I.MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù, Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK )
* KNS : + Xác định giá trị
+ Ra quyết định, giải quyết vấn đề
+ Lắng nghe tích cực
+ Tư duy phê phán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TuÇn 35 Thø hai ngµy th¸ng 5 n¨m 2011 TẬP ĐỌC ANH HÙNG BIỂN CẢ I.MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù, Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) * KNS : + Xác định giá trị + Ra quyết định, giải quyết vấn đề + Lắng nghe tích cực + Tư duy phê phán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài học. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TiÕt 1 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi 2 HS đọc bài “Người trồng na” và TL các câu hỏi sau : + Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì? - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. Luyện đọc đoạn: Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: «n vÇn uân, ân. -Tìm tiếng trong bài có vần uân? -Tìm tiếng ngoài bài có vần uân, ân. - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn uân, ân. *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc * 2 HS đọc bài và trả lời *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. - đọc đồng thanh. * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần uân, ân.trong bài, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức. TiÕt 2 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh H§1: Tìm hiểu bài . - GV cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi. + Cá heo bơi giỏi như thế nào? - GV nhận xét bổ xung cho HS nhắc lại nhiều em. - GV gọi HS đọc tiếp đoạn 2 và trả lời câu hỏi: + Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. H§2: Luyện nói - GV nêu yêu cầu bài luyện nói: - GV cho HS thảo luận nhóm tư nội dung phần luyện nói (2). + Cá heo sống ở biển hay ở hồ? + Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? + Cá heo thông minh như thế nào? + Cá heo trong bài đã cứu sống được ai? - GV gọi đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung thêm. - GV nhận xét tuyên dương. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. * 2 em đọc. - cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. - HS: ( 3 – 4 em đọc). - Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. -HS đọc diễn cảm bài văn * Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. - Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3; 4. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ thực hành toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh chữa bài tập số 4 SGK . - Nhận xét, tuyên dương. - GV: nhận xét cho điểm. 2. Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài tập 1: - GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV: Làm mẫu một bài và HD HS cách làm bài. ( căn cứ vào thứ tự của các số để viết số thích hợp vào ô trống). - GV cho HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV Làm mẫu một bài và HD HS cách làm bài. ( đặt tính từ trên xuống dưới viết các số thẳng cột nhau ở hàng đơn vị chục, thực hiện phép tính từ phải sang trái). - GV cho HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm bài: ( câu a: viết các số từ lớn đến bé. Câu b: viết các số từ bé đến lớn). - GV cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm bạn GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 4: - GV gọi HS đọc bài toán GV ghi bảng và HD HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán. - GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng cho HS đọc tóm tắt. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết nhà em còn lại mấy con gà ta làm phép tính gì? - GV cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm bạn GV nhận kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 5: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV giúp HS nhớ lại” Số nào cộng với 0 củng bằng chín số đó. Một số trừ đi 0 củng bằng chín số đó”. - GV cho HS làm bài vào bảng con. 2 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm bạn GV nhận kiểm tra bài cả lớp. 3. Củng cố dặn dò: - GV Một số cộng với 0 thì có kết quả thế nào? Một số trừ đi 0 thì có kết quả như thế nào? - Về nhà xem lại bài và các con có thể làm thêm các bài tập ở VBT. * 3 HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm vào bảng con 1. Số ? 25 26 27 33 34 35 36 70 71 72 73 74 75 76 2. Đặt tính rồi tính: 36 + 12 84 + 11 46 + 23 + + + 36 84 46 12 11 23 48 95 69 97 - 45 63 - 33 65 - 65 – – – 97 63 65 45 33 65 52 30 0 0 3/ Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự: a/ Từ lớn đến bé: 76 , 74 , 54 , 28 b/ từ bé đến lớn: 28 , 54 , 74 , 76 4. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Tóm tắt Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại : con gà? Bài giải Số gà nhà em còn lại là: 34 – 12 = 22 ( con gà ) Đáp số : 22 con gà Số ? a/ 25 + 0= 25 b/ 25 - ..0.. = 25 HS: Một số cộng với 0 thì củng bằng chín số đó. Một số trừ đi 0 củng bằng chín số đó. _______________________________________________________________________ Thø ba ngµy th¸ng 5 n¨m 2011 TẬP VIẾT: VIẾT CHỮ SỐ 0....9 I.MỤC TIÊU: - Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa x , y III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : - GV đọc cho HS luyện viết bảng con. - GV nhận xét chỉnh sửa sai cho hs. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. yêu cầu HS quan sát và nhận xét . - GV nêu quy trình viết và tô chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trong khung chữ số mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng . - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tập viết vần, từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Nêu lại các chữ vừa viết? * N1: bình minh N2: phụ huynh N3: tia chớp * HS quan sát và nhận xét - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng - HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con. * HS tập tô chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xét CHÍNH TẢ: LOÀI CÁ THÔNG MINH I. MỤC TIÊU : - Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần ân hay uân; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK). II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng tươi cười ; quả na. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh . - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - HS HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a. Điền vần ân hay uân? - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ g hay gh: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 học sinh lên bảng. - HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng. - Cả lớp sửa bài vào vở. - HS làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào vở. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số. - Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số. - Giải được bài toán có lời văn. - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ thực hành toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : - GV: cho HS làm các bài ... ân -Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - GV viết bài thơ lên bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TiÕt 1 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò: - GV gọi 2- 3 HS đứng lên đọc bài ở tiết trước và trả lời câu hỏi: + Cá heo bơi giỏi như thế nào? + Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? - GV nhận xét cho điểm. 2. Bµi míi: H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Giọng đọc chậm rãi, tình cảm +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. +Luyện đọc nãi tiÕp tõng khæ th¬ . - §ọc đồng thanh. H§2: «n vÇn oăt, oăc. * Bài tập 1: + Tìm tiếng trong bài có vần oăt, oăc? * Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần oăt, oăc? * Bài tập 3: Nói câu có chứa tiếng mang vần oăt, oăc? Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc * 2 HS đọc bài và trả lời *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc thi đọc giữa các nhóm. - §ọc đồng thanh. -HS t×m vµ nªu * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng cã vÇn oăt, oăc tiªp sức. TiÕt 2 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh H§1: Tìm hiểu bài . HS đọc, GV nêu câu hỏi : ? Gà gáy vào lúc nào trong ngày? ? Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế nào? ? Qua bài thơ ta thấy tiếng gà có tác dụng gì? - GV gọi HS nhận xét bổ sung. * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. * Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên H§2: Luyện nói : - GV cho HS mở SGK và gọi 1 em đọc to yêu cầu - GV cho hs quan sát tranh SGK và hỏi: + Tranh vẽ những con vật gì? + Vậy nhà em nuôi những con vật gì? + Các con vật đó có màu gì? + Nó có ích lợi gì? - GV nhận xét , tuyên dương HS . 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. * Buổi sáng là chính. - Quả na mở mắt, hàng tre, buồng chuối chín, hạt đậu nảy mầm, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy chốn, ông mặt trời nhô lên rửa mặt. - Tiếng gà đánh thức, báo hiệu mọi vật thay đổi - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân. * Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên. -Nhiều học sinh khác luyện nói. Thø n¨m ngµy th¸ng 5 n¨m 2011 CHÍNH TẢ: (Kiểm tra viết ) Ò Ó O I. MỤC TIÊU : - Nghe – viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o: 30 chữ trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần oăc hoặc oăt; chứ ng hoặc ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : làm xiếc biển đen. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại . - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : trứng cuốc, buồng chuối, nhọn hoắt. - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - GV treo bảng phụ : a. Điền vần oăc hay oăt? - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền chữ: ng hay ngh? - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. * 2 học sinh viết. * HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài . - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. . - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. * HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp lµm bài vào vở - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT. KỂ CHUYỆN ¤n tËp I. MỤC TIÊU : - Học sinh ghi nhớ được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm học. - Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã học. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ( Híng dÉn häc sinh lµm bµi kiÓm tra ) Bµi 1: §iÒn r, d, gi ...a ®×nh cuén ....©y cñ ...iÒng ...á c¸ Bµi 2: §iÒn vÇn thÝch hîp vµo chç .... tr¨ng kh .... ®ªm kh .... th ... xa thoang th .... Bµi 3: Nèi vµ viÕt l¹i thµnh c©u ®óng ý bµi ®äc ( 3 ®iÓm) tr¾ng ngÇn. Th©n c©y lan vá b¹c tr¾ng L¸ hoa lan xanh thÉm Nô hoa lan Bµi 4: ViÕt tõ 3 ®Õn 5 c©u vÒ c©y mµ em thÝch Bµi 5: Nghe viÕt bµi th¬ : L¨ng B¸c N¾ng Ba §×nh mïa thu Th¾m vµng trªn l¨ng B¸c VÉn trong v¾t bÇu trêi Ngµy tuyªn ng«n §éc lËp ¸ng m©y nµo sµ thÊp Trªn vÇng ®¸ hoa c¬ng To¸n : KiÓm tra ®Þnh k× I.Đề bài Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: 23 28 35 89 84 78 Bài 2: Tính 34 56 62 70 7 41 86 90 + + + + + - - - 5 32 13 20 42 31 5 90 Bài 3: Tính: a. 13+5= 56-4= 43+55= 78-62= 7+82= 96-76= b. 32+4+2= 57-5-1= 45+3-6= 87-6+6= Bài 4: >, <, = 26...21 99...77 43...54+2 80...70-10 76-34...21+20 54+23...44+33 Bài 5: Nhà em có 48 con gà, mẹ đem bán 25 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Biểu điểm: Bài 1: 2 điểm Bài 2: 2 điểm Bài 3: 2 điểm Bài 4: 2 điểm Bài 5: 2 điểm ____________________________________________________________________ Thø s¸u ngµy th¸ng 5 n¨m 2011 TËp ®äc : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( 2 tiÕt ) I.Mục tiêu : - HS đọc trơn bài Qủa sồi - Đọc thành thạo không đánh vần - Rèn kỹ năng đọc lưu loát , trôi chảy. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 3 .Dạy học bài mới a.giới thiệu bài b.Kiểm tra + Từng cá nhân đọc GV gọi lần lượt từng cá nhân lên bảng đọc - Mỗi em đọc khoảng 64 chữ + Tìm trong bài đọc HS . Cầm bài đọc , nói những tiếng vừa tìm được . - Những chữ bắt đầu bằng tr. - Những chữ bắt đầu bằng ch + Đọc hiểu. HS đọc bài Không nên phá tổ chim. - ghi dấu x vào lời của chị khuyên emkhi thấy em bắt chim non. Em không nên bắt chim non Hãy đặt lại chim vào tổ - Ghi dấu x vào hành động của người em sau khi nghe lời chị khuyên Thả con chim ra Mang chim cho cậu bạn chơi Đem những chú chim non đạt lại vào tổ Đánh giá cho điểm 1.Đọc đúng (bài đọc 64 chữ : 6 điểm -Phát âm ngọng ,nằm thành lằm cũng tính một lỗi + 6 điểm : đọc lưu loát trôi chảy mắc dưới 3 lỗi + 5 điểm : đọc lưu loát trôi chảy ,mắc dưới 5 lỗi + 4 điểm :đọc tương đối lưu loát , mắc từ 5- 8 lỗi + 3 điểm : đọc tốc độ hơi chậm , mắc từ 9- 12 lỗi + 2 điểm :đọc chậm mắc từ 13- 16 lỗi +1 điểm : đọc rất chậm phải đánh vần mắc 17- 20 lỗi 2.Tìm và đọc đúng tiếng chứa âm đầu thanh dễ lẫn ( 1 điểm ) 3.Đọc hiểu : 3 điểm -HS thực hiện -HS đọc hiểu rồi làm vào tờ đề ghi sẵn. -3 chữ bắt đầu bằng tr ( trên , trớ , trễ ) - 2 chữ bắt đầu bằng ch ( chẳng cháu ) TỰ NHIÊN - Xà HỘI: ÔN TẬP TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU : - Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Tranh ảnh SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - GV: Tiết trước các con được học bài gì? - GV thời tiết có thể thay đổi như thế nào? - GV: nhận xét đánh giá. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV: Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng cho HS nhắc lại. b. Giảng bài mới. * Hoạt động 1: Làm việc với SGK a. Mục tiêu: HS nhớ lại tất cả các cây đã học.. b. Cách tiến hành: - GV nêu ra các câu hỏi để HS thảo luận và trả lời: + Các em hãy kể tên các loại cây mà em biết và đã học? + Cây trồng để làm gì? Nó có lợi ích gì đối với con người? - GV cho HS làm việc theo cặp lần lượt chỉ trên tranh SGK và nói cho nhau nghe. - GV gọi đại diện nhóm lần lượt trả lời, gọi HS khác nhận xét bổ sung. Kết luận: Cây có tác dụng rất lớn đối với con người. Trồng cây cho bóng mát, cây còn cho ta gỗ, trồng cây chống sạt lở, sói mòn, cây còn làm cho không khí thêm trong lành * Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp a. Mục tiêu: HS nêu lại được các dấu hiệu của thời tiết đã học. b. cách tiến hành. - GV nêu câu hỏi HS suy nghĩ và trả lời: + Bầu trời hôm nay như thế nào? + Những đám mây trên bầu trời có màu gì? + Bạn có cảm thấy gió thổi vào người không? + Gió nhẹ hay gió mạnh? + Thời tiết hôm nay nóng hay rét? - GV cho HS thảo luận nhóm đôi ( 2). - GV gọi lần lượt HS đứng lên trả lời các câu hỏi. - GV gọi HS khác nhận xét bổ sung thêm. Kết luận: Thời tiết luôn thay đổi, có lúc mưa, lúc nắng, có lúc gió mạnh, có lúc gió nhẹ... 4. Củng cố dặn dò - GV các em hãy nói về cảnh vật tự nhiên xung quanh? - Về nhà xem lại bài và cần thực tốt những gì đã học. - HS: Thời tiết - HS: thời tiết có lúc nắng, lúc mưa, lúc có gió mạnh, lúc gió nhẹ Ôn tập: Tự nhiên Quan sát tranh SGK - HS chú lắng nghe. - HS: Cây phượng vĩ, cây bàng, cây bạch đàn, cây hoa, cây tràm, cây đước, cây dừa, - HS: Trồng cây để lấy trái, hoa, lấy gỗ, che bóng mát, chống sói mòn, sạt lỡ, không khí trong lành - HS chú ý lắng nghe Thảo luận lớp: - HS: Bầu trời hôm nay có nắng, nhìn thấy mặt trời... - HS: Những đám mây trên bầu trời có màu trắng, xanh... - HS: Có gió thổi vào người... - HS: có gió nhẹ... - HS: Thời tiết hôm nay nóng... - HS chú ý lắng nghe. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: