Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Nguyễn Thị Hội

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Nguyễn Thị Hội

Tiết 2-3: HỌC VẦN

BÀI 17 : U - Ư

I/Mục tiêu:

-Đọc được : u,ư,nụ, thư;từ và câu ứng dụng.

-Viết được: u,ư,nụ, thư

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đôII/Đồ dùng dạy học:

SGK tiếng việt 1

Bộ ghép chữ

Tranh minh hoạ từ khoá , câu khoá tổ , thỏ ,bố thả cá mè , bé thả cá cờ

Phần luyện nói Thủ đô

III/Các hoạt động dạy, học:

KTBC :(4’) Đọc viết : tổ cò , lá mạ , da thỏ , thợ nề

Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ

Đọc SGK

Nhận xét-ghi điểm

Bài mới

Hôm nay chúng ta học bài 17 : : Chữ ghi âm U , Ư

HĐ1 :(10’) Dạy chữ ghi âm U

-Nhận diện chữ u

Gồm 1 nét móc ngược và nét xổ thẳng Phát âm mẫu U hướng dẫn cách phát âm

 

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Nguyễn Thị Hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP HAI BUỔI / NGÀY
Tuần 5
Thứ
Tiết
Mơn
 Tên bài
Hai( sáng)
13/9
1
2-3
4
HĐTT
Học vần 
Tốn
Chào cờ
Bài 17: u,ư
Số 7
Ba( sáng)
14/9
1
2-3
4
Nhạc
Mĩ thuật
Học vần
Ơn tập 2 bài hát:Quê hương tươi đẹp,Mời ...
Vẽ nét cong.
Bài 18: x, ch
Ba (Chiều)
14/9
1
2
3
Ơn tiếng việt
Ơn nhạc
Ơn mĩ thuật
Ơn bài 18: x,ch
Ơn tập 2 bài hát:Quê hương tươi đẹp,Mời ...
Vẽ nét cong.
Tư( sáng)
15/9
1-2
3
4
Học vần
Tốn
TNXH
Bài 19: s,r
 Số 8
Vệ sinh thân thể.
Sáu( sáng)
17/9
1
2-3
4
5
Học vần
Tốn
HĐTT
Bài 21: Ơn tập
Số 0
Sinh hoạt lớp
****************************
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiết 2-3: HỌC VẦN 
BÀI 17 : U - Ư
I/Mục tiêu:
-Đọc được : u,ư,nụ, thư;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: u,ư,nụ, thư
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ
II/Đồ dùng dạy học:
SGK tiếng việt 1
Bộ ghép chữ 
Tranh minh hoạ từ khoá , câu khoá tổ , thỏ ,bố thả cá mè , bé thả cá cờ 
Phần luyện nói Thủ đô
III/Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTĐB
KTBC :(4’) Đọc viết : tổ cò , lá mạ , da thỏ , thợ nề 
Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ 
Đọc SGK
Nhận xét-ghi điểm 
Bài mới 
Hôm nay chúng ta học bài 17 : : Chữ ghi âm U , Ư 
HĐ1 :(10’) Dạy chữ ghi âm U
-Nhận diện chữ u
Gồm 1 nét móc ngược và nét xổ thẳng Phát âm mẫu U hướng dẫn cách phát âm 
Sửa sai cách phát âm 
Tìm âm n ghép với âm u âvà dấu nặng để tạo thành tiếng mới 
-Đánh vần 
Sửa sai 
Giới thiệu tranh 
Giải thích tranh =.> Nụ 
Ghi bảng : Nụ 
GV chỉnh sửa phát âm 
* Dạy âm Ư : Tiến hành tương tự
Giải lao (3’) 
HĐ2 : (7’) Hướng dẫn viết
GV viết mẫu hướng dẫn qui trình viết : u , ư , nụ , thư 
Nhận xét 
HĐ3 Đọc ứng dụng (8’)
Cá thu , đu đủ , thứ tự , cử tạ 
( Giải thích )
Nhận xét 
TIẾT 2
 HS thực hiện 
 Nhắc lại u , ư 
Theo dõi
 HS phát âm u
Cá nhân – nhóm – lớp 
Tìm âm u trong bộ chữ 
 HS ghép tiếng nụ 
Phân tích nụ : Gồm âm n ghép â u và dấu nặng 
 Nờ -â u – nu – nặng – nụ 
Cá nhân – nhóm – lớp 
Quan sát tranh 
Đọc xuôi – ngược toàn bài 
Cá nhân – nhóm –lớp 
Viết bảng con 
Nhận xét sửa sai 
Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng 
Cá nhân – nhóm – lớp
Y Tuấn, Đết, Tuâng, Thê, Hê nhắc lại đề 
Giúp đỡ HS viết yếu(Y Tuấn, Đết, Tuâng, Thê,
HĐ1 (10’) Luyện đọc 
Luyện đọc bài tiết 1
GV sửa sai cách đọc 
HĐ2 : (10’)Đọc câu ứng dụng 
Giới thiệu tranh 
Tranh vẽ gì ?
Bức tranh này đã minh hoạ cho nội dung câu ứng dụng 
Thứ tư bé hà thi vẽ 
 Gv đọc mẫu 
Chỉnh sửa phát âm 
Giải lao (3’)
HĐ3 : (10’) Luyện viết 
Hướng dẫn cách viết vào vở 
Theo dõi giúp đỡ HS yếu 
HĐ4 :(7’) Luyện nói 
Giới thiệu tranh 
Tranh vẽ gì ? 
Gv gợi ý bằng câu hỏi 
Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì ?Mỗi nước có mấy thủ đô ?.
Nhận xét 
Củng cố - dặn dị(4’) 
-Cho hs đọc tồn bài
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị tiết sau
 HS thực hiện 
Luyện đọc bài tiết 1 kết hợp phân tích tiếng 
Quan sát tranh 
Trả lời : Các bạn nhỏ đang vẽ 
=>thứ tư bé hà thi vẽ 
 Luyện đọc cá nhân – nhóm – lớp 
 Viết bài vào vở 
 Nêu chủ đề :thủ đô 
Quan sát tranh 
Luyện nói theo chủ đề 
Nhận xét 
Đọc theo 
Luyện đọc cá nhân – nhóm – lớp 
Nhận xét 
Theo dõi 
Giúp đỡ HS viết yếu(Y Tuấn, Đết, Tuâng, Thêđánh vần
Cầm tay HS yếu viết 
Tiết 4: TOÁN
SỐ 7
I / Mục tiêu 
-Biết 6 thêm 1 được 7,viết số 7; đọc đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7,biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II/ Đồ dùng dạy học 
	- Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại.
	- Sáu miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 7 trên từng miếng bìa.
III / Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
 Kiểm tra bài cũ: (3’) 
: Viết các số từ 1 đến 6.
 Nhận xét- ghi điểm
Bài mới: 
- Giới thiệu bài – ghi đề
 HĐ 1 : (7’) Giới thiệu số 7
* Bước 1: Lập số 7.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh và nói: “Có 6 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em?”, 
- GV “6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em”.
- Cĩ 6 chấm trịn thêm 1 chấm trịn, cĩ tất cả mấy chấm trịn? Cĩ 6 con tính thêm 1 con tính cĩ tất cả mấy con tính?
- Giáo viên chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu học sinh nhắc lại: “Có 7 em, 7 chấm tròn, 7 con tính”. Giáo viên nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là 7”.
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết:
- Giáo viên nêu: “Số bảy được viết bằng chữ số 7”.
- Giáo viên giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
- Giáo viên giơ tấm bìa có chữ số 7, học sinh đọc: “bảy”.
* Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1.
- Giáo viên giúp học sinh nhận ra số 7 liền sau số 6 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7.
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Viết số 7 :
- HD hs viết đúng quy định
Bài 2: Gọi hS nêu yêu cầu bài 
 Viết số :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào ô trống.
- GV hỏi: Có mấy con bướm xanh? Mấy con bướm trắng? Trong tranh có tất cả mấy con bướm?
- Giáo viên chỉ vào tranh và nói: “7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5”.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống :
Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- GV hướng dẫn học sinh đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống. 
- Giáo viên giúp học sinh so sánh từng cặp 2 số liên
 tiếp trong các số từ 1 đến 7 để biết 1 < 2 ; 2 < 3 ; 3 < 4 ; 4 < 5 ; 5 < 6 ; 6 < 7.
Bài 4: Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
7  5 6  2 1  2 7 . 3
6  4 7  6 2  4 3  5
7  1 7  7 4  7 5  6
- HD hs điền dấu thích hợp vào ơ trống
- Nhận xét bài hs làm
Củng cố- dặn dị: (4’)
Nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét tiết học 
Xem bài mới 
2 học sinh lên bảng 
- nhắc lại đề 
- quan sát trả lời Tất cả 7 em 
- HS nhắc lại 
trả lời có 7 chấm tròn , 7 con tính .
- học sinh nhắc lại.
- theo dõi
- Học sinh đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1. 
- Học sinh viết 1 dòng số 7..
Nêu yêu cầu bài 
Làm bài chữa bài 
- Học sinh đọc
- Học sinh trả lời các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống.
Nêu yêu cầu bài 
Làm bài 
Chữa bài nhận xét 
- Học sinh điền số thích hợp vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
Nêu yêu cầu bài 
4 học sinh lên bảng, cả lớp làm bài vào bảng con.
Nhận xét 
Nhiều hs nhắc
Nhiều hs nhắc lại câu trả lời
Giúp hs (Y Tuấn, Đết, Tuâng,..viết được số 7 và làm bài tập
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng
Tiết 1: Aâm nhạc
ÔN HAI BÀI HÁT ĐÃ HỌC 
QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐỆP .. MỜI BẠN VUI MÚA CA
I.Mục tiêu :
 	-HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 2 bài hát.
-Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca.
-Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát.
-Một số nhạc cụ gõ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HTĐB
1.KTBC:(5’) Học sinh xung phong hát lại bài hát: “Mời bạn vui múa ca”.
2.Bài mới : 
GT bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : (10’)
Ôn bài hát “Quê hương tươi đẹp”
Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát.
Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
Cho từng nhóm học sinh tập biểu diễn trước lớp (khi hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ).
Hoạt động 2: (10’)
Ôn bài hát “Mời bạn vui múa ca”.
Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát.
Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
3.Củng cố :(5’)
Hỏi tên 2 bài hát.
HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò về nhà: (1’)
Học thuộc lời ca 2 bài hát, tập hát và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem.
3 học sinh xung phong hát.
Vài HS nhắc lại
Lớp hát lại bài hát.
Tập động tác phụ hoạ theo hướng dẫn của GV.
Chia làm 2 nhóm thi đua biểu diễn trước lớp.
Lớp hát lại bài hát.
Tập động tác phụ họa theo hướng dẫn của GV.
HS trả lời
HS hát
HD HS yếu thực hiện
*********************************
Tiết 2: Mĩ thuật
 VẼ NÉT CONG
 A/. MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết nét cong;
 -Biết cách vẽ nét cong.
 - Vẽ được hình cĩ nét cong và vẽ màu theo ý thích.
 -HS khá, giỏi vẽ được một tranh đơn giảncos nét cong và tơ màu theo ý thích.
 B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 1.GV chuẩn bị : 
- Một số đồ vật cĩ dạng hình trịn như: bĩng,cà chua,lá cây,bơng hoa.
- Hình vẽ nét cong : vịm cây,dịng sơng,con vật.
- Bài vẽ của hs năm trước.
 2. HS chuẩn bị : Bút chì,vở Tập vẽ,màu sáp.
 C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
HTĐB
Ổn định: (1’)
HOẠT ĐỘNG 1 : (6’)Giới thiệu các nét cong.
- Cho hs quan sát các hình vẽ đã chuẩn bị ,đặt câu hỏi để hs nhận ra đĩ là hình gì ?
- Cho hs xem tiếp hình vẽ ê ke,khăn quàng y/c nêu tên vật.
=> KL : các vật này được vẽ từ nét cong,Gv nêu vài ví dụ và vẽ lên bảng :
+ Vẽ trăng lưỡi liềm.
+ Vẽ nét lượn
+ Vẽ mặt trăng,mặt trời bằng nét cong kín.
HOẠT ĐỘNG 2 : HDHS CÁCH VẼ: (8’)
GV vẽ lên bảng từng hình,nêu cách vẽ:
+ Sĩngnước : 
+ Quả cây:
+ Bơng hoa
Hoạt động 3: (12’) Thực hành
-Nêu y/c: Vẽ vườn hoa hoặc vườn cây ăn quả vào phần giấy trắng trong VTV 1.
Bài vẽ cĩ thể là:
+ Nhiều cây hoặc vài cây,trên cây cĩ hoa,cĩ lá,quả.
+ Cĩ thể vẽ một cây to và cĩ cảnh vật như : Đám mây,ơng trăng,mặt trời ở ... ết số : Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào ô trống.
- Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh nhận ra cấu tạo số 8. Chẳng hạn: Có mấy chấm tròn xanh? Mấy chấm tròn đỏ? Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn?
- Giáo viên chỉ vào tranh và nói: “8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7”.
Nhận xét 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống :
- Hướng dẫn học sinh điền số thích hợp vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1.
- Giáo viên giúp học sinh so sánh từng cặp 2 số liên tiếp trong các số từ 1 đến 8 để biết 1 < 2 ; 2 < 3 ; 3 < 4 ; 4 < 5 ; 5 < 6 ; 6 < 7; 7 < 8.
Bài 4: Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
7  8 6  2 8  2 7 . 3
6  4 8  6 2  4 8  8
7  8 7  7 4  7 8  6
- HD hs làm bài
 Củng cố- dặn dị (4’)
Nhắc lại nội dung bài học
Nhậnn xét tiết học 
Xem bài mới 
HS thực hiện 
- nhắc lại đề bài 
- HS quan sát - trả lời
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh nhắc lại: “Có 8 em, 8 chấm tròn, 8 con tính”.
- theo dõi, đọc 8
Học sinh đếm cá nhân
1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8
, đồng thanh theo nhóm, cả lớp. 
- HS viết 1 dòng số 8. 
Nêu yêu cầu bài 
Làm bài –Chữa bài 
Nhận xét 
Đọc kết quả 
 - Học sinh nhận biết 8 lớn hơn tất cả các số 1, 2, 3, 4, 5,6,7 và 8 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8
4 học sinh lên bảng, cả lớp làm bài vào bảng con.
Chữa bài nhận xét 
Làm bài vào sách 
Chữa bài nhận xét 
Nhiều hs nhắc
Em Tuâng, Thu , Dương, hê..
Luyện nhắc lại nội dung tranh
Theo dõi giúp đỡ Hs làm bài 
*******************************
Tiết 4: Tự nhiên- xã hội
	 Vệ sinh thân thể
	I/ Mục tiêu 
 -Nêu được các việc nên và khơng nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
 -biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
 II Dồ dùng dạy học 
	- Các hình trong bài 5 SGK.
	- Xà phịng, khăn mặt, bấm mĩng tay.
	III/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1/ Ổn định(1’)
 Bài mới: Giới thiệu bài : Ghi đề bài lên bảng 
 HĐ1: (5’) Khởi động
- Cho cả lớp chơi trị chơi Tay ai sạch
- Nhận xét – ghi đề bài
HĐ2: (8’) HĐ nhĩm đơi
Mục tiêu:Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh cá nhân
- HD hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo.
- Theo dõi giúp các nhĩm
- Gọi hs lên trình bày
- Nhận xét bổ sung
HĐ3: (8’) Làm việc SGK
Mục tiêu: Nhận ra các việc nên làm và khơng nên làm để giữ da sạch sẽ.
Cách tiến hành: 
Yêu cầu hs quan sát tranh các hình nêu việc làm nào là đúng , việc nào là sai
- Theo dõi giúp hs
Gọi hs lên trình bày
Kết luận, giải thích cho hs hiểu.
HĐ3: (8’) Thảo luận cả lớp
Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và viết nên làm những việc đĩ vào lúc nào.
- GV nêu câu hỏi: Hãy nêu các việc cần làm khi tắm?
- GV kết luận : Chuẩn bị nước tắm, xà phịng, khăn tắm.
+ Khi tắm: dội nước, xát xà phịng, kì cọ tắm xong lau khơ người ( tắm nơi kín giĩ).
- Hỏi: Nên rửa tay khi nào?
- Nên rửa chân khi nào?
Củng cố- dặn dị (4’)
Nhận xét tiết học 
Xem bài mới 
HS thực hiện 
- nhắc lại
- thảo luận nhóm đôi
- trình bày tại lớp 
Nhận xét 
- quan sát cá nhân 
trình bày
Nhận xét 
trả lời
Giúp : Bi, Bát.. trả lời 
*********************************
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
 Tiết 1-2: HỌC VẦN 
 ÔN TẬP
I /. MỤC TIÊU: 
 - HS đọc được: u,ư,ch,r,s,k,kh ;các từ ngữ ,câu ƯD từ bài 17 đến bài 21
 -Viết được U,Ư,x,ch,s,r,k,kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 - Nghe-hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Thỏ và Sư Tử.
II/ . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng ôn ; tranh minh hoạ câu ứng dụng :xe ô tô chở cá và sư tử về sở thú; truyện kể : thỏ và sư tử.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
Ổn định: (1’)
 Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi hs lên đọc, viết : k, kh, kẻ, khế
Đọc câu ứng dụng .Đọc SGK
- Nhận xét -ghi điểm
	Bài mới: 
 Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu và ghi bảng : Ôn tập.
HĐ1: (20’) Ôn tập
a) Các chữ và âm vừa học :
Ghi bảng 
- GV theo dõi sửa sai cho hs
b) Ghép chữ thành tiếng: 
- Giáo viên cho học sinh ghép các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn (bảng 1) 
Giải lao (3’)
*) Đọc từ ngữ ứng dụng (7’)
- Giáo viên ghi các từ ngữ ứng dụng lên bảng:
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh và giải thích thêm các từ ngữ.
*) Tập viết các từ ngữ ứng dụng (7’): xe chỉ, củ sả.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết từng chữ.
- Giáo viên sửa chữ viết cho học sinh . giáo viên lưu ý học sinh vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết.
Nhận xét 
 Tiết 2
HĐ2: Luyện tập 
a) Luyện đọc:(10’)
 * Nhắc lại tên bài ôn ở tiết trước.
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh .
* Câu ứng dụng : 
- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng : xe ô tô chở cá và sư tử về sở thú.
- HD hs đọc 
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh , hạn chế vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ đọc và khuyến khích học sinh đọc trơn.
b) Luyện viết : (10’) 
- HD hs viết vào vở tập viết
- Theo dõi sửa sai
 c) Kể chuyện : (20’) thỏ và sư tử.
- Giáo viên kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo các tranh minh hoạ.
- Giáo viên chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện.
+ Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
+ Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
+ Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy 1 con Sư tử hung hăng đang chằm chằm nhìn mình.
+ Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con Sư tử kia 1 trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi mới sặc nước mà chết.
*Giáo viên nêu ý nghĩa câu chuyện : Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
 Củng cố- dặn dị (5’)
Nhận xét tiết học 
Xem bài mới 
Thực hiện 
- Học sinh đọc lại đầu bài
Nêu các chữ và âm vừa học trong tuần 
- Học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn (bảng 1).
Luyện đọc cá nhân – nhóm – lớp 
- hs đọc cá nhân- đồng thanh theo nhóm - tổ- cả lớp. 
- đọc cá nhân, đồng thanh theo nhóm, tổ, cả lớp. 
c sinh viết các từ còn lại trong vở Tập viết.
Lắng nghe 
- quan sát trả lời
- Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. 
Em Tuâng, Thu ,Dương,hê..đọc nhiều và phân tích
Nhiều hs đọc- phân tích
Giúp các nhĩm kể
****************************
Tiết 3: TOÁN
SỐ 0
I/.MỤC TIÊU: 
-Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số0 trong dãy từ 0 đến 9
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
	- 4 que tính.
	- 10 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 0 đến 9 trên từng miếng bìa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
Ổn định (1’)
 Kiểm tra bài cũ: (3’)
Gọi 2 học sinh lên bảng, viết các số từ 1 đến 9.
 Nhận xét 
 Bài mới: 
 Giới thiệu bài – ghi đề
HĐ1 : Giới thiệu số 0 (7’)
* Bước 1: hình thành số 0.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi: “còn bao nhiêu que tính?”, cho đến lúc không còn que tính nào nữa.
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK hỏi: 
+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?
+ Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy con cá?
+ Lấy tiếp 1 con cá, trong bể còn mấy con cá?
 Giáo viên nêu: Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không.
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
Bước 3: nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Cho học sinh xem hình vẽ trong SGK, giáo viên chỉ vào từng ô vuông và hỏi: 
+ Có mấy chấm tròn?
Nhận xét
HĐ 2 : Thực hành (20’)
Bài 1: Viết số 0 :
- HD hs viết đúng quy định
Bài 2: Viết số :Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn hs viết số thích hợp vào ô trống.
Nhận xét 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống :
- Hướng dẫn học sinh điền số thích hợp vào ô trống rồi đọc theo thứ tự vừa điền vào ô trống.
 - Giáo viên giúp học sinh so sánh từng cặp 2 số liên tiếp trong các số từ 1 đến 9 để biết 0 < 1 ; 1 < 2 ; 2 < 3 ; 3 < 4 ; 4 < 5 ; 5 < 6 ; 6 < 7; 7 < 8; 8 < 9.
- Bài 4: Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
9  0 0  2 8  2 0 . 9
6  4 8  6 9  9 8  8
7  8 7  9 0  0 8  6
- HD cách làm
- Nhận xét
IV / Củng cố- dặn dị (5’)
Nhận xét tiết học 
Xem bài mới Chuẩn bị bài Số 10
- 
HS thực hiện 
nhắc lại đề 
- quan sát , trả lời
Có 3 con cá 
- trả lời
Đọc số O
- theo dõi
- Học sinh xem hình vẽ trong SGK và trả lời
Trả lời 
- hs đếm từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0. 
- HS đọc “0 bé hơn 1”.
.
Giúp : Hê, Thê, Bi trả lời 
Giúp hs làm bài
******************************
 Tiết 4: Sinh hoạt lớp 
1 Văn nghệ: (5p)
 Cho hs hát một số bài hát quen thuộc.
2/ Báo cáo kết quả trong tuần .(7p)
 Các tổ báo cáo kết quả học tập ,sinh hoạt của tổ .
 Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua của từng tổ .
 Lớp ý kiến.
 Nhận xét đánh giá . 
 Giáo viên nhận xét đánh giá chung tình hình học tập ,rèn luyện của lớp . 
 Nhắc nhở những học sinh chậm tiến, học yếu 
 Nhắc nhở Nhơn, Thê, Hê vệ sinh khi đến lớp
 Biểu dương học sinh Khá, giỏi
 Nhắc nhở hs hay vắng học. ( Y Tuấn, Thu,Đết..)
3/ Triển khai cơng tác thi đua tuần tới .(7p)
 Nhắc hs đi học đều và đúng giờ
 Vệ sinh lớp học.
 Vệ sinh cá nhân khi đến lớp.
 Rèn chữ viết

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(109).doc