Tập đọc (61+62) Anh hùng biển cả
I/ Mục tiêu : HS biết:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Cá heo là con vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc Anh hùng biển cả và phần luyện nói trong SGK
III/ Các hoạt động dạy - học
Tuần 35 LỊCH BÁO GIẢNG (Từ ngày 16-5 đến 20-5-2011) Thứ Môn dạy Tiêt ct Tên bài 2 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Đạo đức Thủ công 61 62 35 35 Anh hùng biển cả Anh hùng biển cả Thực hành kĩ năng cuối kì 2 Trưng bày sản phẩm thực hành của h.s 3 Tập viết Chính tả Toán tn&xh 33 21 137 35 Viết chữ số 0-9 Loài cá thông minh Luyện tập chung Ôn tập tự nhiên 4 Tập đọc Tập đọc Thể dục Toán 63 64 35 138 Òó o Òóo Tổng kết môn học Luyện tập chung 5 Âm nhạc Toán Chính tả Kể chuyện 35 138 22 Ôn tập biểu diễn Luyện tập chung Òóo Ôn tập 6 Toán Mĩ thuật Tập đọc Tập đọc Sinh hoạt 136 Luyện tập chung Tổng kết môn học Kiểm tra cuối học kì 2 Kiểm tra cuối học kì 2 Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2011 Tập đọc (61+62) Anh hùng biển cả I/ Mục tiêu : HS biết: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Cá heo là con vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK II/ Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc Anh hùng biển cả và phần luyện nói trong SGK III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài Người trồng na 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Luyện đọc + Giáo viên đọc mẫu : Chú ý: giọng đọc thong thả, rõ ràng, rành mạch + Luyện đọc tiếng, từ ngữ : nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. + Luyện đọc câu: GV cho HS luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp + Luyện đọc đoạn, bài: Đoạn 1: “Cá heo. Tên bắn.” Đoạn 2: Cá heo sinh con bị hỏng.” - GV đọc mẫu Hoạt động 3 : ôn vần ân, uân a) Tìm tiếng trong bài có vần ân - GV nêu vần ôn là : ân, uân b)Nói câu chứa tiếng: - Có vần ân - Có vần uân Tiết 2 Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc - GV đọc mẫu toàn bài - Cho 3 HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: + Cá heo bơi giỏi như thế nào? - giảng từ: nhanh vun vút - 3 HS đọc đoạn 2: + Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? + Chú cá heo ở Biển Đen được thưởng gì? + Vì sao chú được thưởng huân chương? Hoạt động 2: Luyện nói Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nộidung bài - GV treo bức tranh yêu cầu HS hỏi đáp theo cặp. - GV gợi ý cho HS hỏi thêm những điều khác về cá heo. \4. Củng cố : - 1 HS đọc lại toàn bài. - Vì sao cá heo được gọi là Anh hùng biển cả? 5. Dặn dò - Nhận xét : - Dặn HS đọc bài nhiều lần, xem trước bài : Ò ó o - Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài. - Hát tập thể 2 -3 HS đọc bài, HS khác nhận xét. - HS đọc đề bài - HS lắng nghe - Đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng khó. - Mỗi câu 2 HS đọc. - Chú ý ngắt nghỉ đúng vị trí các dấu câu. - Mỗi đoạn 2 – 3 em đọc - 2 em đọc toàn bài - Thi đọc toàn bài : Mỗi tổ cử 1 đại diện đọc. Cả lớp nhận xét, chấm điểm. - Cả lớp đọc đồng thanh. - huân - So sánh vần ân, uân + Vần ân: Mèo chơi trên sân. Em và Lan là đôi bạn thân. Quả mận ăn rất ngon. + Vần uân: Một tuần lễ có bảy ngày. Anh chị em phải hoà thuận với nhau. - Cả lớp đọc các câu tìm được. - HS lắng nghe. có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào cảng, săn lùng thuyền giặc thưởng huân chương. Vì chú đã cứu sống một phi công khi anh nhảy dù xuống biển. + Bạn có biết cá heo sống ở đâu không? - Cá heo sinh sống ở biển. + Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? - Cá heo đẻ con. + Vì sao người ta lại nói cá heo là loài cá thông minh? - Vì nó khôn cả chó, khỉ. Người ta có thể dạy cá heo đủ thứ. + Ai đã được chú cá heo trong bài cứu sống? - Anh phi công. Đạo đức Thực hành kỹ năng cuối HKII- cuối năm ---------------------*****----------------- Thủ công (34) Ôn tập chương III : Kĩ thuật cắt, dán giấy ---------------------*****----------------- Thứ ba ngày 17 tháng 5 năm 2011 Tập viết (33) Viết chữ số 0 đến 9 I/ Mục tiêu : - Biết viết chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; Các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 II/ Đồ dùng day - học - Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ : + Chữ số từ 0 đến 9 + Các vần: ân, uân, oăt, oăc; Các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : HS viết : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ số * GV treo mẫu số 0 và nói: - Chữ số 0 gồm 1 nét cong kín chiều ngang bằng 1 đơn vị chữ giống chữ cái O mà các em đã viết. - GV viết chữ số 0 * Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Số 1 gồm 1 nét xiên phải và 1 nét đứng. - Số 2 viết nét cong tròn từ trái sang phải. - Số 3 gồm 2 nét cong. - Số 4 gồm nét thẳng xiên trái, nét thẳng ngang, nét thẳng đứng. - Số 5 gồm 2 nét thẳng và 1 nét cong. - Số 6 gồm nét thẳng chéo và nét cong kín phía dưới. - Số 7 gồm 3 nét thẳng - Số 8 gồm 2 nét cong kín giao nhau - Số 9 gồm 1 nét cong kín và một nét chéo. Hoạt động 3: Viết vần và từ ngữ ứng dụng - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài : + Các vần: ân, uân, oăt, oăc + Các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay - GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ. - GV nhận xét. Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vào vở - Thu vở chấm và chữa một số bài viết. 4. Củng cố : 5. Dặn dò - Nhận xét : - Dặn HS tập viết thêm ở nhà - GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp. - Hát tập thể - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con - HS đọc đề bài - HS lắng nghe và quan sát. 2- 3 em nhắc lại cách viết chữ số 0 - HS tập viết trên bảng con. - Các chữ số khác thực hiện tương tự. - HS đọc các vần và từ ngữ - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS viết vào bảng con - HS viết vào vở. ---------------------*****----------------- Chính tả (21) Loài cá thông minh I/ Mục tiêu : - Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ: g hay gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3/ SGK II/ Đồ dùng day - học - Bảng phụ viết sẵn bài Loài cá thông minh và hai bài tập. III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Chấm điểm của HS phải viết lại bài Chia quà 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép +GV treo bảng phụ và bài Loài cá thông minh - Cho HS tìm tiếng khó viết. + Hướng dẫn viết bài + GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến. - GV thu vở, chấm một số bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2 : Điền vần ân hay uân? - GV treo tranh và hỏi HS: tranh vẽ gì? - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập Bài tập 3 : Điền g hay gh? - Cho HS đọc bài tập - Thực hiện như trên. 3. Nhận xét -Dặn dò - Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai. - Khen HS viết đẹp. - Hát tập thể - 2 HS làm bài tập 2, 3/ SGK trang 141 - HS nhận xét. - HS đọc đề bài - 3 – 5 HS đọc đoạn văn trên bảng. - HS nêu: xiếc, chiến công, cứu sống - Phân tích tiếng khó và viết vào bảng con. - HS chép bài vào vở - HS dùng bút chì để sửa lỗi, tự ghi số lỗi ra lề vở. - HS đọc yêu cầu của bài tập. - Công nhân khuân vác. Hộp phấn trắng. - HS làm bài miệng. - 2 em lên bảng thi làm nhanh - Chữa bài, đọc câu hoàn chỉnh. - HS điền các chữ: gh (ghép cây), g (gói bánh) - Chữa bài, nhận xét. - Nêu quy tắc chính tả khi viết g, gh ---------------------*****----------------- Toán (137) Luyện tập chung (tiết 2) I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết xác định thứ tự của mỗi số trong dãy số đến100. - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số. Giải được bài toán có lời văn II/ Đồ dùng dạy học : - Đồ dùng phục vụ luyện tập III/ Các hoạt động day - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Bài 1(a), bài 3 (cột 3) trang 178/SGK 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập / SGK trang 179 Bài 1 : Số? - GV hướng dẫn HS dựa vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống. Bài 2 Đặt tính rồi tính - GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: Bài 4: Giải bài toán Tóm tắt: Có : 34con gà Đã bán : 12 con gà Còn lại :.. con gà? Bài 5: Số? - Gợi ý để hS nói lại được đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ 4.Củng cố : GVchấm bài một số em, nhận xét. 5. Dặn dò- Nhận xét: Khen HS học tốt - Chuẩn bị bài Ôn tập các số đến 100 (tt) - HS hát tập thể - 3 HS làm bài trên bảng, HS khác nhận xét - 2 HS làm nhanh trên bảng phụ - Cả lớp làm bài - Chữa bài HS đọc các số trong dãy số, đọc xuôi, ngược. - Cả lớp làm vào vở - 3 em làm trên bảng, mỗi em 1 cột - Chữa bài, nhận xét. - Cả lớp làm bài, 2em lần lượt đọc các số vừa sắp xếp - 1 HS đọc đề toán, 1 em nêu tóm tắt. - Cả lớp làm bài rồi chữa bài. - 2 HS lên viết số - Chữa bài, nhận xét: + Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. + Một số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó. ---------------------*****----------------- Tự nhiên- xã hội (35) Ôn tập: Tự nhiên I/ Mục tiêu : - Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. II/ Đồ dùng dạy- học: - Vở BT TNXH, giấy khổ to. III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Kết hợp trong tiết ôn tập 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Quan sát thời tiết - GV cho HS đứng vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu hai HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó. + Bầu trời hôm nay màu gì? + Có mây không? Mây màu gì? + Bạn có cảm thấy gió đang thổi không? Gió nhẹ hay gió mạnh? + Thời tiết hôm nay nóng hay rét? Hoạt động 3 Tổ chức trưng bày các tranh, ảnh về cây cối, con vật, thời tiết theo nhóm. - GV chia lớp thành 3 nhóm: + Nhóm 1: ... u, các loại hoa) + Nhóm 2: Đề tài về động vật HS thu thập tất cả những tranh, ảnh về các con vật và sắp xếp lại một cách có hệ thống (các con cá, mèo, gà hoặc con vật có ích, con vật có hại) + Nhóm 3: Đề tài về thời tiết HS thu thập tất cả những tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết. . 4 . Củng cố : GV tóm tắt lại nội dung bài theo các chủ đề đã ôn tập. 5. Dặn dò - Nhận xét : - Nhận xét, khen HS học tốt. - Nhận xét chung, tổng kết môn học. - Hát tập thể - HS đọc đề bài - HS quay mặt vào giữa vòng tròn và một vài em nói lại những gì các em đã quan sát được - HS làm việc theo sự phân công của nhóm. - Lần lượt những bạn được phân công của các nhóm lên trình bày trước lớp. Thứ tư ngày 18 tháng 5 năm 2011 Tập đọc (63+64) Ò ó o I/ Mục tiêu : HS biết: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). II/ Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc Òóo và phần luyện nói trong SGK III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Đọc bài Anh hùng biển cả 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Luyện đọc + Giáo viên đọc mẫu : nhịp điệu thơ nhanh mạnh + Luyện đọc tiếng, từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu + Luyện đọc câu: Chú ý: nghỉ hơi khi hết ý thơ sau các dòng thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30. + Luyện đọc đoạn, bài: Đoạn 1: “Òóo.thơm lừng trứng cuốc.” Đoạn 2: phần còn lại Hoạt động 3 : ôn các vần oăt, oăc a) Tìm tiếng trong bài : - Có vần oăt - Giới thiệu vần ôn: oăt, oăc b) Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc Tiết 2 Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc - GV đọc mẫu lần 2 - Cho 3 HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi: + Gà gáy vào lúc nào trong ngày? + Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi? - 3 HS đọc phần còn lại, trả lời câu hỏi: + Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi? Hoạt động 2 : Luyện nói Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà - GV treo bức tranh những con vật trong phần luyện nói và hỏi: Bức tranh vẽ con gì? - Cho 2 HS thành 1 cặp nói về 1 bức tranh - GV nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố : - 1 em đọc lại toàn bài. 5. Dặn dò - Nhận xét : - Khen HS tích cực xây dựng bài. - Dặn HS học thuộc bài thơ, xem trước bài Không nên phá tổ chim - Hát tập thể 2-3 em đọc bài, trả lời câu hỏi 1, 2 của bài - HS đọc đề bài - HS lắng nghe - Đọc cá nhân, tập thể kết hợp phân tích tiếng khó. - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp. - Mỗi khổ thơ 3 em đọc - 3 em đọc toàn bài, cả lớp đọc đồng thanh. - Thi đọc trơn bài: Mỗi tổ cử 3 HS đọc - GV và HS chấm điểm. + HS tìm và đọc : hoắt - HS quan sát tranh SGK và đọc mẫu câu M: Măng nhọn hoắt. Bé ngoặc tay. - Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc. - HS lắng nghe. vào buổi sáng là chính. quả na mở mắt, buồng chuối chín, hàng tre mọc nhanh. bông lúa chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt. + 2 em đọc toàn bài - con vịt, ngan, ngỗng, vẹt, rùa, khỉ - HS tự nói trong nhóm của mình H: Nhà bạn nuôi con gì? T: Nhà mình nuôi mèo. H: Nó màu gì? T: Nó màu đen. H: Nó có ích lợi gì? T: Nó bắt chuột. - Đại diện một số nhóm về con vật theo mẫu trên - HS lắng nghe ---------------------*****----------------- Thể dục (35) Tổng kết môn học ---------------------*****----------------- Toán (138) Luyện tập chung (tiết 3) I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết đúng số dưới mỗi vạch của tia số; Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Đọc được giờ đúng trên đồng hồ, giải được bài toán có lời văn. II/ Đồ dùng dạy học : - Đồ dùng phục vụ luyện tập III/ Các hoạt động day - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Bài 2 trang 180/SGK 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập SGK trang 181 Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47 b) Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58 Bài 3: Đặt tính rồi tính 35 + 40 73 – 53 88 – 6 86 – 52 5 + 62 33 + 55 Bài 4 HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và tự giải bài toán Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp - GV hướng dẫn HS đọc kĩ các câu đã cho, sau đó tìm mặt đồng hồ có chỉ giờ đúng trong các câu rồi mới nối cho chính xác. 4. Củng cố: GV hỏi về cấu tạo các số trong phạm vi 100. 5. Dặn dò- Nhận xét: - Khen HS học tốt. - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập chung (tt) - HS hát tập thể -2 HS làm bảng lớp - HS khác nhận xét. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở - Đọc các số từ 86 đến 100, từ 100 về 86 - 2 HS lên bảng, mỗi em làm 1 phần. - HS chữa bài - 3 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào vở. - HS khác chữa bài, nhận xét. Tóm tắt Có : 48 trang vở Đã viết : 22 trang vở Còn lại :. trang vở? Bài giải Số trang vở còn lại chưa viết là: 48 – 22 = 26 (trang vở) Đáp số: 26 trang vở Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm2011 Âm nhạc: Ôn tập và biểu diễn ---------------------*****----------------- Chính tả (22) Ò.. ó o I/ Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o : 30 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. - Điền đúng vần: oăt hay oăc; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3/ SGK II/ Đồ dùng day - học - Bảng phụ viết sẵn 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o và hai bài tập. III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Chấm điểm của HS phải viết lại bài Loài cá thông minh 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép +GV treo bảng phụ đã ghi sẵn 13 dòng thơ cần viết. - Cho HS tìm tiếng khó viết. + Hướng dẫn viết bài: - GV nhắc tên bài phải viết vào giữa trang. - Chữ đầu dòng phải viết hoa. + GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến. - GV thu vở, chấm một số bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2 : Điền vần oăt hay oăc? - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập Bài tập 3 : Điền ng hay ngh? - Cho HS đọc nội dung bài tập 3. Nhận xét -Dặn dò - Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai. - Khen HS viết đẹp. - Hát tập thể - 2 HS làm bài tập 2, 3/ SGK trang 148 - HS nhận xét. - HS đọc đề bài - 3 – 5 HS đọc đoạn thơ trên bảng. - HS nêu: giục, tròn xoe, nhọn hoắt, chuối, uốn câu - Phân tích tiếng khó và viết vào bảng con. - HS chép bài vào vở - HS dùng bút chì để sửa lỗi, tự ghi số lỗi ra lề vở. - HS tìm và nêu ra. - HS đọc yêu cầu của bài tập. - 2 em lên bảng điền vần - Cả lớp làm vào vở - Chữa bài, đọc câu hoàn chỉnh: + Cảnh đêm khuya khoắt. + Chọn quả bóng hoặc máy bay. - HS thực hiện như bài tập 2 ---------------------*****----------------- Toán: (135) Ôn tập: Các số đến 100 (tiết 4) I/ Mục tiêu : - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100. - Thực hiện được cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải toán có lời văn. Đo được độ dài đoạn thẳng. II/ Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập III/ Các hoạt động day - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : GV nêu các phép tính bất kì 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập SGK trang 177 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống a) Từ 82 đến 90 c) Các số tròn chục. Bài 3: Tính a) 22 + 36 = 96 – 32 = 89 – 47 = 44 + 44 = b) 32 + 3 – 2 = 56 – 20 – 4 = - Cho HS thực hiện liên tiếp các phép tính rồi ghi kết quả cuối cùng. Bài 4: HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và tự giải bài toán Tóm tắt Có tất cả : 36 con Có : 12 con thỏ Có : con gà? Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB 4. Củng cố: - GV hỏi về cấu tạo các số trong phạm vi100. 5. Dặn dò- Nhận xét: - Khen HS học tốt. - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập chung - HS hát tập thể - HS đọc nhanh kết quả: 5 – 6 em - HS tự làm bài - 1 HS lên bảng viết các số còn thiếu vào ô trống. - Chữa bài: Mỗi em đọc 1 hàng. - 2 HS lên bảng, mỗi em làm 1 phần - HS chữa bài, nhận xét. - HS làm bài vào vở - 2 em làm trên bảng lớp. - Chữa bài, nhận xét. Bài giải Số con gà có là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà - HS dùng thước có chia vạch cm để đo, ghi số đo đoạn thẳng AB 12 cm Ôn tập tiếng việt: Thứ sáu ngày 20 tháng 5 năm 2011 Toán (136) Luyện tập chung (tiết1) I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100. - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. - Biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. II/ Đồ dùng dạy học : - Đồ dùng phục vụ luyện tập III/ Các hoạt động day - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Đọc thuộc các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK trang 178 Bài 1 : Viết số: - Yêu cầu HS đọc các chữ rồi viết thành số Bài 2 : Tính Phần b: Thực hiện phép tính rồi ghi kết quả phép tính. - GV cho HS nêu cách thực hiện phép tính cộng, phép tính trừ. Bài 3: >, <, = ? 90 100 38 30 + 8 69 60 46 40 + 5 50 50 94 90 + 5 - GV kiểm tra tất cả HS. Bài 4: Giải bài toán Tóm tắt: Băng giấy dài : 75 cm Cắt đi : 25 cm Còn lại :. cm? Bài 5 : Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng 4.Củng cố : 5. Dặn dò- Nhận xét: - Khen HS làm bài tốt - Chuẩn bị bài Ôn tâp: Luyện tập chung (tiết 2) - HS hát tập thể - 5 HS đọc thuộc lòng. Em khác nhận xét. - HS nêu yêu cầu và làm bài - Một số em lần lượt đọc các số vừa viết. - 3 em làm trên bảng lớp Chữa bài, nhận xét - 1em nêu nhiệm vụ - HS làm bài vào vở. - 2 HS làm trên bảng - Chữa bài HS nêu cách so sánh. 1 em đọc bài toán - HS làm bài - Một số HS đọc bài giải. - HS làm bài. - Đọc kết quả: a) 5 cm; b) 7 cm ---------------------*****----------------- Mỹ thuật TỔNG KẾT MÔN HỌC ---------------------*****-------------- Tập đọc KIỂM TRA Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: