Bài22: ph- nh
I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Nhận biết âm và chữ ghi âm.
Đọc viết được ph, nh, phố xá, nhà lá: Câu, từ ứng dụng.
Luyện nói theo chủ đề: Chợ phố thị xã
2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm, tiếng từ.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh, phố,nhà lá,BTH.
Ngày soạn, 25 tháng 9 năm 2009 Thứ hai, ngày 28 tháng 9 năm 2009 Chào cờ .. Học vần Bài22: ph- nh i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nhận biết âm và chữ ghi âm. Đọc viết được ph, nh, phố xá, nhà lá: Câu, từ ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Chợ phố thị xã 2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm, tiếng từ. 3. Thái độ: Tự giác học tập. ii - đồ dùng. Tranh, phố,nhà lá,BTH. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc viết bảng: kẻ ô, rổ khế, củ sả, xe chỉ 2. Bài mới (30’) Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm. Âm ph được ghi bằng chữ cái pê hát. G ghi bảng ph H nhắc lại Gài bảng ph Gài ph - phát âm Khi phát âm ph luồng hơi phát ra như thế nào ? Bị cản Vậy ph là nguyên âm hay phụ âm ? Muốn có tiếng phố ta phải thêm âm gì, dấu gì ? Phụ âm ph H gài tiếng phố - đánh vần - đọc trơn - phân tích Tìm tiếng có âm ph ? Phố, phanh, phèn Âm nh tương tự Âm nh được ghi bằng chữ cái en hát So sánh ph và nh Đọc từ ứng dụng phố xá nho khô phở bò nhổ cỏ Hướng dẫn viết. H nhắc lại đánh vần - đọc trơn - phân tích ph: viết thường nh: viết thường Cô vừa dạy theo kiểu chữ gì ? G viết mẫu: Hướng dẫn viết G sửa cho H - Viết bảng con H in thường H quan sát nhận xét Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(15’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù Tìm tiếng có âm vừa học ? Đọc SGK. b) Luyện nói theo chủ đề (8’) Chợ, phố, thị xã Quan sát tranh vẽ Tranh vẽ cảnh gì ? Chợ có gần nhà em không ? Chợ dùng làm gì ? Nhà em có ai đi chợ không ? Em đang sống ở đâu ? c) Luyện viết.(7’) Hướng dẫn viết vở. G viết mẫu: ph, nhà, phốa, nhà lá Chú ý: Cách nối các con chữ. Chấm bài - Nhận xét. iv - củng cố - dặn dò.(5’) Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 23. 7 em H đọc thầm nhà, phố, đánh vần-phân tích-đọc trơn 10 em Quan sát H viết vở tập viết . Toán Số 10 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 10. Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. Biết so sánh số 10 với các số đã học. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số 10 và so sánh các số. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Sử dụng bộ đồ dùng học toán. bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Viết bảng số 0 Đọc đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 2. Bài mới a) Giới thiệu số 10.(15’) Lập số 10 Nhìn hình vẽ SGK. Có mấy bạn đang chơi ? Có mấy bạn đang chạy tới ? 9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? Quan sát SGK Có 9 bạn đang chơi Có 1 bạn đang chạy tới Là 10 bạn Quan sát số chấm tròn và nhận xét ? Tương tự Cho H lấy 9 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? b) Giới thiệu chữ số 10 Giới thiệu số 10 in, số 10 viết c) Nhận biết thứ tự của số 10 Cho H đếm 10 que tính Số 10 đứng đằng sau số nào ? Những số nào đứng trước số 10 ? Đọc lại dãy số 2. Luyện tập. (15’) Bài 1: Viết số 10 Bài 2: Viết vào ô trống Bài 3: Điền số (cấu tạo số 10) Yêu cầu: dùng que tính tách 10 10 10 10 10 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống G vẽ lên bảng và yêu cầu H làm Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất Chấm bài - Nhận xét. H đọc Gài số 10 Số 9 Số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 H viết vở H đếm số cây nấm viết số tương ứng H tách làm 2 phần tuỳ ý nêu kết quả 1 em lên bảng H làm vở bài tập Thứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2009 Thể dục (bs) ôn đội hình đội ngũ - trò chơi i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng. Ôn trò chơi “Qua đường lội” ii - địa điểm. 1 còi. iii - hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu.(7’) G nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu. Đứng tại chỗ, vỗ tay hát. Lớp trưởng tập hợp 4 hàng dọc báo cáo sĩ số Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc, đi theo vòng tròn hít thở sâu. G kết hợp cán sự điều khiển Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2. Phần cơ bản.(20’) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải trái Dàn hàng, dồn hàng G nhận xét bổ sung Ôn trò chơi “Qua đường lội” iii - phần kết thúc.(8’) Đứng vỗ tay và hát. G cùng H hệ thống bài. G nhận xét tiết học. Tuyên dương: Tổ 1, 2 G giải thích làm mẫu H tập hợp Cả lớp thực hiện .. Học vần Bài 24: q- qu- gi i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già Xác định những âm trên là phụ âm, tên chữ cái cu, quờ, gi. Đọc đúng từ câu câu ứng dụng SGK. Luyện nói theo chủ đề: “Quà quê” 2. Kỹ năng: Phát âm chuẩn đọc và viết đúng. 3. ý thức: Tập trung học tập. ii - đồ dùng. Tranh, chợ quê,giỏ, BTH. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc bảng: nhà ga, gà gô, gồ ghế, ghi nhớ. Đọc câu ứng dụng. 2. Bài mới (30’) Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm. G phát âm q (cu) qu (quờ) Phát âm theo G Gốc lưỡi nhích về ngạc mêm hơi thoát ra xát nhẹ Nhận xét luồng hơi phát như thế nào ? Bị cản q, qu là phụ âm yêu cầu ghép quê H gài q, qu Ghép quê - đánh vần - đọc trơn - phân tích Tìm tiếng có âm qu G có từ: chợ quê Âm gi Âm gi được ghi bằng chữ cái di Tương tự So sánh: qu - gi Đọc từ ứng dụng: quà, quả, quế H đọc trơn H nhắc lại H so sánh quả thị giỏ cá qua đò giã giò G kết hợp giải nghĩa từ (qua đò, giã giò) Đọc cá nhân - gạch chân tiếng chứa qu, gi c) Luyện viết. Hướng dẫn H viết q - qu - gi quê, già Viết trên bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(15’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Đọc cá nhân: 10 em Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học: qua, giỏ H đọc 10 em Đọc SGK từng trang. b) Luyện nói: (8’) Chủ đề “quà quê” Tranh vẽ gì ? Quà quê gồm những thứ quà gì ? Em thích nhất quà gì ? c) Luyện viết.(8’) G hướng dẫn H viết bảng con chợ quê, cụ già yêu cầu viết vở tập viết G chỉnh sửa tư thế ngồi viết Chấm bài - Nhận xét. iv - củng cố - dặn dò.(4’) Đọc lại bài SGK. Về nhà đọc trước bài 25. 8 em H nhắc lại Sử dụng bảng con H tập viết vào vở Toán Luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc viết so sánh, thứ tự của mỗi số trong phạm vi 10. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết các số. 3. Thái độ: Ham học, say mê học toán. ii - đồ dùng. BTH - Bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) 7 10 10 8 6 5 0 3 2. Bài mới. (25’) Hướng dẫn H làm bài tập. Bài 1: Nối Bài 2: Điền số thích hợp Bài 3: Viết số thứ tự trên toa tàu để có: Làm bảng con Nối nhóm đồ vật với số tương ứng Để có dãy số từ 0 đến 10 H tự điền số Số giảm dần từ 10 đến 1 Số lớn dần từ 1 đến 10 Bài 4: Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10 Theo thứ tự từ bé đến lớn 1, 3, 6, 7, 10 Thứ tự từ lớn đến bé Bài 5: Trò chơi Xếp đúng mẫu. iv - củng cố - dặn dò.(5’) Nhận xét làm bài của H. 10, 7, 6, 3, 1 H xếp ................................................................................................................................... Thứ sáu, ngày2 tháng 10 năm 2009 Toán Luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. So sánh các số trong phạm vi 10. 2. Kỹ năng: Nhận biết các số nhanh. 3. Thái độ: Say mê học tốt. II- Đồ dùng dạy học: BTH, bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Hướng dẫn làm bài tập.(30’) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống Bài 3: Tương tự như bài 2 Bài 4: Sắp xếp để có kết quả - 2, 5, 6, 8, 9 - 9, 8, 6, 5, 2 Bài 5: Nhận dạng hình Chấm bài - Nhận xét. iii - củng cố - dặn dò.(5’) Xem lại các bài tập. H làm bài - đọc kết quả H làm bài và nêu kết quả Đọc lại kết quả Tìm hình tam giác Có 3 hình tam giác .. Học vần Bài 26: y- tr i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà. Đọc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng phát âm đúng ch - tr từ câu ứng dụng. 3. Thái độ: Tự giác học tập. ii - đồ dùng. Tranh y tá,BTH. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc viết: ng, ngh, ngã tư, nghệ sĩ Đọc câu ứng dụng. 2. Bài mới (30’) Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm. Âm y được ghi bằng chữ cái y Chữ cái y gồm mấy nét ? G cho H gài y H nhắc lại Gồm 2 nét H gài y. Phát âm Khi phát âm y luồng hơi phát ra như thế nào ? Bị cản Vậy y là nguyên âm hay phụ âm ? Phụ âm y Chữ y đứng một mình tạo thành tiếng. Đọc từ y tá (giải nghĩa) Âm tr được ghi bằng chữ cái tr gồm mấy con chữ ghép lại 2 chữ cái: tê và e rờ G cho H gài tr Gài tr. Phát âm Khi phát âm tr luồng hơi phát ra như thế nào ? Bị cản Phụ âm tr Phân biệt ch - tr Só sánh ch - tr Ghép tiếng tre Từ: tre ngà (giải thích) Đọc từ ứng dụng: y tế cá trê chú ý trí nhớ c) Hướng dẫn viết. G viết mẫu: y, tr H gài tre-đánh vần-đọc trơn-phân tích Đọc trơn - gạch chân tiếng có âm y, tr Luyện viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(15) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng. Quan sát tranh câu ứng dụng. 8 em Đọc thầm gạch chân tiếng có âm y tr Đọc SGK từng trang. b) Luyện nói(8’) Chủ đề: Nhà trẻ Tranh vẽ gì ? Các em đang làm gì ? Hồi bé em có đi nhà trẻ không ? c) Luyện viết.(8’) Hướng dẫn viết vở tập viết. G hướng dẫn viết từng dòng. y, tr Chú ý tư thế ngồi viết. iv - củng cố - dặn dò.(5’) Đọc lại bài SGK. Xem và ôn lại các bài đã học. 8 em H nhắc lại Quan sát tranh H viết vở tập viết .. Hoạt động tập thể: Kinh nghiệm rèn chữ, giữ vở’ ATGT: Bài 6: Ngồi AT trên xe đạp - xe máy. A, Mục Đích yêu cầu : Học sinh hiểu và nắm chắc một sốkinh nghiệm rènchữ giữ vở Có ý thức giữ gìn sách vở sạch sẽ gọn gàng Học sinh nắm chắc một số quy định viết chữ đẹp B .Nội dung SH 1 , GV cho HS quan sát một số vở viết đẹp và sạch sẽ ; Muốn có một bộ vở đẹp em làm gì ? Muốn vết được chữ đẹp em phảichú ý điều gì ? GVHD học sinh một số quy định Về rèn chữ giữ vở : Chữ viết đúng mẫu ,độ cao khoảng cách ,các nét đều ,khi viết các chữ phải liền mạch Vở không để dây mực ,quăn nép GVnêu cách thực hiện . C ,Dặn dò : về nhà các em tích cực rèn chữ . .. ATG ... c.(17) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa thị cho bé Khi đọc câu này người ta phải chú ý điều gì ? 8 em Ngắt hơi ở dấu phẩy Trong câu này tiếng nào có vần vừa học ? mua, dừa - gạch chân H đọc câu ứng dụng Đọc SGK. b) Luyện nói: (8’)Chủ đề: Giữa trưa Tranh vẽ gì ? Giữa trưa là lúc mấy giờ ? Buổi trưa mọi người thường làm gì ? ở đâu ? Buổi trưa em phải làm gì ? Buổi trưa vì sao em không nên nô đùa ? 9 em H nhắc lại Giữa trưa mùa hè c) Luyện viết.(8’) Hướng dẫn H viết vở tập viết. ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ iv - củng cố - dặn dò.(2’) Đọc lại bài trên bảng. Chuẩn bị bài 31. H viết vở tập viết Toán Luyện tập i - mục tiêu, 1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4. 2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - đồ dùng. Bảng phụ, BTH. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ: (5’)Đọc bảng cộng trong phạm vi 4. 2. Bài mới.(30’) Hướng dẫn H làm bài tập. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Nêu yêu cầu của bài G gọi 2 em lên bảng, ở dưới làm vở BT Bài 3: Nêu yêu cầu của bài 1 + 1 + 1 = 3 Ta lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3 Tương tự với: 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = Bài 4: Nhìn tranh viết phép tính Thi viết nhanh phép tính cộng 1 + 3 = 4 Trò chơi: Thi viết nhanh các phép cộng trong phạm vi 3, 4 3 H đọc H nêu và làm bảng con Điền số vào H lấy 1 + 1 = 2 viết 2 vào H theo dõi Làm bài H viết phép tính Gọi 2 H lên thi viết 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 Chấm bài - Nhận xét. Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2009 Thể dục (bs) Ôn ĐHĐN, Rèn luyện tư thế cơ bản i - mục tiêu. 1. Củng cố bài đã học. 2. Thực hành luyện tập tốt. 3. Có ý thức luyện tập. ii - hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu: 7’ Lớp đứng vỗ tay hát, khởi động quay khớp chân , tay đầu gối. 2. Phần cơ bản (15’) -. Cho H xếp hàng 3 hàng dọc. Ôn quay trái, quay phải. Thi đua tập luyện. - Ôn dồn hàng, dàn hàng. Tư thế đứng cơ bản. Tập luyện nhiều lần. Trò chơi “Qua đường lội”. Cho H chơi nhiều lần. 3 . Phần kết thúc: 7’) GV nhận xét đánh giá tiết học Học vần Bài 32: oi – ai i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc viết được vần oi - ai, nhà ngói, bé gái. Đọc câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết vần, từ, câu ứng dụng phát triển lời nói tự nhiên. 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong giờ học. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ.gà mái, cái còi. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. Đọc đoạn thơ ứng dụng. 2. Bài mới. (30’) a) Giới thiệu bài. b) Nhận diện vần. Vần oi: được tạo nên từ o và i Có vần oi muốn có tiếng ngòi ta phải thêm âm gì ? dấu gì ? Từ: nhà ngói. Vần ai tương tự. So sánh oi và ai. Cho H đọc lại toàn bài. Đọc câu ứng dụng: ngà voi gà mái cái còi bài vở Tìm tiếng có vần oi ai Hướng dẫn viết. G viết mẫu: oi - ai nhà ngói, bé gái Chú ý: Cách nối các con chữ. H ghép vần oi - đọc trơn - phân tích H ghép tiếng ngói đánh vần - phân tích - đọc trơn H đọc Đều có âm i Khác oi có o - ai có a 4 H đọc H đọc phân tích một số tiếng còi, tỏi, voi vải, tai, phai Tiết 2 3. Luyện tập.(15’) c) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Quan sát nhận xét tranh Tranh vẽ gì ? 7 em H đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần vừa học Đọc SGK. b) Luyện nói.(8’) Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le Tranh vẽ những con gì ? Em biết con chim nào trong số con vật này ? Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì ? Chúng sống ở đâu ? Trong số con vật này con nào hát hay nhất ? 10 em Quan sát tranh và trả lời c) Luyện viết.(7’) H viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. H viết vở iv - Củng cố - dặn dò.(4’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 33. ____________________________________ Toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính. 2. Kỹ năng: Rèn nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh biểu thị một phép tính. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. + đồ dùng học toán.Bangr phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Gọi 3 em lên bảng thực hiện phép tính. 4 + 1 = 2 + 2 = 3 = 2 + ... 3 + 2 = 3 + 1 = 4 = 1 + ... ở dưới: 5 = 3 + ... 5 = 1 + ... 2. Bài mới. (20’) a) Giới thiệu bài. Hướng dẫn làm các bài tập. b) Thực hành. Bài 1: Gọi H đọc đề bài. Cho H tựlàm bài và chữa bài. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. H tính H làm bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài. H tự làm bài - đọc kết quả. Chú ý: Viết các số thẳng cột với nhau. Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. Nêu cách tính. H tính H làm bài Tính T lấy 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 2 = 4 Đọc kết quả - chữa bài. Bài 4: Đọc thầm bài tập - nêu cách làm bài rồi tự làm bài - chữa. Làm tiếp bài H tự làm Bài 5: Xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống của bài toán đó vào dòng ô vuông dưới bức tranh. H: Có 4 con chim đang đậu trên cành. 1 con bay tới. Hỏi có mấy con chim ? Viết phép tính 4 + 1 = 5 iv - củng cố - dặn dò.(5’) Đọc lại phép cộng trong phạm vi 5 Xem lại các bài tập. Thứ sáu,ngày 16 tháng 10 năm 2009 Toán Số 0 trong phép cộng i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Bước đầu thấy được một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính số đó. 2. Kỹ năng: Biết thực hành phép cộng trong từng trường hợp. Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính thích hợp. 3. Thái độ: Gây hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. 2 đĩa, 3 quả táo. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 2. Bài mới.(20’) a) Giới thiệu bài. b) Giới thiệu một số phép cộng với 0. Bước 1: Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 Quan sát tranh SGK và nêu bài toán Quan sát Lồng thứ nhất có 3 con chim. Lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim. 3 H nhắc lại 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? Bài này ta phải làm phép tính gì ? Ta lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu ? G nhận xét. G ghi bảng: 3 + 0 = 3 Bước 2: Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 Là 3 con chim Tính cộng Lấy 3 + 0 H gài phép tính H đọc G cầm một đĩa táo không có quả nào và hỏi : Trong đĩa này có mấy quả táo ? Cầm đĩa thứ hai lên và hỏi: Trong đĩa này có mấy quả táo ? Có không quả táo hay không có quả táo nào ? Có 3 quả táo G cho H nêu đề toán Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo ? Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta phải làm phép tính gì ? Phép cộng H gài phép tính 0 + 3 = 3 G ghi bảng: 0 + 3 = 3 Bước 3: Cho H lấy ví dụ => Một số cộng với 0 bằng chính số đó 0 cộng với một số bằng chính số đó. H đọc 4 + 0 = 4 5 + 0 = 5 0 + 4 = 4 0 + 5 = 5 H nhắc lại c) Luyện tập. Bài 1: H đọc lại đầu bài Bài 2: H nêu yêu cầu bài toán Bài 3: H nêu yêu cầu bài toán G chỉ vào phép tính 0 + 0 = 0 Em có nhận xét gì về phép tính ? Bài 4: H nhìn vào tranh tập đặt đề toán và nêu phép tính. H làm bài và chữa bài Đọc kết quả H nêu Làm bài chữa bài Viết các số thẳng cột H nêu Làm bài chữa bài H đặt đề Viết phép tính 3+2 = 5, 3+0 = 3 Đổi vở kiểm tra iv - Củng cố - dặn dò.(5’) Nhắc lại kết luận. ____________________________________ Học vần bài 34: ui - ưi i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết được vần, tiếng từ: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết đúng đẹp. 3. Thái độ: Có ý thức học. ii - đồ dùng. Tranh đồi núi, cái túi. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. Viết: ôi - ơi, cái chổi, đồ chơi. 2. Bài mới (30’) Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần ui được cấu tạo từ 2 âm: âm u và âm i Để có tiếng núi ta phải thêm âm và dấu gì ? H gài vần ui - đánh vần - đọc trơn - phân tích Âm n và dấu ' H ghép tiếng núi: đánh vần - đọc trơn - phân tích. Cô có từ: đồi núi Vần ưi (tương tự) So sánh vần ui và ưi Đọc lại bài trên bảng. Đọc từ ứng dụng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi G kiểm tra bất kỳ các từ. Hướng dẫn viết: G viết mẫu: ui - ưi Đọc trơn Giống: Đều có i Khác: Vần ui có u, vần ưu có ư 3 em Đọc trơn các từ ứng dụng H nhận xét các nét. Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(15’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. 7 em Đọc thầm tìm gạch chân tiếng có vần vừa học Quan sát tranh minh hoạ. Đọc SGK. b) Luyện nói.(8’) Chủ đề “đồi núi” Tranh vẽ cảnh gì ? Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có đồi núi ? Trên đồi núi thường có gì ? Quê em có đồi núi không ? Đồi khác núi như thế nào ? c) Luyện viết.(7’) hướng dẫn viết vở tập viết. gửi Đọc trơn 8 em G viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư Chấm bài - Nhận xét. iv - Củng cố - dặn dò.(5’) Đọc lại bài trên bảng. Xem trước bài 34. H viết vở ____________________________________ Hoạt động tập thể KIểm điểm các hoạt động trong tuần 8 I . Mục tiêu Kiện toàn tổ chức sao. Đánh giá các hoạt động thực hiện trong tuần 8. Đề ra phương hướng cho tuần sau. Rèn HS tinh thần đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong học tập. Rèn HS có tinh thần xây dựng tập thể, tích cực tham gia hoạt động chung. II . Nội dung sinh hoạt 1 . Tập hợp sao : ( 5’ ) GV chia sao, đặt tên sao, hướng dẫn tập hợp sao. Các sao trưởng tập hợp sao mình, cho điểm danh, báo cáo sĩ số, kiểm tra vệ sinh cá nhân. Cho toàn sao hát bài : Sao vui của em . 2 . Kiểm điểm việc làm trong tuần 8 ( 10’ ) Sao trưởng lên báo cáo các hoạt động trong sao, kể những bạn làm được nhiều việc tốt, những bạn chưa làm được việc tốt . GV ghi sổ, khen . HS và GV bổ sung . 3 . Nội dung sinh hoạt của tuần 9. (7’) - Chị phụ trách sao nêu chủ diểm sinh hoạt : Thi đua học tập tốt. - Thực hiện tốt mọi nề nếp qui định . - Thực hiện tốt luật ATGT 4 . Kết thúc buổi sinh hoạt : ( 3’ ) - Phụ trách sao nhận xét, tuyên dương. - GV nhận xét, toàn sao đọc lời hứa của nhi đồng. - Dặn dò : Thực hiện tốt mọi nề nếp. ..
Tài liệu đính kèm: