A. YÊU CẦU:
- Củng cố muc tiêu ở tiết 1.
- Giáo dục HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài hát ''Sách bút thân yêu ơi''
- Đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
- Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ?
2. Dạy - học bài mới:
* Hoạt động 1: Thi ''Sách vở ai đẹp nhất''
a. Giáo viên nêu yêu cầu của cuộc thi và thành phần ban giám khảo
- Có 2 vòng thi: vòng 1: thi ở tổ, vòng 2: thi ở lớp
- Tiêu chuẩn chấm thi:
+ Có đầy đủ sách vở, đồ dùng đúng qui định
+ Sách vở sạch, không bị quăn góc, xộc xệch
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ
b. Học sinh cả lớp xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn
-Yêu cầu: - Các đồ dùng khác xếp cạnh chồng sách vở
- Cặp sách treo ở cạnh bàn
c. Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1 - 2 bạn đẹp nhất thi ở vòng 2
d. Tiến hành thi vòng 2
e. Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, khen thưởng tổ, cá nhân thắng cuộc
* Hoạt động 2: Cá lớp hát bài ''Sách bút thên yêu ơi''
TUẦN 6 Ngày soạn: 18/ 9/ 2009 Ngày giảng: Thứ hai 21/ 9/ 2009 ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T) A. YÊU CẦU: - Củng cố muc tiêu ở tiết 1. - Giáo dục HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài hát ''Sách bút thân yêu ơi'' - Đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Em phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Thi ''Sách vở ai đẹp nhất'' a. Giáo viên nêu yêu cầu của cuộc thi và thành phần ban giám khảo - Có 2 vòng thi: vòng 1: thi ở tổ, vòng 2: thi ở lớp - Tiêu chuẩn chấm thi: + Có đầy đủ sách vở, đồ dùng đúng qui định + Sách vở sạch, không bị quăn góc, xộc xệch + Đồ dùng học tập sạch sẽ b. Học sinh cả lớp xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn -Yêu cầu: - Các đồ dùng khác xếp cạnh chồng sách vở - Cặp sách treo ở cạnh bàn c. Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1 - 2 bạn đẹp nhất thi ở vòng 2 d. Tiến hành thi vòng 2 e. Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, khen thưởng tổ, cá nhân thắng cuộc * Hoạt động 2: Cá lớp hát bài ''Sách bút thên yêu ơi'' * Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ ''Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng đẹp mãi, nhớ câu giữ gìn'' 3. Hoạt động nối tiếp: + Giữ gìn sách vở, đồ dùng bền đẹp có ích lợi gì ? - Về nhà ôn lại bài và làm theo bài học - Nhận xét giờ học. ________________________________ TIẾNG VIỆT: BÀI 22: P-PH, NH A. YÊU CẦU: - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng - Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề chợ, phố, thị xã. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: T1: xe chỉ, T2: củ sả, T3: kẻ ô. - 1 học sinh lên bảng viết: rổ khế - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Học sinh quan sát tranh và thảo luận trả lời câu hỏi: + Các tranh vẽ gì ? + Trong tiếng '' phố '' và tiếng " nhà ", chữ và âm nào đã học rồi ? - Học sinh đọc cá nhân ô, a - Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới mới: p, ph, nh. Giáo viên viết bảng: p, ph, nh, học sinh đọc theo giáo viên: p, ph, nh. *Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm p a. Nhận diện chữ: - Giáo viên tô lại chữ p trên bảng và nói: chữ p gồm nét cong hở trái và 1 nét sổ dài - Học sinh thảo luận: so sánh p với n + Giống: đèu có nét móc 2 đầu + Khác: p có nét sổ dài, n có nét móc trên. b. Phát âm và đánh vần: Phát âm: - Giáo viên phát âm mẫu p (pờ ) - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chính sửa phát âm cho học sinh ph a. Nhận diện chữ: - Giáo viên tô lại chữ ph trên bảng và nói: chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ p và h - Học sinh thảo luận: so sánh ph với p + Giống: đều có chữ p + Khác: ph có thêm chữ h b. Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm: - Giáo viên phát âm mẫu ph (phờ) - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chính sửa cho học sinh Đánh vần tiếng khóa - Giáo viên viết lên bảng: phố và đọc phố - Học sinh đọc: phố và trả lời câu hỏi: + Vị trí của của các chữ trong tiếng phố viết như thế nào ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: phờ - ô - phô - sắc - phố. - Học sinh đánh vần: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp Đọc trơn từ khóa - Giáo viên viết bảng: phố xá, HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp. - Học sinh đọc trơn theo 3 cấp: ph phố phố xá - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh c. Hướng dẫn viết chữ: Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng) - Giáo viên viết mẫu: p, ph vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết chữ lên không trung bằng ngón trỏ - Học sinh viết bảng con: p, ph - Giáo viên nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết tiếng (kết hợp) - Giáo viên viết mẫu: phố và nói cách viết - Học sinh viết bảng con phố - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh nh (qui trình dạy như ph) Lưu ý: - Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ n và h - So sánh nh và ph: + Giống chữ h + Khác: nh bắt đầu bằng n - Phát âm: nhờ - Đánh vần: nhờ - a - nha - huyền - nhà d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Học sinh đọc các từ ứng dụng : phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: p - ph, phố, phố xá và nh, nhà, nhà lá. - Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhận xét tranh minh họa câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc câu ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn học sinh viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Học sinh lần lượt viết từng dòng theo mẫu trong vở tập viết - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã. - Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ cảnh gì? + Nhà em có ở gần chợ không? + Chợ dùng để làm gì? + Nhà em ai là người hay đi chợ? + Thị xã ta đang ở có tên là gì? Trò chơi: 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm chữ vừa học, về nhà ôn lại bài, xem trước bài 23. - Nhận xét giờ học. ____________________________________________________________ Ngày soạn: 18/ 9/ 2009 Ngày giảng: Thứ ba 21/ 9/ 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP A. YÊU CẦU: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10. - HS: Bộ đồ dùng Toán và bút màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng: 1 em viết các số từ 0 đến 10; 1 em viết các số từ 10 đến 0. - Cả lớp làm bảng con: 10 . . . 6, 10 . . . 10 - Hỏi HS về cấu tạo của số 10. 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập +Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập ( Nối theo mẫu ) - Gọi HS nêu cách nối, cả lớp làm bài. - GV quan sát và giúp đỡ HS còn lúng túng. - Gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét. - GV nhận xét và ghi điểm. +Bài 3: ( Hoạt động cá nhân ) - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài ( Có mấy hình tam giác ) - GV hướng dẫn HS quan sát thật kỹ rồi nêu cách làm. - HS lầm bài và chữa bài. - GV nhận xét và chấm điểm. +Bài 4: (Hoạt động cả lớp ) - Gọi HS nêu yêu cầu của phần a. ( Điền dấu , = ) - HS làm bài, GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một cột. - Cả lớp nhận xét bài của bạn, chữa bài ( nếu sai ) - GV nhận xét và chấm điểm. Tương tự như vậy với phần b, c. - Gọi HS nêu kết quả, GV nhận xét. +Bài 5: Trò chơi " Tiếp sức " - GV dán 3 bài lên, nêu yêu cầu của trò chơi. - Mỗi tổ cử 1 nhóm 5 bạn lên chơi . - HS thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho bạn. - HS và GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài và làm bài tập trong VBT. - Nhận xét giờ học. _________________________________ TIẾNG VIỆT: BÀI 24: Q- QU, GI A. YÊU CẦU: - Đọc được: q - qu, gi, chợ quê, cụ già từ và câu ứng dụng - Viết đuợc q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: T1: nhà ga, T2: gồ ghề, T3: ghi nhớ. - 1 học sinh lên bảng viết: gà gô. - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Học sinh quan sát tranh và thảo luận trả lời câu hỏi: + Các tranh vẽ gì ? + Trong tiếng '' quê '' và tiếng " già ", chữ và âm nào đã học rồi ? - Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới mới: q - qu, gi Giáo viên viết bảng: q - qu, gi, học sinh đọc theo giáo viên: q - qu, gi *Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm q a. Nhận diện chữ: - Giáo viên tô lại chữ q trên bảng và nói: chữ q gồm nét cong hở phải và 1 nét sổ dài - Học sinh thảo luận: so sánh p với q + Giống: đều có nét sổ dài + Khác: q có nét cong hở phải. b. Phát âm và đánh vần: Phát âm: - Giáo viên phát âm mẫu q ( cu ) - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chính sửa phát âm cho học sinh qu a. Nhận diện chữ: - Giáo viên tô lại chữ qu trên bảng và nói: chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u - Học sinh thảo luận: so sánh qu với q + Giống: đều có chữ q + Khác: qu có thêm chữ u b. Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm: - Giáo viên phát âm mẫu qu (quờ) - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chính sửa cho học sinh Đánh vần tiếng khóa - Giáo viên viết lên bảng: quê và đọc quê - Học sinh đọc: quê và trả lời câu hỏi: + Vị trí của của các chữ trong tiếng quê viết như thế nào ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: quờ - ê - quê. - Học sinh đánh vần: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp Đọc trơn từ khóa - Giáo viên viết bảng: chợ quê, HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp. - Học sinh đọc trơn theo 3 cấp: qu quê chợ quê - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh c. Hướng dẫn viết chữ: Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng) - Giáo viên viết mẫu: q, qu vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết chữ lên không trung bằng ngón trỏ - Học sinh viết bảng con: q, qu - Giáo viên nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết tiếng (kết hợp) - Giáo viên viết mẫu: quê và nói cách viết - Học sinh viết bảng con quê - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh gi (qui trình dạy như qu) Lưu ý: - Chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ g và i - So sánh gi và g: + Giống chữ g + Khác: gi kết thúc bằng i - Phát âm: di - Đáng vần: di - a - gia - huyền - già d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Học sinh đọc các từ ứng dụng : quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: q - qu, quê, chợ quê và gi, già, cụ già. - ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh đọc câu: bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Từ bài này trở đi chúng ta sẽ học về các vần, Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vần ia - giáo viên viết lên bảng: ia, và cho học sinh đọc * Hoạt động 2: Dạy vần a. Nhận diện vần: - Giáo viên viết lại vần ia lên bảng và nói: vần ia được tạo nên từ i và a - Học sinh thảo luận: so sánh ia với a + Giống: a + Khác: ia bắt đầu bằng i b. Đánh vần: Vần - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: i - a - ia - Học sinh nhìn bảng đánh vần : cá nhân, nhóm, cả lớp. Tiếng khóa, từ ngữ khóa: - Giáo viên viết bảng: tía, gọi học sinh đọc: tía + Vị trí các chữ và vần trong tiếng tía viết như thế nào ? Học sinh: t đứng trước, vần ia đứng sau, dấu sắc trên ia - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: i - a - ia tờ - ia - tia - sắc - tía lá tía tô. c. Viết: Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu: ia, vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: ia - Giáo viên nhận xét, sửa sai Tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: tía và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con tía - Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3học sinh đọc các từ ứng dụng : tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá - Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi học sinh đọc lại TIẾT 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng, thảo luận và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì ? + Em có nhanạ xét gì về bức tranh này ? - Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh + Khi đọc có dấu phẩy, chúng ta phải chú ý điều gì ? - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng * Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lấy vở tập viết ra và chuẩn bị tư thế ngồi viết bài + Khi viết vần hoặc tiếng, từ khóa trong bài, - Học sinh viết vào vở vần ia, tía, tía tô - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên chấm, nhận xét * Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Chia quà - Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì ? + Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh ? + Bà chia quà cho những quà gì ? + Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn ? + Em thường được ai hay cho quà nhất ? + Khi được cho quà em có thích không ? Em sẽ nói điều gì ? + Em thường để dành quà cho ai trong gia đình ? 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 30 - Nhận xét giờ học. ______________________________ TOÁN: LUYỆN TẬP A. YÊU CẦU: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh lên bảng làm: 1 1 2 + + + 2 1 1 - Cả lớp làm bảng con: 2 + 1 = - 1 học sinh đọc lại con tính cộng trong phạm vi 3 2. Dạy - học bài mới: *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập +Bài 1: Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh nhìn tranh vẽ và tự nêu yêu cầu rồi làm bài - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu - Gọi học sinh nêu kết quả bài làm - Giáo viên nhận xét +Bài 2: Tính - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh là bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi học sinh đọc kết quả - Giáo viên nhận xét chung + Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống - Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Học sinh chữa bài - Học sinh nhận xét bài của bạn - Giáo viên nhận xét, chữa bài cho học sinh + Bài 5: - GV nêu yêu cầu - GV tổ chức cho HS làm bài - Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò - Về nhà ôn lại bài đã học, bài tập trong vở bài tập, giờ sau kiểm tra - Nhận xét giờ học. _________________________________________________________________ Ngày soạn: 18/ 9/ 2009 Ngày giảng: Thứ sáu 21/ 9/ 2009 TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 A. YÊU CẦU: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy toán của giáo viên và học sinh - Các hình vẽ trong sách giáo khoa C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh lên bảng: 3 + 2 + o , 2 = o + 1, 3 = o + 2 - Cả lớp làm bảng con: 2 + 1, 1 + 1 2. Dạy - học bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng con trong phạm vi 4 a. Hướng dẫn học sinh học phép cộng 3 + 1 = 4 - Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ 1 trong sách giáo khoa và nêu: + Có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim ? + Gọi vài học sinh nhắc lại bài toán - Gọi HS nêu lại câu trả lời: ''3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim'' - Gọi vài học sinh nêu lại câu trả lời trên - Giáo viên: 3 thêm 1 bằng mấy ? - Học sinh: 4 ð gọi học sinh nhắc lại - Giáo viên viết bảng: 3 + 1 = 4, đọc là: ''ba cộng một bằng bốn'' - Gọi vài học sinh đọc lại phép tính trên - Gọi học sinh lên bảng viết: 3 + 1 = 4 Hỏi lại: 3 cộng 1 bằng mấy ? Học sinh: 4 b. Hướng dẫn học sinh học phép tính: 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4 (Tương tự như trên) c. Giáo viên chỉ vào con tính : 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 Và nêu đây là phép cộng trong phạm vi 4 - Gọi học sinh đọc lại các con tính trên: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp d. học sinh quan sát hình vẽ cuối, nêu câu hỏi để biết: 3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4, tức là 3 + 1 cũng giống 1 = 3 ( vì đều bằng 4) *Hoạt động 2: Thực hành + Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài toán - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính + Bài 2: ( Hoạt động nhóm ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên giới thiệu phép tính theo cột dọc, HS làm bài. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng. - HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau. - Gọi học sinh chữa bài, nêu kết quả của từng phép tính - Học sinh và giáo viên nhận xét . + Bài 3: Trò chơi "Tiếp sức" - Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi. - HS các nhóm lên thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho bạn mình. - HS và GV nhận xét tính điểm thi đua. - GV nhận xét, tuyên dương. + Bài 4: ( Hoạt động nhóm ) - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS thảo luận nhóm 2, đọc bài toán và viết phép tính vào ô trống - Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận , bổ sung. - GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai ) 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học - Về nhà ôn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập. - Nhận xét giờ học. _________________________________ TẬP VIẾT: TẬP VIẾT TUẦN 5: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ A. YÊU CẦU: Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rôm, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu - Vở tập viết cúa học sinh . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: phố xá, nhà ga. 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Giáo viên giới thiệu và cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Học sinh quan sát nhận xét - Giáo viên giới thiệu từng từ cần viết - Học sinh đọc các từ trên 1 lần * Hoạt động 2: Tập viết Học sinh tập viết trên bảng con - Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc - Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Học sinh viết trong vở tập viết. - Học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần. - Nhận xét giờ học. _____________________________________ TẬP VIẾT: TẬP VIẾT TUẦN 6: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý A. YÊU CẦU: - Học sinh đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một - Rèn cho học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu - Vở tập viết cúa học sinh . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: nghé ọ, cá trê. 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu và cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Học sinh quan sát nhận xét - Giáo viên giới thiệu từng từ cần viết - Học sinh đọc các từ trên 1 lần *Hoạt động 2: Tập viết Học sinh tập viết trên bảng con - Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc - Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Học sinh viết trong vở tập viết. - Học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần. - Nhận xét giờ học. _________________________________ SINH HOẠT: SINH HOẠT LỚP A. YÊU CẦU: - Học sinh biết được các ưu, khuyết điểm trong tuần để phát huy, khắc phục. - Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Đánh giá tuần qua: +Ưu điểm: - Thực hiện tốt các nề nếp - Quần áo gọn gàng, sạch sẽ - Đi học đều và đúng giờ - Học và làm bài tốt trước khi đến lớp. - Đầy đủ dụng cụ, đồ dùng học tập - Đã chấm dứt tình trạng ăn quà vặt. +Tồn tại: - Một số em còn quên sách vở: - Nói chuyện trong giờ học - Đi học muộn: - Quên không mang dép quai hậu: 2. Phương hướng tuần tới: - Chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn hơn - Thực hiện tốt các nề nếp - Mặc đồng phục đến trường.
Tài liệu đính kèm: