KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt Tuần: 5
Bµi 19: s, r Tiết: 45,46
Ngày dạy: . . 14. / .9 ./2010
I./ Mục tiêu:
- Đọc được: s, r,sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: s, r,sẻ, rễ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
* Học khá, giỏi bước đẩu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh (hình) minh họa SGK.
II./ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt, SGK, quả cà chua.
- HS: Bảng, phấn, vở SGK.
III./ Các họat động dạy - học chủ yếu:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn: Tiếng Việt Tuần: 5 Bài 19: s, r Tiết: 45,46 Ngày dạy: . . 14. / .9 ./2010 I./ Mục tiêu: - Đọc được: s, r,sẻ, rễ; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: s, r,sẻ, rễ. - Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: rổ, rỏ. * Học khỏ, giỏi bước đẩu nhận biết nghĩa một số từ thụng dụng qua tranh (hỡnh) minh họa SGK. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt, SGK, quả cà chua. - HS: Bảng, phấn, vở SGK. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh *Hoạt động một: Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và cõu ứng dụng. - Cho HS xem tranh: chim sẻ Nêu nhận xét - Cho HS phân tích tiếng sẻ - Cho HS phân tích đánh vần đọc trơn. -Âm r hướng dẫn tương tự. - Tiếng rễ được tạo nên bởi những âm nào?. *Hoạt động hai: Luyện đọc từ ứng dụng - Trò chơi: cho HS đọc các từ ứng dụng. - Nhận xét trò chơi: tuyên dương. - Hướng dẫn HS giải thích các từ ứng dụng. - Luyện đọc từ. *Hoạt động ba: Viết được, r, sẻ, rễ - Viết mẫu s, r, sẻ, rễ. - Viết mẫu bảng lớp. - Cá nhân, cả lớp - Quan sát con chim sẻ nêu nhận xét và nêu tiếng sẻ. - Tiếng sẻ có âm e đã học và phát hiện vần mới là s. - Đánh vần s- e-se - hỏi- sẻ . - Đọc sẻ. - Tiếng rễ cú õm r và õm ờ - Cá nhân, cả lớp - Bốn nhóm thi đua đọc: su su, rổ rỏ, chữ số, cỏ rụ - HS giải thích - bổ sung. - Cá nhân, đôi bạn, cả lớp. - Cá nhân - HS viết vào bảng con theo hướng dẫn của GV. s, r, sẻ, rễ *Hoạt động một: Rốn đọc được cõu ứng dụng Lần lượt cho HS đọc các s, r, sẻ, rễ - Luyện đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh SGK và nêu nhận xét về tranh. - Đọc câu ứng dụng. *Hoạt động hai: Viết vào vở tập viết - Viết mẫu hứơng dẫn HS viết vào vở. Lưu ý: nét nối giữa s và e, giữa r và ờ *Hoạt động ba: Núi trũn cõu đỳng chủ đề - Cho HS đọc tựa bài luyện nói. - Cho HS xem tranh và nêu nhận xét về tranh. - Gợi ý HS luyện nói. Lưu ý: cho HS nói tròn câu, đủ ý. 4. Củng cố: - Trò chơi: tìm tiếng co am s, r - GV chỉ bảng phụ cho HS đọc. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. Tiết 2 - Cá nhân, lớp - Đọc cá nhân, lớp. - HS đọc lần lượt các từ ở SGK, cá nhân, đôi bạn, dãy bàn, lớp. - Quan sát tranh SGk và nêu nhận xét về tranh: bé to cho ro chữ và số. - Cá nhân. - HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV. - s, r, sẻ, rễ - Cá nhân -rổ, rỏ. - Quan sát tranh nêu nhận xét về tranh ở SGK. - Thi nhau nói theo gợi ý của GV. - Ví dụ: cai rổ để đựng cỏ. - Bốn nhóm thi đua tìm tiếng có vần ia gắn bảng cài nhóm. - HS tự nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng Việt Tuần: 5 Bài 20: k, kh Tiết: 47,48 Ngày dạy: . . 16. / .9 . ./2010 I./ Mục tiêu: - Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: ự ự, vo vo, vự vự, ro ro, tu tu. * Học khỏ, giỏi bước đẩu nhận biết nghĩa một số từ thụng dụng qua tranh (hỡnh) minh họa SGK. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt, SGK, quả khế. - HS: Bảng, phấn, vở SGK. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh *Hoạt động một: Đọc được:k, kh, kẻ, khế; từ và cõu ứng dụng. - Cho HS xem tranh: be ngồi kẻ hàng nêu nhận xét - Cho HS phân tích tiếng kẻ - Cho HS phân tích đánh vần đọc trơn. -Âm kh hướng dẫn tương tự. - Tiếng khế được tạo nên bởi những âm nào?. *Hoạt động hai: Luyện đọc từ ứng dụng - Trò chơi: cho HS đọc các từ ứng dụng. - Nhận xét trò chơi: tuyên dương. - Hướng dẫn HS giải thích các từ ứng dụng. - Luyện đọc từ. *Hoạt động ba: Luyện viết k, kh, kẻ, khế - Viết mẫu k, kh, kẻ, khế. - Viết mẫu bảng lớp. - Cá nhân, cả lớp - Quan sát be ngồi kẻ hàng nêu nhận xét và nêu tiếng kẻ. - Tiếng kẻ có âm e đã học và phát hiện vần mới là k. - Đánh vần k- e- ke- hỏi- kẻ. - Đọc kẻ. Tiếng khế cú õm kh và õm ờ dấu sắc đặt trờn õm ờ - Cá nhân, cả lớp - Bốn nhóm thi đua đọc: kẻ hở, khe đỏ, kỡ cọ, cỏ kho. - HS giải thích - bổ sung. - Cá nhân, đôi bạn, cả lớp. - Cá nhân - HS viết vào bảng con theo hướng dẫn của GV. k, kh, kẻ, khế *Hoạt động một: Luyện đọc cau ứng dụng - Lần lượt cho HS đọc các k, kh, kẻ, khế - Luyện đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh SGK và nêu nhận xét về tranh. - Đọc câu ứng dụng. *Hoạt động hai: Luyện viết vào vở tập viết - Viết mẫu hứơng dẫn HS viết vào vở. Lưu ý: nét nối giữa k và h, giữa k và e *Hoạt động ba: Luyện nói tron cau đỳng chủ đề - Cho HS đọc tựa bài luyện nói. - Cho HS xem tranh và nêu nhận xét về tranh. - Gợi ý HS luyện nói. Lưu ý: cho HS nói tròn câu, đủ ý. 4. Củng cố: - Trò chơi: tìm tiếng co am s, r - GV chỉ bảng phụ cho HS đọc. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. Tiết 2 - Cá nhân, lớp - Đọc cá nhân, lớp. - HS đọc lần lượt các từ ở SGK, cá nhân, đôi bạn, dãy bàn, lớp. - Quan sát tranh SGk và nêu nhận xét về tranh: chị kha kẻ vở cho bộ hà và bộ lờ - Cá nhân. - HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV. - k, kh, kẻ, khế - Cá nhân - ự ự, vo vo, vự vự, ro ro, tu tu. - Quan sát tranh nêu nhận xét về tranh ở SGK. - Thi nhau nói theo gợi ý của GV. - Ví dụ: Cối xay ự ự... - Bốn nhóm thi đua tìm tiếng có vần ia gắn bảng cài nhóm. - HS tự nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng Việt Tuần: 5 Bài 21: ễn tập Tiết: 49, 50 Ngày dạy: . 17. . / . 9. ./2010 I./ Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; cỏc ừ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; cỏc ừ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. - Giỏo dục hs cần suy nghĩ khi làm một việc gỡ. * Hs khỏ, giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh thỏ và sư tử - HS: sgk, tập viết. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh *Hoạt động một: Ren đọc lại cỏc õm đó học - Cho HS nêu các õm đó học - Cho HS đọc lại các âm ở cột ngang và cột dọc. - HS ghép các âm ở cột dọc và ngang. Lưu ý: chỉ cho HS dọc không thứ tự. *Hoạt động hai: Luyện đọc từ ứng dụng - Luyện đọc từ ứng dụng. - Cho HS đọc lần lượt các từ ở SGK, GV viết lên bảng. - Tìm tiếng có vần đã học. - GV gạch dưới tiếng có vần đang ôn. - Đối với HS yếu đọc dưới hình thức. - Giải thích từ khó. - GV giải thích thêm. *Hoạt động ba: Luyện viết vào bảng con - Viết mẫu từ xe chỉ củ sả. - Hướng dẫn HS viết bảng con. - Vừa viết bảng vừa hướng dẫn. - Cá nhân, cả lớp - õm ở cột ngang e, i, a, u, - õm ở cột dọc: x, k, r, s, ch, kh - HS ghép ví dụ xe- xi- xa- xu- xư - HS đọc cá nhân, nhóm lớp - Đọc thứ tự rồi không thứ tự. - Cỏ nhân, cả lớp - xe chỉ, kẻ ụ - củ sả, rổ khế - Đọc cá nhân, đôi bạn, cả lớp. - HS tìm nêu lên. - Đánh vần ví dụ: x –e- xe -xe - HS giải thích bổ sung - VD từ xe chỉ: - Cá nhân, cả lớp - Từ xe chỉ có 2 tiếng là chỉ và xe. Chữ chỉ cú 3 con chữ con chữ c con chữ h và con chữ i dấu hỏi đặt trờn õm i *Hoạt động một: Luyện đọc cau ứng dụng - Luyện đọc ở SGK. - Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Cho HS xem tranh và nêu nhận xét về tranh đọc đoạn thơ ứng dụng. Lưu ý: chỉ sửa cách phát âm của HS. Hoạt động hai: Luyện viết vào vở tập viết - Viết mẫu từ xe chỉ, củ sả hướng dẫn HS viết vào vở. Lưu ý: khoảng cách các con chữ và nét nối giữa các con chữ. *Hoạt động ba: Kể chuyện, hs hiểu được ý nghĩa cõu chuyện - Cho HS nêu tên câu chuyện. - GV kể chuyện lần 1 không tranh, lần 2 có tranh. - Hướng dẫn HS kể từng tranh. - Có mấy nhân vật. - Câu chuyện khuyên ta những điều gì? - Các em còn biết câu chuyện còn giải thích điều gì không? 4. Củng cố: - Trò chơi: thi đua tìm tiếng mới 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. Tiết 2 - Cá nhân, cả lớp - HS đọc bài tiết 1 ở SGK cá nhân, đôi bạn, dãy bàn, cả lớp - Quan sát tranh sgk, nêu nhận xét về tranh. - Đọc đoạn thơ ứng dụng: Xe o to chở khi và sư tử vố sở thỳ - Cá nhân, cả lớp - Viết vào vở từ xe chỉ, củ sả - Cá nhân, cả lớp - Thỏ và sư tử - Theo dõi lời kể và động tác chỉ tranh của GV. - Tập kể từng tranh theo nhóm thi đua kể theo vai 2 nhân vật: thỏ, sư tử - Không cẩu thả, cần cú trớ thụng minh - Nho co tri thong minh nen thỏ thoỏt nạn - Cả lớp tham gia. - Nhận xét, tuyên dương. - HS tự nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng Việt Tuần: 6 Bài 22: p- ph, nh Tiết: 51,52 Ngày dạy: . 19.. . / .9 . ./2010 I./ Mục tiêu: - Đọc được: p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ. - Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: chợ, phố, thị xó. * Học khỏ, giỏi bước đẩu nhận biết nghĩa một số từ thụng dụng qua tranh (hỡnh) minh họa SGK. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt, SGK, tranh nhà lỏ. - HS: Bảng, phấn, vở SGK. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh *Hoạt động một: Đọc được:p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ; từ và cõu ứng dụng. - Cho HS xem tranh: phố xỏ nêu nhận xét - Cho HS phân tích tiếng phố - Cho HS phân tích đánh vần đọc trơn. -Âm nh hướng dẫn tương tự. - Tiếng nhà được tạo nên bởi những âm nào?. *Hoạt động hai: Luyện đọc từ ứng dụng - Trò chơi: cho HS đọc các từ ứng dụng. - Nhận xét trò chơi: tuyên dương. - Hướng dẫn HS giải thích các từ ứng dụng. - Luyện đọc từ. *Hoạt động ba: Luyện viết vào bảng con p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ. - Viết mẫu - Viết mẫu bảng lớp. p- ph- phố xỏ- nh- nhà lỏ - Cá nhân, cả lớp - Quan sát phố xỏ nêu nhận xét và nêu tiếng kẻ. - Tiếng phố có âm ụ đã học và phát hiện am mới là ph. - Đánh vần ph- ụ- phụ - sắc- phố - Đọc từ phố xỏ Tiếng nhà cú õm nh và õm a dấu huyền đặt trờn õm a - Cá nhân, cả lớp - Bốn nhóm thi đua đọc: phở bũ, phỏ cỗ, nho khụ, nhổ cỏ - HS giải thích - bổ sung. + phỏ cỗ: - Cá nhân, đôi bạn, cả lớp. - Cá nhân - HS viết vào bảng con theo hướng dẫn của GV. p- ph- phố xỏ- nh- nhà lỏ *Hoạt động một: Luyện đọc cau ứng dụng - Lần lượt cho HS đọc các p- ph- phố xỏ- nh- nhà lỏ - Luyện đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh SGK và nêu nhận xét về tranh. - Đọc câu ứng ... - Nhận xột tuyờn dương Nờu việc về nhà - Cỏ nhõn, nhúm, lớp -Do nước và tốc độ dũng chảy trờn song suối quỏ mức bỡnh thường. - Mưa kộo dài , bóo làm nước dõng cao. - Làm hư hại bàn ghế, vật dụng trong gia đỡnh. - Hư hại mựa màng, làm chết gia sỳc, gia cầm, cuốn trụi cỏc đầm tụm, cỏ. - Làm chậm cỏc vụ trồng tới. - Cỏ nhõn, nhúm, lớp Quan sỏt Ba loại Theo dừi gv hướng dẫn Theo dừi thụng tin về lũ lụt. Dự trữ lương thực. Cắt hết nguồn điện Ghi nhớ những điều về lũ lụt để phũng trỏnh. Hs tự nờu việc về nhà KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Thủ cụng Tuần:6 Bài: xộ, dỏn hỡnh quả cam Tiết: 6 Ngày: 22/ 9/ 2010 I/ Mục tiờu: - Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh quả cam. - Xộ, dỏn được hỡnh quả cam. Đường xộ cú thể bị răng cưa. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Cú thể dựng bỳt màu để vẽ cuống và lỏ. * Với hs khộo tay: Xộ, dỏn được hỡnh trũn. Đường xộ ớt răng cưa. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Cú thể xộ được thờm hỡnh trũn cú kớch thước khỏc. Cú thể vẽ trang trớ quả cam -Ham thớch xộ dỏn yờu quý sản phẩm. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: SGV, bài mẫu quả cam giấy màu, hồ, khăn lau. - HS: Tập thủ công, giấy màu. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh *Hoạt động một: Hướng dẫn Học sinh quan sát và nhận xét - Cho HS nhắc lại qui trình xé quả cam. - Gọi vài HS nêu lại. - GV cho HS xem một số bài năm trước. *Hoạt động hai: Hướng dẫn HS thực hành - Cho HS thực hành xé dán hình quả cam. - Thi đua theo nhóm. - GV kết luận: đánh giá sản phẩm Lưu ý: nhận xét tuyên dương nhóm có nhiều sản phẩm đẹp. 4. Củng cố: - Trò chơi: thi ghép hình quả cam và hướng dẫn cách chơi. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. - Cá nhân - HS nêu qui trình xé cam. - Muốn xé được quả cam ta xé từ hình vuông thành hình tròn sau đó xé tiếp cuống lá và lá. - HS quan sát và nhận xét cáchcách trình bày của sản phẩm. - Cá nhân - HS thực hành xé dán thi đua theo nhóm. - HS trình bày. - HS nhận xét. - Bốn nhóm thi đua ghép. - HS nhận xét, tuyên dương. - HS tự nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Tự nhiờn xó hội Tuần:6 Bài:Chăm súc và bảo vệ răng Tiết: 6 Ngày: 23/ 9/ 2010 I/ Mục tiờu: - Cỏch giữ gỡn vệ sinh răng miệng để phũng sõu răng. - Biết chăm súc răng đỳng cỏch. * Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. nờu được việc làm và khụng nờn làm để bảo vệ răng. II/ Đồ dựng dạy học: -GV: SGV, VBT, một số răng về miệng, bàn chải người lớn, trẻ em, kem -HS: SGK, VBT III/ Hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Quan sỏt - Chia nhúm đụi. - Cho hs quan sỏt răng của nhau nờu nhận xột để thấy được thế nào là răng đẹp, răng sung, bị sõu và thiếu vệ sinh. - Cho hs quan sỏt mụ hỡnh răng và hướng dẫn cỏch bảo vệ răng. Hoạt động 2: Việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ răng miệng Cho hs xem tranh sgk trang 14- 15. Gợi ý hs trả lời. Lưu ý: Hạn chế ăn bỏnh kẹo đồ ngọt * Củng cố: - Để cú hàm răng đẹp em cũn phải làm gỡ? - Trũ chơi: Sắp xếp hỡnh. - Cỏ nhõn, nhúm, lớp - Đụi bạn quan sỏt răng của nhau. - Neu nhận xột về tranh của bạn. - Vài nhúm trỡnh bày trước lớp. - Hàm răng đẹp là hàm răng đều và sạch. - Răng sỳn và sõu là răng mất đi 1 cỏi hoặc bị đen. - Nhúm, lớp: - Hs xem tranh SGK trả lời nờn làm, khụng nờn làm việc nào đỳng, việc nào sai - Tại sao đỳng, tại sao sai. - Nờu lại những việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ răng. - Hạn chế ăn bỏnh kẹo. - Đỏnh răng hàng ngày và đỳng cỏch. Hs nờu lại: - 4 nhúm thi đua sắp xếp hỡnh việc làm đỳng thành 1 cột - Nhận xột thi đua Hs tự nờu việc về nhà. Tự thực hành ỏnh răng và chuẩn bị bài sau KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần:6 Bài:Luyện tập chung Tiết: 22 Ngày: 23/9/ 2010 I/ Mục tiờu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết , so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dóy số từ 0 đến 10 II/ Đồ dựng dạy học: -GV: Sgk, sgv -HS: Bảng. phấn, vở, viết III/ Hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết , so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10. -Bài 1. Cho học sinh nờu yờu cầu - Cho hs đếm ngược, xuụi sau đú ddienf theo thứ tự. -Bài 3. Gọi học sinh nờu yờu cầu -Bài 4. Viết cỏc số 6, 1, 3, 7, 10 a) Theo thứ tự từ bộ dến lớn: 1, 3, 6, 7, 10 b) Theo thứ tự từ lớn đến bộ: 10, 7, 6, 3, 1 -Lưu ý: Giỳp đỡ học sinh yếu *Củng cố -Trũ chơi: Làm tớnh đỳng, tớnh nhanh - Cả lớp, cỏ nhõn: - Hs nối theo số lượng - Hs thi đua thảo luận làm theo nhúm - Viết cỏc số theo thứ tự - Hs thực hành vào bảng con -Cả lớp tham gia -Nhận việc về nhà KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần:6 Bài:Luyện tập chung Tiết: 24 Ngày: 24/9/ 2010 I/ Mục tiờu: - So sỏnh được cỏc số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp được cỏc số theo thứ tự đó xỏc định trong phạm vi 10. II/ Đồ dựng dạy học: -GV: Sgk, sgv -HS: Bảng. phấn, vở, viết III/ Hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết , so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10. -Bài 1. Cho học sinh nờu yờu cầu - Bài 2: >, < ,= -Bài 3. Gọi học sinh nờu yờu cầu -Bài 4. Viết cỏc số 8, 5, 2, 9, 6 a) Theo thứ tự từ bộ dến lớn: 2, 5, 6, 8, 9 b) Theo thứ tự từ lớn đến bộ: 9, 8, 6, 5, 2 -Lưu ý: Giỳp đỡ học sinh yếu *Củng cố -Trũ chơi: Làm tớnh đỳng, tớnh nhanh - Cả lớp, cỏ nhõn: 1/ Số? 0- 1- 2 1- 2- 3 8 -9 – 10 0- 1- 2- 3- 4 6 -7- 8 -9 - Làm thẻ từ 4 2 7 9 7 0 - Hs thi đua thảo luận làm theo nhúm - Làm vào vở 0 9 3 < 4 < 5 - Viết cỏc số theo thứ tự - Hs thực hành vào bảng con -Cả lớp tham gia -Nhận việc về nhà KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần:6 Bài: Số 10 Tiết: Ngày: 16/9/ 2010 I/ Mục tiờu -Biết 9 thờm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10, biết vị trớ số 10 trong dóy số từ 0 đến 10. -Rốn luyện tớnh toỏn nhanh II/ Đồ dựng dạy học: -GV: Sgk, tranh, bộ ĐDDT -HS: Sgk, bộ số, bảng phấn tập viết III/ Hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Cú khỏi niệm về số 10, biết đọc, viết được từ 0 đến 10 - Lập số - Cho hs quan sỏt trang sgk. - Hướng dẫn nờu nhận xột để lập số 10 - Giới thiệu số 10 in và số 10 viết. - Viết mẫu và nờu số 10 được viết là chữ số 10. - Số 10 viết bằng chữ số 10. - Nhận biết thứ tự số 10 - Số mười cú mấy chữ số? Lưu ý: nhiều hs được đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. GV kết luận Hoạt động 2: Thực hành Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: chỳ ý viết số 10 Lưu ý: Viết số 10 đỳng ụ, số 10 cú hai chữ số đứng liền nhau Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ trống 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất a) 4, 2, 7 b) 8, 10, 9 c) 6, 3, 5 Lưu ý: Giỳp đỡ hs yếu * Củng cố: Trũ chơi: Thi đua làm toỏn HD cỏch chơi- giao việc - Cỏ nhõn, nhúm, lớp Quan sỏt và nờu nhận xột: cú 9 em đang chơi, 1 em khỏc đang chạy tới - Chớn em thờm 1em là 10 em - Cú tất cả là 10 em - Tương tự cú 10 hỡnh vuụng. - hs nờu “mười” - HS đếm xuụi từ 0 đến 10 - Hs dếm ngược từ 10 đến 0 - HS nhận biết số 10 liền sau số 9 - Cỏ nhõn, nhúm, lớp Viết số 9 vào VBT - Làm theo nhúm - Hs đếm số lượng ghi vào ụ vuụng Học sinh làm vào vở -Học sinh nhận xột - Làm bảng con - 4 nhúm thực hiện KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn: Sinh hoạt tập thể Tuần:6 Bài: Sinh hoạt tập thể tuần 6 Tiết: 6 Ngày: 24/ 9/ 2010 I/ Mục tiờu: -Học sinh bỏo cỏo được cỏc mặt hoạt động trong tuần, nờu được cỏc việc thực hiện tốt và thực hiện chưa tốt -Nắm được một số cụng việc của tuần tới II/ Đồ dựng dạy học: -GV: Cỏc việc của tuần tới -HS: Cỏc hoạt động trong tuần III/ Hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bỏo cỏo tỡnh hỡnh học tập -Yờu cầu học sinh bỏo cỏo cỏc mặt hoạt động trong tuần -Lưu ý: Cỏc nhúm cần nhận xột đầy đủ cỏc mặt hoạt động cần chớnh xỏc Hoạt động 2: Tổng kết cỏc mặt hoạt động -Lớp trưởng tổng kết lại cỏc mặt hoạt động -Giỏo viờn chốt lại cỏc mặt hoạt động trong tuần -Nhận xột tuyờn dương cỏc mặt làm được -Đưa ra biện phỏp khắc phục những mặt làm chưa được -Đưa ra cụng việc tuần tới -Thi đua học tập tốt và lễ phộp võng lời thầy cụ - Nhúm -Cỏc nhúm lần lược bỏo cỏo -Về chuyờn cần -Truy bài -Thể dục mỳa hỏt sõn trường -Vệ sinh trực nhật -Ra về thực hiện đỳng nội qui -Cỏc nhúm nhận xột bổ sung - Cỏ nhõn -Nhận xột về mặt làm được, chưa được của cỏc nhúm bạn -Đề nghị tuyờn dương nhúm, cỏ nhõn học tập tốt trong tuần -Cỏc nhúm lắng nghe thực hiện KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn: Ngoài giờ lờn lớp Tuần:6 Bài:Giỏo dục thực hành răng miệng Tiết: 12 Ngày: 24/ 9/ 2010 I/ Mục tiờu: - Giỳp hs nhận biết cỏch thực hành giữ sạch răng miệng. - HS cú ý thức thực hành chải răng hằng ngày và thực hiện tốt chải răng ngậm thuốc hằng tuần. II/ Đồ dựng dạy học: -GV: Mụ hỡnh răng, bàn chải -HS: bàn chải III/ Hoạt động dạy-học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giỏo dục thực hành răng miệng GV cho hs xem mụ hỡnh răng. Hàm răng như thế nào là sạch đều. Lưu ý: Tuyờn dương những em trả lời đỳng Hoạt động 2: Hướng dẫn hs cỏch chải răng như thế nài là đỳng Hướng dẫn cỏch chải Lưu ý: Phải chải đều khắp cỏc cỏi răng Hoạt động 3: Cỏch giữ gỡn và bảo vệ răng. - Muốn giữ gỡn răng miờng thơm tho sạch sẽ ta phải làm gỡ? Gv chốt lại ý chớnh. Sỳc miệng sau khi ngủ dậy và sau bữa ăn, khụng được ăn nhiều đồ ngọt. Sỏu thỏng khỏm 1 làn. * Củng cố: - Giỏo dục hs cú ý thức khi ngậm thuốc ở trường - Nhận xột tuyờn dương - Nờu việc về nhà - Cỏ nhõn, nhúm, lớp - Hs quan sỏt mụ hỡnh răng. - Hs quan sỏt nhận xột hàm răng sạch, đều. - Cỏ nhõn, nhúm, lớp - chải bằng bàn chải cú kem - Chải mặt ngoài, hàm trờn, mặt trong, mặt nhai. Hàm dưới tương tự - Cả lớp: - Để giữ hàm răng sạch đẹp thơm tho theo ta phải suc miờng su khi ngủ dậy và sau mỗi bữa ăn. - Khụng nờn ăn hiều bỏnh kẹo đồ ngọt. Sỏu thỏng một làn đến nha si để khỏm răng. - Cả lớp lắng nghe - Hs tự nờu việc về nhà
Tài liệu đính kèm: