Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - GV: Nguyễn Thị Thịnh - TH Tân Nghiệp A

Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - GV: Nguyễn Thị Thịnh - TH Tân Nghiệp A

Tập đọc 22 : HỒ GƯƠM <118, 119=""> .

I) Yêu cầu :

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .

- Hiểu nội dung bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹp của Thủ đô Hà Nội .

Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) .

II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài học

III) Hoạt động dạy học :

1/ Bài cũ :

2/ Bài mới :

a. Giới thiệu bài : ! .

b. Hướng dẫn HS luyện đọc :

GV đọc toàn bài : + Học sinh luyện đọc :

Gọi HS nêu từ khó

- GV gọi HS luyện đọc tiếng, từ khó .

Gọi HS đọc từ ngữ : bầu dục, khổng lồ, xum xuê, lấp ló, lóng lánh, xanh um.

Yêu cầu HS phân tích tiếng : xuê, lấp .

Trong bài văn có mấy dấu chấm ?

GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi, khi gặp dấu phẩy, dấu chấm .

- Luyện đọc câu : Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy bàn .

- Luyện đọc đoạn, bài :

Bài chia làm 2 đoạn : Gọi 2 HS đọc trước lớp .

Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm .

Tổ chức thi đọc từng bàn .

Gọi HS thi đọc cả bài .

c. Ôn các vần : ươm, ươp .

Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng trong bài có chứa vần ươm .

Vần cần ôn là vần ươm, ươp

Yêu cầu HS tìm câu có tiếng chứa vần ươm , ươp

Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK .

 

doc 14 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - GV: Nguyễn Thị Thịnh - TH Tân Nghiệp A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 32
 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012.
 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN .
 ______________________________
Tập đọc 22 : HỒ GƯƠM .
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹp của Thủ đô Hà Nội .
Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài học
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài : ! .
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc toàn bài : + Học sinh luyện đọc :
Gọi HS nêu từ khó
- GV gọi HS luyện đọc tiếng, từ khó .
Gọi HS đọc từ ngữ : bầu dục, khổng lồ, xum xuê, lấp ló, lóng lánh, xanh um.
Yêu cầu HS phân tích tiếng : xuê, lấp .
Trong bài văn có mấy dấu chấm ?
GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi, khi gặp dấu phẩy, dấu chấm .
- Luyện đọc câu : Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy bàn .
- Luyện đọc đoạn, bài :
Bài chia làm 2 đoạn : Gọi 2 HS đọc trước lớp .
Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm .
Tổ chức thi đọc từng bàn .
Gọi HS thi đọc cả bài .
c. Ôn các vần : ươm, ươp .
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng trong bài có chứa vần ươm .
Vần cần ôn là vần ươm, ươp
Yêu cầu HS tìm câu có tiếng chứa vần ươm , ươp
Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK .
Tiết 2 :
d. Tìm hiểu bài và luyện nói :
+ Tìm hiểu bài đọc, kết hợp luyện đọc :
GV gọi HS đọc đoạn 1 .
Hỏi : Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?
Hà Nội là gì của nước ta ?
Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ Gươm trông như thế nào ?
Gọi HS đọc khổ thơ 2 ( 1 HS đọc ) .
GV giới thiệu tranh minh hoạ bài : Hồ Gươm .
3/ Củng cố - dặn dò :
Cả lớp nghe 
Cả lớp nghe GV đọc 
Cá nhân .
Cá nhân
HS trung bình
Đọc cá nhân theo dãy bàn .
2 HS giỏi đọc .
Đọc trong nhóm 2 .
Từ 3 - 4 bàn thi đọc
3 cá nhân thi .
Cả lớp đọc thầm .
HS giỏi, khá
1 HS đọc .
Cả lớp đọc thầm .
HS TB + Yếu .
HS giỏi .
HS giỏi .
 Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Chính tả 15 : HỒ GƯƠM .
I) Yêu cầu :
- Nhìn sách, hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn : " Cầu Thê Húc màu son.....cổ kính ." : 20 chữ trong khoảng 8 đến 10 phút .
- Điền đúng vần : ươm, ươp ; chữ c, k vào chỗ trống .
Bài tập : 2, 3 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ chép sẵn bài chính tả và bài tập 2, 3 .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hướng dẫn HS viết chính tả :
GV treo bảng phụ, gọi HS đọc nội dung bài viết .
Yêu cầu HS tìm tiếng, từ khó ghi .
Từ: màu son, lấp ló, xum xuê, tường rêu
Gọi HS phân tích tiếng khó: 
Tiếng: màu gồm có âm m đứng trước, vần au đứng sau, dấu \ đặt trên đầu âm a. 
Cho HS viết bảng con từ khó và đọc.
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở .
GV đọc lại bài và cho HS soát bài – Nhận xét ghi điểm .
Giải lao tích cực .
Hướng dẫn HS làm bài tập :
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Điền ươm hay ươp ?
Gọi 1HS lên bảng làm
Cả lớp tự làm bài
Gọi HS đọc lại kết quả bài làm
Điền c, hay k ?
Gọi HS nêu lại luật chính tả .
Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài và tự làm bài giải .
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài .
Giáo viên cùng HS nhận xét .
3/ Củng cố - dặn dò :
3 HS đọc
Cá nhân nêu và phân tích .
Cả lớp viết bảng con
Cá nhân viết bài vào vở 
2 bạn cùng bàn đổi voẻ chấm
1 HS lên bảng thực hiện dưới lớp làm vào vở bài tập .
2 HS nêu .
1 HS đọc .
cả lớp làm bài vào vở
Cả lớp nghe .
TOÁN 25 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I )Yêu cầu :
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm .
 - Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài .
 - Đọc giờ đúng 
Làm bài : 1, 2, 3 ; 4 .
II) Đồ dung dạy học : Bảng phụ viết bài tập .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
Đọc đồng hồ chỉ số giờ đúng : 10 giờ, 6 giờ, 3 giờ .
2. Bài mới 
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài 
 Đặt tính rồi tính .
37 + 21 = ; 47 – 23 = ; 49 + 20 = ; 39 – 16 = 52 + 14 = ; 56 – 33 = ; 42 – 20 = ; 52 + 25 = Gọi HS lên bảng làm .
Bài 2 : Tính 
34 + 3 + 2 = ; 70 – 30 – 20 = ; 40 + 30 + 1 = 
Gọi 3 HSlên bảng làm
Gọi HS đọc phép tính – Cả lớp nhận xét . 
GV chấm bài ghi đểm .
Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài toán .
Hỏi : Đề bài yêu cầu chúng ta điều gì ?
GV hướng dẫn HS làm từng phần 
Đoạn thẳng AB dài mấy cm ?
Đoạn thẳng BC dài mấy cm?
Vậy muốn biết đoạn thẳng AB dài mấy cm ta thực hiện như thế nào ?
GV cho các tổ làm theo nhóm
 Cả lớp nhận xét .
Bài 4 : Nối nhanh và đúng .
3. Củng cố - dặn dò :
3 HS lên thực hiện .
1 HS đọc .
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con .
1 HS lên bảng .
Cả lớp viết vào vở bài tập .
Cá nhân nêu .
Làm phiếu bài tập theo nhóm 4 .
các nhóm trình bày bài lên bảng
Tập viết 29 : TÔ CHỮ HOA S , T .
I)Yêu cầu :
- Tô được các chữ hoa S, T .
- Viết đúng các vần : ươm, ươp, iêng, yêng ; các từ ngữ : lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỏ tập viết 1, tập hai .( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một làn ) .
II) Đồ dung dạy học :
Bảng phụ viết các vần, từ ngữ .
 Chữ mẫu : S , T .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ : 
2/ Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn tô chữ hoa :
Gv giới thiệu cho HS quan sát chữ mẫu .
Gọi HS phân tích .
. Chữ S gồm mấy nét ? ( T ) .
Đó là nhứng nét nào?
Gv vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết 
 c. Hướng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng :
Gv gọi HS đọc các từ ngữ và vần trong bài viết .
Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết, lưu ý cách đặt dấu thanh.
d. Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết .
Gv nhắc HS cách ngồi viết, khoảng cách giữa các chữ, khoảng cách giữa mắt và vở .
đ. Chấm chữa bài, nhận xét :
GV chấm 8 quyển, tuyên dương .
3/ Củng cố - dặn dò :
1 HS viết bảng con .
Cả lớp quan sát .
2 HS nêu .
Cả lớp nghe và quan sát - HS tô vào VTV' 
Cá nhân .
Quan sát GV viết mẫu .
HS viết vào vở tập viết .
3 HS lên tham gia chơi .
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 32 : GIÓ .
I) Yêu cầu :
Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió .
 Nêu số tác dụng của gió đối với đời sống con người .
Ví dụ : Phơi khô, hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối xay gió ..
II) Đồ dùng dạy học :
Mỗi HS có 1 cái chong chóng .
Tranh minh họa bài học .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :	
2/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Các hoạt động :
+ Hoạt động 1 : Làm việc với SGK .
Mục tiêu : HS nhận biết các dấu hiệu khi trời đang gió .
Gv yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận xét 
Hình nào cho biết khi trời đang có gió? Vì sao bạn biết ?
Khi trời có gió lá cờ như thế nào ?
Khi trời không có gió lá cờ như thế nào ?
Khi trời nóng, nếu có gió thổi vào người, em cảm thấy thế nào ?
Khi trời lạnh, nếu có gió thổi vào người, thì em cảm thấy thế nào ? 
Gọi HS nêu trước lớp .
* Kết luận : Khi trời lặng gió, cây cối đứng im, gió nhẹ làm cho lá cây, ngọn cỏ lay động . Gió mạnh làm cây nghiêng ngả .
. Nếu có gió mạnh, cây cối ngả nhào  thì gọi là gì ?
. Gió mang không khí mát dịu, ta có thể thả diều khi trời có gió .
+ Hoạt động 2 : Quan sát ngoài trời . Nhận biết trời có gió hay không ? Có gió mạnh hay gió nhẹ .
Nhìn xem các lá cây, ngọn cỏ ngoài sân trường có lay động hay không ?
Từ đó chúng ta rút ra kết luận :
Trời hôm nay gió mạnh hay gó nhẹ
Khi trời tạnh gió, cây cối như thế nào ?
gió nhẹ : Lá cây lay động .
gió mạnh : Lá cây đung đưa .
Trò chơi : Chơi chong chóng .
Gv phổ biến luật chơi .Hs có chong chóng quay nhanh, được cả lớp vỗ tay tuyên dương .
IV) Củng cố - dặn dò :
Cả lớp quan sát tranh SGK .
Trả lòi cá nhân .
.
Cả lớp nghe GV giảng bài .
Nhiều HS nêu lại
Cả lớp ra sân quan sát .
Trả lời cá nhân .
Cả lớp tham gia chơi ngoài sân .
Cả lớp nghe GV dặn
 Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012 .
Tập đọc 23 : LŨY TRE .
I) Yêu cầu :
- Học sinh đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu nội dung bài : Vẻ đẹp của lũy tre ở những lúc khác nhau trong ngày .
Trả lời câu hỏi : 1, 2 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học : 
Tranh minh họa bài đọc .
Tranh vẽ các loài cây để luyện nói .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 
b.Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc bài thơ : nhấn giọng một số từ ngữ “ buổi sớm, rì rào, cọng vó, kéo, trưa, nằm nhai, bần thần ”
Gọi HS nêu từ khó đọc.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc các từ ngữ : lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm .
Gọi HS phân tích tiếng :
lũy : l + uy + ~ 
gọng : g + ong + . 
- Luyện đọc câu : Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu, đọc liên tiếp đến hết bài .
Gv sửa sai cho HS .
- Luyện đọc đoạn : Bài chia làm 2 đoạn .
Gọi 2 HS đọc trước lớp
Cho HS đọc trong nhóm
Gọi các nhóm lên thi đọc 
- Luyện đọc cả bài :
Gọi 2 HS đọc , tổ, lớp
Giải lao tích cực .
c. Ôn vần iêng, yêng :
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 1, 2 / SGK .
Tìm tiếng trong bài có vần iêng ?( tiếng)
Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng ?
Cho HS tự tìm
Tiết 2 :
3/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
a. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
Gọi HS đọc khổ thơ 1 .
Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm ?( lũy tre xanh..) vào buổi trưa luỹ tre đẹp như thế nào? ( tre.tiếng chim )
Bức tranh minh họa vẽ cảnh nào trong bài ?
Giải lao tích cực .
b. Luyện nói :
Đề tài : Hỏi đáp về loài cây .
Hình 1 : Vẽ cây gì ? Vì sao em biết ?
Từng cặp hỏi – đáp về loài cây trong SGK .
4/ Củng cố - dặn dò :
Cả lớp nghe GV đọc 
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Cá nhân .
Cá nhân đọc theo dãy bàn .
2 HS đọc trước lớp .
Đọc nhóm 2 .
3 - 4 nhóm thi đọc trước lớp
2 HS đọc, tổ lớp
2 HS đọc .
HS khá, giỏi
1 HS đọc - cả lớp đọc thầm .
HS khá, giỏi
Nói theo cặp .
Cá nhóm nêu trước lớp .
HS khá, giỏi lên thi đọc .
Toán 126 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I) Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số, so sánh hai số .
- Làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính .
Làm bài : 1, 2, 3 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ : Tính 57 - 5 = ; 52 + 0 = ; 49 - 6 = ; 99 - 8 = .
2/ Bài mới :
Bài 1 : >, <, = ? .
Gọi HS nêu yêu cầu bài .
Gọi HS lên bảng làm :
a) 32 + 7.....40 b) 32 + 14......14 + 32 . 45 + 4.....54 + 5 69 - 9.........96 - 6 . 55 - 5......40 + 5 57 - 1.........57 + 1 .Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài .
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, rồi làm vào bảng phụ
Các nhóm trình bày trước lớp
GV cùng HS nhận xét bài làm trên bảng.
 Bài giải 
 Thanh gỗ còn lại dài là:
 97 - 2 = 95 ( cm )
 Đáp số: 95 cm
Bài 3 :
Yêu cầu HS nhìn tranh trong SGK, Giải bài toán theo yêu cầu tóm tắt sau .
Giỏ 1 có : 48 quả cam .
Giỏ 2 có : 31 quả cam .
Tất cả có :.....quả cam ?
Gọi HS đọc tóm tắt .
Gọi 1 HS lên bảng giải bài toán .
 Bài giải
 Số quả cam có tất cả là:
 48 + 31 = 79 (quả cam)
 Đáp số: 79 quả cam
3/ Củng cố - dặn dò :
Cả lớp làm bảng con 
Cá nhân .
Dưới lớp làm vào vở bài tập .
Cá nhân trả lời .
Thảo luận nhóm 4 và làm theo nhóm
2 HS đọc lại bài
3 HS đọc .
1 HS lên bảng làm, dưới lớp theo dõi .
Cá nhân nhận xét bài trên bảng
THỦ CÔNG 32 	Tiết : 32
CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGÔI NHÀ
I. MỤC TIÊU :
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà.
- Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Ngôi nhà mẫu có trang trí, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : hát
2. Bài cũ :
-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động :
v Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét.
 MT : Hướng dẫn học sinh quan sát ngôi nhà mẫu và nhận xét.
 - Giáo viên đặt câu hỏi : Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ là hình gì ? Cách vẽ, cắt các hình đó ra sao ?
v Hoạt động 2 : Học sinh thực hành kẻ cắt ngôi nhà.
MT : Học sinh vận dụng kĩ năng để kẻ, cắt đúng mẫu.
 -Kẻ, cắt thân nhà hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. Cắt rời tờ giấy hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy.
 -Kẻ, cắt mái nhà hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, cạnh nhắn 3 ô và kẻ 2 đường xiên 2 bên như hình 3.
 -Kẻ, cắt cửa ra vào,cửa sổ : 1 hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô,cạnh ngắn 2 ô làm cửa ra vào và kẻ 1 hình vuông có cạnh 2 ô để làm cửa sổ.
-Cắt hình cửa ra vào,cửa sổ ra khỏi tờ giấy màu.
4. Củng cố - Dặn dò :	
- Nhận xét thái độ học tập của học sinh về sự chuẩn bị cho bài học và kỹ năng cắt dán hình của học sinh.
-Học sinh quan sát và nhận xét.
 -Học sinh thực hành kẻ,cắt.
-Cần chú ý : dài 8 ô, ngắn 5 ô.
- Dài 10 ô, ngắn 3 ô. Hình vẽ lên mặt trái của tờ giấy kẻ,cắt các hình.
 -Làm cửa ra vào dài 4 ô,ngắn 2 ô,cửa sổ mỗi cạnh 2 ô.
 Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012 .
Chính tả 16 : LUỸ TRE .
I) Yêu cầu :
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 - 10 phút .
- Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống ; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng .
Bài tập (2) a hoặc b .
II) Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ chép đoạn viết chính tả và bài tập .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy học
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS viết chính tả .
GV gọi HS đọc khổ thơ 1 .
Yêu cầu HS nêu từ khó, dễ viết sai : thức dậy, luỹ tre, rì rào, gọng vó, sớm mai .
GV gọi HS đọc từ khó và phân tích .
thức : th + ưc + / 
dậy : d + ây + . 
rào : r + ao + \ 
gọng : g + ong + .
Cho HS viết từ khó vào bảng con
 Hỏi :Những chữ đầu dòng viết thế nào ?
GV cho HS ghi bài vào vở .
GV đọc bài chơ HS soát lỗi .
GV thu bài, chấm điểm, nhận xét .
Giải lao tích cực .
c. Hướng dẫn HS làm bài tập .
Gọi HS đọc yêu cầu .
Gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở bài tập .
trâu .....o cỏ ; chùm quả .....ê .
Gọi HS đọc lại bài .
Điền ? hay ~ .
Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
Tổ chức chơi điền nhanh
Bà đưa võng ru bé ngủ ngon .
Cô bé trùm khăn đỏ đã nghe lời mẹ dặn .
3/ Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tuyên dương . Về nhà chép đoạn 2 . 
Cả lớp viết bảng con 
3 HS đọc.
 Cá nhân nêu .
Cá nhân đọc và phân tích .
HS viết bảng con .
Cá nhân ghi vào vở .
Cá nhân soát bài .
Nghe GV nhận xét
1 HS đọc .
Cả lớp làm vào vở bài tập .
2 HS đọc lại .
3 tổ đại diện lên chơi
TOÁN 127 : KIỂM TRA .
I) Yêu cầu :
- Tập trung vào đánh giá : - Cộng trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; xem giờ đúng .
- Giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ .
II) Tiến hành : Đề bài :
1/ Đặt tính rồi tính :
32 + 45 ; 46 - 13 ; 76 - 55 ; 48 - 6 
2/ Xem giờ đồng hồ và ghi vào ô tróng theo đồng hồ tương ứng .
 Â ¿ ¹ 
3/ Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
81, 72, 68, 57 .
3/ Lớp 1 A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác . Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh ?
 ------------------------------------------------------------
Kể chuyện 8 : CON RỒNG CHÁU TIÊN .
I) Yêu cầu :
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh 
- Hiểu ý nghĩa truyện : Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc .
* HS	khá, giỏi kẻ được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ từng đoạn chuyện .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :
Gọi HS kể lại từng đoạn chuyện : Dê con nghe lời mẹ " 
Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Mỗi dân tộc đều có một truyền thuyết giải thích về nguồn gốc của dân tộc mình .
Dân tộc ta cũng có truyền thuyết qua câu chuyện : Con Rồng cháu Tiên, nhằm giải thích nguồn gốc của dân tộc Việt Nam . Các em hãy lắng nghe cô kể chuyện nhé !
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
b. Giáo viên kể chuyện :
GV kể làn 1, kể làn 2 có kèm tranh minh hoạ 
c. Tập kể từng đoạn truyện theo tranh .
Yêu cầu HS kể từng đoạn truyện theo tranh .
Yêu cầu HS quan sát tranh
Gọi HS đọc câu hỏi gợi ý dưới tranh.
Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào?
Các tranh khác GV hương dẫn tương tự
Mỗi tranh 1 HS lên kể
Hướng dẫn HS kể trong nhóm .
Gọi các nhóm lên kể trước lớp .
Cho HS xung phong kể toàn bộ câu chuyện.
d. Giúp HS hiểu ý nghĩa bài :
Câu chuyện Con Rồng cháu Tiên muốn nói với các em điều gì ?
3/ Củng cố - dặn dò : Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe .
Nhận xét, dặn dò .
Cả lớp chú ý nghe kể chuyện .
Cả lớp quan sát tranh
Cá nhân
HS khá
HS khá, giỏi
Kể trong nhóm 4 
3 nhóm kể trước lớp 
HS giỏi
( 4 - 5 ) HS trả lời
Cả lớp nghe GV dặn
 Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Tập đọc 24 : SAU CƠN MƯA .
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .
II) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS .
+ Giáo viên đọc mẫu : Giọng chậm đều, tươi vui .
+ Học sinh luyện đọc :
Gọi HS nêu tiếng, từ khó
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn .Gọi HS đọc, kết hợp phân tích .
GV giải nghĩa từ : xanh bóng, sáng rực .
- Luyện đọc câu :
Hướng dẫn HS đọc từng câu, mỗi HS đọc 1 câu theo dãy bàn .
- Luyện đọc đoạn, bài :
Bài văn chia làm 2 đoạn, mỗi HS đọc một đoạn .
Gọi 2 HS đọc trước lớp
Yêu cầu HS đọc trong nhóm .
Gọi các nhóm thi đọc trước lớp .
Gọi HS đọc trơn cả bài .
c. Ôn các vần : ây, uây .
Tìm tiếng trong bài có vần ây ?( quây)
Vần cần ôn là vần ây và vần uây .
Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây .
HS xung phong nêu
Tiết 2 :
d. Tìm hiểu bài và luyện nói :
+ Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài :
Gọi HS đọc đoạn 1 .
Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
Hỏi : Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ?
Gọi HS đọc đoạn 2 .
Em hãy đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào ?
Gọi HS thi đọc cả bài .
+ Luyện nói :
Trò chuyện về cơn mưa .
GV hướng dẫn HS nói chuyện với nhau về cơn mưa 
. Bạn thích trời mưa hay nắng ?
. Vì sao bạn thích trờ mưa ( nắng ) ?
. Khi trời mưa, bạn thường làm những việc gì ?
.Trời mưa ( nắng) bạn thấy cảnh vật như thế nào ?
3/ Củng cố - dặn dò :
Cả lớp nghe .
Cá nhân .
Cá nhân .
Chú ý nghe .
Đọc cá nhân, nối tiếp theo dãy bàn .
2 HS đọc .
Đọc theo cặp 
Các nhóm đọc trước lớp .
3 HS thi đọc .
HS khá
HS giỏi
Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 
HS khá, giỏi
HS giỏi
3 thi HS đọc .
Nói theo nhóm 2 
Các nhóm nói trước lớp .
2 HS đọc 
TOÁN 125 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 .
I) Yêu cầu :
- Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10 .
- Biết đo độ dài đoạn thẳng .
Làm bài : 1, 2( cột 1, 2, 4 ), 3, 4, 5 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
Bài 1 : Viết số từ 0 đến 10 dưới mỗi vạch của tia số :
 | | | | | | | | | | |
Gọi HS lên bảng ghi và đọc xuôi, đọc ngược .
Bài 2 : >, <, = ? 
Gọi HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài .
a) 9.....7 ; 2....5 ; 8....6
 7.....9 ; 5....2 ; 6....6 .
b) 6.....4 ; 3....8 ; 2...6 .
 4......3 ; 8....10 ; 6...10 .
 6......3 ; 3.....10 ; 2...2 . 
Bài 3 :
a) Khoanh vào số lớn nhất :
 6 ; 3 ; 4 ; 9 .
b) Khoanh vào số bé nhất :
5 ; 7 ; 3 ; 8 .
Bài 4 : Viết các số : 10, 7, 5, 9 theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn : .........................................................
b) Từ lớn đến bé . ...........................................................
Bài 5 : Đo độ dài của đoạn thẳng : .P
| |
A B –Q
| | 
M N 
GV yêu cầu HS dùng thước và đo .
Gọi HS nêu kết quả bài tập .
. Đoạn thẳng AB dài mấy cm ?
. Đoạn thẳng MN dài mấy cm ?
Gọi HS đọc lại kết quả .
3/ Củng cố - dặn dò :
HS TB .
Cá nhân .
2 HS : Khá lên bảng, dưới lớp làm VBT .
HS trung bình lên bảng, cả lớp làm VBT.
HS khá
Cả lớp thực hiện trong vở bài tập .
HS : Giỏi lên bảng .
Cả lớp thực hành
Cá nhân
Cá nhân
 ________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32 lop 1 CKTKNSGT moi(3).doc