Học âm
Bài 13 : n - m
I. Mục tiêu :
KT: Đọc được n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng trong bài
KN: Biết ghép , viết được : n – nơ - m – mơ
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má
TĐ: GDHS ngồi học đúng tư thế, lấy đồ dùng nhẹ nhàng, lễ phép với thầy cô giáo
GDKNS: Giao tiếp tự tin
II. Đồ dng dạy học :
GV : Giáo án, sgk, chữ ghép, tranh, ci nơ
HS : Sgk, bộ chữ ghép, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2015 CHÀO CỜ TUẦN 4 Nghe nói chuyện dưới cờ **************************** Học âm Bài 13 : n - m I. Mục tiêu : KT: Đọc được n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng trong bài KN: Biết ghép , viết được : n – nơ - m – mơ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má TĐ: GDHS ngồi học đúng tư thế, lấy đồ dùng nhẹ nhàng, lễ phép với thầy cô giáo GDKNS: Giao tiếp tự tin II. Đồ dng dạy học : GV : Giáo án, sgk, chữ ghép, tranh, ci nơ HS : Sgk, bộ chữ ghép, vở tập viết III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)Ổn định 2)KTBC - Hôm trước lớp học âm gì? - GV giơ bảng phụ : i - bi- a – cá bi ve , ba lô Gọi HS đọc cu ứng dụng - GV đọc : i, a , bi c - GV nhận xét – ghi điểm 3)Bài mới HĐ 1: Giới thiệu bài, dạy chữ ghi âm - GVghp : n Cấu tạo : Chữ n in là 1 nét sổ thẳng và 1 nét móc móc xuôi cao 2li - GV ghép :n - Có âm n muốn có tiếng nơ ta phải ghép thêm âm gì? - GV ghép + viết bảng nơ - GV cầm nơ trên tay hỏi: trên tay cô có gì? - Nơ dùng để làm gì ? Yu cầu HS ghp bảng : nơ - GV chỉ lại bài - GV ghp bảng : m - Cấu tạo : chữ m in là 1 nét sổ thẳng và 2 nét móc xuôi - So sánh : n với n - GV yu cầu HS ghp bảng chữ : m GV viết bảng : m - Có âm m muốn có tiếng me ta phải ghép thêm âm gì? - GV ghép + viết bảng : me - GV giơ chùm me hỏi ?Trên tay cô có gì? Me dùng để làm gì? Liên hệ : Nhà ai có trồng me ? GDHS: Không leo trèo cây cối - GV chỉ bảng tổng hợp - GV chỉ bảng toàn bài -Trò chơi: Tập thể dục giữa giờ HĐ2: Luyện viết bảng tiếng ứng dụng Gv viết mẫu , nĩi cch viết : n m nơ me Gv nhận xt chỉnh sửa - GV viết bảng : no nơ nô mo mô mê - GV chỉ bảng từng tiếng ứng dụng trên -Mo: GV chỉ vào tranh mo cau giới thiệu - GV chỉ lại các tiếng ứng dụng trên - GV viết bảng : ca nô bó mạ - Tìm gạch chân tiếng mang âm vừa học ? - GV chỉ bảng tiếng vừa tìm - GV chỉ từng từ Ca nô : GV giới thiệu tranh ca nô - GV chỉ bảng toàn bài 4)Củng cố - GV chỉ bảng toàn bài - Các em vừa học âm gì? - GV nhận xét tiết học, chuyển tiết TIẾT 2 1)Ổn định 2)Kiểm tra bài tiết 1 - GV chỉ bảng thứ tự, không theo thứ tự 3)Luyện tập HĐ 1: Đọc câu ứng dụng - GV chỉ tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? - 2 mẹ con bò, bê đang ăn cỏ trên 1 cánh đồng cỏ xanh tốt, có cỏ đầy đủ như vậy thì bò bê sẽ được no nê - GV viết bảng: bò bê có cỏ , bò bê no nê - Tìm gạch chân tiếng mang âm vừa học ? - GV chỉ bảng tiếng mang âm vừa tìm - GV chỉ toàn câu - GV chỉ bảng toàn bài HĐ 2: Luyện viết vở GV nêu yêu cầu viết -GV hướng dẫn viết từng dòng GDHS: Ngồi viết đúng tư thế viết, giữ sạch vở - GV thu chấm 1 số bài Trò chơi: Con thỏ HĐ 3: Luyện nói Hỏi : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Ở quê em gọi người sinh ra mình là gì? - Em còn biết cách gọi nào khác ? ÞĐó là cách gọi từng vùng khác nhau nhưng ý nghĩa và tình cảm thì như nhau ( không khác nhau) Liên hệ : -Nhà em có mấy anh em ? - Em là con thứ mấy ? Bố , mẹ (ba, má) em làm nghề gì? - Hằng ngày bố mẹ làm gì để chăm sóc và Giúp em học tập ? - Em có yêu bố , mẹ không ? vì sao? GDHS: Chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ vui lòng - Em hãy hát bài hát về bố mẹ cho cả lớp nghe 4.Củng cố : - GV chỉ bảng toàn bài - GV trả bài viết – nhận xét 5.Nhận xét – dặn dò : - GV nhận xét tiết học – tuyên dương lớp – tổ- cn -Dặn : Về học bài, xem trước bài kế Ht tập thể i a HS đọc cn- Bé hà có vở ô li - viết bảng Lắng nghe HS nhận biết , đọc cn Lắng nghe - HS ghép + đọc : n - ghép thêm âm ơ đứng trước âm n HS quan st, trả lời - để trang trí HS ghp bảng : nơ - HS đọc cn- đt : n – ơ – nơ - nơ HS nhận biết, đọc cn Lắng nghe -HS so snh -HS ghp bảng : m HS đọc cn – đt HS ghp bảng : me HS đọc cn – đt - Chùm me HS trả lời - HS giơ tay - HS lắng nghe - HS đọc cn – đt - HS đt cn -đt HS theo đọc, luyện viết trn bảng con - HS theo di , đọc cn - đt -HS lắng nghe - HS quan sát - HS đọc trơn cn- đt HS theo di - 2 em lên tìm - HS đọc cn- đt Lắng nghe - HS đọc cn- đt - n – m Lắng nghe Ht - HS đọc cn- đt - Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ - HS đọc nhẩm - 1 em lên tìm và gạch chân - HS đọc vần cn- đt - HS đọc cn – đt Lắng nghe , nhắc lại - HS viết bài vào vở từng dòng Lắng nghe Giữ trật tự Cả lớp tham gia - Ba m, bố mẹ - Bố, mẹ ; thầy u ; tía bầm - HS tự kể HS liên hệ trả lời - Rất yêu bố mẹ vì bố mẹ là người sinh ra em, nuôi em lớn khôn - HS xung phong hát cn - HS đọc cn- đt Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy TOÁN Bài: BẰNG NHAU, DẤU = I/ Mục tiêu: KT: Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó( 3=3;4=4) KN: Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số Bài tập cần làm: 1,2,3 TĐ: GDHS tính chính xác, chăm học II/ Chuẩn bị: GV : một số tranh ảnh có số lượng bằng nhau, phiếu bài tập2 HS :bảng con, vở HS III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Ổn định 2/ Bài cũ - Hôm trước lớp học bài gì? - GV viết bảng gọi 3 em lên làm trên bảng lớp - Yêu cầu cả lớp làm bảng con - GV nhận xét – ghi điểm 3/ Bài mới Gtb - ghi bảng tựa bài: Bằng nhau, dấu = HĐ 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau - GV đính lên bảng hỏi: - Có mấy con hươu ? - Có mấy khóm cây? - Cứ mỗi con hươu có duy nhất một khóm cây. Em hãy so sánh số hươu và số khóm cây? - Ta có: 3 = 3 - GV đính bảng hỏi: - Có mấy chấm tròn xanh? - Có mấy chấm tròn trắng? - Em hãy so sánh số chấm tròn ? - Ta có ba bằng ba viết như sau: - GV viết bảng: 3 = 3 - Dấu = đọc là bằng - Chúng ta đã biết 3 = 3 vậy 4 = 4 có đúng không? - Em hãy sử dụng số cốc và số thìa để giải thích - Hãy sử dụng số ô vuông xanh và số ô vuông trắng để giải thích - Vậy bốn bằng bốn: gọi 1 em lên viết 2 có bằng 2 không? 5 có bằng 5 không? - GV viết bảng: 2 = 2 3 = 3 4 = 4 5 = 5 - Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng giống nhau hay khác nhau? KL: Mỗi số bằng chính nó lên chúng bằng nhau Liên hệ: Mỗi em có 1 cái bút và một cái thước em hãy so sánh số bút và số thước - GV chỉ bảng toàn bài Trò chơi: Gieo hạt HĐ 2: Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó( 3=3;4=4) Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số Bài 1: Viết dấu = GV viết mẫu, nêu cách viết GV theo đề, giúp HS yếu Bài 2: Viết theo mẫu - So sánh các nhóm đối tượng với nhau rồi viết kết quả so sánh vào ô trống Chẳng hạn hình đầu tiên có 5 chấm trắng, 5 chấm xanh ta nói như thế nào? - Viết 5 = 5 - GV phát phiếu HT Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống GV theo dõi Gọi 3 HS lên bảng chữa bài. Bài 4: Viết theo mẫu - So sánh các nhóm đối tượng với nhau rồi viết kết quả vào ô trống 4 > 3 4/ Củng cố dặn dò - Gọi HS nêu tựa bài - GV nhận xét – tuyên dương em học tốt - Về xem lại bài, xem trước bài kế tiếp - Luyện tập 3 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 1 4 > 2 - Em khác nhận xét bài của bạn Lắng nghe - HS nhắc lại tựa bài HS quan sát - Có 3 con hươu - Có 3 khóm cây - Số con hươu bằng số khóm cây - HS nhắc lại - Có 3 chấm tròn xanh - Có 3 chấm tròn trắng - Số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng - HS đọc cn – ddt : 3 = 3 - Đúng - 4 = 4 vì nếu lấy 4 chiếc cốc và 4 chiếc thìa thả vào mỗi cốc chỉ một chiếc thìa thì không có cốc nào hoặc thìa nào dư ra lên 4 chiếc cốc bằng 4 chiếc thìa - Nếu lấy mỗi ô vuông xanh, mỗi ô vuông trắng thì không có ô vuông nào thừa ra ta nói 4 ô vuông xanh bằng 4 ô vuông trắng - HS lên viết : 4 = 4 2 = 2 5 = 5 - Giống nhau - HS lắng nghe - Số bút bằng số thước - HS đọc cn – đt Viết vào vở 3 dòng dấu = vào vở HS nhắc lại yêu cầu - 5 chấm xanh bằng 5 chấm trắng - HS quan sát - HS làm bài vào phiếu 2 = 2 1 = 1 3 = 3 - 3 em nêu kết quả vừa làm - HS làm bài vào vở - HS theo dõi , nhận xét - HS làm trên bảng con 4 < 5 4 = 4 Bằng nhau . Dấu bằng Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy *********************************** Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2015 HỌC VẦN Bài 14 : d – đ I .Mục tiêu KT: Giúp HS nêu được cấu tạo d –đ – dê – đò ; từ và câu ứng dụng KN: Biết ghép : d –đ – dê – đò Đọc được : d , đ, dê, đò Viết được d –đ – dê – đò Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. ( HS khá, giỏi biết đọc trơn bài) GDHS: Đi sát lề bên phải GDKNS: thể hiện sự tự tin II. Đồ dùng dạy học : GV : Giáo án, sgk, chữ ghép, bảng phụ HS : Sgk, chữ ghép, vở tập viết, bảng ghép III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)Ổn định 2)KTBC - Hôm trước lớp học âm gì? - GV giơ bảng phụ : n – m- nơ – me Gọi 2 HS đọc cu ứng dụng - GV đọc : n – m- nơ – me - GV nhận xét – ghi điểm 3/Bài mới HĐ 1: giới thiệu bài, dạy chữ ghi âm -Hôm nay lớp học 2 âm, âm mới đầu tiên là: - GV ghp bảng : d Cấu tạo : Chữ d in là 1 nét cong hở phải và 1 nét sổ thẳng cao 2 li Yu cầu HS ghp bảng : d - GV viết bảng : d - Có âm d muốn có tiếng dê ta phải ghép thêm âm gì? - GV ghép + viết : dê - GV chỉ tranh hỏi: tranh vẽ gì? Gv viết bảng :d -GV chỉ lại bài + Các em học thêm âm mới nữa - Cấu tạo : chữ đ in là chữ d trên đầu có gạch ngang Yêu cầu HS so snh d với đ - GV yêu cầu HS ghép chữ : đ - Có âm đ muốn có tiếng đò ta phải ghép thêm âm gì? - GV ghép + viết bảng : đò - GV chỉ tranh hỏi : tranh vẽ gì? Đò : Thuyền nhỏ dùng chở khách trên sông lớn từ bờ sông này sang bờ sông bờ sông bên kia. Gv viết bảng : đị - GV chỉ bảng toàn bài -Trò chơi : Tập thể dục giữa giờ HĐ 2 : Luyện viết bảng vàđọc tiếng ứng dụng - GV viết mẫu : d đ d đị - GV viết bảng : da de do đa đe đo - GV chỉ bảng từng tiếng ứng dụng trên - GV viết bảng : da dê đi bộ - Tìm gạch chân tiếng mang âm vừa học ? - GV chỉ bảng tiếng vừa tìm - GV chỉ từng từ Da dê : Phần bao bọc bên ngoài cơ thể của con dê Đi bộ : -Là đi bằng 2 chân : 1 em lên đi trước lớp Liên hệ + giáo dục : Hàng ngày các em đi bộ để đi học .cần đi đúng phần lề bên phải - GV chỉ bảng toàn bài 4)Củng ... cảm của anh nông dân và con cò ra sao? Gdhs: Phải biết ơn người nuôi dưỡng và kính trọng, lễ phép với họ 4/ Củng cố dặn dò - GV chỉ bảng toàn bài - GV nhận xét bài viết, trả bài, tuyên dương em học tốt - Về đọc bài, viết bài, và nhớ kể lại chuyện cho gia đình nghe Ht tập thể - t – th - HS đọc cn – đt: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - HS viết bảng con Lắng nghe - Cây đa - 2 âm : đ đứng trước a đứng sau - đa - HS đọc cn – đt - i a n m d đ c t th - HS theo dõi Lớp theo di, nhận xt HS đọc cn – đt - HS chỉ và đọc : 2 em - nô Lắng nghe HS thực hiện theo yu cầu - HS đọc cn –đt - Chữ ở cột dọc đứng trước - Chữ ở hàng ngang đứng sau - 1 em chỉ và đọc các dấu thanh và mơ, ta mờ mớ mở mỡ mợ tà tá tả tã tạ - HS đọc cn - đt - HS lắng nghe - HS đọc nhẩm - HS đọc cn- nhóm – lớp Lắng nghe - HS viết bảng : tổ cò lá mạ Lắng nghe - HS đọc cn - đt Lắng nghe - HS đọc cn -đt - Tranh vẽ gia đình cò, 1 con cò đang mò bắt cá, 1 con đang tha cá về tổ - HS đọc nhẩm - HS đọc : cn – nhóm – lớp - HS lắng nghe, viết bài vào vở Giữ trật tự, lắng nghe - HS lắng nghe Theo di cu chuyện - Tập kể trong nhĩm - Đại diện nhóm lên thi kể chuyện theo tranh Lớp theo dõi, nhận xét - Anh nông dân và con cò -Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân Lắng nghe - HS đọc cn – đt - Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy *************************** Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2015 TẬP VIẾT Bài 3 -4: lễ , cọ , bờ , hổ , I.Mục tiêu: KT: HS nêu được cấu tạo chữ ghi tiếng : lễ, cọ, bờ, hổ; mơ, do, ta, thơ KN: Đọc, viết đúng được : lễ, cọ, bờ, hổ; mơ, do, ta, thơ kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1 ( HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1) GDHS: Ngồi viết đúng tư thế, viết đẹp I.Chuẩn bị: GV : Giáo án, chữ mẫu, bảng có kẻ ô HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2.KTBC: - GV đọc : e b b - GV nhận xét cách viết 3.Bài mới HĐ 1: Giới thiệu bài : ghi bảng - GV viết tựa bài lên bảng : lễ, cọ, bờ, hổ; mơ, do, ta, thơ lễ : Phép tắc phải theo khi thờ cúng hay giao thiệp trong xã hội cọ: Cây thấp, lá xoè màu xanh cắt phơi nắng chuyển sang màu trắng, dùng làm nón bờ: giải phn chia cc thửa ruộng hay bao giữ vng nước . Hổ: Là con vật to, rất dữ tợn, nó thường sống ở trong rừng và ăn thịt 1 số động vật như trâu,bò Ta: Chỉ tiếng xưng hô với mình hoặc số đông Thơ: Thể văn vần có âm điệu rõ ràng Liên hệ: Bài thơ “Đường và chân” HĐ 2: Phân tích chữ - GV hỏi để HS nêu cấu từng tiếng kết hợp viết mẫu ln bảng : lễ, cọ, bờ, hổ; mơ, do, ta, thơ GV chỉ lại toàn bài trên bảng Trò chơi: Thi viết chữ đẹp HĐ 3: Luyện viết Gv nêu yêu cầu viết - GV hướng dẫn viết từng dòng thật tỉ mỉ Gdhs: Ngồi viết đúng tư thế - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét 4/ Củng cố dặn dò - GV nhận xét bài viết – sửa lỗi - Tuyên dương em viết bài tốt - Về xem lại bài, luyện viết những chữ chưa đẹp. Ht tập thể - HS viết bảng con Lắng nghe Lắng nghe HS đọc nhẩm - HS đọc : cn – đt - HS lắng nghe HS nu HS theo di, viết trn bảng con Đọc cn – đt Lắng nghe HS theo di HS viết bi vo vở Lắng nghe Giữ trật tự, lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy TOÁN Bài : SỐ 6 I. Mục tiêu: KT: Biết 5 thêm 1 được 6 KN: viết được số 6; đọc đếm được từ 1 đến 6 So sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 ( Bài tập cần làm: 1,2,3) TĐ : HS yêu thích môn tóan . II.Chuẩn bị: GV : Giáo án, sgk, tranh, các nhóm đồ vật có đến 6 phần tử HS : sgk, bảng ghép, vở toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2.KTBC: - Tiết toán trước lớp học bài gì? Gọi 3 HS ln bảng lm bi - GV nhận xét- ghi điểm 3.Bài mới Giới thiệu bài : ... ghi bảng HĐ 1 : Giới thiệu số 6 + GV treo tranh hỏi: - Có mấy bạn chơi trò chơi? - Có mấy bạn đang đi tới? - 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 5 que tính thêm 1 que tính thành mấy que tính ? + GV treo tranh hỏi: - Có 5 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn , tất cả có mấy chấm tròn? + GV treo tranh hình con tính yêu cầu HS nhìn tranh giải thích xem hình vẽ muốn nói gì? - Bức tranh có mấy bạn ? mấy que tính? Mấy chấm tròn? Mấy con tính? ÞCác nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6 . Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6 - GV viết bảng số 6 in , số 6 viết - GV chỉ 6 6 - GV giơ que tính - Những số nào đứng trước số 6 Trò chơi: Con thỏ HĐ 2 :Thực hành Bài 1 : Viết số 6 - Các em viết số 6 một dòng. Số nọ cách số kia 1 ô vuông Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Bài toán yêu cầu gì? - GV theo dõi + GV treo tranh hỏi: Có mấy chùm nho xanh? - Có mấy chùm nho chín? - Trong tranh có tất cả mấy chùm nho? - GV chỉ tranh nói: 6 gồm 5 và 1 ; 1 và 5 + trong tranh có mấy con kiến đen? - Có mấy con kiến sọc ngang? - Tất cả có mấy con kiến? - GV chỉ tranh nói: 6 gồm 4 và 2 ; 2 và 4 + Có mấy bút chì xanh? - Có mấy bút chì trắng? - Tất cả có mấy bút chì? - GV chỉ tranh nói: 6 gồm 3 và 3 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu - Có 1 ô vuông điền số 1 - Gọi 2 em lên điền số tương ứng - Số 6 đứng sau các số nào? - So sánh số ô vuông ở các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất? - Vậy số 6 lớn hơn những số nào? - Những số nào nhỏ hơn số 6 ? Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống - Yêu cầu lớp làm vào vở - Gọi 2 em lên chữa bài - GV thu chấm 1 số bài 4)Củng cố- dặn dò: - Nay các em học bài gì? - GV trả bài- tuyên dương em học tốt Về xem lại bài , xem trước bài kế tiếp . - Luyện tập chung 2 > 1 3 > 1 4 > 1 5 > 1 1 < 5 2 < 5 3 < 5 4 < 5 - HS nhắc lại tựa bài HS quan st - Có 5 bạn chơi trò chơi - Có 1 bạn đang đi tới - 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn - HS lấy 5 que tính thêm 1 que tính thành 6 que tính - 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6. Tất cả có 6 chấm tròn - Có 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính - Có 6 bạn, 6 que tính, 6 chấm tròn , 6 con tính Lắng nghe - HS viết bảng : 6 - HS đọc cn – đt : số 6 - HS đếm : 1 2 3 4 5 6 - Số 1, 2, 3, 4, 5 đứng trước số 6 Cả lớp tham gia - HS viết 2 dòng số 6 vào vở - Nhìn số lượng đồ vật viết số thích hợp vào ô trống - Có 5 chùm nho xanh Có 1 chùm nho chín - Tất cả có 6 chùm nho - HS nhắc lại cn – đt - Có 4 con kiến đen - Có2 con kiến sọc ngang - Tất cả có 6 con kiến - HS nhắc lại cn – đt - Co 3 bút chì xanh - Có 3 bút chì trắng - Tất cả có 6 bút chì - HS nhắc lại cn – đt - Điền số thích hợp vào ô trống - HS theo dõi - 2 em làm trên bảng 2 3 4 5 6 - Đứng sau số : 1, 2, 3, 4, 5 - Cột cuối cùng có 6 ô vuông là nhiều ô vuông nhất 6 > 1, 2, 3, 4, 5 1, 2, 3, 4, 5 < 6 HS nu yu cầu HS lm bi Lớp nhận xét - Số 6 Lắng nghe Lắng nghe , thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy Sinh hoạt lớp I.MỤC TIÊU: - Nhận xét các hoạt động trong tuần. - Phương hướng tuần tới. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chuẩn bị bản sơ kết tuần III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Nhận xét chung các hoạt động của lớp. Ưu điểm: * Đạo đức: Trong tuần các con đều ngoan, đoàn kết với bạn trong lớp, trong trường. Lễ phép chào hỏi thầy cô và mọi người. Các con bắt đầu quen với môi trường mới, thầy cô, bạn bè. * Học tập :Đi học tương đối đều và đúng giờ. - Nhiều bạn có ý thức trong học tập: ...................................................................... - Chăm học , chú ý nghe giảng, sôi nổi: ................................................................. - Một số bạn đã có đủ đồ dùng , sách vở. * Nề nếp :Đã bước đầu đi vào nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp vệ sinh. Ban cán sự lớp, các tổ trưởng, tổ phó đã đôn đốc các bạn vệ sinh. * Các hoạt động : Tham gia các hoạt động thể dục , múa hát tập thể. Nhược điểm: - Một số bạn còn chưa có đủ đồ dùng học tập:....................................................... - Đi học muộn, hay nghỉ học buổi chiều:................................................................ - Trong lớp chưa chú ý nghe giảng , chưa chăm học: ............................................ - Nhiều bạn chưa tự giác vệ sinh:........................................................................... - Xếp hàng còn chậm, chưa thẳng;......................................................................... - Tham gia các hoạt động chưa nhanh nhẹn:.......................................................... Trong tuần tuyên dương : ...................................................................................... 3. Phương hướng tuần tới: - Duy trì các nề nếp, chăm ngoan , học giỏi. - Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập. - Đi học đều ,đúng giờ. - Tham gia giải toán Internet. - Duy trì giữ gìn vở sạch chữ đẹp. ******************************* TUẦN 4 : TIẾT 10 : LUYỆN TẬP. BẰNG NHAU. DẤU = MỤC TIÊU: Giúp học sinh khắc sâu nắm vững kiến thức nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Sử dụng đúng dấu = khi so sánh các số Bài 1 : Làm cho bằng nhau (theo mẫu) 4 = 4 Bài 2 : Khoanh tròn chữ cái có kết quả đúng 5 = 4 3 = 3 a) b) 3 > 5 1 = 1 4 = 4 4 < 5 c) d) g) e) Bài 3 : 2 Nối số có kết quả đúng 5 > = 2 5 = < 2 5 1 4 TIẾT 11: LUYỆN TẬP : BẰNG NHAU- DẤU = ( TT ) MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về so sánh các số. Sử dụng đúng dấu =, >,< khi so sánh các số. Bài 1: Làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm 2 2 3 4 4 4 4 1 2 3 Bài 2 :Điền dấu thích hợp vào 5 4 Bài 3 : Nối với số thích hợp( theo mẫu) 4 3 1 2 2 > 4 5 Bài 4 : Điền ( Đ ) vào kết quả đúng ( S ) vào kết quả sai 2 = 3 2 = 2 5 = 5 4 = 4 4 < 3 3 < 5 a) TIẾT 12: LUYỆN TẬP: SỐ 6 MỤC TIÊU: Luyện tập khắc sâu về kĩ năng đọc. Viết số 6. Nắm vững kiến thức về so sánh- cấu tạo và dãy số thứ tự từ 1 đến 6 Bài 1 : Đọc, viết số 6 5 2 1 4 Bài 2 : Điền số vào Bài 3 : Viết số vào 6 5 1 6 1 2 4 3 Bài 4 : Nối với kết quả đúng 6 5 6 6 6 5 > = < 4 6 1 6 4 4 .
Tài liệu đính kèm: