi xa hơn .
-HS đọc cá nhân bài Ngưỡng cửa : 10 em 
-HS đọc đề bài luyện nói 4 em 
-GV cho cá nhân HS kể trước lớp 5đến 6 em 
-HS khác nghe và nhận xét khi HS luyện nói 
HS nghe và trả lời 
HS nghe GV nhận xét tiết học 
 Bổ sung......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Chiều thứ hai, ngày 18 tháng 04 năm 2011
CHÍNH TẢ: NGƯỠNG CỬA
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ cuối của bài: “Ngưỡng cửa” trong khoảng 12-14’.
- Điền đúng vần ăt hay ăc, chữ g hay gh vào chỗ trống.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết sẵn khổ thơ cuối
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: 3’
-Nhận xét
2. Bài mới: 30’
GV gt bài : GV gt và ghi đề 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép 
- GV treo bảng đã viết sẵn khổ thơ cuối
- HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách trình bày bài viết vào giữa trang vở.
- GV đọc chậm, chỉ vào chữ ở trên bảng.
- HD HS tự ghi số lỗi ra lề đỏ.
- GV chấm một số vở tại lớp và nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
a. Điền vần ăt hay ăc:
- GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài tập.
b. Điền chữ g hay gh:
- Nêu yêu cầu.
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại bài tập 2
Quy tắc chính tả gh + e, ê, i
Hoạt động nối tiếp: 2 phút 
- Giáo viên khen những học sinh học tốt, chép lại bài chính tả đúng, đẹp.
Dặn dò:
-1 em đọc, cả lớp viết bảng con: ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc
-Theo dõi
Hoạt động cá nhân
-2 em đọc lại khổ thơ
- Cả lớp đọc thầm.
-HS tự tìm những tiếng các em dễ viết sai.
- Viết ra bảng con các từ khó
- Học sinh chép đoạn văn vào vở.
- HS cầm bút chì, đổi vở chữa bài lẫn nhau.
- Học sinh ghi số lỗi ra lề đỏ.
 -HĐ nhóm 
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập.
-2 em làm bài trên bảng lớp .
-Lớp làm vào vở 
-Lớp sửa bài 
HĐ cá nhân 
- 2 học sinh đọc yêu cầu, làm bài vào bảng con
- Lớp nhận xét .
- Học sinh nhắc lại vài em.
- Về nhà học thuộc quy tắc chính tả và chép lại những chữ còn viết sai vào bảng 
Bổ sung........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
TOÁN: LUYỆN TẬP: CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 
I.Mục tiêu 
	-Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biêt bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. 
II. Đồ dùng:
 GV: Bảng nam châm
 HS: bảng con
III.Các hoạt động dạy học
2.KTBC: 4 phút
GV đọc cho HS làm bài:
13 + 25; 3 + 42; 65 – 14; 78 - 75
-Nhận xét, sửa chữa sau mỗi phép tính
3.Bài mới: 30 phút
Bài 1 : GV cho HS làm bài
Với những HS khá , giỏi yêu cầu nhắc lại kỹ thuật cộng , trừ nhẩm các số tròn chục
Bài 2 : GV cho HS làm bài 
GV kiểm tra cách đặt tính của HS 
Qua việc làm tính , biết đầu cho HS nhận biết quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ
Bài 3 : GV cho HS đọc đề toán
GV lưu ý kỹ năng viết bài giải của HS
Bài 4 : GV cho HS tự làm bài 
4.Củng cố, dặn dò: 1’
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị bài sau
Học sinh đặt tính và tính vào bảng con, 1 em làm ở bảng lớp
HS tự làm bài và chữa bài 
HS tự làm bài và chữa bài
-HS đọc đề toán
HS tự tóm tắt bằng lời
HS tự giải
-HS tự tóm tắt bằng lời 
HS tự giải
-Theo dõi
Bổ sung........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
	 Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2012
TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA Q ; R 
I. Mục tiêu:
 - Học sinh tô được các chữ hoa Q, R
 - Viết đúng các vần: ăt, ăc, ươt, ươc; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV 1. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	* Viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV1.
	- GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ hoa Q, R đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Bảng con
III/ Lên lớp
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1. Bài cũ: 4 phút
- GV cho HS viết lần lượt vào bảng con: chải chuốt, thuộc bài, ốc bươu
GV nhận xét 
2. Bài mới: 30 phút
a,Giới thiệu bài : 1 phút
b,Hướng dẫn tô chữ hoa:Q, R	-Quan sát mẫu chữ trên bảng phụ và nhận biết -Chữ q có 2 nét
GV cho HS quan sát mẫu chữ hoa Q, R và nhận xét về số nét, cách viết
c.Hướng dẫn viết vần ,từ ứng dụng 
-Treo bảng có chữ: ăt, ăc, dìu dắt ,màu sắc 
-Quan sát các vần và từ và đọc	-Ghi bảng con: ăt, ăc,dìu dắt ,màu sắc 
d,Hướng dẫn tô chữ, viết chữ:	 -Lấy vở tập viết ra tô và viết các chữ -HS lấy vở ghi bài theo yêu cầu của GV 
e,GV thu vở chấm, chữa bài 
GV nhận xét vở được chấm 
3,Nhận xét – Dặn dò: 1 phút
Nhận xét tiết học
HS viết vào bảng con 
HS nhắc tên bài 
HS nhận xét
-Đọc: 5 em
HS viết bảng con: Q, R, ăc, ăt, dìu dắt ,màu sắc  
HS viết vào vở tập viết
* Viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV1.
_Theo dõi
 Bổ sung......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ: NGƯỠNG CỬA 
I:Mục tiêu 
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ cuối của bài: “Ngưỡng cửa” 20 chữ trong khoảng 8-10’.
- Điền đúng vần ăt hay ăc, chữ g hay gh vào chỗ trống.
Bài tập 2,3-sgk
	-GD HS ý thức giữ vở sạch - viết chữ đẹp
II.CHUẨN BỊ: 
-Bảng phụ ghi bài Ngưỡng cửa và bài tập 
-Bảng con
III.Bài mới
1. Bài cũ: 4 phút
-GV kiểm tra
-Nhận xét chung
2. Bài mới 29 phút
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu
b.GV hướng dẫn HS tập chép bài: 
-GV đưa bảng phụ đã chép sẵn khổ thơ 3 bài “Ngưỡng cửa” 
-Yêu cầu HS đọc bài cần chép 
-GV yêu cầu ghi một số tiếng mà hay lẫn lộn vào bả ... hắclại tên bài
Lúc 3 giờ kim dài chỉ số 3, kim ngắn chỉ số 12,  và ghi “ 3 giờ”,  .
-Làm tiếp các phần còn lại
-Chữa bài
Làm vào sgk (vẽ thêm kim ngắn)
Học sinh thực hành nối 
Lúc đi vào buổi sáng có thể là 6,7 hay 8 giờ (có mặt trời mọc)
Lúc đến nhà có thể là trưa 11 giờ hay 12 giờ (tuỳ theo phương tiện để đi).
-Theo dõi
 Bổ sung......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tự nhiên và Xã hội: THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI
I.Mục tiêu : 
-Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng, trời mưa.
* Nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng, trưa, tối hay những lúc đặc biệt như khi có cầu vồng, ngày có mưa bão lớn.
-Có ý thức bảo vệ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Giấy bìa to, giấy vẽ, bút chì, 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Khởi động: 4 phút
Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng? trời mưa? 
2.Bài mới: 30 phút
Giáo viên giới thiệu và ghi bảng.
Hoạt động 1 : Quan sát bầu trời.
Mục đích: Học sinh quan sát miêu tả bầu trời và những đám mây.
Các bước tiến hành:
Giáo viên định hướng quan sát.
Quan sát bầu trời: 
Có thấy mặt trời và các khoảng trời xanh không?
Trời hôm nay nhiều hay ít mây?
Các đám mây có màu gì ? Chúng đứng yên hay chuyển động?
Quan sát cảnh vật xung quanh:
Quan sát sân trường, cây cối, mọi vật 
Bước 2: Giáo viên chia nhóm và tổ chức cho các em đi quan sát.
Bước 3: Cho học sinh vào lớp, gọi một số em nói lại những điều mình quan sát được và thảo luận các câu hỏi sau đây theo nhóm.
Những đám mây trên bầu trời cho ta biết những điều gì về thời tiết hôm nay?
Lúc này bầu trời như thế nào?
Bước 4: Gọi đại diện một số nhóm trả lời các câu hỏi:
 Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật
GV tổ chức cho HS vẽ vào giấy A4 và trưng bày SP
4.Củng cố dăn dò: 1’
-Nhận xét tiết học
Hát TT
-HS trả lời
Học sinh nhắc lại.
Học sinh lắng nghe nội dung quan sát do giáo viên phổ biến.
Học sinh quan sát theo nhóm và ghi những nhận xét được vào tập hoặc nhớ để vào lớp để nêu lại cho các bạn cùng nghe.
Học sinh vào lớp và trao đổi thảo luận.
Nói theo thực tế bầu trời được quan sát.
* Nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng, trưa, tối hay những lúc đặc biệt như khi có cầu vồng, ngày có mưa bão lớn.
-Các nhóm cử đại diện trả lời câu hỏi.
* HS vẽ vào giấy A4
Trưng bày SP
-Theo dõi, chuẩn bị bài sau
 Thứ sáu ngày 22 tháng 04 năm 2011
TẬP ĐỌC: HAI CHỊ EM
I/ MỤC TIÊU: 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn chán, bỗng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và thấy buồn chán vì không có người cùng chơi.
 	Trả lời được câu hỏi 1, 2-sgk.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Tranh minh hoạ SGK 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Bài cũ : 5 phút
 GV cho 4 hs đọc bài :Kể cho bé nghe 
Con trâu sắt trong bài được gọi là gì ?
Con gì hay nói ầm ĩ ?
Con gì hay hỏi đâu đâu ?...
 -GV NX phần bài cũ 
 2/ Bài mới: 30 phút
a/ Giới thiệu bài : GV giới thiệu 
b/ Hướng dẫn đọc: 
b.1/ GV đọc mẫu toàn bài: 1 lần 
GV tóm tắt nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình .Chị giận, bỏ đi học bài, cậu em thấy buồn chán vì không có người chơi cùng .
 b.2/ Luyện đọc tiếng ,từ :
-GV gạch chân những từ có những tiếng khó vui vẻ, một lát , hét lên , dây cót , buồn chán bỗng 
-HS đọc cá nhân những từ mà GV yêu cầu
-GV nghe và sửa những HS đọc chưa chính xác 
-GV đọc toàn bộ tiếng, từ vừa gạch chân và yêu cầu 
HS đọc đồng thanh 
b.3/GV cho HS đọc câu : 
-GV yêu cầu HS nhận biết trong bài có mấy câu .GV yêu cầu đọc câu 
-GV cho HS đọc nối tiếp câu 
b.4/GV cho HS đọc đoạn :	 
 GV yêu cầu hs đọc đoạn theo yêu cầu của GV c
gv cho hs đọc đồng thanh	-Đọc đồng thanh 1 lần
Tìm tiếng, từ trong bài có vần: et 	HS nêu :hai, mái, hay, dạy à đọc 3 em
GV yêu cầu HS nhìn vào sách để đọc Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet 
- GV cho HS tìm những tiếng có vần et, oet 
-GV nhận xét 
*Điền vần et hay oet vào chỗ chấm 
Gv nói hãy chọn vần et hay vần oet điền vào chỗ chấm để câu văn khi đọc lên có nghĩa 
GV cho 2 HS lên bảng điền vần et hay oet 
Tuyên dương những học sinh điền vần để có câu đúng 
GV cho HS khác đọc lại câu vừa điền 
 TIẾT 2 
Luyện đọc trên bảng lớp : 10 phút
-Yêu cầu HS nhìn bảng đọc bài 
-Yêu cầu HS đọc câu: đọc theo dãy bàn
-Đọc đoạn : 1 em đọc 3 câu đầu, 1 em đọc tiếp đoạn 3 câu sau. 
-Đọc cả bài: yêu cầu HS đọc cả bài
Tìm hiểu nội dung bài: 15 phút	
1.Cậu em làm gì :
-Khi chị đụng vào con gấu bông ? 
-Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ? 
 2 .Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ? Nghỉ giải lao 1’
Luyện đọc SGK : 6’
-Khi đọc diễn cảm cầm ngắt hơi sau mỗi dấu chấm ,dấu phẩy 
GV nghe HS đọc và sửa chữa cách đọc cho đúng 
GV yêu cầu học sinh đọc phân vai : người dẫn chuyện ,người em 
GV nhận xét HS khi đọc .
*Luyện nói : Kể em thường chơi với anh chị những trò chơi gì ?
GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK 
4,Củng cố, dặn dò: 3’ 
H: Qua bài văn, em hiểu thêm được điều gì?
 -Nhận xét tiết học
 - Dặn chuẩn bị bài sau 
-HS đọc và trả lời câu hỏi
-HS theo dõi GV ghi bài trên bảng 
HS nghe GV tóm tắt nội dung bài 
-HS đọc cá nhân những từ mà GV yêu cầu
-HS đọc đồng thanh 1 lần những từ khó
-Trong bài có 6 câu 
-HS đọc câu, mỗi câu 1 em đọc
-HS đọc nối tiếp câu theo yêu cầu của 
Mỗi nhóm 6 em đứng dậy đọc nối tiếp nhóm theo dõi (GV yêu cầu các bạn đọc và có sự nhận xét các câu trong bài
-Đọc đồng thanh 1 lần
-Đọc những tiếng đó có vần et
-HS tìm
2 HS lên bảng điền vần vào chỗ chấm :
 Ngày tết, ở miền nam, nhà nào cũng có bánh tét .
 Chim gõ kiến khoét thân cây tìm tổ kiến ..
- 4 HS đọc 2 câu vừa điền 
-HS đọc
HS đọc cả bài 4 em 
-HS trả lời
HS đọc cá nhân 10 em ,1 lần đọc 2 em 
HS đọc yêu cầu đề bài 
HS làm việc nhóm đôi 
HS trả lời theo ý hiểu
-Theo dõi
 Bổ sung......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
	-Biết xem giờ đúng; xá định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mô hình mặt đồng hồ.
-Bài soạn trên máy vi tính
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC: 3 phút
Gọi học sinh lên bảng quay kim đồng hồ và nêu các giờ tương ứng.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới : 30 phút
Giới thiệu bài
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành trên mặt đồng hồ và nêu các giờ tương ứng.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học thực hành ở sgk và chữa bài trên máy.
4.Củng cố, dặn dò: 2 phút
Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau: LT chung
5 học sinh quay kim đồng hồ và nêu các giờ tương ứng
Học sinh khác nhận xét bạn thực hành.
Nhắc tên bài
Học sinh nối đồng hồ với số giờ chỉ đúng
9 giờ, 6 giờ, 3 giờ, 10 giờ, 2 giờ.
Học sinh quay kim đồng hồ và nêu các giờ đúng: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ,
-HS làm bài rồi chữa bài
-Nêu lại các hoạt động trong ngày của em ứng với các giờ tương ứng trong ngày.
-Theo dõi
 Bổ sung......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu:
	-Nhận xét đánh giá tình hình tuần 31
	-Có kế hoạch hoạt động tuần 32 
II/ Các hoạt động chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Khởi động: 3’
- Tổ chức cho HS hát TT
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 10’ phút
Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần 31, cụ thể:
+ Chuyên cần
+Vệ sinh thân thể, lớp học, sân trường
+ Hát múa tập thể
+ Học tập: việc chuẩn bị sách, vở ĐDHT,...
Hoạt động 2: 10’
Sinh hoạt văn nghệ
GV tổ chức cho HS trình diễn các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị: hát, múa, đọc thơ,...
- Nhận xét, khen ngợi
Hoạt động 3: 10’
 Triển khai kế hoạch tuần 32
- Tiếp tục duy trì các hoạt động của lớp
- Đảm bảo chuyên cần, vệ sinh sạch sẽ
- Đến lớp không quên sách, vở, ĐDHT
- Nộp dứt điểm số LL cho GV...
- Chuẩn bị cho hội thi “Đố vui để học”
-Phân công trực nhật:
Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Dặn sinh hoạt lần sau.
- HS cùng hát bài: Quả
- Kết hợp múa phụ hoạ
- Nghe nhận xét của GV
- Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm
- Tham gia ý kiến
-HS các tổ thi đua
- Bình chọn tiết mục hay nhất
-Theo dõi để cùng thực hiện
Tổ 2: Vệ sinh lớp học
Tổ 1: Vệ sinh bàn ghế
Tổ 3: Vệ sinh sân trường
-Theo dõi
 Bổ sung......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 31 CKT KNS.doc