I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bi : Cy bng thn thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Trả lời câu hỏi 1 (SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK
- Bộ thực hành của GV và HS
III. Các hoạt động dạy học
TUẦN 33 -------b&a------ Thứ hai, ngày tháng năm 2012 Tập đọc: CÂY BÀNG I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bi : Cy bng thn thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Trả lời câu hỏi 1 (SGK) II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK Bộ thực hành của GV và HS III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: Cây bàng b . Hướng dẫn luyện đọc: GV đọc mẫu – HDHS đọc + Luyện đọc tiếng, từ: - GV gạch chân các từ khó và yêu cầu HS phân tích, luyên đọc – Sửa sai: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít – Kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc lại các từ + Luyện đọc câu: HDHS đọc câu khó - Yêu cầu 2 HS đọc từng câu một – Sửa sai + Luyện đọc đoạn, bài: Yêu cầu HS đọc theo 2 đoạn – Sửa sai - Yêu cầu HS đọc cả bài c.Ôn vần ươm, ươp: - Tìm tiếng trong bài có vần oang? (khoảng) - Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần oang,oac? - Yêu cầu HS đọc – Sửa sai - Yêu cầu HS nói câu chứa tiếng: + Có vần oang: + Có vần oac: - HDHS quan sát nhận xét tranh -> Rút mẫu câu – Luyện đọc: - Yêu cầu nói thêm một số câu nữa – Luyện đọc - Gọi HS nhắc tên bài – Đọc bài Tiết 2 d. Hướng dẫn HS tím hiểu bài – Luyện nói: - Gọi HS nhắc tên bài, luyện đọc bảng (đoạn, bài) CN-ĐT + HD tìm hiểu bài: - Hướng dẫn HS đọc bài + TLCH (sgk) - Đọc mẫu – HDHS đọc diễn cảm. - Hướng dẫn HS đọc + TLCH – Nhận xét, ghi điểm * Luyện nói: Kể tên những cây được trông ở trương em. - HDHS quan sát nhận xét tranh rút ra chủ đề luyện nói. -Yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm. - Tranh vẽ gì ? Nêu ích lợi của từng cây ? - Hãy kể tên những loài cây được sống ở sân trường em? Nêu ích lợi của từng cây ? - Em cần phải làm gì để chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ? + Mời đại diện nhóm lên trình bày – Nhận xét. HĐ 3. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - HS theo dõi - HS phân tích, luyện đọc - HS đọc CN – ĐT - HS đọc - HS đọc CN – ĐT - HS trả lời - HS phân tích, đọc - HS nói câu - HS quan sát nhận xét tranh. HS đọc CN – ĐT - HS đọc CN – ĐT - HS đọc bài + TL - HS thi đọc - HS quan sát nhận xét tranh HS quan sát thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày – Nhận xét. Thủ công: CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ (2) I. Mục tiêu: (xem ở tiết 1) II. Đồ dùng day học: GV: Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô. HS : giấy màu có kẻ ô, 1 tờ giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, giấy III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT - Kiểm tra dụng cụ vật liệu môn học HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Củng cố lại các bước thực hiện. - Để cắt dán và trang trí được ngôi nha chúng ta thực hiện qua mấy bước? Đó là những bước nào? (3bước) B1: Cắt thân nhà B2:Cắt mái nhà B3:Cắt cửa ra vào và cửa sổ. B4:Dán và trang trí ngôi nhà. c. HS thực hành. - GV nhắc một số điểm cần lưu ý. - GV nêu yêu cầu: Cắt dán và trang trí ngôi nhà vào vở. d. Đánh giá sản phẩm. - HDHS dựa vào quy trình đã học để cắt dán cho đúng,đẹp. - Yêu cầu HS thực hành – GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Yêu cầu HS trình bày sản phẩm lên bàn – HDHS nhận xét,đánh giá sản phẩm. - Tuyên dương một số bạn có sản phẩm đúng,đẹp. HĐ 3. Củng cố dặn dò: - Gọi HS nhắc lại tên bài – Hãy nêu các bước cắt dán và trang trí ngôi nhà - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau.. - Yêu cầu dọn vệ sinh. - HS quan sát và nêu lại các bước. - HS theo dõi - HS theo dõi - HS thực hành cắt dán . - HS trình bày sản phẩm lên bàn - HS quan sát đánh giá. - HS nêu - HS theo dõi - HS dọn vệ sinh. Buổi chiều: Tiếng việt: Ôn luyện Tiết 1/ 100 VTH I. Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ. - Hiểu nội dung bài: Mái nhà màu xanh. Trả lời được Bài tập 2 II. Đồ dùng dạy học - Sách giáo khoa TV1 tập 2. Vở thực hành. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Tr 94-95. Bài 2: Đọc: Mái nhà màu xanh -GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc Bài 2: Đánh dấu ü vào ¨ trước câu trả lời đúng: - Hướng dẫn hs chọn đáp án Bài 3: Tìm và viết lại: -GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn tìm HĐ 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Lắng nghe. * HS theo dõi trong bài. -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân. -HS tìm và nêu. * Lớp làm vào vở . * HS theo dõi trong bài. 1 Hs lên bảng -HS tìm và nêu. Toán: Ôn luyện Bài 123/59 VBT I. Mục tiêu: Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tia số. II. Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Gọi HS lên bảng làm Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - YCHS trình bày tóm tắt – Nhận xét. - YCHS giải và trình bày bài giải vào vở, bảng lớp - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. Bài 5 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. HĐ 3. Củng cố – dặn dò : a)Viết số thích hợp vào dưới vạch của mỗi tia b) Số HS Nêu cách làm >; < ;= - HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét - HS nêu yêu cầu -HS làm vào bảng con,bảng lớp.Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS giải vào vở,bảng lớp Thứ ba, ngày tháng năm 2012 Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TC VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Đứng nghiêm ,đứng nghỉ; quay phải, quay trái. Biết cách chuyền cầu theo nhóm hai người. Kiểm tra chứng cứ 1, 2, 3 của nhận xét 4, 5. II. Địa điểm-Phương tiện _ Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. _ GV chuẩn bị 1 còi và quả cầu đủ cho HS tập luyện . III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Đứng vỗ tay và hát. -Khởi động: + Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông + Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. + Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. 2/ Phần cơ bản: a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái _ Lần 1: Do GV điều khiển. _ Lần 2: Do cán sự điều khiển, GV giúp đỡ. Xen kẽ giữa 2 lần, GV có nhận xét, chỉ dẫn thêm. b) Chuyền theo nhóm 2 người: _ Chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển của tổ trưởng. GV quan sát giúp đỡ và uốn nắn động tác sai. * GV có thể tổ chức cho HS tập dưới hình thức thi đấu. 3/ Phần kết thúc: _ Thả lỏng. + Đi thường theo nhịp. _ Trò chơi hồi tĩnh. _ Củng cố. _ Giao việc về nhà. - Cán sự lớp điều khiển lớp báo cáo sĩ số. - Ôn một số kĩ năng về “đội hình đôi ngũ”bài thể dục và trò chơi “Tâng cầu”. - Tập hợp hàng dọc. - Từ 1 hàng dọc chạy thành hình vòng tròn. - Đội hình hàng ngang. Đội hình hàng dọc (2-4 hàng) - Do GV chọn - HS hệ thống bài học. - Khen tổ, cá nhân tập tốt. - Ôn đội hình đội ngũ tập chơi “ tâng cầu” Chính tả: CÂY BÀNG I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “Xuân sang.đến hết” : 36 chữ khoảng 15-17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Tập chép bài: Cây bàng b. Hướng dẫn HS tập chép: - GV đọc mẫu - Tìm hiễu nội dung bài: - Cây bàng được tả vào mùa nào ? - Mùa xuân cây bàng như thế nào? - Mùa hè câybàng như thế nào? - Thu đến cây bàng thay đổi như thế nào? - Nhận xét chính tả: chi chít, mơn mởn, xanh um, khoảng sân, chùm quả, kẽ lá.. - Nhận xét – Sửa sai c. HS tập chép vào vở: - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở. - HS nhìn bảng chép đoạn văn trên bảng. - GV đọc thong thả cho HS sửa bài - Chữa những lỗi sai phổ biến. d. Làm bài tập: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập: Điền vần oang hay oac? Điền chữ g hoặc gh: - YCHS quan sát thảo luận tranh theo cặp. - YCHS làm bài vào phiếu bài tập. - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. HĐ 3. Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - 2, 3 HS đọc đoạn văn trên bảng- Cả lớp đọc thầm. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS đánh vần phân tích tiếng và viết vào bảng con. - HS chép đoạn văn vào vở - HS đổi vở – Sửa bài - HS nêu yêu cầu - HS thảo luận theo cặp. - HS làm bài vào phiếu bài tập. Nhận xét - HS nhắc Tập viết: TÔ CHỮ HOA U, Ư,V I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng: các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). - Hs khá giỏi viết đều nét, đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo qi định trong vở tập viết 1, tập hai. II. Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu, phấn màu. HS: Bảng con, vở viết . III. Các họat động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Tô chữ hoa U, Ư ,V b. Hướng dẫn tô chữ hoa: - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - HS quan sát chữ U,Ư,V mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2 - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. - GV viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết. c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: - HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non - HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2. - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. - GV viết mẫu – Hướng dẫn ... xét Bài 3: Phân vai (người dẫn chuyện, Hoàng, cô giáo), kể lại chuyện “Mái nhà màu xanh”. -GV phân nhóm HĐ 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Lắng nghe. * Lớp làm vào vở . * HS theo dõi * HS làm Quầy báo bên cây đa. -HS kể Toán: Ôn luyện Tiết /104 VTH I. Mục tiêu - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) - Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài. HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 104. Bài 1: Đặt tính rồi tính 2 + 3 = 3 + 2 = 5 – 2 = 5 – 3 = 5 + 4 = 4 + 5 = 9 – 5 = 9 – 5 = 6 + 4 = 4 + 6 = 10 – 6 = 10 – 4 = - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 2: Tính: 4 + 3 + 2 = 5 + 2 – 3 = - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 3: Số 5 + = 8 7 - .. = 3 + 2 = 6 6 - = 2 - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 4: Vừa táo vừa lê có tất cả 10 quả, trong đó có 4 quả táo. Hỏi có mấy quả lê? Bài 5: Đố vui HĐ 3. Củng cố dặn dò: Lắng nghe. * H nêu y/c đề bài . - 4 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau . - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS trả lời Thứ sáu, ngày tháng năm 2012 Chính tả: ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ đi học trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT : HĐ 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: Đi học b. Hướng dẫn HS viết bài: - Đọc mẫu 8 câu đầu - Hôm nay em bé đi học môt mình hay đi với ai? - Trường của bạn thế nào? - Nhận xét chính tả rút từ khó: dắt tay, lên nương, lặn, rừng cây, tre trẻ. - Nhận xét,sửa sai. c. HS tập chép vào vở - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách trình bày bài viết. - HS nhìn bảng viết bài theo sự hướng dẫn của GV. - GV đọc lại cho HS dò lại - Chấm một số bài nhận xét. - Chữa những lỗi sai phổ biến. d. Hướng dẫn bài tập: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập: - YCHS quan sát thảo luận tranh theo cặp. - YCHS làm bài vào phiếu bài tập. - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. HĐ 3. Củng cố – dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà làm bài tập VBT. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - 2, 3 HS đọc - HS trả lời - HS đánh vần và viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở – Sửa bài HS nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu bài tập. a) Điền vần: ăn hay ăng? Bé ngắm trăng. Mẹ mang chăn ra phơi nắng b) Điền chữ: ng hay ngh? Ngỗng đi trong ngõ. Nghé nghe mẹ gọi. HS nhắc Kể chuyện: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I. Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ sống cô độc. Hs khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. - Xác định giá trị bản thân. - Lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK được phóng to Bảng ghi gợi ý 4 đoạn câu chuyện.- Mặt nạ để sắm vai. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT : HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Cô chủ không biết quý tình bạn.. b. GV kể - GV kể 2,3 lần với giọng diễn cảm Kể lần 1 để HS biết câu chuyện - Kể lần 2 kết hợp từng tranh minh họa để giúp HS nhớ lại câu chuyện c. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện: - GV yêu cầu HS xem tranh 1 , đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời câu hỏi: Tranh 1: Vẽ cảnh gì ? Câu hỏi dưới tranh là gì? Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái? Tranh 2: Vẽ cảnh gì ? Câu hỏi dưới tranh là gì? Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào? Tranh 3: Vẽ cảnh gì ? Câu hỏi dưới tranh là gì? Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con. Tranh 4 : Vẽ cảnh gì ? Câu hỏi dưới tranh là gì? Câu chuyện kết thúc như thế nào? 4. Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện: - Câu chuyện giúp em điều gì? - Chú ý kĩ thuật kể: Kể thong thả. - Cho HS họp nhóm và tự phân vai - Cử đại diện nhóm lên đóng vai HĐ 3. Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà kể lại. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - HS kết hợp quan sát tranh. - Cô bé ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó. gà trống đứng ngoài hàng rào, mào rủ xuống vẻ yểu xìu - Cô bé đổi gà mái lấy vịt - Cô bé đổi vịt lấy chó con. - Đêm đến chó cạy cửa trốn đi. Cô bé chẳng còn một người bạn nào bên mình phải biết quý trọng tình bạn. - Không nên có bạn mới quên bạn cũ. - Họp nhóm và phân vai lên diễn - HS nhắc Đạo đức: LỄ PHÉP VÂNG LỜI NGƯỜI LỚN Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: - Biết đọc viết các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. II. Đồ dùng day học: - GV: Tranh vẽ, bảng phụ; - HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT : HĐ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu . Viết các số ? - YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: * HT Phiếu bài tập. - YCHS thảo luận cặp cách làm. - YCHS làm vào phiếu. - Chấm – Nhận xét. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu . Viết theo mẫu: - HDHS quan sát nhận xét mẫu. -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp. Nhận xét – Sửa sai. Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu. Tính: -YCHS làm vào vở,bảng lớp - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. 3. Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài - Về nhà làm bài tập,VBT. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học - Lắng nghe - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm vào phiếu. - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở,bảng lớp - HS nhắc Buổi chiều: Tiếng việt: ÔN: Nói dối hại thân /60 VBT I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc dúng các từ ngữ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK Bộ thực hành của GV và HS III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. KT HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu Gọi HS lên bảng làm Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Chấm – Nhận xét – Sửa sai. Bài 5 : Gọi HS nêu yêu cầu bài -YCHS làm vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét – Sửa sai. Bài 6: Ghi lại sự việc kết thúc câu chuyện HĐ 3. Củng cố – dặn dò : Viết tiếng trong bài có vần it HS tìm và nêu Viết tiếng ngoài bài có vần it và uyt - HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét - HS nêu yêu cầu Điền it hoặc uyt -HS làm vào bảng con,bảng lớp.Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở Toán: Ôn luyện Tiết 2/105 VTH I. Mục tiêu - Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài. HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 105-106 Bài 1: Viết số thích hợp vào các vạch của tia số: - GV hướng dẫn Bài 2: Viết (theo mẫu) 58 = 50 + 8 64 = + 68 = + 96 = + Bài 3: Đặt tính rồi tính 62 + 23 95 – 44 72 + 16 . . . . . . . . . - Cho HS nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh lên bảng làm bài . - GV nhận xét chung Bài 4: Viết thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng: - Cho HS nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 5: Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 5cm. . - Cho HS nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh lên bảng làm bài . HĐ 3. Củng cố dặn dò: Lắng nghe. * H nêu y/c đề bài . - 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . - 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . -Nêu kết quả -Nêu kết quả - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . -Nêu kết quả - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . -Nêu kết quả Toán: Ôn luyện tiết 2/105 VTH I. Mục tiêu - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) - Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm. - Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài. HĐ 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính 68 – 23 53 – 28 76 – 19 . . . . . . . . . Bài 2: Viết (theo mẫu) 78 = 70 + 8 68 = + 38 = + 67 = + - Cho HS nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh lên bảng làm bài . - GV nhận xét chung Bài 3: >,<,=? 63 + 7 83 24 + 41 37 + 34 47 + 3 27 + 5 62 + 2 88 - 2 HĐ 3. Củng cố dặn dò: Lắng nghe. * H nêu y/c đề bài. - 4 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . - 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . - 2 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . -Nêu kết quả SHL
Tài liệu đính kèm: