Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 (cô Luyện)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 (cô Luyện)

Học vần: n - m

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nơ, me

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

1.Kiểm tra bài cũ :

 3.Bài mới :

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 (cô Luyện)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Thứ hai ngày12 tháng 9 năm 2011
Học vần: n - m
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nơ, me
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Kiểm tra bài cũ :
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm n-m
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm n-m
 Dạy chữ ghi âm n :
 +Nhận diện chữ: 
-Phát âm và đánh vần : n, nơ
Dạy chữ ghi âm m :
-Nhận diện chữ:
-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
Hoạt động 2:Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Hoạt động 2:Luyện viết:
Hoạt động 3:Luyện nói:
-Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?-Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? 
-Em làm gì để bố mẹ vui lòng
4: Củng cố dặn dò
(Cá nhân- đồng thanh)
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : n, m, nơ, me.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Tô vở tập viết : n, m, nơ, me.
Thảo luận và trả lời
Đạo đức: Gọn gàng sạch sẽ ( t2 )
I/ Yêu cầu:
1/ Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về gọn gàng, sạch sẽ.
ích lợi của gọn gàng, sạch sẽ.
2/ Kỹ năng:
- Học sinh biết sửa sang quần áo, đầu tĩc gọn gàng, sạch sẽ.
II/ Các hoạt động dạy và học.
1/ Kiểm tra:
2/ Bài mới
a/ Họat động 1: bài tập 3:
- GV nêu yêu cầu.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
KL: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
b/ Họat động 2: Bài 4.
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Giáo viên tuyên dương đơi bạn làm tốt.
c/ Hoạt động 3: Bài tập 5
- HS hát bài rửa mặt như mèo.
? Lớp chúng mình cĩ bạn nào giống “ mèo” khơng?
d/ Hoạt động 4: Hướng dẫn đọc thơ.
4/ Củng cố, dặn dị.
- QS tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh 1: Bạn đang chải đầu
- Tranh 2: Bạn đang ăn kem, mút tay.
- Tranh 3: Bạn đang tắm
- Tranh 4: Bạn đang sửa quần áo
- Tranh 5: Bạn đang cắt mĩng tay
- Tranh 6: Bạn đang bơi bẩn lên quần áo
- Tranh 7: Bạn đang buộc dây giày
- Tranh 8: Bạn đang rửa tay
- HS nhắc lại
- Đang sửa tĩc cho nhau
- Học sinh từng đơi giúp nhau sửa lại tĩc, quần áo.
- 1 lần
- HS tự nêu
Đầu tĩc em chải gọn gàng
áo quần sạch sẽ trơng càng thêm yêu.
Chiều thứ hai ngày12 tháng 9 năm 2011
Mỹ thuật VẼ HÌNH TAM GIÁC
I- Mục tiêu:
- Giúp hs nhận biết hình tam giác 
- Biết cách vẽ hình tam giác
- Từ các hình tam giác cĩ thể vẽ một số hình trong thiên nhiên.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
- Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Giới thiệu bài
1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:
 * GV tĩm tắt: Cĩ thể vẽ được nhiều hình, đồ vật từ hình tam giác.
2- Hoạt động 2: Cách vẽ
( GV vẽ lên bảng từng nét)
3- Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho hs xem một số bài hs vẽ
- GV quan sát, gợi ý hs làm bài, 
4- Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- GV chọn một số bài để nhận xét
 - GV nhận xét và tuyên dương
IV.Dặn dị
- Hs quan sát và trả lời:
- Hs quan sát 
- Hs vẽ tranh 
- Hs nhận xét về:
 + Cách vẽ hình 
 + Màu sắc
 + Hs chọn ra bài mình thích.
LUYỆN TIẾNG VIỆT: ƠN LUYỆN
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc 
a/Đọc âm tiếng ,từ
b/Đọc câu ứng dụng
2.Hoạt động 2 :Luyện viết 
- Bài viết cĩ 4 dịng cỡ nhỡ: i – a – bi – cá 
3.Hoạt động 3: Luyện nĩi 
4. Củng cố – dặn dị
-YC . Đọc S/27
 . Tìm chữ vừa học
-Về nhà: Đ ọc SGK - Xem trước bài sau
- HS đọc
- Viết bảng con : bi
- Đọc cá nhân, ĐT
Luyện TỐN: ƠN LUYỆN
I/ Mục tiêu:
-Ơn số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu ”>” khi so sánh các số.
-Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn bé.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bộ dạy số biểu diễn
Bộ đồ dùng học tốn
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra: 2 em lên bảng điền dấu
	1 ..2 	2.. 5
	4 ..5	34
 Dưới lớp viết các số đã học.
2/ Bài mới:
 - Nhận biết quan hệ lớn hơn.
- GV gắn các nhĩm đồ vật, 2 hình tam giác và 1 hình tam giác
- 2 hình tam giác và một hình tam giác?
- Gắn 2 hình trịn và một hình trịn.
? Hỏi tương tự
+ Ta nĩi 2 lớn hơn 1
GV giới thiêu số lớn hơn
+ dấu > mũi nhọn chỉ vào dấu bé
- Dấu > và dấu < cĩ gì khác nhau
- 3 hình trịn so với 2 hình trịn ta thấy như thế nào?
Ghi bảng: 3 > 1 4 > 2
 3> 2 5 > 3
 c/ Thực hành
- Bài 1:Viết dấu GV viết mẫu, HD QT
- Bài 2:Viết kết quả so sánh
GV hướng dẫn
-Bài 3: Viết kết quả
- Bài 4: Thực hành so sánh 2 số
- Bài 5 Nối ơ vuơng với số thích hợp.
3/ Củng cố- dặn dị:
- Nội dung bài học
 - Hướng dẫn làm bài ở nhà
HS quan sát, nhận xét
- 2 hình tam giác > 1 hình tam gíac
- 2 hình trịn > 1 hình trịn
- Khác nhau ở tên gọi và cách sử dụng ngược chiều
- Chọn dấu > trong bộ đồ dùng
- HS cài 3 hình trịn với 2 hình trịn
- Cài số 3 > 2
HS nêu nhanh kết quả
HS viết vào sách
QS bài tập, làm vào sách
HS thực hiện
Nêu cách làm, so sánh, điền dấu
2 > 1 3 > 2
HS thi làm nhanh, đọc kết quả
Thứ ba ngày13 tháng 9 năm 2011
Học vần: d, đ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Đọc được : d, đ, dê, đị; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : d, đ, dê, đị
 - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hơm nay các em học 2 âm d và đ
2.Hoạt động 1: Dạy âm d
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng dê
+ Đọc trơn tiếng dê
2.Hoạt động 1: Dạy âm đ
+ Đánh vần mẫu 
4.Hoạt động 3 : Luyện viết
a/ Tiếng dê 
b/ Tiếng đị
5.Hoạt động 2 : Dạy tiếng ứng dụng
da – de – đe – đo 
6.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc 
a/Đọc âm tiếng ,từ
b/Đọc câu ứng dụng
- Gọi H đọc
- Sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 :Luyện viết 
- d – dê & đ – đị 
- Chấm 1 số vở, nhận xét
3.Hoạt động 3: Luyện nĩi 
4. Củng cố – dặn dị
+ Tiếng dê cĩ âm d đứng trước âm ê đứng sau 
+ Đọc trơn: dê (c/n, đ/t )
+ đ – o – đo – huyền – đị 
+ Đọc trơn: đị (c/n, đ/t )
- Viết bảng con : 
- Đọc cá nhân, ĐT
- HS viết VTV
+ trả lời:bi , cá , dế , lá đa
Tốn: Bằng nhau, dấu =
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính con số đĩ.
2/ Kỹ năng: Biết sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sánh các đồ vật.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các mơ hình đồ vật.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 3 em
	34,	42,	52, 	13
2/ Bài mới:
a/Nhận biết quan hệ bằng nhau.
- GV gắn bảng.
- 3 hình vuơng bên trái.
- 3 hình trịn bên phải.
- So sánh số hình vuơng và số hình trịn?
 3 hình vuơng = 3 hình trịn
 3 bằng 3
- Giới thiệu dấu “=”
b/ Nhận biết 4 = 4
- Ta biết 3 = 3 vậy 4 và 4 thì như thế nào
- HS dùng đồ vật để giải thích: 2 = 2
KL : Mỗi số bằng chính số đĩ và ngược lại nên chúng bằng nhau.
2/ Thực hành
 Bài 1: Hướng dẫn viết dấu “=”
+ GV hứớng dẫn:
- Bài 2: Viết ( theo mẫu )
+ GV hứớng dẫn:
- Bài 3: Điền dấu > , <, =
 - Bài 4: Viết theo mẫu
 - So sách số hình vuơng và số hình trịn.
3/ Củng cố- dặn dị:
- Điền dấu nhanh: 
GV ghi số 1, 1, “=”
Học sinh cài: điền dấu
 - Hướng dẫn học ở nhà
- HS quan sát – nhận xét.
- Số hình vuơng bằng số hình trịn
- HS nhắc lại.
- HS tự lấy 3 hình . và 3 hình trịn, cài và so sánh
- HS đọc: dấu “=”
- 3 = 3 (HS đọc đồng thanh, cá nhân).
4 = 4
- Giải thích: 4 cốc tương ứng với 4 thìa.
- Dùng hình cài bảng, nêu kết quả.
- HS viết vào sách.
- Nêu cách thực hiện
- So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp
- HS làm bài
HS nêu ách làm, làm vào sách.
Thủ cơng: XÉ, DÁN HÌNH VUƠNG, HÌNH TRỊN(T2)
I.MỤC TIÊU:
_ HS làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình
_ Xé được hình vuơng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân
II.CHUẨN BỊ:
 Bài mẫu về xé, dán hình vuơng, hình trịn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho xem bài mẫu
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Vẽ và xé hình vuơng:
_Lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu sẫm, lật mặt sau đếm ơ, đánh dấu và vẽ 1 hình chữ nhật cĩ cạnh 8 ơ.
-Làm thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
b) Vẽ và xé hình trịn:
 Lần lượt xé 4 gĩc của hình vuơng xong lật mặt màu cho HS quan sát
c) Dán hình:
 Sau khi đã xé xong được hình vuơng và hình trịn, GV hướng dẫn dán:
_ Xếp hình cho cân đối trước khi dán.
_ Bơi một lớp hồ mỏng và đều.
3. Học sinh thực hành:
_ Xé 2 hình vuơng cạnh 8 ơ.
_ Xé hình trịn
_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét- dặn dị:
_ Nhận xét tiết học: 
 + Nhận xét thái độ học tập
 + Việc chuẩn bị cho bài học
 + Ý thức vệ sinh, an tồn lao động
Đánh giá sản phẩm: 
Dặn dị: “Xé, dán hình quả cam”
+ Quan sát những đồ vật xung quanh
_ Quan sát
_ Quan sát
 Lấy giấy nháp cĩ kẻ ơ tập đánh dấu, vẽ và xé hình trịn.
 Dán sản phẩm vào vở. 
_Chuẩn bị giấy nháp, giấy màu cĩ kẻ ơ, bút chì, hồ.
Chiều thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tự nhiên – Xã hội : Bảo vệ mắt và tai
I/ Yêu cầu
1/ Kiến thức: Giúp học sinh biết các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.
2/ Kỹ năng: Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai.
3/ Thái độ: Tự giác thực hiện thường xuyên các họat động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.	
III/ Họat động dạy và học.
1/ Khởi động:
-Hát bài: Rửa mặt như mèo (Giới thiệu)
2/ Hoạt động 1. Làm việc (với SGK)
MT: Nhận biết các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- ? Khi cĩ ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt là đúng hay sai? Ta cĩ học bạn khơng?
- Ta nên làm gì và khơng nên làm gì?
2/ Họat động 2: Làm việc (với SGK)
- ...  âm đã học
- Đọc: cá nhân; đồng thanh
- Đọc : nơ
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Viết bảng
- Đọc cá nhân, đồng thanh, nhĩm.
- H viết
- Kể
-H đọc
-H lên tìm tiếng đã học
Luyện TỐN: ƠN LUYỆN
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1) ¤§TC(1’)
2) KTBC (4’)
- Cho h/s viÕt b¶ng con dÊu =
h/s viÕt b¶ng con
NX sưa sai
3=3 ; 4=4 
3) Bµi míi (28’)
a) GTB: tiÕt h«m nay chĩng ta häc tiÕt luyƯn tËp
b. Gi¶ng bµi:
Bµi 1: Gäi h/s nªu c¸ch lµm bµi , GV hd h/s c¸ch lµm bµi , cho h/s lµm bµi vµo vë to¸n
ViÕt dÊu thÝch hỵp vµo « trèng 
h/s lµm bµi vµo vë to¸n 
3>2 ; 4<5 ; 2 < 3
1<2 ; 4=4 ; 3<4 
2=2 ; 4>3 ; 2<4
Bµi 2 : ViÕt theo mÉu
HD h/s tõ bµi mÉu xem tranh so s¸nh sè bĩt m¸y víi bĩt tr× råi viÕt kÕt qu¶ so s¸nh 
h/s lµm vµo vë
2 > 3 ; 3 ><2 
GV NX sưa ch÷a bµi
Bµi 3:
HD h/s qs mÉu 
h/s lùa chän ®Ĩ thªm vµo 1 sè h×nh vu«ng mµu tr¾ng, mµu xanh sao cho sau khi thªm sè h×nh vu«ng mµu xanh b»ng sè h×nh vu«ng mµu vµng 
GV qs hd thªm cho h/s
Gäi h/s tr×nh bÇy bµi lµm cđa m×nh
GV ch÷a bµi
4. Cđng cè dỈn dß (3’)
 ? Häc bµi g× 
 - GV nhÊn m¹nh ND bµi
 GV nhËn xÐt giê häc
LuyƯn tËp
VỊ häc bµi lµm bµi tËp – xem bµi sau
===========================================
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Học vần Ơn tập
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Đọc được : i, , n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được : i, , n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe – hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cị đi lị dị.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Tranh minh họa câu ứng dụng :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
- Hơm nay các em sẽ ơn lại các âm đã học.
2.Hoạt động 1: Ơn tập
a.Ơn các chữ và âm vừa học:
b) Ghép chữ thành tiếng:
-tiếng nơ.
c) Ơn các tiếng cĩ thanh ( tương tự phần b )
-T kẻ bảng phụ theo SGK/34
d/Đọc từ ngữ ứng dụng
e)Tập viết từ ngữ ứng dụng
1. Hoạt động 1: Luyện đọc
2. Hoạt động 2: Luyện viết
- T chấm 1 số vở
3/Hoạt động 3: Kể chuyện: “Cị đi lị dị”
- Câu chuyện kể lấy từ truyện Anh nơng dân và con cị
- Đưa các nhĩm tranh
-T kể vừa chỉ vào tranh
-T nhận xét
-T rút ra ý nghĩa câu chuyện
tình cảm chân thành đáng quýgiữa con cị và anh nơng dân
4.Củng cố-dặn do
-T chỉ bảng ơn
-T cho H chơi trị chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn.
-Về nhà ơn bài đã học
- Viết bảng con
-H đọc
- Nhắc lại các âm đã học
- Đọc: cá nhân; đồng thanh
- Đọc : nơ
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Viết bảng
- Đọc cá nhân, đồng thanh, nhĩm.
- H viết
- Thảo luận tập kể theo tranh
- Mỗi nhĩm cử H kể theo tranh
- Kể
-H đọc
-H lên tìm tiếng đã học
Tốn: Số 6
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh cĩ khái niệm ban đầu về số 6.
2/ Kỹ năng: Biết đọc, viết số 6. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí số 6 trong dãy số.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các nhĩm đồ vật cùng loại.
- Bộ đồ dùng học tốn
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Điền dấu , = vào chấm: 3 em
	3.4,	5.5, 	4..1
 - Lớp làm bảng con
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu từng số 6
+ Lập số 6:
- GV cài bảng đồ vật.
 ? Cơ cĩ mấy hình trịn?
 ? Thêm 1 hình trịn nữa là mấy?
- Học sinh sử dụng bộ đồ dùng. 
 6 hình trịn, 6 hình vuơng, 6 hình tam giác.
- Các nhĩm đều cĩ số lượng là 6
+ Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
- GV gắn số 6 in, 6 viết 
- So sánh hai số ( in – viết )
 + Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 6.
- HD học sinh đếm.
 ? Số 6 liền sau số mấy trong dãy số?
 ? Số nào là bé nhất trong dãy số?
 ? Số nào là lớn nhất trong dãy số?
 Dùng SGK
b/ Thực hành
+ Bài 1: Viết số 6.
- GV hướng dẫn.
+ Bài 2: Viết số thích hợp
- Hướng dẫn học sinh nhận ra cấu tạo số
+ Bài 3 :Viết số thích hợp
 ? Cột cĩ số 6 cho biết gì?
 ? Đứng liền sau số 5 là số mấy?
 ? Số nào lớn nhất trong dãy số? Tại sao?
Bài 4: Điền dấu , =
3/ Tổng kết, dặn dị:
- Tìm trong lớp những đồ vật cĩ số lượng là 6.
- HS QS và nhận xét
- 5 hình trịn
6 hình trịn
- lấy 5 hình vuơng, thêm một hình vuơng nữa.
- Đọc số hình vuơng em cĩ.
+ hình tam giác làm tương tự
- Học sinh đọc cá nhân, nhĩm, ĐT
 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Học sinh đếm que tính
- Liền sau số 5.
- Số 1
- Số 6
- Quan sát hình vẽ rồi trả lời
- Học sinh viết vào sách 1 dịng.
- HS nêu; 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5, gồm 4 và 2, gồm 2 và 4, gồm 3 và 3
- Đếm số ơ vuơng trong từng cột rồi viết vào số thích hợp.
- 6 ơ vuơng
- số 6
- Số 6, vì cĩ số cột cao nhất
- Học sinh tự làm bài
- Tự chấm bài
- Hướng dẫn học ở nhà.
Chủ điểm: Truyền thống nhà trường
Hoạt động tổ chức khai giảng năm học mới
I/ MỤC TIÊU :
- Tổ chức lễ khai giảng năm học mới
- Rèn tính mạnh dạn, tự tin.
- Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.
- Học sinh : Các báo cáo
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU ;
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:1’
2. Dạy bài mới 
Hoạt động 1 :10’ Tổ chức lễ khai giảng năm học mới
Giáo viên nêu đề xuất cho Lễ khai giảng năm học mới
-Nhắc hs ăn mặc quần áo gọn, sạch để chào đĩn năm học mới.
-Xếp hàng theo hướng dẫn thầy cơ
- GV chốt lại những ý 
Hoạt động 2 :15’ Văn hóa, văn nghệ.
GV cho HS sinh hoạt hát múa tập thể, cá nhân nhóm
Nhận xét
GV kể câu chuyện sưu tầm phù hợp với lứa tuổi hs tiểu học. 
3. Củng dố- dặn dò: 5’
-Nhắc lại nội dung bài học
-Nhận xét tiết học
- Tuyên dương- nhắc hs đi học đều.
HS thực hiện
- HS lắng nghe
Hs thực hiện theo yêu cầu gv
HS lắng nghe
An tồn giao thơng :
Bài 1: Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thơng
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết ba màu của đền tín hiệu điều khiển giao thơng (ĐKGT)
Giúp HS biết nơi cĩ đèn tín hiệu ĐKGT.
Giúp HS biết tác dụng của đèn tín hiệu ĐKGT.
II. Nội dung:
Đèn tín hiệu ĐKGT cĩ 3 màu: đỏ - vàng – xanh.
Người tham gia giao thơng phải tuân thủ tín hiệu đèn ĐKGT:
* Đèn đỏ: Dựng lại
* Đèn xanh: được phép đi
* Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, người điều khiển phương tiện phải cho xe dừng lại trước vạch dừng.
III. Chuẩn bị:
HS: Sách “ Pokémon cùng em học ATGT” (bài 1)
IV. Phương pháp:
Quan sát, thảo luận.
Đàm thoại.
Thực hành.
V. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: 
Bước 1: Kể chuyện:
GV kể lại nội dung câu chuyện theo nội dung bài.
GV gọi HS đọc lại câu chuyện.
Bước 2: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
 GV nêu các câu hỏi sau:
Bo nhìn thấy đèn tín hiệu ĐKGT ở đâu?
Đèn tín hiệu ĐKGT cĩ mấy màu? Là những màu nào?
Mẹ nĩi khi gặp đèn đỏ thì người và xe phải làm gì ?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu đèn đỏ mà xe cứ đi ?
Bước 3: Chơi sắm vai:
GV chia lớp thành các nhĩm đơi
Một HS đĩng vai Mẹ, một HS đĩng vai Bo.
Hai HS đối thoại với nhau theo lời của Mẹ và Bo trong sách
GV theo dõi và nhận xét các nhĩm.
 Bước 4: GV kết luận:
 Qua câu chuyện giữa mẹ và Bo, chúng ta thấy ở các ngã tư, ngã nămthường cĩ tín hiệu đèn ĐKGT. Đèn tín hiệu ĐKGT cĩ 3 màu : đỏ - xanh – vàng.
Khi gặp đèn đỏ, người và xe phải dừng lại.
Đèn xanh: Được phép đi.
Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, xe phải dừng lại trước vạch dừng.
* Hoạt động 2: Trị chơi: Đèn xanh – đèn đỏ
Bước 1: HS nêu lại ý nghĩa hiệu lệnh của 3 màu đèn:
Đèn đỏ: Dừng lại
Đèn xanh: được phép đi
Đèn vàng: báo hiệu thay đổi tín hiệu.
Bước 2: GV phổ biến luật chơi
Khi GV hơ “chuẩn bị”, hs đưa 2 tay vịng trước ngực như đang chuẩn bị tham gia giao thơng.
Khi GV hơ “đèn xanh”, HS quay 2 tay xung quanh nhau, chân chạy tại chỗ như đang đi trên đường
Khi GV hơ “đèn vàng”, HS quay 2 tay chậm lại như đang giảm tốc độ chuẩn bị dừng.
Khi GV hơ “đèn đỏ” tất cả phải dừng lại như khi gặp đèn đỏ, tất cả các phương tiện và người đều phải dừng lại.
Chú ý khi chơi:
GV cĩ thể hơ khơng theo thứ tự các màu đèn và nhanh dần tạo sự bất ngờ, vui vẻ cho cả lớp.
Những HS làm sai sẽ bị mời lên bảng và sau đĩ phải nhảy lị cị về chỗ( như những người tham gia giao thơng, vượt đền đỏ sẽ bị CSGT phạt)
Bước 3: GV kết luận
Chúng ta phải tuân thủ tín hiệu đèn ĐKGT để đảm bảo an tồn, tránh tai nạn và làm ùn tắc giao thơng.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS đọc lại
- HS trả lời
- HS trả lời
- Các nhĩm thi đua đĩng vai.
- HS nêu
- HS tham gia trị chơi
** Dặn dị: - Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài trong sách.
	 - Kể lại câu chuyện bài 1.
Ị 4 : T¶ mét c¬n m­a
Bµi lµm 1 :
	MÊy h«m nay trêi n¾ng nh­ ®ỉ lưa. C©y cèi nh­ muèn kh« l¹i v× n¾ng. Ch¼ng ai muèn lã mỈt ra khái nhµ. Bµ em võa phe phÈy qu¹t võa nãi : " Cã lÏ trêi s¾p m­a to ®©y!"
Qu¶ ®ĩng nh­ vËy! Qu¸ tr­a, trêi bçng nỉi c¬n d«ng. Nh÷ng ®¸m m©y ®en ïn ïn kÐo ®Õn che phđ bÇu trêi.Giã thỉi tèc c¸t trªn ®­êng bơi mï, cµng lĩc giã cµng m¹nh, mỈc søc ®iªn ®¶o trªn c¸c cµnh c©y. C¸c b¸c n«ng d©n hèi h¶ trë vỊ nhµ.
Mét lĩc sau, m­a ®· xuèng. Lĩc ®Çu míi chØ lép ®ép r¬i trªn m¸i nhµ. Nh÷ng giät n­íc l¨n xuèng m¸i phªn nøa råi µo aß ®ỉ xuèng. D­êng nh­ mäi ng­êi kh«ng thĨ t­ëng r»ng m­a l¹i ®Õn nhanh nh­ thÕ. Mäi ho¹t ®éng nh­ ngõng l¹i. Ngoµi ®­êng, bãng ng­êi th­a thít dÇn. Trong s©n, chÞ gµ m¸i cuèng quýt dÉn ®µn con t×m chç trĩ. M­a µo ¹t .M­a xèi x¶ nh­ cho bâ nh÷ng ngµy nãng nùc. Ai ai cịng vui mõng. KhÝ nãng ®· bÞ xua tan, giã mang mïi cđa ®Êt, cđa c©y cá, hoa l¸ bay kh¾p kh«ng gian.
M­a rµo rµo nh­ trĩt n­íc xuèng s©n g¹ch, ®en ngßm. N­íc cuån cuén dån vµo c¸c cèng r·nh. Nh÷ng h¹t m­a to vµ nỈng ®Ëp bïng bïng vµo lßng l¸ chuèi. Tõng chïm sÊm rỊn vang. Nh÷ng tia chíp s¸ng loÐ r¹ch ngang bÇu trêi ®en thÉm. Trong nhµ bçng tèi sÇm l¹i, mét mïi nång nång ngai ng¸i cđa nh÷ng trËn m­a ®Çu mïa lan to¶ .
Mét l¸t sau, m­a nhá dÇn råi t¹nh h¼n. BÇu trêi quang ®·ng nh­ võa ®­ỵc giéi rưa. ¸nh n¾ng chan hoµ xuèng mỈt ®Êt. ChÞ gµ m¸i m¬ dÉn ®µn con ®i kiÕm måi. Trªn c¸c cµnh c©y, chim hãt lÝu lo. Trong v­ên, c©y cèi t­¬i t¾n h¼n lªn.
Ngoµi ngâ, tiÕng ch©n ng­êi léi b× bâm. Ai cịng vui vỴ ra khái nhµ hÝt thë kh«ng khÝ trong lµnh. Trªn c¸nh ®ång l¹i rén r· tiÕng c­êi, tiÕng nãi chuyƯn r«m r¶.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop1 tuan 4 co luyen(1).doc