A.Bài cũ: GV kiểm tra vở BT của HS
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS làm bảng con
54 + 12 76 - 23 87 - 32 63 + 27
GV gọi HS yếu nêu miệng cách tính
GV nhận xét chữa bài
Bài 2: Điền dấu ><= vào="" ô="">=>
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS lên bảng làm
Gv quan sát, giúp đỡ HS yếu
Bài 3: Mẹ có 54 quả cam, mẹ biếu bà 20 quả.Hổi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
TUẦN 32 Tập đọc Hå GƯƠM I.Mục tiêu: - Ñoïc trôn caû baøi. Ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ: khoång loà, long lanh, laáp loù, xum xueâ. - Böôùc ñaàu bieát nghæ hôi ôû choã coù daáu caâu. - Hieåu noäi dung baøi: Hoà Göôm laø moät caûnh ñeïp cuûa thuû ñoâ Haø Noäi. - Traû lôøi ñöôïc caâu hoûi 1, 2 (SGK). II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Hai chị em” và trả lời các câu hỏi trong SGK. 2.Bài mới:. a.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Gv g¹ch từ khó đọc trong bài: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách đọc nối tiếp, Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn) Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau. Đọc cả bài. * Nghỉ giữa tiết Luyện tập: Ôn các vần ươm, ươp. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1: Tìm tiếng trong bài có vần ươm? Bài tập 2: Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp ? Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi1 học sinh đọc đoạn 1và trả lời các câu hỏi: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như thế nào ? Gọi học sinh đọc đoạn 2. Giới thiệu bức ảnh minh hoạ bài Hồ Gươm. Gọi học sinh đọc cả bài văn. Nhìn ảnh tìm câu văn tả cảnh Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ tìm câu văn tả cảnh Nhận xét chung . 5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. 3 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. Nhắc tựa. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm - 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên. Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. 2 em, lớp đồng thanh. Gươm. Học sinh đọc câu mẫu SGK. Các nhóm thi đua tìm 2 em. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hà Nội. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như chiếc gương hình bầu dục, khổng lồ, sáng long lanh. Học sinh quan sát tranh SGK. 2 em đọc cả bài. Học sinh tím câu văn theo hướng dẫn của giáo viên. Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. Thực hành ở nhà. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : - Thöïc hieän ñöôïc coäng, tröø (khoâng nhôù) soá coù hai chöõ soá, tính nhaåm; - Bieát ño ñoä daøi, laøm tính vôùi soá ño ñoä daøi; ñoïc giôø ñuùng. - Bµi tËp cÇn lµm : Baøi 1, 2, 3, 4. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1. -Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa bài. Hỏi để học sinh nói về cách đặt tính. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm VBTvà chữa bài trên bảng lớp. Cho các em nêu cách cộng trừ nhẩm các số tròn chục và số có hai chữ số với số có một chữ số. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hiện đo độ dài và tính độ dài của các đoạn thẳng, nêu kết quả đo được. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thi đua theo 2 nhóm (tiếp sức) 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. HS làm BT 3 Học sinh nhắc tựa. Học sinh nêu cách đặt tính và tính trên bảng con. Học sinh nêu cách cộng, trừ nhẩm và chưa bài trên bảng lớp. 23 + 2 + 1 = 26 ,40 + 20 + 1 = 61 Cách 1: Đo rồi cộng các số đo độ dài các đoạn thẳng AB và BC: 6 cm + 3 cm = 9 cm Cách 2: Dùng thức đo trực tiếp độ dài AC AC = 9 cm Học sinh nối các câu chỉ hoạt động ứng với số giờ ghi trên đồng hồ (hoạt động 2 nhóm) thi đua tiếp sức. Bạn An ngũ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng hồ chỉ 6 giờ sáng. Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều – đồng hồ chỉ 5 giờ chiều. Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng – đồng hồ chỉ 8 giờ sáng. Tuyên dương nhóm thắng cuộc. Thực hành ở nhà. Luyện Toán Luyện: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Củng cố cho HS về xem vị trí đúng trên đồng hồ. VÒ phÐp céng, trõ, gi¶i to¸n cã lêi v¨n. -Xác định được vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ. II.Đồ dùng dạy học: GV+HS: Mặt đồng hồ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài- ghi đề: 2.Hướng dẫn HS làm BT: GV hướng dẫn HS thức hiện lần lượt các bài tập ở VBT. Bài 1: Nh×n giê trªn ®ång hå ®äc giê ®óng GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập GV hướng dẫn HS quan sát các đồng hồ sau đó đọc các giờ trªn ®ång hå Bài 2: Vẽ thêm kim dài , kim ngắn để đồng hồ chỉ: GV gọi HS nêu yêu cầu của bài GV vẽ các mặt đồng hồ lên bảng và yêu cầu HS lên vẽ GV nhận xét chữa bài Bµi 3. §o¹n th¼ng AB dµi 15 cm, c¾t bít ®i ®o¹n th¼ng BC dµi 5 cm . Hái ®o¹n th¼ng AC cßn l¹i bao nhiªu x¨ng ti mÐt ? - Bµi to¸n cho biÕt g× ? - Bµi to¸n hái g× ? - HDHS trªn s¬ ®å - HDHS lµm bµi vë luyÖn 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học HS về nhà ôn bài HS đọc yêu cầu của bài tập HS làm vào vở bài tập 1 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 8 giờ, 12 giờ HS nêu yêu cầu của bài HS lên bảng vẽ kim dài, kim ngắn.Cả lớp làm vào vở BT: 6 giờ sáng, 12 giờ trưa, 4giờ chiều, 7 giờ tối, 12 giờ đêm, 8 giờ HS đọc ®Ò bài - AB dµi : 15cm - C¾t bít ®i ®o¹n BC : 5 cm Cßn l¹i : ..... cm ? - HS lµm bµi §é dµi ®¹on AC lµ 15 -5 = 10 ( cm ) §¸p sè : 10 cm Chính tả (tập chép) Hå GƯƠM I.Mục tiêu: -Nhìn saùch hoaëc baûng, cheùp laïi cho ñuùng ñoaïn: "Caàu Thueâ Huùc maøu son... coå kính.": 20 chöõ trong khoaûng 8- 10phuùt. - Ñieàn ñuùng vaàn öôm, öôp; chöõ c, k vaøo choã troáng. Baøi taäp 2, 3 (SGK). II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài ghi tựa bài. 3.Hướng dẫn học sinh tập chép: Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép Cả lớp viết vào bảng con: lấp ló, xum xuê, cổ kính, . Thực hành bài viết (chép chính tả). Hướng dẫn các em cách viết - Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết. Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến Thu bài chấm 1 số em. 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Gọi học sinh làm bảng Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 5.Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài. Học sinh nhắc lại. 2 học sinh đọc - Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai: lấp ló, xum xuê, cổ kính, Học sinh chép bài chính tả vào vở chính tả. Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi vở sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên. Điền vần ươm hoặc ươp.Điền chữ khoặcc Học sinh làm VBT. Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống Giải Cướp cờ, lượm lúa, qua cầu, gõ kẻng. Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau. Tập đọc LUỸ TRE I.Mục tiêu: - Ñoïc trôn caû baøi. Ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ: luyõ tre, rì raøo, goïng voù, boùng raâm. - Böôùc ñaàu bieát nghæ hôi ôû cuoái moãi doøng thô, khoå thô. - Hieåu noäi dung baøi: Veû ñeïp cuûa luyõ tre vaøo nhöõng luùc khaùc nhau trong ngaøy. - Traû lôøi ñöôïc caâu hoûi 1, 2 (SGK). II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Gọi 2 học sinh đọc bài: “Hồ Gươm” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK. 2.Bài mới: a.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng. b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài thơ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Giáo viên gạch chân các từ ngữ : Luỹ tre, gọng vó, bóng râm. Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên: Luyện đọc câu: Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng thứ nhất và dòng thứ hai). Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng thơ) Thi đọc cả bài thơ. Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ. Đọc đồng thanh cả bài. * Nghỉ giữa tiết Luyện tập: Ôn vần iêng: Giáo viên yêu cầu Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần iêng ? Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng ? Bài tập 3: Điền vần iêng hoặc yêng ? Gọi học sinh đọc 2 câu chưa hoàn thành trong bài Cho học sinh thi tìm và điền vào chỗ trống vần iêng hoặc yêng để thành các câu hoàn chỉnh. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: 1.Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm? 2.Đọc những câu thơ tả luỹ tre buổi trưa? Thực hành luyện nói: Đề tài: Hỏi đáp về các loại cây. Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh hỏi đáp về các loại cây mà vẽ trong SGK. Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. 5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài trước. 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: Nhắc tựa. Lắng nghe. Vài em đọc các từ trên bảng. Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ Đọc nối tiếp 2 em. Mỗi nhóm cử đại diện 1 học sinh đọc thi đua giữa các nhóm. 2 em, lớp đồng thanh. Tiếng. Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng con, thi đua giữa các nhóm. Iêng: bay liệng, của riêng, chiêng trống, Các từ cần điền: chiêng (cồng chiêng), yểng (chim yểng) 2 em đọc lại bài thơ. Luỹ tre xanh rì rào. Ngọn tre cong gọng vó. Tre bần thần nhớ gió. Chợt về đầy tiếng chim. Hỏi: Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài 2 em. Thực hành ở nhà. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiê ... g röïc, maët trôøi, quaây quanh, vöôøn. -- Böôùc ñaàu hieát nghæ hôi ôû choã coù daáu caâu. - Hieåu noäi dung baøi: Baàu trôøi, maët ñaát, moïi vaät ñeàu töôi vui sau traän möa raøo. - Traû lôøi ñöôïc caâu hoûi 1 (SGK). II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. -Bộ chữ của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Gọi học sinh đọc bài: “Luỹ tre” và trả lời các câu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: a.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực. Cho học sinh ghép bảng từ: quây quanh, nhởn nhơ. Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Luyện đọc câu: Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh) Đoạn 1: Từ đầu đến “Mặt trời”. Đoạn 2: Phần còn lại: Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi giữa các nhóm. Đọc cả bài. * Nghỉ giữa tiết Luyện tập: Ôn các vần ây, uây: Tìm tiếng trong bài có vần ây ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây ? Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. Tiết 2: 4.Tìm hiểu bài và luyện nói Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi: 1.Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế nào? Những đoá râm bụt ? Bầu trời? Mấy đám mây bông ? 2.Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào ? Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn. Luyện nói: Đề tài: Trò chuyện về mưa. Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, hỏi chuyện nhau về mưa. Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài trước. Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: Nhắc tựa. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm Ghép bảng từ: quây quanh, nhởn nhơ. 5, 6 em đọc các từ trên bảng. Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại. Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy. Thi đọc cá nhân, 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1. Lớp theo dõi và nhận xét. 2 em. Mây. Đọc các từ trong bài: xây nhà, khuấy bột Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài có vần ây, uây. . 2 em đọc lại bài. Thêm đỏ chót. Xanh bóng như vừa được giội rửa. Sáng rực lên. Học sinh đọc: Gà mẹ mừng rỡ trong vườn. 2 học sinh đọc lại bài văn. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên và theo mẫu SGK. Nêu tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. Thực hành ở nhà Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ®Õn 10 I.Mục tiêu : - Bieát ñoïc, ñeám, so saùnh caùc soá trong phaïm vi 10; bieát ño ñoä daøi ñoaïn thaúng. - Bµi tËp cÇn lµm : Baøi 1, 2(coät 1, 2, 4), 3, 4, 5 II.Đồ dùng dạy học: -Thước có vạch kẻ cm. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Trả BKT lần trước. Đánh giá việc làm bài kiểm tra của học sinh. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc rồi viết theo nội dung bài tập 1 (viết số theo tia số). Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành trên bảng lớp viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và đọc. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học thực hành VBT và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh viết vào bảng con theo hai dãy. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên cho học sinh đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo vào bên cạnh đoạn thẳng đó. 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: chuẩn bị tiết sau. Lắng nghe và chữa bài theo hướng dẫn của giáo viên. Nhắc tựa. Học sinh viết vào tia số rồi đọc các số viết được dưới tia số. Câu a. 9 > 7, 2 6 7 2, 1 > 0, 6 =6 Câu b. 6 > 4 3 > 8 5 > 1 4 > 3 8 0 6 > 3 3 0 9 Khoanh vào số lớn nhất: 6 3 4 3 Khoanh vào số bé nhất: 5 7 8 Dãy A: Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10 Dãy B: Các số từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5 Học sinh đo và ghi số đo vào cạnh bên đoạn thẳng. Nhắc tênbài. Thực hành ở nhà. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc, viÕt bài : LŨY TRE+ SAU CƠN MƯA I.Mục tiêu: - Giúp HS đọc đúng, đọc hay bài tập đọc: Lũy tre và bài Sau cơn mưa - Ôn 3 vần: iêng, ây, uây . - Nói được câu chứa tiếng có vần : iêng, ây, uây. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài - ghi đề: Luyện đọc: a.Luyện đọc bài: Lũy tre GV yêu cầu HS mở SGK GV gọi HS đọc bài. GV gọi HS nhận xét ? Tìm tiếng có vần iêng trong bài? ? Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng? ? những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm? ? Đọc những câu thơ tả lũy tre buổi trưa? ? Bức tranh minh họa vẽ cảnh nào trong bài thơ? GV yêu cầu HS thi đọc thuộc lòngbài thơ. GV nhận xét , tuyên dương b.Luyện bài: Sau cơn mưa Gv gọi HS đọc bài Gv yêu cầu HS đọc bài ?Tìm tiếng trong bài có vần ây? ? Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ây? ? Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần uây? ? Sau cơn mưa mọi vật thay đổi như thế nào? ? Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào? *Ôn vần iêng, ây, uây ? Nói câu có chứa vần iêng? ? Nói câu có chứa vần ây? ? Nói câu có chứa vần uây? Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học HS mở SGK HS đọc bài cá nhân: vài em đọc Hs yếu đọc bài nhiều lần HS nhận xét bạn đọc Tiếng chim Vần iêng:bay liệng, miếng vá, củ riềng,... Lũy tre xanh rì rào, ngọn tre công gọng vó Tre bần thần nhớ gió. Chợt về đầy tiếng chim Vẽ cảnh lũy tre buổi trưa, trâu nằm nghỉ dưới bóng râm - HS thi đọc thuộc lòng bài thơ HS nhận xét bình chọn bạn đọc hay. HS đọc bài. HS yếu đọc đoạn 1 HS đọc nhẩm sau đó đọc thuộc lòng bài thơ. Mây Vần ây: xây nhà, đám mây, cây cối,... Vần uây: khuấy bọt, khuây khỏa,... Những đóa hoa râm bụt thêm đỏ chói, bầu trời xanh bóng như vừa được giội rữa.Mấy đám mây bông sáng rực lên. Mẹ gà mừng rỡ....nước đọng trong vườn Bạn Lan rất siêng năng Bố em là htợ xây Mẹ em đang khuấy bột LuyÖn to¸n ¤n luyÖn I . Môc tiªu : - Cñng cè ch HS vÒ céng, trõ ( kh«ng nhí ) trong ph¹m vi 100. - Gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n . II. C¸c ho¹t ®éng : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Híng dÉn HS lµm bµi Bµi 1. §Æt tÝnh råi tÝnh 87 – 45 ; 93 – 61 ; 41 + 28 81 + 8 ; 57 + 40 ; 68 – 7 97 – 63 ; 80 - 60 ; 80 – 30 GVHDHS lµm bµi Bµi 2. TÝnh nhÈm: 9 + 40 = 85 – 5 = 30 + 45 = 50 + 30 = 90 – 30 = 98 – 20 = 70 + 5 = 68 – 2 = 88 – 66 = - GVHDHS lµm bµi Bµi 3. H«m nay lµ ngµy 17 th¸ng 4 vµ lµ ngµy thø t. - Ngµy mai lµ ngµy...th¸ng 4 vµ lµ ngµy thø.... - Ngµy kia lµ ngµy.. .th¸ng 4 vµ lµ ngµy thø ... - GVHDHS lµm bµi Bµi 4. Hoµ cã sîi d©y dµi 97 cm . Lan cã sîi d©y dµi 85 cm . Sîi d©y cña b¹n nµo dµi h¬n vµ dµi h¬n bao nhiªu x¨ng- ti - mÐt ? ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? ? Bµi to¸n hái g× ? - GVHDHS lµm bµi Bµi 5 . HDHS lµm bµi vë luyÖn 2 Cñng cè : HDVN - HS lµm bµi b¶ng con - HS ch÷a bµi - HS lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi - HS lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi - Sîi d©y cña Hoµ dµi : 97 cm . - Sîi d©y cña Lan dµi : 87 cm. - Sîi d©y cña ai dµi h¬n vµ dµi h¬n bao nhiªu cm ? - HS lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi Bµi gi¶i Sè cm sîi d©y cña Hoµ dµi h¬n cña Lan lµ . 97 – 85 = 12( cm ) §¸p sè : 12 cm BDHSNK + P§HSY Luyện Tiếng Việt «n LUYỆN I.Mục tiêu: - LuyÖn ®äc ,viÕt c¸c bµi ®· häc trong tuÇn -Luyện viết chữ hoa O, Ô, Ơ, P cỡ 2,5 li III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: - Gäi HS ®äc bµi B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài- ghi đề: 2. LuyÖn ®äc - HDHS ®äc c©u - LuyÖn ®äc ®o¹n - LuyÖn ®äc c¶ bµi 3. LuyÖn viÕt GVHDHS viÕt bµi - GV ®äc bµi cho HS chÐp bµi - Gv®äc bµi cho HS kh¶o bµi - GV thu chÊm mét sè bµi 4.Hướng dẫn HS viết chữ hoa: a.Luyện viết bảng con: GV cho HS quan sát mẫu chữ O viết hoa ? Chữ O hoa gồm có mấy nét? GV vừa chỉ vào mẫu chữ vừa hướng dẫn cách viết GV viết mẫu và nhắc lại cách viết GV yêu cầu HS viết bảng con GV quan sát, giúp đỡ HS yếu Tương tự như vậy đối với các chữ Ô, Ơ, P hoa GV lưu ý HS điểm đặt bút, điểm dừng bút b.Luyện viết vở ô li: GV yêu cầu HS viết vào vở ô li: mỗi chữ 1 dòng GV quan sát giúp HS yếu GV thu chấm, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập viết - HS ®äc bµi SGK - HS nèi tiÕp ®äc c©u - HS nèi tiÕp ®o¹n - HS thi ®äc c¶ bµi - HS viÕt bµi vµo vë - HS kh¶o bµi HS quan sát Chữ O hoa 1 nét: nét cong kín HS quan sát HS quan sát GV viết - viết bảng con HS viết bảng con HS viết vào vở SINH HOAÏT LỚP I. MỤC TIÊU: - HS biết nhận xét các hoạt động học tập trong tuần . - Nắm được kế hoạch tuần tới . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1:Đánh giá trong tuần qua + Giaùo vieân nhaän xeùt vaø boå sung nhöõng thieáu soùt . 1. Veà hoïc taäp : - Trong tuaàn qua các em ñaõ coù nhieàu coá gaéng trong hoïc taäp , ñi hoïc chuyeân caàn , hăng say phaùt bieåu xaây döïng baøi . -Có các bạn đi học chưa chuyên cần - Duy trì ñöôïc neà neáp lôùp hoïc . . 2. Veà veä sinh : Các em đã biết nhaët giaáy raùc bỏ vào sọt , saïch seõ . 3. Caùc hoaït ñoäng khaùc : - Moïi hoaït ñoäng cuûa nhaø tröôøng ñaõ diễån ra trong tuaàn qua caùc em ñaõ thöïc hieän nghieâm tuùc . Hoạt động 2:Keá hoaïch tuaàn tôùi : - Phaùt ñoäng phong traøo thi ñua hoïc taäp toát , lao ñoäng toát chaøo möøng ngaøy giải phóng quê hương va thống nhất đất nước - Naâng cao hôn nöõa chaát löôïng hoïc taäp , haêng say phaùt bieåu xaây döïng baøi . - Ñi hoïc chuyeân caàn , ñuùng giôø . + Caùc toå tröôûng laàn löôït ñaùnh giaù laïi tình hình trong tuaàn qua . + Lôùp tröôûng ñaùnh giaù chung moïi hoaït ñoäng trong tuaàn qua cuûa caû lôùp. Nhật Bảo ( nghỉ học không có lí do)
Tài liệu đính kèm: