Tiếng Việt : Âm P – PH - NH
I/ Mục tiêu:
_ Học sinh đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; câu và từ ứng dụng.
_ Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Phát triển lời nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa
- HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy và học:
1. kiểm tra bài cũ:(5)
- Hs viết bảng con: xe chỉ, củ xả, rổ khế
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
TUẦN 6 Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt : Âm P – PH - NH I/ Mục tiêu: Học sinh đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; câu và từ ứng dụng. Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã. II/ Đồ dùng dạy học - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III/ Hoạt động dạy và học: 1. kiểm tra bài cũ:(5’) - Hs viết bảng con: xe chỉ, củ xả, rổ khế - Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm p GV viết, đọc p So sánh chữ p với chữ n: Phát âm mẫu: p Cài chữ p +. Dạy chữ ph: Chữ ph được ghép từ hai con chữ p và h -So sánh ph với p. _ Cài chữ ph. Tiếng phố: Đánh vần mẫu b/ Dạy ghi âm nh (Quy trình tương tự như âmph) * Giải lao HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên treo tranh và giải thích luyện đọc : HĐ.3:(5’) Viết bảng con Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết -Nhận xét, sữa lỗi cho hs * Cho luyện đọc toàn bài TIẾT2 HĐ.1:(15’) Luyện đọc -Đọc bảng lơpù -Đọc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu HĐ.2:(10’) Luyện nói -Trong tranh vẽ những cảnh gì? - Nhà em có gần chợ không? -Chợ dùng để làm gì? Nhà bạn có gần chợ không? GV nhận xét, ghi điểm HĐ.3: (10’) Luyện viết -Hướng dẫn viết: -Nhắc HS tư thế ngồi viết -Chấm –Nhận xét HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò: Học sinh đọc Giống: nét móc hai đầu - Khác: p có nét xiên phải và nét sổ Đọc đồng thanh, cá nhân Học sinh cài p Tiếng nụ - Giống:Chữ p - Khác:ph có thêm h - Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh - phân tích ph đứng trước, ô đứng sau, đấu sắc trên ô -Lớp đánh vần đồng thanh cá nhân Học sinh đọc: Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng -HS viết trên không bằng ngón trỏ -HS viết bảng con p, ph, nh,phố xá,ù nhà lá - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh đọc câu ứng dụng Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân -Đọc SGK theo hướng dẫn -HS đọc chủ đề Thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm trả lời – Nhóm khác bổ sung -HS viết vở tập viết Đọc lại bài đã học - Tìm các từ đã học ở sách báo - Xem trước bài mới kế tiếp -Lớp đọc lại toàn bài TOÁN SỐ 10 I. MỤC TIÊU: - Biết 9 thêm 1 được 10; viết số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10 - Biết so sánh các số trong phạm vi 10; Biết vị trí ssố 10 trong dãy số từ 0 đến 10 -Yêu thích môn toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7, 8, 9, 10. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 9 và 9 đến 0 ? + Viết bảng con từ 0 đến 9 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số 10 HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 10 -GV hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Co ù9 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 10 chấm tròn,10 hình vuông đều có số lượng là 10. Đây chính là bài + Giới thiệu chữ số 10 - Số 10 in - Số 10 thường - Số 10 được biểu thị bằng 2 chữ số, số 1 trước so á0 sau. Đọc là 10 -Cài chữ số 10 – viết mẫu - Số 10 khác số 9 ở chỗ nào? Bước 2 .Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0đến 10 Các số đứng trước 10 đều bé hơn 10 -Đọc từ 0 đến 10; 10 đến 0 Số 10 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 10? Giải lao:(2’) HĐ.2(16’) : Thực hành Bài 1: Viết số 10 - Viết mẫu số10 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống -Làm miệng HD học sinh điền số còn thiếu Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất Chấm- nhận xét HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 10 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát -Đọc số 10 - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số 10 - Số 10 có 2 chữ số - HS đếm và nêu từ 1 đến 7 - HS đếm xuôi, ngược từ 0 đến 10; 10 đến 0 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Số 9 đứng liền trước số 10 -HS đọc y/c - HS viết vào vở BT - Học sinh nêu yêu cầu của bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - -HS làm vào vở a) 4 , 2 , 7 b) 8 , 10 , 9 c) 6 , 3 , 5 Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt ÂM g - gh I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc được :g, gh, gà ri, ghế gỗ, câu và từ ứng dụng -Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô II/ Chuẩn bị: 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III/ Hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em) -Lớp viết bảng con: p, ph, nh, phố xá, nhà lá -GV nhận xét Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài -Hôm nay ta học bài g, gh HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm g -GV viết chữ và nói : đây là chữ g - Chữ g gồm nét cong hở phải và nét khuyết dưới -So sánh g với a: - Cài chữ x Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên đọc mẫu gà - phân tích tiếng gà - GV cài : xe - Đánh vần : gờ - a–ga – huyền - gà/ gà Đọc từ khoá: gà ri - Học sinh quan sát - Giống: nét cong hở phải - Khác: g có nét khuyết dưới. - HS thực hiện cài x - HS đọc lớp, cá nhân - g đứng trước; a đứng sau - HS cài x - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh -Đọc :nhóm , lớp, cá nhân b/. Dạy chữ ghi âm gh (Dạy tương tự như như âm g) So sánh gh - g * Giải lao. HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng - GV ghi bảng từ ứng dụng – giải thích - HD học sinh phân tích đọc HĐ.3:(7’) Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu g, gh, gà ri, ghế gỗ Nhận xét, sữa saiø Củng cố: (2’) Tiết 2 HĐ.1:(15’) Luyện đọc -Đọc bài bảng lớp -Đọc câu ứng dụng:Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ -Đọc sgk GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc HĐ.2:(10’) Luyện nĩi: - GV treo tranh: gà ri, gà gô - Trong tranh vẽ những con vật nào? Em đã thấy gà gô chưa? -Gà của nhà em là loại gà nào? - Gà thường ăn gì? GV-lớp nhận xét HĐ.3(10’): luyện viết GVhướng dẫn học sinh viết vở GV chấm nhận xét HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò. Nhận xét lớp học Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp - Học sinh quan sát - Giống: g - Khác :gh có thêm h HS phân tích Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân - Quan sát cách viết Học sinh viết trên không Viết bảng con * Đọc lại hai âm vừa học -HS đọc theo hướng dẫn của gv Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân -Đọc sgk theo từng phần (Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân) -HS quan sát tranh Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi -Đại diện nhóm trả lời -HS viết vở tập viết g, gh, gà ri, ghế gỗ TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Nhâïn biết số lượng trong phạm vi 10; - Biết đọc viết các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có10 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến10 và 10 đến 0 ? + Khoanh vào sô bé nhất: 4, 3, 8, 10, 5 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(33’) : Luyện tập Bài 1: Nối theo mẫu HD học sinh đếm số đồ vật trong hình để nối với số tương ứng GV giúp đỡ HS yếu Bài 3: Có mấy hình tam giác -HD học sinh đếm số lượng hình tam giác rồi ghirồi ghi vào ô trốùng Giải lao:(2’) Bài 4: a) >, < , = ? HS căn cứ vào số đứng trước để so sánh và điền dấu -Cho học sinh chựa bài -Chấm nhận xét */ Cũng cố phần so sánh trong phạm vi 10 Bài 5: Trò chơi. Điền số -3 nhóm cử 3 bạn lên chơi điền số GV hướng dẫn chơi, nhóm nào làm nhanh đúng là thắng HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học -Xem trước tiết luyện tập chung -HS đọc yêu cầu - Học sinh làm vào vở - - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Số 7 đứng liền trước số 8 -HS đọc y/c - HS làm vào vào vở - Học sinh làm bảng con 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4 8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5 10 > 9 9 > 8 b) Các số bé hơn 10 là:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 c)Trong các số từ 0 đến10: - Số bé nhất là:0 - Số lớn nhất là: 10 - Đại diện nhóm lên chơi 10 10 10 2 8 4 6 9 1 ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I.MỤC TIÊU: -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân. II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : (3’) Em làm thế nào để giữa sách vở sạch đẹp ? -Nhận xét- ghi điểm 1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài ... quan sát ở sgk - Nêu được việc nào nên làm và không nên làm KL: Mỗi ngày cần đánh răng hai lần sáng,tối - không ăn vật cứng, ăn kẹo.. HĐ.3(2’) Dặn dò nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học -Tập hợp hai hàng dọc -Người số 1 ngậm một cuộn giấy có móc một vòng ở đầu, người số 1 chuyển cuộn giấy đó sang cho người số 2, số 2 chuyển..đến hết. Đội nào không rơi là thắng -Nhờ có răng -Nhóm 2 người ngoảnh mặt lại với nhauhá miệng, hai bạn tự khám răng cho nhau - Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng. -Tắm bằng nước ấm -HS mở sgk quan sát -Nêu việc nên làm:Đánh răng, súc miệng, đi khám răng -Việc không nên làm: không ăn kẹo vào ban đêm, không cắn vật cứng. Thứ năm ngày 1 tháng10 năm 2009 TOÁN: Luyện tập I.MỤC TIÊU : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - Biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ không đến 10 - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3, II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) - làm bảng con:, = ? 0..1 6 6 9 8 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(33’) Luyện tập chung Bài 1: Nối ( theo mẫu) -Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm số lượng của từng tranh rồi nối với số tương ứng : Cho HS chựa bài của bạn Bài 3: số ? HD nhìn những số đã cho, xem dãy số đó lớn dần hay bé dần rồi điền Giải lao:(2’) Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10: -So sánh các số đ dể xếp Chấm – chựa bài Bài5:Trò chơi: Xếùp hình theo mẫu GV sửa cho HS yếu HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -HS đọc y/c -Học sinh quan sát tranh nối ở sgk -Làm miệng - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. -Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6, 7, 10 -Theo thứ tự từ ù lớn đến bé:10, 7, 6, 3, 1 Lớp lấy hộp đồ dùng để xếp - Nhìn sgk để xếp hình Tiếng việt : Âm ng - ngh I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng - Viết được: ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Tranh minh hoạ có tiếng ngừ, nghệ ; câu ứng dụng: â Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bê, nghé, bé - HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :quả thị, giỏ cá - Đọc câu ứng dụng : chú tư nghé qua nhà cho bé giỏ cá Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới:(1’)Giới thiệu bài âm ng ,ngh. HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âmng : - Nhận diện chữ : Chữ ng là chữ nghép có hai con chữ - So sánh ng - n - Phát âm :ng - Cài:ng -GT tiếng: ngừ GV đọc, phân tích Phân tích-cài: ngừ -Đánh vần: ngờ - ư –ngư - huyền - ngừ b/ Dạy chữ ghi âmngh: (Tương tự dạy âm ng) So sánh ngh - ng * / Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bê, nghé,bé. - trong tranh vẽ gì? - Bê là con của con gì? Nó có màu gì? -Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? - Bê, nghé ăn gì?.... HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập -Quan sát - giống: n - Khác: ng có thêm g - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: ng -tiếng ngừ có 2 âm ghép lại, -Phân tích – cài ngừ -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: chữ ng - Khác :ngh có thêm h - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - Nghỉ, nga Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Âm y - tr I. Mục tiêu: - HS đọc được : y, tr, y tế, tre ngà ; các từ ngữ ,câu ứng dụng - HS viết được : y, tr, y tế, tre ngà - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà â -Tranh minh hoạ phần luyệ nói III. Hoạt động dạy và học: 1.(5’): Kiểm tra bài cũ: - viết bảng ngã tư, ngõ nhỏ -Đọc câu ứng dụng: nghỉ hèø chị kha ra nhà bé nga - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm tr - Nhận diện chữ : Chữ y gồm nét xiên phải - So sánh y - u - Phát âm :y - Cài: y -GT tiếng: y GV đọc, b/ Dạy chữ ghi âm tr (Tương tự dạy âm ng) So sánh tr - t * / Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Chủ đề : bê, nghé,bé. - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Người lớn trong tranh được gọi là cô gì? -Nhà trẻ em học nằm ở đâu? - Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ nào? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập -Quan sát - giống: phần trên tương tự nhau - Khác: y có nét khuyết dưới - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: y -tiếng ỳ có 1 âm Đọc y - HS đọc trơn y, y tá -Giống: t - Khác :tr có thêm r - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : y, tr, y tế, tre ngà Đọc lại toàn bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - Nghỉ, nga Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi - .. cô giáo Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Toán Số 0 I.Mục tiêu: - HS biếùt viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; - So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết được vị trí số0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm mẫu vật + Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 -xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu số o HĐ.1:(15’) -Giáo viên dùng. Que tính : 3 que Hình vuông: 4 hình Hình tròn: 4 hình Vậy trên tay cô không còn đồ vật nào nữa - Ta ghi 0, đọc 0 +/ So sánh số 0 in, số 0 viết -Cài số 0 -Nhận biết số 0, từ 0 đến 9 - nhận biết vị trí số 0 -Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 - So sánh cả dãy số từ 0 đến 9 - So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào? */ Giải lao (2’) HĐ.2:(16’) Thực hành + Bài 1 : viết số 0 + Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh + Bài 4: >, <, = ? HD học sinh làm vào vở -Chấm, nhận xét HĐ.4:(3’) Củng cố dặn dò : - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10 HS lấy que tính thực hiiện theo gv -HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân –Học sinh tự so sánh - Học sinh cài 0 - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, - Học sinh số 0 đứng liền trước số1 Số 0 bé hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Học sinh viết số 0 vào vở - Học sinh viết vào bảng con 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -HS đọc y/c, làm bảng con 0 1 2 -HS làm vở 0 1 2 3 0 0 0 < 4 0 0 9 > 0 HS chựa bài Sinh hoạt tập thể: -1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng bốc thăm để trả lời câu hỏi. - Nêu độ cao của các con chữ ? -Đọc các âm đã học từ đầu năm đến nay? + GV đọc cho học sinh viết vào bảng con các âm đã học ? 2. Vui văn nghệ: -Cho hát cá nhân, hát tập thể 3. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới 4.Kết thúc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt
Tài liệu đính kèm: