Tiết :47 - 48
Môn: Học vần
Âm 22 : P - Ph - Nh
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
2.Kỉ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã.
3.Thaí độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần 6 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Tiết :47 - 48 Môn: Học vần Âm 22 : P - Ph - Nh I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. -Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 2.Kỉ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã. 3.Thaí độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46 2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Ôn tập Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả Nhận xét ,ghi điểm. 3/Bài mới: *Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa à Giáo viên ghi bảng : Hôm nay chúng ta học âm: p, ph, nh ® giáo viên ghi bảng *Hoạt động 1: Mục tiêu: đọc được âm p, ph, phố xá, Giáo viên ghi “p“ đây là âm p Aâm p gồm có mấy nét ? Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm p *Phát âm p : khi phát âm ngậm môi, uốn đầu lưỡi về phía vòm. -Trong tiếng phố có âm và dấu thanh nào đã học? - Giáo viên chỉ vào âm ph và nói đây là chữ ph _ GV phát âm mẫu: ph (môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh) - Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm ph -Aâm ph gần giống như âm nào đã học? _Trong tiếng phố vị trí của ph, ô trong phố như thế nào? Hướng dẫn hs cài tiếng phố Nhận xét bảng cài _GV hướng dẫn đánh vần: phờ –ô- phô- sắc - phố GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. *Hoạt động 2: Mục tiêu:Đọc được chữ nh, nhà ,nhà lá.biết cách phát âm và đánh vần Quy trình tương tự như âm ph *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Yêu cầu hs ghép âm ph, nh với các âm và dấu thanh trước đó để tạo thành tiếng, từ có nghĩa. -Gv viết các từ ứng dụng lên bảng: phở bò, nho khô, phá cổ, nhổ cỏ Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh Nhận xét . *Hoạt động 4: Mục tiêu: Viết đúng các âm, tiếng p,ph,phố xá, nh, nhà lá -GV ướng dẫn viết theo quy trình Tiết 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc:Câu ứng dụng. Giáo viên treo tranh trang 47 trong sách giáo khoa. Tranh vẽ gì ? -Dì na đang làm gì? GDBVMT( liên hệ) ,Dì Na đang chăm sóc cây cảnh trước nhà để cho ngôi nhà thêm đẹp. Ở nhà Các con nên trồng và chăm sóc cây cảnh để ngôi nhà mình thêm đẹp. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù. *Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình viết chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá đều nét đúng khoảng cách Cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Quy trình theo dõi *Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: luyện lời nói 2-3 câu theo chủ đề: chợ phố, thị xã Tranh vẽ cảnh ở đâu ? Cảnh vật mỗi nơi như thế nào? Người ta đến chợ để làm gì? Hãy kể những điều em biết về phố hay thị xã? Nhận xét 4/Dặn dò:Về nhà đọc lại toàn bài.Chuẩn bị bài âm : g-gh Hát Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh quan sát Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu Học sinh thực hiện Cá nhân, tổ, lớp phát âm. Aâm ô, dấu sắc Cá nhân, tổ, lớp phát âm. -Hs thực hiện Aâm p -Hs cài bảng Cá nhân ,tở nhóm, lớp... nh-nhà-nhà lá Cá nhân ,tở nhóm, lớp... -Hs ghép -Hs đánh vần , đọc trơn -Hs viết trên không trung trước khi viết vào bảng con -Nhóm ,cá nhân hs đọc câu ứng dụng -Học sinh viết vở tập viết Học sinh nêu Cá nhân trả lời -Hs làm trong vở bài tập Tiếng Việt Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện đọc p, ph, nh I/Mơc tiªu. - HS đọc ®ỵc mét sè tõ cã ©m ph, nh. - RÌn kỉ năng đọc đúng, nhanh cho HS II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. 1.LuyƯn ®äc. - GV treo b¶ng phơ viÕt s½n mét sè tõ cã ©m ph, nh. phè x¸, nhµ l¸, phë bß, nhỉ cá ph¸ cç, nho kh«, nhí nhµ,nhá bÐ nhÌ nhĐ, ®i phµ, phï sa, lÝ nhÝ - HS ®äc thÇm theo tay chØ cđa GV c¸c tiÕng trªn b¶ng phơ. - HS ®äc to: CN, líp. - HS ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng cã ©m ph, ©m nh. 2.Nhận xét – dặn dị -GV nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà đọc, viết lại bài. Xem trước bài g, gh. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 25tháng 9 năm 2012 Môn: Học vần Tiết 49 -50 Bài 23 : Âm G – GH I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Đọc được:g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. -Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. 2.Kỉ năng -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri gà gô. 3.Thaí độ:-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II/CHUẨN BỊ: 1/Giáo viên:Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48 2/Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Ổn đinh: 2/Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài SGK Cho H/S viết bảng con ph – phố, nh – nhà Nhận xét 3/Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Cho học sinh xem tranh 48 trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Giáo viên ghi : gà, ghế Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi? Gv ghi học bài: g – gh *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g Mục tiêu: Học sinh đọc được chữ g, gà ri từ ứng dụng biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g Giáo viên tô lại chữ g và nói đây là chữ g Chữ g gồm mấy nét? Tìm chữ g trong bộ đồ dùng Gv phát âm mẫu g Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì? Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà Tranh minh họa rút từ khóa *Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh Quy trình tương tự như âm g So sánh g và gh Phát âm: gờ Đánh vần: gờ-ê-ghê- sắc- ghế Từ khóa:ghế gỗ * Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh *Hoạt động 4: Hướng dẫn viết quy trình g cao mấy đơn vị ? Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a Tương tự hs viết gh, ghế Tiết 2 Luyện đọc: *Hoạt động 1: G/v đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Giới thiệu tranh trong sgk trang 49 Tranh vẽ gì? Đọc từ dưới tranh -Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go.ã Tìm tiếng có vần mới Giáo viên sửa sai cho học sinh *Hoạt động 2: Luyện viết quy trình nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ *Hoạt động 3: Luyện nói:Học sinh nói được2-3 câu theo chủ đề Giáo viên treo tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết? Gà thường ăn gì? 4/Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn ai Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa ghi mõ gỗ gụ gõ nhớ -Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 5/Dặn dò:Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ đàn gà , ghế Học sinh nêu Học sinh quan sát Nét cong hở phải và nét khuyết dưới Học sinh thực hiện Đọc cá nhân g Tiếng gà Cá nhân,nhóm,tổ,lớp. Gà ri Giống g; khác gh có thêm âm h phía sau Học sinh đọc cá nhân nhận xét Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Cá nhân, lớp -Hs quan sát -Hs viết trên không trung trước khi vào bảng con Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Cá nhân tìm,nhận xét Học sinh quan sát -Viết vào vở tập viết Học sinh quan sát lớp, nhóm Vẽ con gà Học sinh nêu Học sinh thi đua Đội nào ghép nhanh sẽ thắng -Hs viết vào vở bài tập Tiếng Việt Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện đọc, viết chính tả g, gh I/Mơc tiªu. - HS đọc, viết ®ỵc mét sè tõ cã ©m g, gh - RÌn kỉ năng nghe đọc, viết đúng, nhanh cho HS II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. LuyƯn ®äc. - GV treo b¶ng phơ viÕt s½n mét sè tõ cã ©m g, gh Gà ri, nhà ga, gà gơ, tủ gỗ, gõ mõ. Ghế gỗ, gồ ghề, ghi nhớ, ghe nhỏ, ghê sợ. - HS ®äc thÇm theo tay chØ cđa GV c¸c tiÕng trªn b¶ng phơ. - HS ®äc to: CN, líp. - HS ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng cã ©m g, ©m gh. 2. LuyƯn viÕt. - HS nªu ®é cao cđa tõng con ch÷. - HS nh¾c l¹i kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c tõ lµ 4 li, kho¶ng c¸ch gi÷a tiÕng trong tõ lµ 2 li. - GV nh¾c nhë HS ngåi ®ĩng t thÕ, cÇm ®ĩng bĩt. - GV ®äc tõng tiÕng, HS viÕt. - GV quan s¸t giĩp ®ì häc sinh cßn lĩng tĩng, viÕt cha ®Đp. - GV lu ý HS ®¸nh dÊu ®ĩng vÞ trÝ. - GV thu chÊm bµi 10 em. NhËn xÐt. - Tuyªn d¬ng CN viÕt ®ĩng, ®Đp. - Cho HS tham khảo bµi viÕt ®Đp ®Ĩ häc tËp. 3. NhËn xÐt giê häc. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn : TN – XH BÀI :CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:-Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng -Biết cách chăm sóc răng đúng cách 2.Kỉ năng: -Giúp HS nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng để có hàm răng chắc khoẻ ... ï (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga -Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé *Sách Tiếng Việt 1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: 2. kiểm tra bài cũ: -GV gọi 2-4 hs đọc từ ngữ và câu ứng dụng . Nhận xét tuyên dương 3.Bài mới: -Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: ng, ngh -GV viết lên bảng ng, ngh *Hoạt động 1: + Đọc được :ng, cá ngừ; ngh, nghệ, củ nghệ -GV viết (tô) lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g -So sánh ng với n -Tìm trong bộ HVTV chữ ng -Gv phát âm ngờ -Gv yêu cầu hs ghép tiếng ngừ -Hs phân tích tiếng ngừ Dạy đánh vần: ngờ – ư- ngư- huyền- ngừ. -GV giới thiệu tranh cho hs quan sát, rút ra từ khóa. -Yêu cầu hs đọc lại sơ đồ 1 *Âm ngh dạy tương tự như âm ng -GV viết (tô) lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép) Gọi hs đọc lại sơ đồ 1,2 *Hoạt động 2: Viết đúng chữ ng, cá ngừ; ngh, củ nghệ -GV hướng dẫn viết theo quy trình: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ -GV lưu ý nét nối giữa n và g Chú ý: nét nối giữa n, g và h; giữa ngh và ê, dấu nặng dưới ê -GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con. *Hoạt động 3: Đọc được các tiếng,từ ứng dụng. -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng. +Đánh vần tiếng . Đọc trơn từ GV giải thích :Ngã tư: ,Ngõ, Nghệ sĩ GV đọc mẫu Tiết 2 * Hoạt động 4: Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng -Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy. -Sửa lỗi phát âm cho hs * Hoạt động 5: Luyện viết -Hs viết đúng các chữ, từ và viết đủ số dòng quy định. GV hướng dẫn Nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế *Hoạt đônng 6: Chủ đề bê, nghé, bé - Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Em phân biệt con nghé và con bêbằng cách nào ? +Nghé là con của con gì? +Bê là con của con gì? +Thức ăn chủ yếu của bê và nghé là gì? Nhận xét- tuyên dương 4/Củng cố : * Chơi trò: Ong tìm chữ -Hs nối tiếp nhau tìm các tiếng, từ có âm ng, ngh. -Nhận xét 5/Dặn dò: Học lại bài ,chuẩn bị bài 26 Trật tự 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò Hs quan sát - Hs nêu điểm giống và khau giữa n và ng - Hs tìm và giơ lên -Cn, nhóm, tổ -Hs ghép theo yêu cầu của cô - ng đứng trước ư đứng sau dấu huyền trên đầu chữ ư CN, tổ, nhóm -hs quan sát tranh Cn, đọc trơn từ khóa CN, tổ, nhóm 2 hs đọc lại sơ đồ -Hs viết chữ trên không trung trước khi viết vào bảng con Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga -CN, tổ, nhóm -Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng Cá nhân, nhóm,tổ,lớp. -Hs viết vào vở tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát và trả lời +Bò bê, trâu, nghé Trả lời cá nhân,nhận xét bổ sung Hs 2 đội thi nhau tìm trong 5 phút -Hs làm vào vở bài tập Bồi dưỡng Tiếng Việt LuyƯnđọc, viÕt tiÕng , tõ cã ©m ng, ngh I . Mơc tiªu. -HS luyƯn đọc, viÕt ®ĩng ®Đp ch÷ cã ©m ng, ngh - RÌn HS cã ý thøc đọc đúng, nhanh và biết gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Đp . II . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc . 1 , GV cho HS ®äc «n l¹i tiÕng tõ cã ©m ng, ngh - HS ®äc : CN – Nhãm – Líp . - LuyƯn ®äc §V – PT - §äc tr¬n . 2 . LuyƯn viÕt b¶ng con . - GV treo b¶ng phơ viÕt mÉu :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - HS ®äc – Ph©n tÝch - §¸nh vÇn . - HS nªu ®é cao cđa tõng con ch÷ . - GV viÕt mÉu – HS viÕt b¶ng con . - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS . 3 . LuyƯn viÕt vµo vë . - GV viÕt mÉu – Híng dẫn viÕt . - HS viÕt : ng ( 2 dßng ) , ngh ( 2 dßng ) . Cá ngừ ( 2 dßng ) , củ nghệ ( 2 dßng ) . nghỉ hè bé về quê.(1 dịng) - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS . - GV thu bµi chÊm – NhËn xÐt . 3 . NhËn xÐt giê häc . --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2012 Môn: Học vần Tiết 55-56 Bài 26 : Y- TR I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức:-HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng - viết được :y, tr, y tá, tre ngà. 2.Kỉ năng:-luyện nói từ 2-3 chủ đề: nhà trẻ. 3. Thaí độ:yêu thích môn học tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: +Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: y tá, tre ngà +Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã + Tranh minh họa phần luyện nói: nhà trẻ + Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ: _ GV gọi 2-4 hs đọc bài _ Cho hs viết :chợ quê ,cụ già 3/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh rút ra âm mới: _ Đọc mẫu: y, tr *Hoạt động1: Đọc được y, y tá; tr, tre, tre ngà. - GV viết (tô) lại chữ y đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới - So sánh y với u -GV phát âm mẫu: y (như phát âm i) -GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. -Cho hs quan sát tranh rút ra từ khóa -GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng khóa? Đọc trơn từ khóa: y tá -Hs đọc lại sơ đồ 1 Dạy âm tr tương tự như y -Hs đọc lại sơ đồ 1,2 *Hoạt động 2: Luyện viết bảng con _GV viết mẫu: y,y tế, tr,tre ngà Hướng dẫn quy trình. Lưu ý: nét nối giữa t và r nét nối giữa t và r; giữa tr và e _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * Hoạt động 3 Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng, từ + HS đọc từ ngữ ứng dụng _ GV giải thích từ: cá trê, y tế, trí nhớ.... _GV đọc mẫu Tiết 2 *Hoạt động 1: Luyện tập: Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng. -Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy. -Sửa lỗi phát âm cho hs *Hoạt động 2: b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở -GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. *Hoạt động 3:Luyện nói. - Giáo viên cho học sinh đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý theo tranh: Trong tranh vẽ gì? Các em bé đang làm gì? Các em có đi nhà trẻ không? Người lớn trong tranh được gọi là cô gì? Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ nào? Em còn nhớ bài hát nào không? Nhận xét- tuyên dương 4/Dặn dò: Học bài chuẩn bị bài :ôn tập Trật tự +hát 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ, viết tiếng từ -Hs quan sát -HS thảo luận và trả lời +Giống: phần trên đường kẻ, chúng tương tự như nhau +Khác: y có nét khuyết dưới HS nhìn bảng phát âm từng em Hs trả lời 4 hs đọc Cn, tổ, nhóm - Lớp, nhóm, bàn, cá nhân -Quan sát -Hs viết chữ trên không trung trước khi viết vào bảng con +Hs tìm + Cá nhân +HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân CN, nhóm. -HS tìm tiếng mới học trong câu. -Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng -CN đọc nối tiếp, tổ nhóm -Hs viết vào vở tập viết HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. Cá nhân trả lời, nhận xét bổ sung - Hs làm vào vở bài tập Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện đọc p, ph, nh I/Mơc tiªu. - HS đọc ®ỵc mét sè tõ cã ©m ph, nh. - RÌn kỉ năng đọc đúng, nhanh cho HS II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. 1.LuyƯn ®äc. - GV treo b¶ng phơ viÕt s½n mét sè tõ cã ©m ph, nh. phè x¸, nhµ l¸, phë bß, nhỉ cá ph¸ cç, nho kh«, nhí nhµ,nhá bÐ nhÌ nhĐ, ®i phµ, phï sa, lÝ nhÝ - HS ®äc thÇm theo tay chØ cđa GV c¸c tiÕng trªn b¶ng phơ. - HS ®äc to: CN, líp. - HS ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng cã ©m ph, ©m nh. 2.Nhận xét – dặn dị -GV nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà đọc, viết lại bài. Xem trước bài g, gh. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp tuần 6 1. Nhận xét trong tuần: Giáo viên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua.Tuyên dương những học sinh đi học đều và đúng giờ,có ý thức học tập tốt,hăng hái xây dựng bài,mạnh dạn tham gia các hoạt động học tập của lớp. (Tú, Hưng, H.Huy, PhátTài, P.Tài, Kha, Kim, Tuệ Linh, Hân, Giang, Ngoan, K.Phúc) Nhắc nhở những em còn nhút nhát,chưa mạnh dạn tham gia vào các hoạt động chung của lớp,của trường(Thái, Duy, Lắm Em, Khánh, Trang, T.Huy) . Nhắc nhở những học sinh còn thiếu dụng cụ học tập cần bổ sung cho đầy đủ (Thái, Phúc)đđ Nhắc học sinh: - Giờ giấc học tập ở lớp và ở nhà,thói quen đi học đúng giờ,không đi quá trể hoặc quá sớm.Muốn nghỉ học phải xin phép. -Mang đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập theo thời khóa biểu của lớp,phải tự giác và tích cực trong học tập. -Luôn hoàn thành đầy đu ûnhiệm vụ học tập ở lớp và ở nhà. 2. Kế hoạch tuần tới: -Tiếp tục ổn định lớp - Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập cho hs -Giáo dục đạo đức cho hs -Phụ đạo hs yếu kém -Phụ đạo hs yếu trong giờ học. - Đi học đúng giờ học và làm bài đầy đủ -Vệ sinh trường lớp sạch đẹp
Tài liệu đính kèm: