A. YÊU CẦU:
- Đọc được: m, n, nơ, me; từ và câu ứng dụng
- Viết được: n, m, nơ, me
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố, mẹ, ba má.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa các từ khóa: nơ, me
- Tranh minh họa câu ứng dụng
- Tranh minh họa phần luyện nói
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng viết, đọc: i - bi, a - cá
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô ly
TUẦN 4 Ngày soạn: 18/ 9/ 2009 Ngày giảng: Thứ hai 21/ 9/ 2009 ĐẠO ĐỨC: GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiếp) A. YÊU CẦU: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng, sạch sẽ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập đạo đức, bài hát ''Rửa mặt như mèo'' - Lược chải tóc C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ? - Vì sao phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ? 2. Dạy - học bài mới: *Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Bạn đó có gọn gàng, sạch sẽ không ? + Em có muốn làm như bạn nhỏ đó không ? - Học sinh quan sát và trao đổi nhóm đôi - Gọi vài học sinh lên trình bày trươc slớp ð Giáo viên kết luận *Hoạt động 2: Hoạt động nhóm 2 (bài 4) - Học sinh từng đôi giúp nhau sửa lại áo quần đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo viên nêu yêu cầu, học sinh thực hiện theo cắp - Giáo viên nhận xét và tuyên dương những em làm tốt *Hoạt động 3: Cả lớp hát bài ''Rửa mặt như mèo'' - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu thơ: ''Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu'' 3. Hoạt động nối tiếp: + Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng em cảm thấy như thế nào ? Về nhà ôn lại bài và làm theo bài học - Nhận xét giờ học _________________________________ TIẾNG VIỆT: BÀI 13: N, M A. YÊU CẦU: - Đọc được: m, n, nơ, me; từ và câu ứng dụng - Viết được: n, m, nơ, me - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố, mẹ, ba má. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa các từ khóa: nơ, me - Tranh minh họa câu ứng dụng - Tranh minh họa phần luyện nói C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh lên bảng viết, đọc: i - bi, a - cá - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô ly 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Học sinh quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi + Bức tranh vẽ ai và đang làm gì ? + Bức tranh vẽ quả gì ? + Trong tiếng nơ và me, có chữ và âm nào đã được học ? - Học sinh đọc cá nhân: ơ, e - Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới: n, m. - Học sinh đọc theo giáo viên: n - nơ, m - me *Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm n a. Nhận diện chữ: - Giáo viên viết bảng: n, vừa viết vừa nói: chữ n gồm 1 nét móc xuôi và 1 nét móc hai đầu. b. Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: - Giáo viên phát âm mẫu, học sinh quan sát - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh Đánh vần: - Giáo viên viết bảng: nơ và đọc: nơ - Học sinh đọc: nơ + Vị trí của các chữ trong tiếng nơ được viết như thế nào ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: nờ - ơ - nơ - Học sinh đánh vần theo: lớp, nhóm, bàn, cá nhân - Giáo viên chính sửa cách đánh vần cho học sinh c. Hướng dẫn viết chữ: Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng) - Giáo viên viết mẫu lên bảng: n, vừa viết vừa nói quy trình viết. - Học sinh viết vào bảng con: n - Giáo viên n sửa lỗi cho học sinh Hướng dẫn viết tiếng (kết hợp) - Giáo viên viết mẫu: nơ và nêu qui trình viết - Học sinh viết vào bảng con: nơ - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh m (Dạy tương tự n) Lưu ý: - Chữ m gồm hai nét móc xuôi, một nét móc hai đầu - So sánh m với n: + Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu + Khác: m nhiều hơn một nét móc xuôi. d. Đọc tiếng, từ ứng dụng Đọc tiếng ứng dụng: - Học sinh đọc theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét chính sửa phát âm cho học sinh Đọc từ ứng dụng: - Học sinh đọc các từ ứng dụng: ca nô bó mạ - Giáo viên giải thích các từ trên - Giáo viên đọc mẫu TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1: - Học sinh lần lượt phát âm: n - nơ, m - me - Học sinh đọc các từ, tiếng ứng dụng theo: nhóm, cá nhân, cả lớp Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhận xét về tranh minh họa của câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng theo nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chính sửa lỗi phát âm cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh giở vở tập viết và chuẩn bị tư thế ngồi viết - Học sinh viết: n, m, nơ, me theo mẫu trong vở tập viết - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: bố mẹ, ba má - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý theo tranh, học sinh trả lời: + Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? + Nhà em có mấy anh chị em ? Em là thứ mấy ? + Em hãy kể tình cảm của mình đối với bố mẹ ? + Em sẽ làm gì để bố mẹ vui lòng ? 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh theo dõi và đọc theo - Học sinh tìm chữ vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 14 - GV nhận xét giờ học. ______________________________________________________________________ Ngày soạn: 20/ 9/ 2009 Ngày giảng: Thứ tư 23/ 9/ 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP A. YÊU CẦU: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn. - Học sinh say mê so sánh. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng phụ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh lên bảng làm: 3 o 3 , 5 o 5, 1 o 1 - Cả lớp làm bảng con: 2 o 2 2. Dạy - học bài mới: *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Giáo viên nêu yêu cầu, 1 học sinh nêu cách làm - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập, gọi 1 học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh chữa miệng (theo từng cột) + Các số được so sánh ở 2 dòng đầu có gì giống nhau ? + Kết qủa thế nào ? Bài 2: Viết theo mẫu - Học sinh nêu yêu cầu của bài và đọc bài mẫu - Học sinh làm tiếp các phần còn lại, giáo viên quan sát giúp đỡ - Học sinh đổi bài kiểm tra lẫn nhau - Học sinh nêu kết quả bài làm của bạn, nhận xét Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu) Hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu. Gọi học sinh giải thích tại sao lại nối như hình vẽ - Học sinh tự làm bài, giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu - Gọi học sinh chữa bài, giáo viên nhận xét *Hoạt động 2: Trò chơi ''Nối phép tính với kết qủa đúng'' - Giáo viên nêu cách chơi - Học sinh thực hiện trò chơi - Giáo viên nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong sách giáo khoa - Nhận xét giờ học ____________________________________ TIẾNG VIỆT: BÀI 15: T, TH A. YÊU CẦU - Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng - Viết được: t, th, tổ, thỏ - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa các từ khóa - Tranh minh họa câu ứng dụng - Tranh minh họa phần luyện nói C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh lên bảng viết: d - dê, đ - đò - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Học sinh quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ gì ? + Con gì hay ăn củ cà rốt ? + Trong tiếng tổ và thỏ chữ và âm nào đã được học ? - Học sinh đọc cá nhân: ô, o Hôm nay, chúng ta học chữ và âm mới: t, th. Giáo viên viết bảng: t - th - Học sinh đọc theo giáo viên: t - tổ, th - thỏ * Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm t a. Nhận diện chữ: - Giáo viên viết lại chữ t và nói: Chữ t gồm 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược dài và một nét ngang ngắn. + Chữ t và đ giống và khác nhau ở điểm nào ? b. Phát âm và đánh vần Phát âm: - Giáo viên phát âm mẫu: t (đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra) - Học sinh nhìn bảng phát âm: cá nhân, nhóm, cả lớp. - Giáo viên chính sửa phát âm cho học sinh Đánh vần: - Giáo viên viết bảng: tổ và đọc tổ - Học sinh đọc: tổ + Vị trí của các chữ trong tiếng tổ được viết như thế nào ? - Hướng dẫn học sinh đánh vần: tờ - ô - tô - hỏi - tổ - Học sinh đánh vần: cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh c. Hướng dẫn viết chữ Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng) Giáo viên viết mẫu lên bảng: t và hướng dẫn qui trình viết. Học sinh viết chữ lên không trung bằng ngón trỏ - Học sinh viết bảng con: t - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho học sinh Hướng dẫn viết tiếng (kết hợp) - Giáo viên viết mẫu: tổ, vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: tổ - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh th: (Qui trình dạy tương tự như t) Lưu ý: - Chữ th là chữ ghép từ 2 con chữ t và h - So sánh chữ t và th: + Giống: đều có chữ t + Khác: th có thêm con chữ h d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng Đọc tiếng ứng dụng: to, tơ, ta tho, thơ, tha - Học sinh đọc: cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đọc từ ngữ ứng dụng: ti vi, thợ mỏ - Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ngữ trên - Giáo viên giải thích các từ trên - Giáo viên đọc mẫu - Gọi học sinh đọc lại TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: t - tổ, th - thỏ - Học sinh đọc các từ, tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp + Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên chính sửa lỗi phát âm cho học sinh - Giáo viên đọc m ẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc câu ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh viết vào vở tập viết: t, th, tỏ, thỏ theo mẫu trong vở tập viết - Học sinh viết lần lượt từng dòng - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ - Học sinh quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + Con gì có ổ ? + Con gì có tổ + Các con vật có ổ, tổ , còn con người có gì để ở ? + Em có nên phá ổ, tổ của các con vật đó không ? Vì sao ? Trò chơi: 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm chữ vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 15 - Nhận xét giờ học. _________________________________ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI A. YÊU CẦU: - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có h ... e - ke - hỏi - kẻ - Học sinh đánh vần: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh c. Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng) - Giáo viên viết mẫu: k, vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết chữ lên không trung bằng ngón trỏ - Học sinh viết bảng con: k - Giáo viên nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết tiếng (kết hợp) - Giáo viên viết mẫu: kẻ và nói qui trình viết - Học sinh viết lên không trung bằng ngón trỏ - Học sinh viết bảng con: kẻ - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh kh (qui trình dạy như k) Lưu ý: - Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ k và h - So sánh kh và k: + Giống chữ k + Khác: kh kết thúc bằng h d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - 2 học sinh đọc các từ ứng dụng : kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng - HS đọc lại: cá nhân, nhóm, cả lớp TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: k, kẻ và kh, khế - Học sinh đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh + Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhìn tranh minh họa câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Giáo viên chính sửa phát âm cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 học sinh đọc câu ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn học sinh viết : k, kh, kẻ, khế - Học sinh lần lượt viết từng dòng theo mẫu tập viết - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu - Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào? + Em có biết các tiếng kêu khác của loài vật không? + Tiếng kêu nào làm cho người ta sợ? + Tiếng kêu nào khi nghe người ta thích? - GV cho HS bắt chước tiếng kêu của các con vật. Trò chơi: 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm chữ vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 21 - Nhận xét giờ học. ______________________________ TOÁN: SỐ 9 A. YÊU CẦU: - Biết được 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9, biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại - Mẫu chữ số 9 in và viết C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đếm từ 1 đến 8 - Cả lớp viết bảng con số 8 - Hỏi: 8 gồm mấy và mấy? (8 gồm 6 và 2; 7 và 1; 5 và 3; 4 và 4) 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Bước 1:Lập số 9 Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh và nói: + Có 8 bạn đang chơi, 1 bạn nữa chạy tới. Tất cả có mấy bạn? + 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? (9 bạn) - Gọi học sinh nhắc lại: Tất cả có 9 bạn - Yêu cầu học sinh lấy ra 8 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói: ''8 hình vuông thêm 1 hình vuông là 9 hình vuông'' - Làm tương tự như trên với số chấm tròn, con tính Hỏi: Số học sinh, số hình vuông, số chấm tròn, số con tính là mấy ? (9) Bước 2: Giới thiệu số 9 in, số 9 viết - Giáo viên nêu: Số chín được viết bằng chữ số 9 - Giáo viên đưa số 9 viết, số 9 in để học sinh nhận biết - Giáo viên giơ tấm bìa có chữ số 9, học sinh đọc ''Chín'' Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Học sinh đếm từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1 - Học sinh quan sát dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và trả lời: + Số 9 liền sau số mấy ? + Số 9 là số như thế nào với dãy số trên ? * Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1: Viết số 9 Bài 2: (Hoạt động cả lớp) - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập và hướng dẫn học sinh - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi học sinh chữ bài, giáo viên nhận xét Bài 3: (Hoạt động cả lớp) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự làm bài, GV theo dõi giupứ đỡ HS chậm - Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 cột. - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng - GV nhận xét chung, HS chữa bài (nếu sai) Bài 4: (Hoạt động nhóm) - Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét và chữa bài - GV nhận xét chung. 3. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 - Số 8 là số liền sau số mấy ? - Về nhà ôn lại bài, viết lại số 8 vào bảng con nhiều lần - Nhận xét giờ học. _________________________________________________________ Ngày soạn: 26/ 9/ 2009 Ngày giảng: Thứ sáu 29/ 9/ 2009 TOÁN: SỐ 0 A. YÊU CẦU: - Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 4 que tính, 10 tờ bìa, mỗi tờ bìa viết 1 số từ 0 đến 9 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh lên bảng: 9 o 9, 8 o 9 - Cả lớp viết bảng con số 9 - 1 học sinh đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 Bước 1: Hình thành số 0 Giáo viên hướng dẫn học sinh - Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính. Mỗi lần bớt như vậy lại hỏi: ''Còn mấy que tính ?'' cho đến lúc không còn que tính nào nữa - Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi: + Lúc đầu trong bể có mấy con cá ? + Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con ? + Lấy tiếp 1 con nữa còn lại mấy con ? + Lấy nốt 1 con cá, trong bể còn lại mấy con cá ? - Giáo viên nêu: Để chỉ không còn con nào ta dùng số 0 biểu thị. Bước 2: Giới thiệu số 0 in, số 0 viết - Giáo viên nêu: Số không được viết bằng chữ số 0 - Giáo viên gắn bảng số 0 viết, số 0 in để học sinh nhận biết - Giáo viên giơ tấm bìa có chữ số 0, học sinh đọc ''Không'' Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 + Số 0 là số như thế nào trong dãy số trên ? * Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1: Viết số 0 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi học sinh nêu kết quả theo từng dòng Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh làm quen với thuật ngữ: ''Số liền trước'' - Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi điền số - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu - Gọi học sinh nêu kết qủa, giáo viên nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập - Nhận xét giờ học. _______________________________ TIẾNG VIỆT: BÀI 21: ÔN TẬP A. YÊU CẦU: - Đọc được: u, ư, x, che, s, r, k, khe ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 u, ư, x, che, s, r, k, khe; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. - HS khá giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ôn trong sách giáo khoa, trang 44 - Tranh minh họa câu ứng dụng - Tranh minh họa truyện kể: '' thỏ và sư tử ''. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: k, kh, kẻ, khế - Học sinh đọc các từ: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ gì ? + Trong tiếng khỉ có chữ và âm gì đã học ? + Tuần qua các em đã được học các âm chữ gì mới? - Giáo viên gắn bảng ôn lên bảng. Học sinh kiểm tra, bổ sung * Hoạt động 2: Ôn tập a. Các chữ và âm vừa học - Học sinh lên bảng, chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 - Giáo viên đọc âm, học sinh chỉ chữ - Học sinh chỉ chữ và đọc âm - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh b. Ghép chữ thành tiếng - Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang - Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh và giải thích c. Đọc từ ngữ ứng dụng: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Học sinh đọc các từ ngữ: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh d. Tập viết các từ ngữ - Học sinh viết trong vở tập viết từ: xe chỉ theo mẫu - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét TIẾT 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc Nhắc lại bảng ôn ở tiết 1 - Học sinh lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ứng dụng theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đọc câu ứng dụng - Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - Học sinh đọc câu ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh * Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh viết trong vở tập viết các từ còn lại theo mẫu - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét * Hoạt động 3: Kể chuyện ''Thỏ và sư tử'' - Học sinh đọc tên câu chuyện, giáo viên dẫn vào câu chuyện - Giáo viên kể lại diễn cảm, kèm theo tranh minh họa - Học sinh thảo luận nhóm và cử đại diện lên kể lại - Học sinh đại diện các nhóm lên chỉ tranh và kể lại - Giáo viên nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh theo dõi đọc theo - Học sinh tìm chữ vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 22 - Nhận xét giờ học. ______________________________ SINH HOẠT: SINH HOẠT LỚP A. YÊU CẦU: - Học sinh biết được các ưu, khuyết điểm trong tuần để phát huy, khắc phục. - Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Đánh giá tuần qua: +Ưu điểm: - Thực hiện tốt các nề nếp - Quần áo gọn gàng, sạch sẽ - Đi học đều và đúng giờ - Đầy đủ dụng cụ, đồ dùng học tập +Tồn tại: - Một số em còn quên sách vở: - Nói chuyện trong giờ học - Đi học muộn: 2. Phương hướng tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn hơn - Thực hiện tốt các nề nếp - Mặc đồng phục đến trường.
Tài liệu đính kèm: