HS biết những qui định về an toàn khi đi xe đạp, xe máy.
Biết thực hiện đúng quy trình an toàn khi lên xuống xe.
Có ý thức chấp hành luật lệ an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
II.Đồ dùng dạy và học:.mũ bảo hiểm.
Sách an toàn giao thông.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1:Hoạt động cả lớp.
GV vào lớp đội mũ bảo hiểm hỏi: cô đội mũ gì? vì sao cô phảI đội mũ đó?
CN trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
GV nhận xét kết luận về sự cần thiết phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp, xe máy.
Hạot động 2:Thảo luận nhóm đôi:
HS nói cho nhau nghe khi lên, xuống xe đạp, xe máy ta phải thực hiện các bước như thế nào?
Đị diện các nhóm lên trình bày trước lớp, nhóm khác nhận xét bổ sung:
GV nhận xét kết luận về trình tự khi lên , xuống xe đạp , xe máy
Hoạtđộng 3: Thực hành.
GV nêu nhiệm vụ cho HS thực hiện.
GV quan sát hướng dẫn:
Hoạt động 4: Nhắc HS khi lên xuống xe cần chú ý đường, và cần đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
TUAN 6 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (5’).Kiểm tra vở bài tập của HS. 3.Ôn tâp:(30’). 1.Luyện đọc SGK(7-8’) GV cho HS đọc bài 17 SGK ( CN+ĐT) GV+HS theo dõi, uốn nắn sửa sai. CC luyện đọc thông thạo âm ph, nh 2. Bài tập: (15’) Bài 1, 2: Khoanh tròn vào tiếng có âm ph, nh . HS tập đọc (CN+Đ tìm khoanh vào tiếng có chứa âm ph, nh . Đổi vở kiểm tra kết quả. GV nhận xét chung, khen hs khoanh đúng.Cho HS đọc các tiếng đã khoanh. CC nhận biết âm ph, nh . Bài 3: Nối ( dành cho HS khá giỏi) HS đọc nhẩm và nối 2 tiếng ở cột trái với cột phải tạo từ có nghĩa. HS làm bảng nhóm, dán bảng nhận xét, bình chọn. CC các từ đã học Bài 4: Điền ph hay nh . HS quan sát tranh nêu nội dung tranh, tìm tiếng tương ứng rồi điền chữ thích hợp. HS làm vở, GV chấm. đểm nhận xét. CCcác tiếng có âm ph, nh . 3. Củng cố, dặn dò(3’) HS đọc lại toàn bài. GV nhận xét giờ khen HS đọc viết tốt. Dặn HS luyện đọc, luyện viết ở nhà. Ôn Toán Số 10 I. Mục tiêu: - HS có khái niệm ban đầu về số 10, nắm cấu tạo số 10, đọc viết số10, so sánh các số trong phạm vi 10, biết được thứ tự các số từ 0-10.Biết số 10 trong dẫy số từ 0-10 HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy và học: GV Số lượng đồ vật đến10- Bảng phụ viết BT4. HS: BDD học toán 1- sgk vở. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ (5’):1 hs lên bảng so sánh và điền dấu- HS lớp đọc viết số từ 0-9- GV nhận xét sửa sai- ghi điểm. 3. Bài tập: (25’). Bài 1(viết số ) gọi 1 hs nêu yêu cầu- Lớp viết vở- GV theo dõi+huớng dẫn. CC: quan hệ số và lượng Bài tập : 1 hs nêu y/c :Đếm số lượng đồ vật ghi số tương ứng.(hs TB+Y) HS làm vở + đổi vở kiểm tra kết quả. CC:mối quan hệ số và lượng. Bài 3: 1 hs nêu y/c(viết số thích hợp vào ô trống) HS làm bảng lớn, làm vở(hs đọc)- Gv chấm. điểm nhận xét sửa sai. CC: quan hệ thứ tự số. HS thi đếm xuôi , ngược từ 0-10, 10-0. Bài 4: GV nêu y/c: khoanh vào số lớn nhất: HS làm vở- Gv chấm. điểm nhận xét. CC so sánh số trong phạm vi 10. 3. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ- nhắc nhở hs ôn đọc viết các số 0-10 – tập so sánh số trong phạm vi 10 Chuẩn bị cho bài giờ sau. An toàn giao thông Bài 5: Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy I.Mục tiêu: HS biết những qui định về an toàn khi đi xe đạp, xe máy. Biết thực hiện đúng quy trình an toàn khi lên xuống xe. Có ý thức chấp hành luật lệ an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. II.Đồ dùng dạy và học:.mũ bảo hiểm. Sách an toàn giao thông. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1:Hoạt động cả lớp. GV vào lớp đội mũ bảo hiểm hỏi: cô đội mũ gì? vì sao cô phảI đội mũ đó? CN trả lời, lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét kết luận về sự cần thiết phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp, xe máy. Hạot động 2:Thảo luận nhóm đôi: HS nói cho nhau nghe khi lên, xuống xe đạp, xe máy ta phải thực hiện các bước như thế nào? Đị diện các nhóm lên trình bày trước lớp, nhóm khác nhận xét bổ sung: GV nhận xét kết luận về trình tự khi lên , xuống xe đạp , xe máy Hoạtđộng 3: Thực hành. GV nêu nhiệm vụ cho HS thực hiện. GV quan sát hướng dẫn: Hoạt động 4: Nhắc HS khi lên xuống xe cần chú ý đường, và cần đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. Thứ ba, ngày28 tháng 9 năm 2010. Học vần Bài 23: g-gh I. Mục tiêu: HS đọc viết được phụ âm đầu: g, gh, từ khoá gà ri. ghế gỗ Đọc được các từ ứng dụng.nhà ga , gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. Đọc được câu ứng dụng :nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Luyện nói từ 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô. *)Tích hợp:Yêu quí loài vật. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ ding học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết chữ ph, nh, phố xá, nhà lá -2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện chữ : g (5-6’) Gv gắn chữ g mẫu- HS phân tích cấu tạo chữ:. HS đọc (gờ) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. Yêu cầu hs tìm ghép chữ x vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm a đằng sau g và dấu huyền trên đầu âm a được gà. GV viết bảng tiếng gà- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát tranh con gà- nêu nội dung tranh- viết từ gà ri cho hs đọc trơn(CN+ĐT) .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT). b. Nhận diện chữ gh (5-6’).Phương pháp tương tự HS so sánh: g, gh :.HS đọc tổng hợp 2vần(CN+ĐT). c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo chữ: chữ g, gh, gà ri , ghế gỗ . GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. b. Đọc câu ứng dụng(5p). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ, GV gắn câu ứng dụng- hs đọc thầm, tìm + độc tiếng có chứa âm mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ - GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-‘p). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói :gà ri. gà gô. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. *Tích hợp: Hỏi về cách chăm sóc và bảo vệ loài gà? 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa âm g, gh .GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà. Tự nhiên xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khoẻ, đẹp. 2. Kỹ năng: Chăm sóc răng đúng cách, tự xúc miệng sau khi ăn. 3. Thái độ: Có ý thức thực hành tốt. II - Đồ dùng.Tranh minh hoạ. III - Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ: Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ? 2. Bài mới Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp. MĐ: H biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh. Bước 1: Thực hiện hoạt động. Quan sát và thảo luận. 2 H quay mặt vào nhau từng người quan sát và nhận xét xem răng bạn như thế nào ? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động. Gọi 1 H lên trình bày kết quả. Hoạt động 2: Quan sát tranh MĐ: H biết việc nên làm và những việc làm không nên làm để bảo vệ răng. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện Bước 2: Kiểm tra kết quả. Hoạt động 3: Làm thế nào để bảo vệ răng. MĐ: H biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách. Bước 1: Giao nhiệm vụ thực hiện Bước 2: Kiểm tra. iv - củng cố - dặn dò. Cần bảo vệ răng như thế nào ? Về nhà: Thường xúc miệng, đánh răng. Quan sát một số bức tranh về răng Thủ công Xé dán hình quả cam. I. Mục tiêu. 1.Giúp HS biết cách xé dán hình quả cam. 2.Có kỹ năng xé dán giấy. 3.Có ý thức học tốt. II.Đồ dùng dạy học. giấy màu, vở thủ công, hồ dán. III.Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ(5'): KT sự chuẩn bị của hs. 2.Dạy học bài mới(25'). HĐ1: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét -Cho hs mẫu quả cam; nhận xét hình dạng, mầu sắc ? Những đồ vật nào có dạng hình tròn ? ? Nêu những quả có dạng hình tròn ? GV nhận xét bổ sung. HĐ2: Hướng dẫn hs vẽ và xé hình + Vẽ, xé hình quả cam. -GV hướng dẫn hs vẽ từng nét để được hình quả cam -Hướng dẫn hs xé sao cho thẳng theo đường vẽ -GV hướng dẫn hs vẽ hình vuông, lần lượt xé 4 góc hình vuông rồi chỉnh sửa thành hình quả cam -Hướng dẫn hs xé sao cho thẳng theo đường vẽ HĐ3: Dán hình GV hướng dẫn hs bôi hồ và dán hình vào vở. -Chú ý cho hs bôi hồ cho đều và dán cho phẳng. 3. Củng cố-dặn dò (5'). Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau. Chiều Ôn tiếng Việt Luyện đọc g, gh I.Mục tiêu: - HS đọc, viết được âm đầu g, gh và tiếng . - Đọc được tiếng có chứa âm g, gh Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (5’).Kiểm tra vở bài tập của HS. 3.Ôn tâp:(30’). 1.Luyện đọc SGK(7-8’) GV cho HS đọc bài 17 SGK ( CN+ĐT) GV+HS theo dõi, uốn nắn sửa sai. CC luyện đọc thông thạo âm g, gh 2. Bài tập: (15’) Bài 1, 2: Khoanh tròn vào tiếng có âm g, gh . HS tập đọc (CN+Đ tìm khoanh vào tiếng có chứa âm g, gh. Đổi vở kiểm tra kết quả. GV nhận xét chung, khen hs khoanh đúng.Cho HS đọc các tiếng đã khoanh. CC nhận biết âm g, gh . Bài 3: Nối ( dành cho HS khá giỏi) HS đọc nhẩm và nối 2 tiếng ở cột trái với cột phải tạo từ có nghĩa. HS làm bảng nhóm, dán bảng nhận xét, bình chọn. CC các từ đã học Bài 4: Điền g hay gh . HS quan sát tranh nêu nội dung tranh, tìm tiếng tương ứng rồi điền chữ thích hợp. HS làm vở, GV chấm. đểm nhận xét. CCcác tiếng có âm g, gh . 3. Củng cố, dặn dò(3’) HS đọc lại toàn bài. GV nhận xét giờ khen HS đọc viết tốt. Dặn HS luyện đọc, luyện viết ở nhà. Ôn Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - HS nắm cấu tạo số 10, đọc viết số10, so sánh các số trong phạm vi 10, biết được thứ tự các số từ 0-10.Biết số 10 trong dẫy số từ 0-10. Nhận biết hình vuông HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy và học: GV Số lượng đồ vật đến10- Bảng phụ viết BT. HS: BDD học toán 1- sgk vở. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ (5’):1 hs lên bảng so sánh và điền dấu- HS lớp đọc viết số từ 0-9- GV nhận xét sửa sai- ghi điểm. 3. Bài tập: (25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm toán 1 trang 29,30 Bài 5gọi 1 hs nêu yêu cầu- Lớp viết vở- GV theo dõi+huớng dẫn. CC: quan hệ số và lượng Bài tập 7 : 1 hs nêu y/c (hs TB+Y) HS làm vở + chấm. điểm kiểm tra kết quả. CCso sánh các số trong phạm vi 10. Bài 8: 1 hs nêu y/c(nối vớisố thích hợp vào ô trống) HS làm bảng lớn, làm vở(hs đọc)- Gv chấm. điểm nhận xét sửa sai. CC: quan hệ thứ tự số. Bài 9: GV nêu y/c: khoanh vào số lớn nhất: HS làm vở- Gv chấm ... thích hợp. HS tự làm - GV giúp đỡ HS yếu CC mối quan hệ số và lượng Bài tập 2(T32) Điền số. HS tự làm - GV chấm điểm 1HS chữa bài - Lớp nhận xét . HS đọc lại bài CC phép cộng trong phạm vi 3 Bài tập 3(T32) Nối phép tính với số thích hợp. Dành cho HS khá giỏi, GV hướng dẫn HS yếu. CC phép cộng trong phạm vi 3 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 3 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng ở nhà. Luyện tiếng Việt Ôn tập âm và chữ ghi âm A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố cho HS nắm chắc chắn về âm và chữ ghi âm. 2. Kỹ năng : Đọc viết một cách chắc chắn các âm và chữ cái ghi âm đã học. 3. Thái độ :Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng dạy học. GV : Bảng phụ. HS :Bảng ,vở ô li C. Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc bảng âm và chữ ghi âm HS nhận xét - GV ghi điểm 2. Bài ôn.(25’) a.HS luyện viết bảng con GV đọc cho HS viết một số chữ ghi âm khó mà HS dễ nhầm:ch,th,tr,nh,ph,kh,. HS nhận xét - GV sửa sai b.Luyện viết vở ô li GV đọc cho HS viết một số âm,tiếng GV chấm bài nhận xét-sửa sai 3.Củng cố (dặn dò(5’) GV tóm tắt nội dung bài ,nhận xét giờ học. _________________________________________________________ Giáo dục ngoài giờ lên lớp GV Tổng phụ trách dạy. _________________________________________________________________ Thứ tư , ngày 6 tháng 10 năm 2010 Luyện Tiếng Việt Chữ thường, chữ hoa A. Mục tiêu. 1. Kiến thức :Bước đầu nhận diện được chữ in hoa - Đọc đúng câu ứng dụng và chữ in hoa trong câu ứng dụng Củng cố cho HS nắm chắc chắn về chữ thường. Luyện nói 2-3 câu về chủ đề “ Ba Vì” 2. Kỹ năng : Đọc viết một cách chắc chắn các chữ thường và chữ in hoa. 3. Thái độ :Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng dạy học. GV : Bảng phụ ghi chữ in hoa. HS :Bảng ,vở ô li C. Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc bảng âm và chữ ghi âm HS nhận xét - GV ghi điểm 2. Bài ôn.(25’) a.Giới thiệu chữ in hoa và chữ in thường GV đọc cho HS nhận biết một số chữ in hoa và chữ in thường, chữ viết hoa GV nhận xét - GV sửa sai b.Thực hành GV đọc cho HS chỉ nhận biết, đọc, viết một số chữ (CN+ ĐT) Rèn đọc nhiều cho HS (TB+ Y) GV nhận xét-sửa sai HS so sánh chữ thường- chữ hoa HS đọc xác xuất- GV nhận xét sửa sai Tiết 2 3. Luyện đọc bảng( 15- 16’) GV kiểm tra HS đọc bất kì âm trên bảng lớp ( nhận xét sửa sai) Ch HS quan sát tranh giới thiệu câu ứng dụng HS đọc thầm xác định chữ in hoa trong bài ( Gv nhận xét, sửa) HS đọc CN+ ĐT 4.Luyện nói: (9-10’) GV + HS đọc tên chủ đề luyện nói HS quan sát tìm hiểu chủ đề nội dung tranh. HS hỏi đáp theo cặp, đại diện nhóm trình bày, nhận xét sửa sai. Yêu cầu HS nói được 2-3 câu nói về chủ đề Ba Vì GV củng cố lại nội dung luyện nói Nghỉ giải lao( 5’) 5.Luyện viết( 7-8’) Gv cho HS viết một số chữ hoa ở vở ô li HS viết bài, GV nhận xét sửa sai, uốn nắn 3.Củng cố (dặn dò(5’) GV cho HS đọc lại bài ,nhận xét giờ học. Dăn HS viết hoa ở nhà Tự nhiên và xã hội Thực hành đánh răng, rửa mặt Giáo án thứ ba Thủ công Xé dán hình quả cam Giáo án thứ ba Buổi chiều 1A Thứ năm , ngày 7 tháng 10 năm 2010 Ôn tiếng Việt Luyện đọc ia I.Mục tiêu: - HS đọc được vần ia và các tiếng từ có chứa vần ia . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn. Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Ôn phép cộng trong phạm vi 3 A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Nắm được khái niệm phép cộng. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. 2. Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1(5’) HS làm bảng con : 1 + 1 = 1 + 2 = 1HS lên bảng làm : 2 + 1 = HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) *HS luyện tập bảng con : 1 + 2 , 2 + 1 , 1 + 1 HS nêu lại cách đặt tính HS đặt tính vào bảng con-HS nhận xét *Làm bài tập Bài tập 1(T31) Nối hình vẽ với phép tính thích hợp. HS tự làm - GV giúp đỡ HS yếu CC mối quan hệ số và lượng Bài tập 2(T32) Điền số. HS tự làm - GV chấm điểm 1HS chữa bài - Lớp nhận xét . HS đọc lại bài CC phép cộng trong phạm vi 3 Bài tập 3(T32) Nối phép tính với số thích hợp. Dành cho HS khá giỏi, GV hướng dẫn HS yếu. CC phép cộng trong phạm vi 3 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 3 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng ở nhà. Ôn tiếng Việt Luyện viết bài :ia I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần ia và các tiếng từ có chứa âm ia HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần ia. Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ sáu, ngày 8 tháng 10 năm 2010. Buổi sáng1B Thể dục Tiết 7 :Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động A- Mục tiêu. 1. Kiến thức: Ôn đội một số kĩ năng hình đội ngũ. Học đi thường 2- 4 hàng dọc, ôn trò chơi “Đi qua đường lội”. HS thực hiện ở mức cơ bản đúng, tham gia trò chơi chủ động hơn giờ trước. 2. Kỹ năng: Rèn tập luyện nhiều thành thói quen. 3. Thái độ: Có ý thức tập luyện tốt. B- Địa điểm , phương tiện. Còi, vệ sinh sân trường C - Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu (5-6’) GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. Lớp trưởng tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo sĩ số Đứng vỗ tay và hát 2. Phần cơ bản(22-25’) a. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ quay phải quay trái. GV kết hợp cán sự điều khiển+ nhận xét hướng dẫn.( 2lần) b. Ôn dồn hàng, dàn hàng.(2lần) Gv quan sát sửa sai. Nhận xét chung. c. Học đi thường theo nhịp 2- 4 hàng dọc Gv hướng dẫn- HS theo dõi và thực hiện động tác.GV nhận xét sửa sai. d. Ôn trò chơi “Qua đường lội” HS nhắc lại cách chơi HS chơi theo tổ HS theo dõi nhận xét, GV đánh giá. 3. Phần kết thúc ( 5') HS dồn hàng Đứng vỗ tay hát GV nhận xét giờ học. Toán Tiết 27 :Luyện tập A. Mục tiêu 1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố bảng cộng trong phạm vi 3.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính đơn giản.HS biết trình bày phép tính ngay ngắn thẳng cột. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hành bảng cộng trong phạm vi 3. 3. Thái độ : HS có ý thức học tập nghiêm túc B.Đồ dùng dạy và học: GV : Bảng phụ viết BT3. HS : Bộ đồ dùng học toán 1- SGK, vở ô li. C. Các hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ (5’): 2-3 HS lên bảng đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. 2 HS làm bảng lớp phép tính cộng. 2 + 1 = ... 1 + 1 = ... GV nhận xét sửa sai- ghi điểm. 2. Bài tập: (25’). Bài tập 1: HS nêu yêu cầu , GV hướng dẫn HS quan sát tranh viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh. HS làm vở và làm bảng, lớp nhận xét Bài tập 2: HS nêu yêu cầu ,Lớp làm bảng con. GV nhận xét sửa sai GV giúp HS củng cố cách viết phép cộng theo cột dọc. Bài tập 3 : HS nêu yêu cầu 1 HS làm bảng phụ ,HS làm vở, đổi vở kiểm tra kết quả- GV nhận xét sửa sai. Bài tập 4 : HS làm miệng- GV nhận xét sửa sai Bài tập 5: ( HS khá+ giỏi) Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.+ viết phép tính vào bảng con. HS giải thích tại sao em lại viết được phép tính đó? GV nhận xét sửa sai. 3. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị cho bài giờ sau. Tập viết Bài 5: Cử tạ , thợ xẻ, chữ số I. Mục tiêu bài học: Giúp HS HS nắm được cấu tạo cách chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số -Viết đúng mẫu các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ sốviết sạch đẹp. - Rèn nét chữ nét người cho HS. II. Đồ dùng dạy học. GV : mẫu các chữ . HS: Bảng con, vở tập viết . III. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1 (7’): - HS đọc, phân tích . cấu tạo cách viết các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số Hướng dẫn quy trình viết, GV viết mẫu . - HS tập viết các từ trên không trung . * Hoạt động 2 (10’): HS hoạt đọng CN viết các chữ vào bảng con GV uốn nắn giúp đỡ HS yếu . + Lưu ý : HS viết cho liền nét, đúng độ cao, khoảng cách . * Giải lao (5’) * Hoạt động 3 (15’): HS thực hành viết vở tập viết. - HS nhắc lại cách viết tư thế ngồi viết bài. - HS viết bài, GV uốn nắn. IV. Tổng kết dặn dò (3’):GV chốt lại bài, nhận xét giờ học . - Chọn bài viết đẹp, tuyên dương trước lớp . - Dặn dò: HS về viết lại vở tập viết Tập viết Bài 6 : nho khô, nghé ọ, chú ý I. Mục tiêu bài học: Giúp HS HS nắm được cấu tạo cách chữ nho khô, nghé ọ, chú ý -Viết đúng mẫu các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý sạch đẹp. - Rèn nét chữ nét người cho HS. II. Đồ dùng dạy học. GV : mẫu các chữ . HS: Bảng con, vở tập viết . III. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1 (7’): - HS đọc, phân tích . cấu tạo cách viết các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý Hướng dẫn quy trình viết, GV viết mẫu . - HS tập viết các từ trên không trung . * Hoạt động 2 (10’): HS hoạt đọng CN viết các chữ vào bảng con GV uốn nắn giúp đỡ HS yếu . + Lưu ý : HS viết cho liền nét, đúng độ cao, khoảng cách . * Giải lao (5’) * Hoạt động 3 (15’): HS thực hành tô vở tập viết. - HS nhắc lại cách viết tư thế ngồi viết bài. - HS viết bài, GV uốn nắn. IV. Tổng kết dặn dò (3’):GV chốt lại bài, nhận xét giờ học . - Chọn bài viết đẹp, tuyên dương trước lớp . - Dặn dò: HS về viết lại vở tập viế
Tài liệu đính kèm: