Giáo án Lớp 1 – Tuần 5 – GV: Nguyễn Thị Tân – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 5 – GV: Nguyễn Thị Tân – Tiểu học Đồng Việt

đạo đức

GIỮ GÌN SÁCH VỞ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

I-Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu:

 -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp ,giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn .

-Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng .

 * HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .

 * HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày .

II-Tài liệu phương tiện :

- Vở bài tập đạo đức 1; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” .

III- Các hoạt đông dạy và học :

 

doc 38 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 5 – GV: Nguyễn Thị Tân – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Nội dung bài dạy
2
01/ 10/ 07
Âm nhạc
Họcvần(2t)
Đạo đức
 1
2-3
4
u-ư
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
3
02/ 10/ 07
Học vần(2t)
Thủ công
Toán
1-2
3
4
x-ch
xé dán hình vuông, hình tròn (t2)
Số 7
 4
03/ 10/ / 07
Thể dục
Học vần(2t)
Toán
1
2-3
4
s-r
Số 8
5
04/ 10/ 07
Mĩ thuật
Học vần(2t)
Toán
 1
2-3
4
Vẽ nét cong ( GV chuyên dạy) 
k-kh
Số 9
6
05/ 10/ 07
Học vần(2t)
TNXH
Toán
HĐTT
 1-2
3
4
 5
 Ôn tập
Vệ sinh thân thể
Số 0
®¹o ®øc
GIỮ GÌN SÁCH VỞ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
I-Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu:
 -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp ,giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn . 
-Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng .
 * HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .
 * HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày . 
II-Tài liệu phương tiện :
- Vở bài tập đạo đức 1; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” . 
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hé trỵ cđa thầy 
Hoạt động trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới:
a- Giới thiệu bài: 
b- Giảng bài
* Hoạt động1: Làm bài tập 1
-Yêu cầu hs dùng bút chì màu tô vào các hình vẽ - đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng :
GV kết luận :Những đồ dùng học tập của các em trong tranh này là :SGK ,vở bài tập bút chì thước kẻ , cặp sách . Có chúng thì các em mới học tập tốt . Vì vậy cần giữ gìn chúng sạch đẹp bền lâu.
*Hoạt động 2: 
 Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi :
-Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ?
-Để sách vở , đồ dùng học tập được đẹp bền lâu , cần trách những việc gì ? 
GV kết luận ; Để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập các em cần sử dụng chúng đúng mục đích , dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định . Luôn giữ cho chúng được sạch sẽ . Không được bôi bẩn , vẽ bậy làm rách nát , không làm gãy , làm hỏng dồ dùng dạy học . 
*Hoạt động 3 : Yêu cầu mỗi học sinh giới thiệu với bạn mình một đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất .
 Chẳn hạn : Tên đồ dùng đó là gì ? Nó được dùng để làm gì ? Em đã làm gì để nó được giữ gìn tốt như vậy ? 
 - GV nhận xét , khen ngợi .
 * Hoạt động tiếp nối : 
 Các em về nhà chuẩn bị tốt sách vở , đồ dùng học tập của mình để hôm sau xem đồ dùng học tập ai đẹp nhất . 
4- Nhận xét tiế
- 
Cả lớp tô màu : Gọi tên SGK , bút chì thước kẻ.
 -Từng cặp so sách , bổ sung kết quả cho nhau.
Một học sinh trình bày trước lớp .
HS trả lời bổ sung cho nhau :
 Có thể đại diện từng nhóm lên trình bày cách bảo quản , giữ gìn sách vở .
::
 -Từng cặp học sinh giơiù thiệu đồ dùng với nhau . Một vài học sinh giớ thiệu với lớp về đồ dùng học tập của mình cho lớp cùng nghe.
Thø t­ ngµy 22th¸ng 9 n¨m 2010
 TiÕt 1+2 : häc vÇn
 Bµi 19 : s, r
I-Mục tiêu : 
 - Đọc viết được chữ s, r , sẽ , rể.
 -Đọc được các từ ứng dụng : Su su , chữ số , rỉi rá , cá rô .
 -Đọc đước câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số .
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ , rá .
II-Đồ dùng dạy học : 
Tranh minh hoạ SGK.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hé trỵ cđa thầy
Hoạt động trò 
1-Kiểm tra bài cũ : HS ®äc SGK 
2-Bài mới : a- Giới thiệu bài : 
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ S: 
Tìm chữ s trong bộ chữ cái ?
-Phát âm , ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : 
 Gv phát âm , hướng dẫn : Uốn đầu lưỡi về phiá vòm , hơi thoát ra phát mạnh , không có tiếng thanh .
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
 các em tìm chữ evà thanh hỏi trong bảng chữ cái ghép vào chữ s để được tiếng sẻ.
Các em vừa ghép tiếng gì ? 
Đánh vần tiếng sẻ ?
- Phân tích,đọc tiếng sẻ
- Rút ra tiếng khóa: sẻ
- HS phát âm đọc tiếng.
* Dạy chữ R :
( Quy trình tương tự như chữ s) .
 -So sánh s với r 
b-HD viết :
 + HD cách viết vàviết mẫu.
c- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi :Su su , chữ số , rổ rá , cá rô .
 + Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? 
 + Gọi HS đọc và phân tích : su ,số , rổ rá,rô .
+Đọc từ.
 + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 4.Củng cố :
TIẾT 2
1. Luyện tập :
a-Luyện đọc :
- Đọc bảng tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK
b Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
c Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
 + Tranh vẽ gì ?
 + Hãy chỉ rỗ và rá trên tranh ?
+Rổ rá thường làm bằng gì ?
+ Rổ thường để làm gì ?
+ Rá thường để làm gì ? 
+ Rổ và rá có gì khác nhau ? 
+ Ngoài rổ và rá em còn biết vật dụng nào làm bằng tre mây ? 
+ Quê em có ai đang rổ không ? 
3-Củng cố , dặn dò
 -Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV 
-Tổ chức cho HS tìm tiếng chứ chữ mới học . 
 Về nhà học bài , tìm những tiếng chứa chữ vừa 
3-4 HS 
Giống : Cùng có nét cong hở trái .
Khác : Chữ s nét xiên phải , nét thắt .
Lớp cài chữ s giơ cao .
 HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần s 
-HS ghép tiếng sẻ giơ lên cho GV kiểm tra .
-Tiếng sẻ. 
-CN,ĐT
Sẻ: S đứng trước , e đưng sau , thanh hỏi trên e .
-Sờ/sờ-e-se-hỏi-sẻ/sẻ
(CN-ĐT).
-Giống : Đều có nét xiên phải , và nét thắt .
Khác : R kết thúc nét móc ngược .
 S kết thúc nétcong hở trái . 
 +HS viết bảng con.
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng su ,số , rổ rá ,ro.
 -Cá nhân , đồng thanh . 
HS viết bài vào vở .
-Cái rổ , cái rá . 
-HS lên chỉ và nêu tên vật .
-Làm bằng tre , nhựa .
- Đựng rau .
- Vo gạo .
- Rổ được đang thưa hơn rá 
-Thúng mủng , dừng sàng , nong nia . 
-Học sinh đọc 
- Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe . 
 TUÇN5 Thø hai ngµy 20th¸ng 9 n¨m 2010 
TiÕt 1:Chµo cê
 ..............................................................
 TiÕt 2+3 :häc vÇn 
Bµi 17: u ,­
I-Mục tiêu : 
- Đọc viết được chữ u,ư, thư, nư, 
-Đọc được các từ ứng dụng : thứ tư bé Hà thi vẽ.
-Đọc đước câu ứng dụng 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thủ đô
II-Đồ dùng dạy học : 
Tranh minh hoạ SGK.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hé trỵ cđa thầy
Hoạt động trò 
1-Kiểm tra bài cũ : 
3-Bài mới : 
a- Giới thiệu bài : 
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ u:
 -Nhận diện chữ u : Gv tô lại u và nói : u gồm hai nét móc ngược
-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : 
 Gv phát âm , hướng dẫn : Miệng mở hẹp hơi tròn môi
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
 Các em vừa ghép tiếng gì ? 
Đánh vần tiếng nụ?
- Phân tích, đọc tiếng nụ
- Rút ra tiếng khóa: nụ
- HS phát âm đọc tiếng.
* Dạy chữ Ư:
( Quy trình tương tự như chữ u) .
 -So sánh u với ư 
 b-HD viết :
 + HD cách viết vàviết mẫu.
c-Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi :Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
 + Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? 
 + Gọi HS đọc và phân tích : thu, đủ, thứ, tự, cử 
+Đọc từ.
 + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 4.Củng cố :
TIẾT 2
1.Oån định :
2. Luyện tập :
a-Luyện đọc :
- Đọc bảng tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK
b- Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
c- Luyện nói : 
 -Chủ đề : Thủ đô
- Treo tranh đặt câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
 + Trong tranh cô giáo đứa HS đi đâu ?
 + Hà Nội được gọi là gì của nước ta ?
+Mỗi nước có mấy thủ đô ?
+ Hà Nôi là thủ đô của nước nào ?
3-Củng cố , dặn dò
- Trò chơi
 - Nhận xét tiết học
3-4 HS 
Tiếng nụ
Cá nhân, đồng thanh
Tiếng nụ có âm n đứng trước, u đứng sau
HS so sánh .
+HS viết bảng con.
- HS tìm
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng : thu, đủ, thứ, tự, cử 
-Cá nhân , đồng thanh . 
HS viết bài vào vở .
Luyện nói (cá nhân)
Thứ ba ngày 21 th¸ng 9 n¨m 2010 
 TIÕT 2+3 : Häc vÇn
Bµi18: x, ch
I-Mục tiêu : 
- Đọc viết được chữ x, ch, xe , chó
-Đọc được các từ ứng dụng: 
-Đọc đước câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ôtô.
II-Đồ dùng dạy học : 
Tranh minh hoạ SGK.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hé trỵ cđa thầy
Hoạt động trò 
1-Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ : 
3-Bài mới : 
a- Giới thiệu bài : 
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ x:
 -Nhận diện chữ x : Gv tô lại x và nói : x gồm nét cong hở phải và nét cong hở trái
-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : 
 Gv phát âm , hướng dẫn : Hơi thoát ra khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng.
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng 
 Các em vừa ghép tiếng gì ? 
Đánh vần tiếng xe?
- Phân tích, đọc tiếng xe
- Rút ra tiếng khóa: xe
- HS phát âm đọc tiếng.
* Dạy chữ ch:
( Quy trình tương tự như chữ x) .
 c-HD viết :
 + HD cách viết vàviết mẫu.
d- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi : thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
 + Tiếng nào có âm vừa học ? 
 + Gọi HS đọcvà phân tích : xẻ,xa, chì, chả
+Đọc từ.
 + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụ ... h¹o tiÕng cã ©m ®· häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Hé trỵ cđa GV 
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , ­,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
Thø hai ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕng viƯt 
Bài 17 :u – ­ 
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã ©m ®· häc . 
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã ©m ®· häc .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã ©m ®· häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Hé trỵ cđa GV 
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , ­,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
Thø ba ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2010
Thø ba ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2010
rÌn viÕt 
 Bµi 18 : x , ch 
I.MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ: x , ch
 - Viết đúng, đẹp nhanh.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu .
 - HS chuẩn bị vở luyƯn viÕt , phấn, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Sinh ho¹t
 KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 5–Ph­¬ng h­íng tuÇn 6
 I.Mục tiêu :	
 -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể .
- Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê .
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần6 .
II.NéI DUNG :
Hé trỵ cđa GV 
 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC :
Líp tr­ëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn .
-GVnx chung vỊ ­u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm 
¦u :.......................................................
KhuyÕt :.............................................
 ............................................................... 
-NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS .
2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 6
-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 -Hai bµn tay .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian .
- GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång .
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét .
 - HS ch¬i
TiÕt 6 :TỰ NHIÊN XÃ HỘI
¤n : Vệ sinh thân thể
 I Mục tiêu :
 - TiÕp tơc cho HS hiĨu ®­ỵc thể sạch sẽ giúp ta khoẻ mạnh .
Nêu được tác hại của việc thân thể bẩn .Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ .
Có ý thức tự giác làm vệ sinh các nhân hăng ngày và nhắc nhở mọi người luôn làm vệ sinh cá nhân . 
II-Chuẩn bị : 
 Các hình vẽ ở bài 5 SGK 
 Khăn mặt , bấm móng tay .
 Nước sạch , chậu , ca rửa mặt . 
III- Các hoạt động dạy và học :
Hé trỵ cđa thầy
Thời lượng 
Hoạt động trò 
1-Bài mới :
Hoạt động 1:
 Bước 1 : Chia lớp thành 4 nhóm và nêu câu hỏi : Hằng ngày em làm gì để bảo vệ vệ sinh thân thể .
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động : đại diện nhóm nói trước lớp , GV ghi bảng ý kiến của các em 
Gọi HS nhắc lại 
Hoạt động 2 : 
* Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ?
 Theo em bạn nào làm đúng , bạn nào làm sai ? Vì sao ?
* Kiểm tra các hoạt động 
Gọi HS nêu tóm tắc việc nên làm và không nên làm .
Hoạt động 3:
 + Khi tắm chúng ta làm gì ? ( HS nêu ., GV ghi bảng )
+ Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?
+ Để bảo thân thể chúng ta nên làm gì ? 
Hoạt động 4:
-Hướng dẫn HS bấm móng tay .
- Hướng dẫn rửa tay đúng cách và sạch sẽ 
- Gọi HS lên bấm móng tay .
2-Cũng cố - dặn dò : 
Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể 
Nhận xét tiết học , Tuyên dương những em có tinh thần học tốt 
- Cần bảo vệ thân thể sạch sẽ 
- Về nhà học bài xem trước bài ; Chăm sóc và bảo vệ răng
-HS nói cho nhau nghe và bổ sung cho nhau 
- tắm , gội đầu , thay quần áo , rửa chân tay trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện , rửa mặt hàng ngày , luôn đi dép .
- Đang tắm gội , tập bơi , mặt áo 
 - Bạn gội đầu đúng , vì gội đầu cho sạch 
- Bạn đáng tắm dưới ao là sai vì trâu bẩn , nước dơ 
Lấy nước sạch , khăn mặt , xà phòng. Khi tăm dội nước xác xà phòng , kì cọ dội nước , tắm xong lau khô , mặt quần áo sạch .
-Rửa tay trước khi ăn sau khi đại tiểu tiện và lúc thấy bẩn .
-Không nên đi chân đất , thường xuyên tắm rửa.
HS lên bảng thực hành bấm móng tay .
HS trả lời 
to¸n
 ¤n : Sè 7
I-Mục tiêu : 
-TiÕp tơc cho HS n¾m ®­ỵc :
-RÌn kü n¨ng ®äc sè , viết số 7 , so sanh các số trong phạm vi 7 . Nhận biết các nhóm có 7 đồ vật .
- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 .
II- Đồ dùng dạy học :
-VBTTN
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hé trỵ cđa thầy
Hoạt động trò 
1-Luyện tập :
 Bài 1 VBT: Cho HS viết vào vở 3 dòng số 7 
 Bài 2 VBT : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . 
 + Có mấy bàn là tất cả ? Trong đó mấy bàn trắng và mấy bàn đen ? 
Vậy bảy là mấy và mấy theo nhóm đồ vật vừa trả lời ? 
 HS nhắc lại : ( 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 ) 
 Làm tương tự với 2 trang còn lại để rút ra kết luận : 7 gồm 5 và 2 , 7 gồm 3 và 4 , gồm 4 và 3 
 Bài 3 VBT : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
 Hướng dẫn : Đếm số ô vuông ròi điền kết quả vào ô trống .xuống phoá dưới sau đó điền thứ tự số .
+ Cột nhiều ô vuông là mấy ?
+ Trong các số đã học số nào lớn nhất ? 
+ Số 7 lớn hơn số nào ? 
Bài 4 VBT: HS tự làm 
2-Cũng cố :
Tổ chức trò chơi vẽ đủ 7 hoa trên 1 cành 
3-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập số 7 trong vở BTT .
HS viết .
- Viết số thích hợp vào ô trống .
- Có 7 bàn trong đó có 6 trắng và 1 đen . 
7 gồm 6 và 1 , gồm 1 và 6 
HS điền : 1,2,3,4,5,6,7 .
-Cột ô vuông nhiều nhất là 7.
Số 7 là số lớn nhất đã học từ 1 đến 7 .
HS điền dấu , = vào ô trống .
HS thi vẽ .
HS chú ý nghe . 
TiÕt 7 :Thđc«ng («n)
 Xé dán hình vuông -hình tròn ( Tiết 2)
I- Mục tiêu:
 -TiÕp tơc cho Học sinh làm quen với kỷ thuật xé dán , để tạo hình .
- Xé dán được hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối .
Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mĩ , vệ sinh khi lao động .
II- Chuẩn bị :
GV : Bài xé mẫu hình tròn .
GV và HS : Giấy màu , hồ dán ,khăm lau tay .
HS : Vở thủ công 
III - các hoạt động dạy và học : 
Hé trỵ cđa thầy
Hoạt động trò 
1-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b- Giảng bài :
* Hương dẫn xé dán :
*Hướng dẫn dán hình :
*Học sinh thực hành xé dán : 
3- Đánh giá sản phẩm : đánh giá sản phẩm mà học sinh vừa thực hành .
-Sản phẩm khá Đường thẳng tương đối thẳng , ít răng cưa , xé gần giống mẫu , dán đều , ít nhăn .
4-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học : Về tinh thần thái độ học tập của HS , việc chuẩn bị hs về tiết học .
Dăn dò : Chuẩn bị giấy màu để hôm sau xé dán hình quả cam 
Hình vuông .
HS đem bài lên nộp .
- Biết xé .
- HS theo dõi 
Cả lớp thực hành xé dán hình tròn và dán vào vở thủ công .
Cả lớp trình bày sản phẩm .
HS chú ý lắng nghe 
TO¸N 
¤n :Số 0
I-Mục tiêu : 
- TiÕp tơc cho học sinh có khái niệm về số 0.
-RÌn kü n¨ng đọc viết số 0 .
- Biết vị trí số 0 trong dãy số đã học từ 0 đến 9 . Biết sánh số 0 với các số đã học 
II- Đồ dùng dạy học :
-VBTTN
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hé trỵ cđa thÇy 
Hoạt động trò 
3-Luyện tập :
 Bài 1VBT : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 0 
Bài 2VBT : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán 
-Hướng dẫn hS viết theo mẫu .
Cho HS đọc kết quả .
-Bài 3 VBT : HS tự làm 
 Bài 4 VBT : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
Trước khi só sánh ta phải làm gì ? 
 Dựa vào đâu ta so sánh ?
Gọi HS giải 
4-Cũng cố :
Cho HS đếm thứ tự từ 0 đến 9 ( Đếm xuôi , ngược ) 
5-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học .
- Về nhà tập viết số 0 trong vở .
- Xem trước bài số 10.
-HS viết .
- Viết số thích hợp vào ô trống .
HS đọc kết quả 
Điền dấu lớn hơn , nhỏ hơn vào dấu chấm . 
So sánh xem số nào lơm hơn hay nhỏ hơn hay bằng nhau 
Dựa vào số đứng trước và số đứng sau .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc