Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Trương Thị Hiền - Trường Tiểu học Vĩnh Tân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Trương Thị Hiền - Trường Tiểu học Vĩnh Tân

Học vần

Bài 17 : u - ư

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc được u, ư , nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được u, ư , nụ, thư

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: Tranh minh hoạ trong SGK

 - HS: SGK, bảng, vơ,û bộ chữ lắp ghép.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Trương Thị Hiền - Trường Tiểu học Vĩnh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 5: NGÀY 17/9 – 21/9/2012
Thứ ngày
Số tiết
 Môn
Tiết
PPCT
 Tên bài dạy
 ND
 Tích hợp
Thứ 2
17/9/2012
1
2-3
4
5
HĐTT
HVẦN 
TOÁN
Đ ĐỨC
37-38
17
5
Bài 17: u - ư
Số 7
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
(BVMT+SDNLTK)
Thứ 3
18/9/2012
1-2
3
4
5
HVẦN
TD
TOÁN
TNXH
39-40
18
5
Bài 18 : x - ch
Số 8
Vệ sinh thân thể
(KNS+BVMT+ GD SDNLTK)
Thứ 4
19/9/2012
1-2
3
4
5
HVẦN
TOÁN
HÁT
MT
41-42
19
Bài 19 : s - r 
Số 9
Thứ 5
20/9/2012
1-2
3
4
5
HVẦN
TOÁN
TCÔNG
ÔN TẬP
43-44
20
6
Bài 20 : k - kh
Số 0
Xé, dán hình vuông, hình tròn
Thứ 6
21/9/2012
1-2
3
HVẦN
SHL
45-46
Bài 21: Ôn tập
THỨ HAI
NS:14/9/2012 Học vần 
ND:17/9/2012 Bài 17 : u - ư
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được u, ư , nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được u, ư , nụ, thư
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh minh hoạ trong SGK 
 - HS: SGK, bảng, vơ,û bộ chữ lắp ghép.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: Ôn tập.
Cài chữ: i, a, n, m, c, d, đ, t, th. tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
Cho HS đọc SGK
Cho viết bảng 
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm
 -.Giới thiệu âm mới: u 
Nêu cấu tạo lại 
Hướng dẫn cách đọc
Giới thiệu tiếng: nụ 
Phân tích lại 
Giới thiệu tranh => từ khoá: nụ
Phân tích lại. 
Chỉ cột âm.
Hướng dẫn so sánh : u i
-Giới thiệu âm mới: ư 
Nêu cấu tạo lại. 
Hướng dẫn cách đọc:
Giới thiệu tiếng: thư 
Phân tích lại. 
-Giới thiệu tranh từ khoá: thư 
Phân tích lại. 
Chỉ cột âm.
Hướng dẫn so sánh : u ư
Chỉ toàn bài
Giáo viên đọc mẫu.
Nghỉ giữa tiết. 
Hướng dẫn viết bảng 
* Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng
-Giới thiệu từ ứng dụng 
 cá thu thứ tự 
 đu đủ cử tạ 
Đọc mẫu – giải nghĩa 
Gạch chân 
Chỉ toàn bảng 
Hướng dẫn trò chơi củng cố 
TIẾT 2
* Hoạt động 3: Luyện tập
Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ.
-Giới thiệu tranh câu:
 Thứ tư, bé Hà thi vẽ.
Đọc mẫu – giải nghĩa. 
Gạch chân 
Chỉ toàn bảng 
Luyện viết
HD HS viết vở 
u, ư, ,thư, nụ
Thu vở chấm
Hướng dẫn đọc SGK 
Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
Luyện nói 
Đọc tên chủ đề
+ Tranh vẽ gì?
+ Có bạn nào đã đi thăm Hà Nội chưa ?
(Nếu HS không biết GV giới thiệu về Hà Nội)
-Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4. Củng cố-Dặn dò: Hỏi lại bài 
-Gv chỉ bảng hoặc sgk hs theo dõi đọc.Tìm tiếng có âm mới.
-Nhận xét tiết học
-Về học lại bài xem trước bài 18
Hát
Đọc – phân tích
Đọc từ, câu ứng dụng 
Tìm tiếng có âm mới ôn.
Viết bảng 
tổ cò, lá mạ
Cài chữ - Nêu cấu tạo.
Đọc cá nhân-đồng thanh 
Cài chữ - phân tích 
Đánh vần 
Cài chữ - phân tích 
Đọc trơn
Đọc cá nhân-ĐT
Giống nhau: Cùng một nét xiên phải và một nét móc ngược.
Khác nhau: u có 2 nét móc ngược, i có dấu chấm ở trên.
Cài chữ – Nêu cấu tạo.
Đọc cá nhân– đồng thanh 
Cài chữ – phân tích 
Đánh vần – đọc trơn 
phân tích 
đọc trơn
Giống nhau: có 2 nét móc ngược
Khác nhau: ư có thêm dấu chữ ư.
Đọc trơn cá nhân đồng thanh 
Viết bảng 
u, ư, ,thư, nụ
Đọc thầm 
Đọc cá nhân 
Tìm tiếng mới 
Đọc cá nhân – đọc theo dãy 
Đọc cá nhân -ĐT
Đọc thầm , cá nhân ,ĐT
Đọc cá nhân 
Tìm tiếng mới 
Đọc cá nhân – dãy 
Đọc cá nhân 
Viết vở 
u, ư, ,thư, nụ
Đọc thầm – nối tiếp 
Đồng thanh 
Hà nội
Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh ở Hà nội
 Học sinh tự trả lời.
CN
TOÁN
 Bài: số 7
I. MỤC TIÊU:
 - Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7, so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
II. CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên: SGK - Tranh minh hoạ - Mẫu vật - bộ thực hành 
 - Học sinh: SGK - Bộ thực hành
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Kiểm tra miệng 
- Viết số 6
- Đếm xuôi các số từ 1 à 6
- Đếm ngược các số từ 6 à 1.
3. Bài mới : Số 7
a/ -Giới thiệu số 7:
*Hoạt động 1:
Bước 1: lập số 7
- GV đính 6 bông hoa và hỏi HS có mấy bông hoa? 
GV đính thêm 1 bông hoa nữa và nói: có 6 bông hoa thêm 1 bông hoa nữa, có tất cả mấy bông hoa?
- Tương tự như vậy cho HS quan sát tranh trong SGK để nhận ra rằng 6 thêm 1 được 7
Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết:
GV hướng dẫn HS viết số 7- Viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1,2,3,4,5,6,7.
- GV yêu cầu HS lên bảng đính từ 1 đến 6
- GV hỏi: Số liên tiếp sau số 6 là số mấy?
- Yêu cầu HS đọc dãy số từ 1 đến 7
- GV hỏi: Số 7 là số như thế nào so với các số đã học?
- Số 7 lớn hơn những số nào?
- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào bé nhất?
- Gv yêu cầu HS lên cài từ 7 đến 1
- Yêu cầu HS đọc từ 7 đến 1
- Yêu cầu HS đọc xuôi, đọc ngược
- Giáo viên yêu cầu Học sinh lấy que tính để thực hiện đếm xuôi: 1 à 7 .
-Cô hướng dẫn các con đếm ngược từ 7 à 1.
Bước 4: phân tích số:
-Giáo viên hướng dẫn Học sinh dùng que tính . để phân tích .
7 gồm 6 và 1, 1 và 6 .
 7 gồm 5 và 2, 2 và 5
 7 gồm 4 và 3, 3 và 4
-Giáo viên gọi HS nêu.
* Hoạt động 2:(12’) Luyện tập
Bài 1:Viết số 7.
Bài 2: Viết “theo mẫu” 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống 
 1 3 5 7
 2 4 5
 7 4 1 
*Nếu còn thời gian cho HS làm thêm bài tập 4
BT4: > , < , =
 7 6 2 5 7 2 7 6 7 7
 7 3 5 7 7 4 7 7 7 7 7
-GV chấm sửa bài
4. Củng cố-Dặn dò:
-Số 7 lớn hơn những số nào ?
-Số 7 liền sau số nào?
-Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1
- Nhận xét tiết học
-Làm bài tập về nhà 
Chuẩn bị : Bài số 8
 Hát 
HS viết
- Học sinh đếm từ số 1, 2, 3, 4, 5,6.
- Học sinh đếm từ số 6, 5, 4, 3, 2 ,1.
- 
- có 6 bông hoa
HS trả lời
HS đọc: số 7
Viết bảng con 
HS đính từ 1 đến 6
HS trả lời: số 7
HS đọc
Là số lớn nhất trong các số đã học.
Số 7 lớn hơn những số 1, 2, 3, 4, 5,6
Số 1
HS cài từ 7 đến 1
HS đọc 
-Học sinh đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 
Học sinh đếm 7,6, 5, 4, 3, 2 ,1
-HS đọc cá nhân đồng thanh
-HS làm bài vào vở
HS đếm số đồ vật rồi diền số vào ô vuông
HS đếm rồi viết số vào ô trống
HS viết số theo thứ tự vào ô trống
HS làm vào vở
 ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
 (GDBVMT(tích hợp toàn phần)+SDNLTK&HQ)
I. MỤC TIÊU :
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
 - Nêu được lợi ích của việc của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
 * Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận. sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường thêm sạch đẹp.
 ** Giữ gìn sách vở, đdht là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm nguồn tài nguyên, tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
 - Vở bài tập Đạo đức 1.
 - Bút chì màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:
2. KTBC: 
 Ăn mặc gọn gàng là ăn mặc như thế nào? 
Ăn mặc gọn gàng có ích lợi gì?
Trong lớp còn bạn nào chưa ăn mặc gọn gàng:
3.Bài mới : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
Yêu cầu học sinh dùng bút chì màu tô những đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng.
Yêu cầu học sinh trao đổi kết quả cho nhau theo cặp.
 Kết luận: Những đồ dùng học tập của các em trong tranh này là SGK, vở bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp sách. Có chúng thì các em mới học tập tốt được. Vì vậy, cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp, bền lâu.
Hoạt động 2: HS làm bài tập 2
-GV yêu HS làm bài tập 2
 +Tên đdht?
 +Đồ dùng đó dùng để làm gì?
 +Cách giữ gìn đdht?
Kết luận: 
 + Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, các em cần sử dụng chúng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định, luôn giữ cho chúng được sạch sẽ.
 + Không được bôi bẩn, vẽ bậy, viết bậy vào sách vở; không làm rách nát, xé, làm nhùa nát sách vở; không làm gãy, làm hỏng đồ dùng học tập
*Hoạt động 3: Làm bài tập 3
-GV nêu yêu cầu bài tập 3
+Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì?
+Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng?
+Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai?
-GV giải thích:
 Hành động của bạn trong các bức tranh 1,2,6 là đúng.
 Hành động của bạn trong các bức tranh 3,4,5 là sai.
-Kết luận: sgv/21
*Giữ gìn sách vở, đdht cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT luôn sạch đẹp.
**giữ gìn sách vở, đdht là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đdht- tiết kiệm được năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đdht.
-GV khen những em biết tiết kiệm và biết giữ gìn sách vở sạch đẹp.
-Nhắc nhở những em chưa giữ gìn sách vở, đdht về bao lại sửa sang lại đdht.
4.Củng cố - Dặn dò:
-Trò chơi:Sắm vai.
-Nhận xét tiết học.
-Về học bài
-Nhận xét tiết học.
Hát
HS tự trả lời.
Từng học sinh làm bài tập trong vở.
Từng cặp so sánh, bổ sung kết quả cho nhau. Một vài em trình bày kết quả trước lớp.
-HS từng đôi giới thiệu với nhau về đdht của mình 
-1số HS trình bày trước lớp
-Lớp nhận xét
Học sinh trả lời, HS khác nhận xét và bổ xung cho nhau.
HS tự trả lời
HS làm bài tập
Một nhóm học sinh trình bày giới thiệu với lớp về đồ dùng học tập của bạn mình được giữ gìn tốt.
HS chú ý lắng nghe
HS nhắc tựa bài
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
THỨ BA
NS:15/09/2012 Học vần	 
ND:28/09/2012 Bài 18: x - ch
 I. MỤC TIÊU: 
 -Đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được x, ch, xe, chó.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :xe bò , xe lu, xe ô tô.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Tranh minh hoạ 
 - HS: SGK, vở tập viết, bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1. Ổn đinh: 
2. Bài cũ: u ư 
Cài chữ: u – nụ, ư – thư.
Cho HS đọc sách GK 
Cho viết bảng 
Nhận xét sửa sai. 
3. Bài mới: 
*Hoạt đông 1: Dạy chữ ghi âm
-Giới thiệu âm mới: x 
Nêu cấu tạo lại 
Hướng dẫn cách đọc
+Khi phát âm x, đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
Giới thiệu tiếng: xe 
Phân tích lại 
Giới thiệu tranh từ khoá: xe
Phân tích lại. 
Chỉ cột âm.
-.Giới thiệu âm mới: ch 
Nêu cấu tạo lại. 
Hướng dẫn cách đọc: Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh.
Giới thiệu tiếng: chó 
Phân tích lại. 
- ... U 
 - Đọc được k.kh.kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được k.kh.kẻ, khế.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II. ĐỒDÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh hoạ trong SGK 
 - SGK, bảng, vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định: 
2. Bài cũ: s r 
sẻ rễ su su rổ rá chữ số 
cá kho.
Cho HS đọc SGK
Cho viết bảng 
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
*Hoạt đông 1:Dạy chữ ghi âm
-Giới thiệu âm mới: k 
Nêu cấu tạo lại 
Hướng dẫn cách đọc
+Khi phát âm k gốc lưỡi lui về vòm mềm tạo nên khe hẹp hơi thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh.
Giới thiệu tiếng: kẻ 
Phân tích lại 
-Giới thiệu tranh từ khoá: kẻ
Phân tích lại. 
Chỉ cột âm.
So sánh k h
-Giới thiệu âm mới: kh 
Nêu cấu tạo lại. 
Hướng dẫn cách đọc: Gốc lưỡi lui về vòm mềm tạo nên khe hẹp hơi thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh.
-Giới thiệu tiếng: khế
Phân tích lại. 
-Giới thiệu tranh từ khoá: khế
Chỉ cột âm.
Hướng dẫn so sánh: k kh
Chỉ toàn bài
Giáo viên đọc mẫu.
Nghỉ giữa tiết. 
Hướng dẫn viết bảng k kh kẻ khế
*Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng
Giới thiệu từ ứng dụng 
 kẽ hở khe đá 
 kì cọ cá kho
Đọc mẫu – giải nghĩa 
Gạch chân 
Chỉ toàn bảng 
Củng cố 
 TIẾT 2
*Hoạt động 3: Luyện tập
Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ.
Giới thiệu tranh câu:
 Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê
Đọc mẫu – giải nghĩa. 
Gạch chân 
Chỉ toàn bảng 
Luyện viết
HD HS viết vở tập viết 
Thu vở chấm-NX
Hướng dẫn đọc SGK 
Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
Luyện nói :GV giới thiệu chủ đề luyện nói
+Tranh vẽ gì?
 +Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào? 
Giáo dục tư tưởng tình cảm
4.Củng cố-Dặn dò
-GV chỉ bảng hoặc SGK HS theo dõi đọc
-Tìm tiếng có âm k, kh
Nhận xét 
-Về học bài xem trước bài 21
Hát
Đọc – phân tích
Đọc sách
Viết bảng 
s r sẻ rễ su su 
HS nhắc tựa bài.
Cài chữ – Phân tích 
Đọc cá nhân– đồng thanh 
Cài chữ – phân tích 
Đánh vần – đọc trơn 
Đọc trơn
Đọc cá nhân
Cài chữ – Nêu cấu tạo
Đọc cá nhân– đồng thanh 
Giống nhau: Đều có nét khuyết trên.
Khác nhau: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét móc 2 đầu.
Cài chữ – phân tích 
Đánh vần – đọc trơn 
 Phân tích 
Cá nhân đọc – đồng thanh.
Giống nhau: Đều có âm k
Khác nhau: Kết thúc âm kh là âm h(Chữ “kh” được ghép bởi 2 con chữ k và h.)
 Đọc trơn cá nhân đồng thanh 
Viết bảng 
k kh kẻ khế
Đọc thầm 
Đọc cá nhân 
Tìm tiếng mới 
Đọc cá nhân – đọc theo dãy 
-Đọc thầm 
Đọc cá nhân 
Tìm tiếng mới 
Đọc cá nhân – dãy 
Đọc cá nhân 
-Viết vở 
Đọc thầm – nối tiếp 
Đồng thanh 
-Cối xay, bão, đàn ong bay, đạp xe, còi tàu.
“ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”.
Học sinh luyện nói theo hệ thống câu hỏi của GV.
HS nhắc tựa bài
 TOÁN
 BÀI: SỐ 0
I. MỤC TIÊU:
 - Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9.
 - Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9
 - Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV Bài tập, các nhóm đồ vật hình khác nhau có 0 phần tử. 
 - HS: Vở, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn đinh: 
2.Bài cũ: Số 9
HS lên bảng viết số 9
Nhận xét sửa sai.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài ghi tựa.
*Hoạt động 1: HD HS thành lập số 0
Lập số 0.
-GV cho học sinh quan sát lần lượt các tranh vẽ (GV treo lên bảng) và hỏi:
Chỉ vào bức tranh 1, hỏi: “Lúc đầu trong bể có mấy con cá?”.
Chỉ vào bức tranh 2, hỏi: “Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá?”.
Chỉ vào bức tranh 3, hỏi: “Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá?”.
Chỉ vào bức tranh 4, hỏi: “Lấy đi 1 con cá nữa trong bể có còn con cá nào không ?
Gọi đọc lại.
Tương tự như thế GV cho học sinh thao tác bằng que tính.
-Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
GV nói không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay, người ta dùng số 0.
Số không được viết bằng chữ số 0.
GV chỉ vào chữ số 0 viết in và chữ số 0 viết thường để giới thiệu cho học sinh.
Gọi học sinh đọc số 0.
*Hoạt động 2: HD HS làm bài tập trong sgk
Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
GV cho học sinh xem sách, chỉ vào từng ô vuông, đếm số chấm tròn trong từng ô vuông.
Cho học sinh đọc từ 0 đến 9 rồi từ 9 về 0. Trong các số đó số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
Gọi lớp lấy bảng cài số 0.
Nhận xét
*Hoạt động 3: HD hs làm các bài tập trong sgk
Bài 1: Viết số 0
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (dòng 2)
 4 2 6 9
HD HS điền số còn thiếu vào ô trống
NX-sửa sai
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ( dòng 3)
 2 3
Cho học sinh quan sát mô hình SGK và viết số thíc
hợp vào ô trống.(Cho HS làm quen với thuật ngữ “liền trước “
Bài 4: > , < , = ( cột 1.2)
 0...1 0...5
 20 80
 04 90
4.Củng cố-Dặn dò 
-Hỏi tên bài.
-Cho HS đếm từ 0 đến 9 và từ 9 về 0.
nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Làm lại các bài tập2(dòng 2),bài 3 (dòng 4) ,bài 4 (cột 1-2) ở nhà.
Viết bảng con – bảng lớp 
HS điền dấu 
9 > 5 6 < 9
Quan sát và trả lời:
3 con cá
2 con cá
1 con cá
Không có con cá nào 
Đọc lại.
Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập bằng các que tính.
Nhắc lại.
Quan sát và đọc số 0
Quan sát SGK và đọc 0, 1, 2, 3, 4,  , 9.
Thực hiện đọc 4 em.
Số 9 lớn nhất, số 0 bé nhất.
Thực hiện bảng cài.
Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh viết số 0 vào vở
 0 0 0 0 0
Nêu yêu cầu 2
-Yêu cầu học sinh viết số thích hợp vào ô trống . 
Làm miệng
-Yêu cầu học sinh viết số thích hợp vào ô trống . 
Làm bảng nhóm 4
Trình bày kết quả
 0 1 2 ; 0 1 2 3 
HS làm vào vở
 Thủ công
Bài: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
 -Biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn.
 -Xé, dán được hình vuông , hình tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
*Với HS khéo tay: xé dán, được hình vuông, hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm nhiều hình vuông, hình tròn có kích thước khác nhau. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông, hình tròn.
II. CHUẨN BỊ:
 -GV : Bài mẫu.
 -HS : Giấy màu, giấy nháp, hồ, bút chì, vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình tròn
Hoạt động 2: Vẽ và xé,hình vuông, hình tròn
GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình tròn có cạnh 8 ô.Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình tròn.
Yêu cầu học sinh thực hiện vẽ và xé hình vuông, hình tròn
Hoạt động 3: Dán hình
Sau khi xé xong hình tròn, GV thao tác dán hình: 
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
GV hướng dẫn HS dán hình vào vở
4. Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học:
- Đánh giá sản phẩm:
- Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng để tuần sau học bài: Xé dán hình quả cam.
Hát 
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu: quả bóng có dạng hình tròn,
Theo dõi
Hs vẽ rồi xé hình tròn
Theo dõi
-HS khá giỏi xé được hình vuông, hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
-Có thể xé được thêm nhiều hình vuông, hình tròn có kích thước khác.
-Có thể vẽ trang trí hình vuông, hình tròn.
HS dán hình vào vở
THỨ SÁU
NS: 20/9/2011 Học vần
ND: 23/9/2011 Bài 21: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 -Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh, các TN và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
 -Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, khcác TN và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
 -Nghe, hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh theo tranh truyện: thỏ và sư tử.
HS khá giỏi kể 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Sách Tiếng Việt 1, tập một.
 -Bảng ôn (tr. 44 SGK).
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.KTBC : k kh
kẻ khế kẽ hở khe đá kì cọ cá kho. 
Cho HS đọc SGK
Cho viết bảng 
Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài ghi tựa. 
Những âm nào đã học trong tuần?
Viết bảng. 
Treo bảng ôn 
Đọc mẫu vần – bảng ôn.
Đọc âm vần bất kì
Hướng dẫn phân biệt âm dễ lẫn 
Chỉ bảng ôn 
Hướng dẫn ghép âm thành tiếng 
e
i
a
u
ư
X
xe
xi
xa
xu
xư
K
Ke 
ki
r
re
ri
ra
ru
rư
S
se
si
sa
Su
sư
ch
che
chi
cha
chu 
chư
kh
khe
khi
kha
Khu 
khư
Sau mỗi cột âm 
Đọc toàn bài 
Giới thiêu từ từ ừng dụng 
xe chỉ củ sả kẻ ô rổ khế.
Đọc mẫu – giải nghĩa 
HD viết bảng 
 TIẾT 2
Kiểm tra tiết 1
Luyện đọc 
Giới thiệu tranh câu 
xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
Đọc mẫu – giải nghĩa
Chỉ toàn bảng 
Luyện viết: 
Hướng dẫn HS viết vở
Thu vở chấm-NX
Hướng dẫn đọc SGK 
 Kể chuyện: GT tên chuyện
Kể toàn truyện kết hợp giới thiệu tranh HD HS kể truyện dựa vào từng tranh (Gv hỏi HS trả lời dựa theo tranh tạo thành 1 đoạn truyện )
Nhận xét tuyên dương 
4. Củng cố-Dặn dò: Hỏi lại bài 
-GV chỉ bảng hoặc sgk hs theo giỏi đọc.Tìm tiếng, từ có âm mới ôn.
Về nhà học bài 
Nhận xét tiết học 
Hát
Đọc – phân tích
Đọc sách
Viết bảng 
HS nhắc 
Âm u, ư, x, ch, s, r, k, kh. 
HS kiểm tra lại bảng ôn
HS đọc âm. Học sinh lên bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn.
Gọi học sinh lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm.
Chỉ bảng ôn 
Lên chỉ bảng ôn đọc 
Đọc cá nhân –đồng thanh 
Đọc trơn – đánh vần, cá nhân – ĐT 
Đọc thầm 
Đọc trơn 
HS tìm âm đã học trong tuần
Đọc cá nhân ,đt
Viết bảng: xe chỉ củ sả 
HS đọc 3-4 em
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc thầm 
Đọc trơn cá nhân – dãy 
Đọc cá nhân 
Viết vở tập viết.
xe chỉ củ sả 
Đọc SGK 
Thỏ và sư tử
Cả lớp theo dõi 
QS tranh trả lời
Ghi vào bảng con 
 SINH HOẠT LỚP
 -Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp tuần qua.
-GV nhắc nhở một số nề nếp 
 +Vệ sinh:
 Không xả rác bừa bãi, bỏ rác vào sọt rác.
 Đi vệ sinh đúng nơi qui định.
 Không leo trèo lên bàn ghế.
 Không nói tục chởi thề.
 Vào lớp thuộc bài, về nhà viết bài làm bài đầy đủ.
 Giữ trật tự khi chào cờ đầu tuần.
SOẠN XONG TUẦN 5 
 GVCN
 Trương Thị Hiền

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 5.doc