Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 37-38 HỌC VẦN

U, Ư

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : u, ư, nụ, thư

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô.

II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC

- GV: nụ hoa, lá thư.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nó

 - HS:có đủ ĐD học tập – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC:

KTBC:GV ghi bảng con :tổ cò, lá mạ, da thỏ

-2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới.

-Lớp viết bảng con : thợ nề.

Nhận xét cho điểm

Bài mới

a) Giới thiệu bài:Âm u

-Giới thiệu tranh.Đây là cái gì?

GV :Đây là nụ hoa hồng nụ là chưa nở.

-GV ghi bảng “ nụ”.

H : Tiếng “ nụ” có âm gì và dấu gì học rồi?

-GV rút âm “u” ghi bảng.

-GV đọc âm u -HD cách đọc.

H : Tiếng nụ có âm gì vừa học?

-GV tô màu âm u

H: Âm n ghép với âm u thành tiếng gì?

-GV ghi bảng tiếng nụ.

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng
Trường TH Đăng Srõn
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 5: Từ 19/09 Đến 23/09/2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
Thứ hai
19/09
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Bài 17 : u, ư
Số 7 (tr. 28)
**Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t.1) 
Thứ ba 20/09
1
2
3
4
5
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái
Bài 18 : x, ch
Số 8 (tr. 30)
Xé, dán hình tròn
Thứ tư 21/09
1
2
3
5
Toán
Học vần
Học vần
Tự nhiên xã hội
Số 9 (tr. 32)
Bài 19 : s, r
*Vệ sinh thân thể 
Thứ năm 22/09
1
2
3
4
Học vần
Học vần 
LTTV 
HĐTT
Bài 20 :k, kh
Luyện tập
Đăng kí thi đua
Thứ sáu 23/09
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Toán 
Am nhạc
Bài 21 : On tập
Số 0 (tr. 34)
On tập 2 bài hát : Quê hương tươi đẹp, Mời bạn vui múa ca
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
Tiết 37-38 HỌC VẦN
U, Ư
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : u, ư, nụ, thư
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô. 
II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC 
- GV: nụ hoa, lá thư.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nó
 - HS:có đủ ĐD học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ghi bảng con :tổ cò, lá mạ, da thỏ
-2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới.
-Lớp viết bảng con : thợ nề.
Nhận xét cho điểm
Bài mới
a) Giới thiệu bài:Âm u 
-Giới thiệu tranh.Đây là cái gì?
GV :Đây là nụ hoa hồng nụ là chưa nở...
-GV ghi bảng “ nụ”.
H : Tiếng “ nụ” có âm gì và dấu gì học rồi?
-GV rút âm “u” ghi bảng.
-GV đọc âm u -HD cách đọc.
H : Tiếng nụ có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm u
H: Âm n ghép với âm u thành tiếng gì?
-GV ghi bảng tiếng nụ.
+ Âm ư. GT tranh.
H:Đây là cái gì?
H: Lá thư dùng để làm gì?
-GV giảng : Thư là dùng để gửi cho người thân
-GV ghi bảng tiếng “ thư ”.
H:Trong tiếng “ thư ”có âm gì học rồi?
GV rút âm âm ư .
-GV đọc âm ư -HD cách đọc.
H:Tiếng “ thư” có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm ư.
H:Âm th ghép với âm ư thành tiếng gì?
-GV ghi bảng tiếng thư
-GV đọc toàn bài.
Cho hs đọc cá nhân, ĐT
Trò chơi : Con thỏ
b)Giới thiệu từ ứng dụng.GV ghi từ trên bảng.
 Cá thu thứ tự
 Đu đủ cử tạ
-GV đọc và giảng từ.
-Cá thu:là loại cá sống dưới biển 
-Đu đủ: quả đu đủ dùng để làm thực phẩm...
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
-Thứ tự: tức sắp xếp theo thứ tự
- Cử tạ: GT tranh cử tạ.
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
c) Luyện viết:
HD hs viết bảng con u, ư, nụ, thư
-So sánh giống khác nhau âm u, ư
Trò chơi :Tìm tiếng từ mới có âm u, ư
GV :Các em vừa học âm u, ư tiếng từ mới có u, ư
Tiết 2
a)Luyện đọc
- Gọi Hs đọc bài ghi điểm 
-GV đọc toàn bài. Cho hs đọc cá nhân, ĐT
b)Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng.
Thứ tư, bé hà thi vẽ. Gọi 1 em đọc –Tuyên dương
H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học?
-Đọc cả câu
-GV theo dõi nhận xét
c)Luyện viết. Gv hướng dẫn cách viết cho hs
- Cho hs viết từng hàng vào vở. Chấm 1 số vở
Mở SGK. GV đọc toàn bài. Cho hs đọc
d) Luyện nói:
Cho hs thảo luận nhóm theo nd sau:
-Bức tranh vẽ gì?
-Khi đi thăm các bạn đi như thế nào?
-Chùa ở đâu?
-Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày
-GV nhận xét tuyên dương. GV chốt và giáo dục
H: Luyện nói chủ đề gì?
-GV ghi bảng.
Trò chơi :thi đua ghép chữ
Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK: Các em đã học ân u,ư với tiếng từ mới có âm u, ư, luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Chuẩn bị bài sau
-3 em đọc
-2 em
-Nụ hoa hồng
-HS đọc
- Âm n và dấu nặng
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm u
-HS gắn tiếng nụ, đánh vần cá nhân – ĐT.
-Tiếng nụ.
- HS đọc cá nhân - ĐT.
- Lá thư
- Gửi cho người khác
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Âm th.
-HS gắn ư đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Âm ư
-HS gắn tiếng thư đánh vần cá nhân – ĐT.
-Tiếng thư .
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS nhẩm.
-Thu, đu đủ
-HS đọc từ cá nhân – ĐT.
-Thứ tự, cử
-HS đọc từ cá nhân – ĐT
-HS ghi ở bảng con.
-3 em
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Thứ tư
-Cá nhân –ĐT
-Viết vào vở TV
-HS đọc cá nhân -ĐT
-Hs thảo luận theo nhóm 
-Từng nhóm lên trình bày
-Thủ đô
-Âm u, ư
Thứ hai ngày19 tháng 9 năm 2011
Tiết 17 TOÁN
 Số 7
I. MỤC TIÊU
	- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc, đếm được từ 1 đến 7 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 - Bài tập cần làm. Bài1, bài 2, bài 3. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC
	- GV: có 7 ô tô, 7 hv, 7 con gà. 7hình tam giác. Số 7 in
	- HS có đủ đồ dùng học tập –SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Gọi 1 HS đếm từ 1 tới 6 từ 6 tới 1.
-Gọi 1 em viết số 6.
-Gọi 3 em lên bảng điền dấu , =
4  6 6  5 6  6
5  3 1  4 5  2
Nhận xét cho điểm
Bài mới: Hôm nay chúng ta học bài số 7.
a. Giới thiệu số 7:
+Bước 1:GT đồ vật
-GV đính bảng 6 cái ô tô.
H :Có mấy ô tô trong bãi?
-GV đính bảng 1 ô tô.
H :Có mấy ô tô chạy tới ?
H : Tất cả là mấy ô tô?
-GV đọc 7 ô tô.
-GV đính bảng 7 hình tròn
H : Có mấy hình tròn?
-GV đính bảng 7 con thỏ .
H : Có mấy con thỏ?
-GV đính bảng 7 hình vuông.
H :Có mấy hình vuông?
-Các đồ vật trên cósố lượng là mấy?
-GV đính số 7.
-GV ghi đề bài:số 7.
+Bước 2:GV giới thiệu số 7 in – số 7 viết.
-GV viết ở số 7 viết
+Bước 3:Nhận biết số 7 ở dãy số tự nhiên.
-Gọi HS đếm từ 1 tới 6.
-GV nói sau số 6 là số 7.
-GV ghi bảng:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
+Bước 4 : Cấu tạo số 7.
-GV dùng que tính tách 2 phần.
H : Mỗi phần có mấy que tính?
-7 gồm 1 và 6 ; 6 và 1.
-7 gồm 2 và 5 ; 5và 2.
-7 gồm 3 và 4 ; 4và 3.
+Bước 5:
-Dựa trên mô hình để SS.
1< 2 , 2< 3 , 3< 4 , 4< 5 , 5< 6 , 6< 7.
7 > 6 , 6 > 5 , 5> 4 , 4>3 , 3> 2 , 2> 1. 
+Mở SGK. GV đặt câu hỏi HS trả lời.
Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu gì?
Cho hs viết vào bảng con
GV theo dõi nhận xét
Bài 2: Yêu cầu gì?
Cho hs làm vào phiếu bài tập
GV theo dõi nhận xét
Bài 3: Yêu cầu gì?
Cho hs chơi trò chơi tiếp sức
Gv nhận xét tuyên dương
Củng cố: Hôm nay toán học bài gì?
-Gọi HS đếm từ 1 tới 7 – 7 tới 1.
-HS nêu cấu tạo số 7.
TK : Các em viết được số 7. Học số 7. Đếm từ 1 tới 7- từ 7 tới 1, cấu tạo số, làm bài tập.
-Về nhà làm bài tập1.Tập đếm từ 1 tới 7 – từ 7 tới 1.
- HS lên bảng
-6 ô tô chạy tới.
-1 ô tô chạy tới.
-7 ô tô.
-HS nhắc 7 ô tô.
-7 hình tròn.
-7con thỏ.
-7 hình vuông.
-7 cái.
-HS đọc số 7.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con.
-HS đếm xuôi, đếm ngược.
-HS SS các số ở phạmvi 7.
-Viết số 7
-HS viết bảng con
- Đếm vật viết số .
-HS làm vào phiếu
-Viết số thích hợp vào ô trống.HS thi đua lên bảng
-Số 7
-3 em
-2 em
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
Tiết 5: ĐẠO ĐỨC
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I.MỤC TIÊU
	- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. 
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. 
 HS khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
**GDBVMT:Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. (HĐ3)
 Mức độ tích hợp/ lồng ghép -Liên hệ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: tranh BT 1 phóng to.
 - 1 số đồ dùng học tập của HS.
 -Điều 28 công ước QT về quyền trẻ em.
	-HS có đủ đồ dùng, bút chì.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
5
KTBC: Quần áo đầu tóc như thế nào là gọn gàng sạch sẽ?
-Nêu những em trong lớp đã gọn gàng sạch sẽ.
GV nhận xét đánh giá
Bài mới *Khởi động:Cả lớp hát bài “ Em yêu trường em”.
-Đến trường có những đồ dùng học tập như trong bài hát ta phải giữ gìn qua bài học hôm nay.GV ghi đề.
Làm việc ở vở BT.
-Cho hs thảo luận nhóm và kể ra những đồ dùng ở hình vẽ và tô màu 
-Gọi 1 số em nêu tên đồ dùng học tập.
Làm bài tập 2.
-GV nêu yêu cầu của bài tập.
-Giới thiệu về đồ dùng học tập của mình.
-Tên đồ dùng. Đồ dùng đó để làm gì?
-Nêu cách sử dụng đồ dùng học tập.
-Gọi 1 số em lên trình bày trước lớp.
*KL:Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 
-Thực hành bài tập 3
-GV nêu yêu cầu của bài tập.Đánh dấu + vào 
 trong tranh vẽ có hành động đúng.
H:Mỗi bạn trong tranh đang làm gì?
H:Vì sao cho rằng hành động bạn đó đúng?
H:Vì sao cho rằng hành động bạn đó sai?
-GV giải thích hành của bạn trong tranh 1, 2, 6 là đúng.Vì 1 bạn biết giữ gìn đồ dùng học tập và ngồi học đúng tư thế
-Hành động của nghững bạn trong bức tranh 3, 4, 5 là sai vì chưa biết giữ gìn đồ dùng học tập.
KL : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập.
-Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở
-Không xé sách vở. Không làm bẩn sách vở.
-Không dùng thước, bút cặp để nghịch.
-Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định.
-Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.
*Hoạt động nối tiếp:
-HS sửa sang lại đồ dùng học tập.
Củng cố: Hôm nay học đạo đức bài gì?
H : Trẻ em có quyền lợi gì?
H :Học tập ta giữ gìn đồ dùng học tập thế nào?
TK: Chúng ta được đi học là lợi của chúng ta.Chúng ta phải giữ gìn đồ dùng học tập.
Nhận xét chung 
Chuẩn bị bài tiếp theo.
-HS lên bảng nêu
-HS nhắc lại
-HS tô màu các đồ dùng trong tranh. HS trao đổi theo nhóm 2 đồ dùng học tập
-HS thảo luận theo cặp.
-Lớp nhận xét.
-HS thực hiện bài tập. HS chữa bài tập giải thích
-Hình 1bạn đang lau cặp, hình 2 bạn đang bỏ đồ dùng vào hộp bút, hình 6 bạn đang ngồi học các hình này là đúng.Còn hình 3 bạn xé vở, hình 4 các bạn dùng cặp đùa dỡn, hình 5 vở giơ các hình này sai 
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
Tiết 39-40 HỌC VẦN
x – ch
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
	 - Đọc được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : x, ch, xe, chó
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. 
II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC 
 GV: xe, chó. Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
 HS : Có đủ ĐD họ ...  xay, xe đạp chạy nghe tn?
H: các em biết tiếng kêu con vật nào, đồ vật nào?
H:Tiếng kêu nào làm ta sợ chạy vào nhà?
H:Tiếng kêu nào nghe vui tai?
Sau khi thảo luận xong gọi các nhóm lên trình bày
H: Luyện nói chủ đề gì?
-GV ghi bảng.
Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học ân k, kh mới tiếng từ mới có âm k, kh, luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-3 em đọc
-2 em
- Kẻ vở.
-Âm e và dấu ?
-HS gắn đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm k.
-HS gắn tiếng kẻ, đánh vần CN – ĐT.
-Tiếng kẻ.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Quả khế.
-Vị ngọt, chua.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Âm ê dấu /.
-HS gắn kh đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Âm kh
-HS gắn tiếng khế, đánh vần cá nhân – ĐT.
-khế 
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS nhẩm.
-kì, kẻ.
-HS đọc từ cá nhân – ĐT.
-HS tìm tiếng ghi ở bảng con.
-3 em
-HS đọc cá nhân –ĐT
-kẻ, kha
-Cá nhân –ĐT
-Viết vào vở tập viết
-HS đọc cá nhân -ĐT
-Con ong, tàu hoả, cối xay, xe đạp, gió thổi.
-Vo vo.
-tu tu
-vù vù
-ù ù, ro ro.
-Sấm sét
-Sáo diều
ù ù, vo vo
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Âm k, kh
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Tiết 5 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 Đăng kí thi đua
I .MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh biết cách đăng kí thi đua các nhóm với nhau -Giao lưu văn nghệ tự nhiên và mạnh dạn trước tập thể.
 -Học sinh thích sinh hoạt văn nghệ.
II/CHUẨN BỊ :
 Một số bông hoa tặng học sinh, tổ chức sinh hoạt tốt.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Nhận xét tuần qua.
- Giới thiệu đăng kí thi đua lớp.
- Tổng kết kế hoạch trong tuần 4
- Giới thiệu phương hướng tuần 5
 Đánh giá công tác tuần 4 : Gv nêu :
Ưu điểm: 
- Hs đi học đúng giờ
- Biết gọi bạn xưng tên tránh nói tục
-Giữ vệ sinh cá nhân 
-Tuyên dương một số em có tiến bộ 
-GV: Các em đa số đi học chuyên cần. Nhiều em đạt điểm 9, 10.
-Thể dục giữa giờ tương đối tốt.
*Tồn tại:
-GV: Một số em còn vắng học, còn thiếu đồ dùng học tập.Một số HS chưa làm bài khi đến lớp.
-GV nhắc nhở.
Nêu phương hướng tuần 5
-Cán bộ lớp duy trì và điều khiển việc hát đầu giờ.
- Khắc phục tồn tại của tuần 4 
-Đi học chuyên cần, tập thể dục đều hơn.
-Đi học sớm hơn.Vì vào lớp lúc 7giờ.
-Dọn vệ sinh trường lớp.
Tuyên dương và nhắc nhở một số bạn
-Đăng kí thi đua:
-Thi đua giữa các nhóm và tổ.
-Cho các nhóm và tổ thảo luận và đăng kí. 
.
-Hôm nay các em sinh hoạt về chủ đề gì ?
-Nhận xét tiết học 
-Nga, Giẩu
-Rin
-Lần lượt cá nhân lên ....
Các nhóm thảo luận và đăng kí thi đua 
.
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Tiết 45-46 HỌC VẦN
Ôn tập
I.MỤC TIÊU
	 - Đọc được : u, ư, x, ch, r, s, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 - Viết được : u, ư, x, ch, r, s, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử.
 HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	GV:kẻ bảng như SGK.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa họa luyện nói.
	HS có đủ đd học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ngi bảng con:k – kẻ, kh – khỉ, cá khô, kẻ vở.
-2 em đọc SGK tìm tiếng mới có k – kh ngi bảng.
-Lớp nghe từ “cá khô”.
Gv nhận xét cho điểm
Bài mới: 
a)Giới thiệu bài:Đây là con gì?
H: Con khỉ có đặc điểm gì?
-Gv ghi tiếng “khỉ”
-GV ghi bảng như SGK.
-Gv ghi bảng âm chữ cái nguyên âm e, i,a, u, ư.
H:Hôm trước học từ bài 17 đến nay học âm gì?
-GV gọi HS đọc các nguyên âm và phụ âm 
H:Âm x ghép với âm e thành tiếng gì?
-HS trả lời gv ghi bảng.
H:Âm x ghép với âm i, a, u, ư thành tiếng gì?
H: Âm k ghép với âm i, e thành tiếng gì?
-GV:Âm k không ghép được với âm a, u, ư.
H:Âmm r ghép với âme, i,a,u,ư thành tiếng gì?
H:Âm ch ghép với âme, i,a,u,ư thành tiếng gì?
H:Âm kh ghép với âme, i,a,u,ư thành tiếng gì?
H:Chúng ta đã học dấu thanh gì?
H:Tiếng ru thêm dấu / \ ? ~ . thành tiếng gì?
H:Tiếng cha thêm dấu / \ ? ~ . thành tiếng gì?
b)GV ghi từ lên bảng.
-Gv giảng từ:
Xe chỉ:dùng nhiều sợi chỉ xe lại thành 1 sợi chỉ
Củ sả:giới thiệu củ sả.
Kẻ ô:dùng thước viết kẻ ô.
Rổ khế:nhiều quả khế trong 1 cái rổ.
H: Trong các từ trên tiếng nào có âm vừa ôn ?
 Cho hs đọc cá nhân ĐT
c)Luyện viết: Viết bảng con:xe chỉ, củ sả.
Trò chơi:sử dụng chữ cái trong bộ đồ dùng ghép chữ cho GV chọn ai nhanh được tuyên dương.
GV:Các em đã được ôn các âm đã học, ghép thành tiếng chữ, từ, luyện viết.
Cho hs hát 1 bài
Tiết 2
a)Luyện đọc :Gọi 1 số em lên đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét
b)GT tranh ghi câu ứng dụng
H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học?
-Gv ghi câu.
Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét
c) Luyện viết :Hs viết bài vào vở.
-Gv hướng dẫn cách viết vở
Cho hs viết vở gv theo dõi chấm 1 số vở
S.Gt bài ở sgk.Gv đọc bài.
-Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét
d)Luyện nói:Kể chuyện thỏ và sư tử.
-Gọi hs đọc đề câu chuyện.
-Gv kể diễn cảm câu truyện theo tranh.
+Tranh 1:Thỏ gặp sư tử thật muộn.
+Tranh 2:Cuộc đối đáp của thỏ và sư tử.
+Tranh 3:Thỏ dẫn sư tử đến cái giếng, sư tử cuối xuống nhìn cái giếng thấy con sư tử hung dữ chằm chằm nhìn mình.
+Tranh 4:Nó tức giận, nó liền nhảy xuống giếng định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy dụa mãi sực nước mà chết.
Ý nghĩa:những kẻ ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
Củng cố:Hôm nay học bài gì? Chúng ta ôn những âm gì?
H:Nghe kể câu chuyện gì?
TK:các em đã ôn một số nguyên âm, một số phụ âm, ghép thành tiếng, đọc từ, câu, nghe kể chuyện.
-Về nhà học bài, viết bài.Chuẩn bị:ph – nh.
-4 em đọc
-2 em
-Con khỉ.
-k – i dấu ?
-Hs đọc cá nhân -ĐT
- x, k, r, s, ch, kh.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Xe.
-Xi, xa, xu, xư.HS đọc cá nhân – ĐT.
-Ke, ki. HS đọc cá nhân – ĐT.
-Re,ri,ra,ru,rư. HS đọc CN-ĐT.
- Cha, che, chi, chư, chu. HS đọc cá nhân – ĐT.
- khe,kha,khu,khư. . HS đọc cá nhân – ĐT.
/ \ ? ~ .
-Rù,rú,rủ,rũ,rụ. HS đọc CN-ĐT
-Chà chá chả chã chạ. HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS nhẩm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Hs viết bảng con
-3 em
-Hs đọc cá nhân ĐT
-Xe chở khỉ sư sở.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
- HS đọc cá nhân – ĐT.
-Hs theo dõi
-Ôn tập
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Tiết 20 TOÁN
Số 0
I. MỤC TIÊU
	- Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
	- Bài tập cần làm.Bài 1,bài2(dòng2), bài 3(dòng 3), bài 4 ( cột 1, 2)
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-4 que tính, 4 quả cam, 4 cái lá, số 0
	-HS có đủ đồ dùng học tập SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:-Gọi hs đếm 1 – 9, 9 – 1.
-HS nhìn mô hình nêu cấu tạo số 9
Bài mới: Giới thiệu số 0
+Bước 1:GV đính 4 quả cam.Có mấy quả cam?
H: Cô bớt mấy quả cam?
H Còn mấy quả cam?
H:3 quả cam bớt 1 quả cam còn mấy quả cam?
H: 2 quả bớt đi 1 quả còn mấy quả cam?
H: 1 quả cho đi 1 quả còn mấy quả?
+Tương tự gv đính 4 cái lá, thực hành như 
trên.GV dùng 4 que tính, bớt như trên.
 Hôm nay học bài số 0
+Bước 2:GT số 0 in số 0 viết.GV HD hs viết số 0
+Bước 3:Nhận biết số 0 trong dãy số tự nhiên
GV nói số 0 nhỏ hơn số 1, nên số 0 đứng trước số 1
-GV ghi bảng:0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
-So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9
-Gv:Số 0 bé nhất so với các số đã học
Vd: 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì ít hơn hay nhiều hơn.
-Nghĩa là 0 bé hơn 1. GV ghi 0< 1
Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu gì?
Bài 2: Yêu cầu gì?
-GV nêu cách chơi.
Bài 3 :Yêu cầu gì?
Bài 4 :Yêu cầu gì?
-GV thu bài chấm , nhận xét.
Củng cố: Hôm nay học toán bài gì?
-Gọi HS đếm từ 0 – 9, 9 - 0
-Số 0là số lớn hay số bé trong dãy số tự nhiên.?
TK:Các em đã được học số 0, viết số 0. so sánh số 0 với các số tự nhiên. Thực hành một số bài tập.
-Về nhà học đếm 0 –9, 9 – 0
-Làm lại bài tật 2 vào vở.
1 Số hs lên bảng điền dấu.
69 99 87
98 79 68 
-Lớp thực hiện bảng con.
4 quả cam
-1 quả cam
-3quả cam
-2quả cam
-1 quả.
-0 quả
-HS cùng thực hành.
-HS viết bảng con.
-HS đếm xuôi, ngược cá nhân ĐT
-Ít hơn.
-HS đọc cá nhân – ĐT
-Viết số 0. Hs thực hiện ở sgk.
-Điền số thích hợp vào ô trống.
-Trò chơi tiếp sức. Nhóm nào nhanh được tuyên dương.
-Viết số theo mẫu
-
Viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)
-Đại diện nhóm lên điền số , nhóm nào nhanh được td
-Số 0
Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2011
Tiết 5 MĨ THUẬT
Vẽ nét cong
 I. MỤC TIÊU:
-Học sinh nhận biết nét cong.Biết cách vẽ nét cong.
-Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích.
HS khá, giỏi :Vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV :Tranh vẽ các nét cong, hình vẽ đơn giản có nét cong
 HS : Vở tập tô màu bút
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
 KTBC:Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.Nhận xét bài 
Bài mới:Hôm nay chúng ta vẽ nét cong
Giới thiệu trang có vẽ nét cong.
- Những đồ vật nào có hình nét cong ?
+ Bức tranh vẽ gì ?
 +Tán lá như thế nào ? Lá cây có màu gì ?
 +Dòng sông có hình gì ?Nước có màu gì ?
 + Ngoài ra còn có gì nữa ?
-Tương tự cho học sinh quan sát và trả lời một số bức tranh.
 GV:Cảnh thiên nhiên rất đa dạng nào cây cối nhà cửa, dòng sông nhưng chúng khác nhau.
Hướng dẩn học sinh vẽ nét cong:
-Hình 1 : Ta đặt bút từ bên trái kéo sang bên 
phải để tạo thành ngọn núi hoặc làn sóng.
- Hình 2 : Vẽ quả cam, chúng ta vẽ một nét cong tròn khép kín .
- Hình 3 : Vẽ cánh hoa, từ trái kéo cong quả phải theo mũi tên .
- Từ những bước tranh trên chúng ta có thể vẽ được một bức tranh đơn giản và đẹp. 
Thực hành : HD vẽ vào vở tập vẽ chúng ta vẽ một bức tranh đơn giản như nhà, cây cối, ao hồ
- Không vẽ to quá hoặc nhỏ quá-Vẽ xong Hd cáchtô màu.Chấm1sốvở(nhận xét) 
Củng cố: Chúng ta vừa tập vẽ bài gì ?
- Nêu tên các đồ vật có nét cong
*C.Ý Các em vừa tập vẽ nét cong. Qua bài này các em vẽ được bức tranh đơn giản có nét cong.
* Dặn dò :Về nhà ai chưa xong làm tiếp 
 - Chuẩn bị bài sau 
Học sinh đọc
-Quả cam, lá, hoa ,núi
- Cây cối, dòng sông 
- Có hình tròn cong. Màu xanh
- Hình cong. Màu xanh
 -HS theo dõi
 - HS thực hành
- Vẽ nét cong
- Học sinh nêu

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc