Tiết 1+2 : Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng ụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từngữ ứng ụng.
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn như SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
TUẦN 7 Thứ hai ngày tháng năm 2011 Tiết 1+2 : Tiếng việt ƠN TẬP I. Mục tiêu : - Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng ụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từngữ ứng ụng. - Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn như SGK. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 2' 7' 7' 7' 7' 35’ 15' 10' 10' 3’ I. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tên bài cũ. - Gọi 2 HS đọc trên bảng: âm, tiếng, từ. - Yêu cầu HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. - Nhận xét ,ghi điểm. II.Bài mới : 1.Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tựa bài học. a.Các chữ và âm vừa học trong tuần. - Gọi HS nêu âm học trong tuần ở bảng ôn 1. - GV chỉ bảng, yêu cầu 5 HS đọc. - GV đọc âm và yêu cầu 5 HS lên bảng chỉ âm - Yêu cầu HS lên bảng vừa chỉ bảng ôn vừa đọc âm - Yêu cầu HS đọc đồng thanh theo dấu chỉ của GV b.Ghép chữ thành tiếng. - Yêu cầu HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1. - Yêu cầu HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang của bảng ôn 2. - Nhận xét,chỉnh sửa phát âm cho HS. - Giải thích nhanh các từ đơn ở bảng ôn 2: í ới,lợn ỉ,ì ạch, ầm ĩ, béo ị, ý chí, ỷ lại. c. Đọc từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhà ga,quả nho,tre già,ý nghĩ (cá nhân,tổ,cả lớp). -Nhận xét, chỉnh sửa, biểu dương, giải thích thêm về các từ ngữ ứng dụng. d. Tập viết từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS viết vào bảng con: tre già, quả nho - Nhận xét, chỉnh sửa vị trí dấu thanh, nối nét giữa các chữ cái cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc * Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - Yêu cầu HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS, biểu dương. * Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh theo cặp và trả lời câu hỏi: + Bức tranh 1 và 2 vẽ cảnh mọi người đang làm gì? + Ở bản em mọi người có làm việc đó không? - Giải thích về các nghề trong câu ứng dụng - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ,phố bé nga có nghề giã giò( cá nhân,tổ,cả lớp) - Nhận xét,chỉnh sữa phát âm cho HS,biểu dương. - Yêu cầu HS đọc trơn câu ứng dụng b. Luyện viết - Yêu cầu HS viết vào vở tập viết:tre ngà,quả nho. - Thu vở chấm bài c.Kể chuyện - Nêu tên câu câu chuyện: Thánh gióng - Kể chuyện lần 1 - Yêu cầu HS trả lời: câu chuyện tên là gì? - Kể chuyện lần 2 kèm theo tranh minh họa - Yêu cầu HS tập kể theo cặp - Tổ chức thi kể - Yêu cầu HS nhận xét,bình chọn - Nhận xét,biểu dương. - Câu chuyện muốn kể điều gì về Thánh gióng? - Nhận xét,chốt lại: Câu chuyện muốn nói với chúng ta về truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. III. Củng cố,dặn dò - Chỉ Bảng ôn ,Yêu cầu HS đọc - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. - Y, tr. - 2 HS đọc: y, tr, tre, y tá, tre ngà, y tế, cá trê. - HS 1 : Chú ý, HS 2: Trí nhớ. - Lắng nghe, quan sát - Vài em nêu tên bài học - p,ph, nh, gi, nh , ng, ngh, q, gi - Đọc theo thước chỉ của GV. - 5 HS chỉ âm theo GV đọc - 6 HS vừa chỉ âm vừa đọc - Thực hiện - 5 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1. - 5 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang của bảng ôn 2. - Lắng nghe, quan sát - Lắng nghe, quan sát - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ (cá nhân, tổ, cả lớp). - Lắng nghe, quan sát - Viết vào bảng con - Lắng nghe, quan sát - 2 HS đọc - Lắng nghe, quan sát - Quan sát tranh,trả lời câu hỏi - Lắng nghe, quan sát - Đọc câu ứng dụng - Lắng nghe, quan sát - 2- 3 em đọc trơn. - Viết vào vở tập viết. - Lắng nghe, quan sát - Lắng nghe, quan sát - Trả lời - Lắng nghe, quan sát - Tập kể theo cặp - Thi kể lại câu chuyện - Nhận xét,bình chọn - - Lắng nghe, quan sát - Trả lời - Lắng nghe, quan sát - 3 HS đọc - Lắng nghe, quan sát Tiết 3: Toán KIỂM TRA I. Mục tiêu : - Tập trung vào đánh giá: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ o đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học: - Đề bài để chuẩn bị kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới : 1. Giới thiệu bài kiểm tra 2. GV phát đề kiểm tra lên bảng.Hướng dẫn HS làm bài ĐỀ KIỂM TRA số Bài 1: ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● số Bài 2: SS 3 6 2 4 1 5 8 0 Bài 3: Viết các số 5,2,1,8,4 theo thứ tự từ bé đến lớn: số Bài 4: Có hình vuông. Có hình tam giác. ĐÁP ÁN Bài 1: 2 điểm Mồi lần HS viết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm Bài 2: 3 điểm Mồi lần HS viết đúng số ở ô trống cho 0,25 điểm Bài 3: 3 điểm Viết đúng các số theo thứ tự: 1,2,4,5,8 cho 3 điểm Bài 4: 2 điểm Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm Viết 5 vào chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm Viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm ***************************************** Tiết 4: Đạo đức GIA ĐÌNH EM I. Mục tiêu : - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lề phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - Lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 30’ 10' 10' 10' 2’ I. Kiểm tra bài cũ : - Hỏi bài trước? - GV nêu câu hỏi : Em hãy kể tên ĐDHT của em? - Nhận xét ,ghi điểm,biểu dương II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài ghi tựa. 2. Hoạt động 1 : - Hãy kể về gia đình của mình. + Gia đình em có mấy người? + Bố mẹ tên gì? + Anh chị mấy tuổi? Học lớp mấy? - Lần lượt mời các nhóm trình bày. Kết luận: Chúng ta ai cũng có gia đình. 3. Hoạt động 2 :Làm việc với SGK - Phân công về các nhóm 6 quan sát trao đổi nêu nội dung tranh. - Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội dung tranh của nhóm mình thảo luận. - Gọi HS nhóm khác nhận xét . Kết luận :Các em được sống với gia đình, các em thông cảm và chia sẽ với các bạn không được sống với gia đình. 4.Hoạt động 3 :Tập ứng xữ - Treo tranh 1, nêu Yêu cầu gọi HS phát biểu tranh vẽ gì? - Treo tranh 2, nêu Yêu cầu gọi HS phát biểu. - Treo tranh 3, nêu Yêu cầu gọi HS phát biểu. - Treo tranh 4, nêu Yêu cầu gọi HS phát biểu. Kết luận: Các em phải kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị. - Thực hành : Yêu cầu HS hát III. Củng cố, dặn dò : - Hỏi tên bài học hôm nay tên gì? nêu câu hỏi. - Em phải làm gì để ông bà cha mẹ vui lòng? - Học bài, xem bài mới. - 2 HS nêu tên bài học : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - 3 HS nêu: sách, cặp, bút, thước - Lắng nghe, quan sát Vài HS nhắc lại. - HS kể cho nhau nghe (theo cặp) Có bố, mẹ, anh, chị - Đại diện nhóm trình bày. - Lắng nghe, quan sát - HS mở SGK. - Quan sát nêu nội dung tranh. - Nhóm 1: tranh 1 Nhóm 2: tranh 2 Nhóm 3: tranh 3 Nhóm 4: tranh 4 - Lần lượt các nhóm phát biểu. - HS lắng nghe và nhắc lại các ý cô vừa nêu. - Học sinh quan sát tranh ở bảng lớp. Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời mẹ. - Chào bà, cha mẹ khi đi học về. - Xin phép bà đi chơi. - Nhận quà hai tay và nói lời cám ơn. - Vài em nhắc lại ý trên. - Hát bài : Cả nhà thương nhau. - Gia đình em. - Vâng lời, lễ phép, kính trọng người lớn . - Thực hiện ở nhà. Thứ ba ngày tháng năm 2011 Tiết 1: Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng công trong phạm vi 3; tập biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 2' 5' 5' 5' 5' 5' 5' 3’ I. Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tên bài cũ tiết trước - Gọi 2 HS lên bảng lớp sửa bài kiểm tra. - GV nhận xét chung bài kiểm tra của học sinh. II. Bài mới : 1.Giới thiệu bài ghi tựa bài học. 2.Giới thiệu phép cộng,bảng cộng trong phạm vi 3 a.Hướng dẫn HS học phép cộng: 1 + 1 = 2 : - GV cài và hỏi. + Có mấy con gà? + Thêm mấy con gà? + Có tất cả mấy con gà? - GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng. - GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết. - Cho HS đọc dấu cộng (+) - Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà? - Một con gà thêm một con gà dược hai con gà.Một thêm một bằng hai - 1 con gà + 1 con gà = 2 con gà.Ta viết một thêm một bằng hai như sau: 1 + 1 = 2 - Yêu cầu HS đọc sau đó cả lớp đọc đồng thanh - Yêu cầu HS toàn lớp cài phép tính. - GV nhận xét và sửa sai,biểu dương. b. Hướng dẫn HS phép cộng 2 + 1 = 3 : - GV cài và hỏi . + Có mấy ô tô? + Thêm mấy ô tô? + Thêm ta làm phép tính gì? - Vậy 2 ô tô cộng 1 ô tô là mấy ô tô? - GV ... , lời 2 của bài. - Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa đơn giản. - Biết quý trọng, biết giúp bạn III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 30’ 2' 14' 14' 3’ I. Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tên bài cũ. - Gọi HS hát lại lời 1 bài hát trước lớp. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét phần KTBC. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài, ghi tựa 2. Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 2) - GV hát mẫu lời 2. - GV hát từng câu. - GV hát lại lời 1. - GV tập hát từng câu của lời 2. - Yêu cầu HS hát cả bài lời 1 và 2. - GV hát kết hợp động tác phụ hoạ. - Yêu cầu HS hát, nhún chân, tay, thân, mình. - Gọi nhóm ,tổ hát, nhóm gõ phách. 3. Thực hành : - Gọi học sinh hát. - GV chú ý để sửa sai. - Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách. III.Củng cố,dặn dò - Hỏi tên bài hát? - Yêu cầu HS hát lại bài hát. - Nhận xét, tuyên dương. - Về nhà tập hát ở nhà. - Nhận xét tiết học - HS nêu: học hát bài “Tìm bạn thân” - 4 em lần lượt hát trước lớp. - HS khác nhận xét bạn hát. - Lắng nghe, quan sát - Vài HS nhắc lại tên bài - Lắng nghe GV hát mẫu. - Lớp theo dõi nhẫm theo. - Lớp chú ý lắng nghe. - Cả lớp hát theo. - Gọi CN hát, nhóm. - Quan sát làm động tác theo cô. - Vừa hát vừa làm động tác phụ hoạ. - Thực hiện - CN nhiều em(4-5 em) - Cá nhân,tổ,lớp hát và gõ phách. - Nêu tên bài. - Hát đồng thanh lớp. - Lắng nghe Thực hiện ở nhà. Thứ sáu ngày tháng năm 2011 Tiết 1: Tập viết CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ. I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: Cử ta, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cổ kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập Viết 1 tập một. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng . III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 30’ 2' 14' 14' 6’ I. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tên bài cũ. - Gọi 4 học sinh lên bảng viết. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. - Nhận xét bài cũ. II. Bài mới : 1. Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2. Hướng dẫn viết - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. - Yêu cầu học sinh viết bảng con: thợ xẻ,chữ số. - GV nhận xét sửa sai. - Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3. Thực hành : - Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết III. Củng cố,dặn dò: - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm 10 em. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét tiết học - Viết bài ở nhà, xem bài mới. -1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước - 4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ. - Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. - Lắng nghe, quan sát - 2 HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - Theo dõi lắng nghe. - cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. - Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h (thợ, chữ). Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm r viết cao hơn 2 dòng kẻ một chút. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. - Học sinh viết - Lắng nghe, quan sát - HS thực hành bài viết. - 3 Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. - Lắng nghe, quan sát Tiết 2: Tập viết NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý. I. Mục tiêu : Viết đúng các chữ: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cà trê, là mía kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập Viết 1 tập một. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng . III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2' 14' 14' 5’ I.Kiểm bài cũ: - Hỏi tên bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết. - Gọi tổ 2 nộp vở để GV chấm. - Nhận xét bài cũ, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2. Hướng dẫn HS viết - GV viết mẫu, nêu cách viết trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Yêu cầu HS phân tích độ cao khoảng cách chữ - Yêu cầu HS viết bảng con: nho khô, nghé ọ, cá trê 3.Thực hành : - Cho HS viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết III. Củng cố, dặn dò: - Hỏi lại tên bài viết. - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . - Thu vở chấm 10 em. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét tiết học - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 1HS nêu tên bài viết tuần trước - 4 HS lên bảng viết: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Lớp viết chữ số vào bảng con - Tổ 2 nộp vở - Lắng nghe, quan sát - 2 HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp - Nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê. - Các con chữ : n, o, e: viết trong 1 dòng kẽ (2 ô ly), h, k : cao 5 ô ly. HS thực hành bài viết - Viết vào vở tập viết - Trả lời - 2 HS đọc lại bài: nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê - Lắng nghe, quan sát Tiết 3 : Mỹ thuật VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ. I. Mục tiêu : - Học sinh nhận biết màu sắc và vẽ đệp của một số loại quả quen biết. - Biết chon màu vẽ để vẽ váo hình các qủa. - Tô được màu và quả theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả, một số quả thật. - Vở tập vẽ, màu, tẩy III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 30’ 2' 10' 18' 3’ I.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. II.Bài mới : 1.Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. 2.Hướng dẫn HS cách làm bài tập - GV giới thiệu một số quả dạng tròn, cho các em quan sát tranh ảnh và các quả. - GV đưa ra quả: cam, quýt, xoàivà hỏi: -Đây là quả gì, có màu gì? - GV nhận xét GV giới thiệu các quả đã vẽ nhưng chưa tô màu và hướng dẫn các em tô màu vào hình. - Tô ở xung quanh trước, tô ở giữa sau, không tô nhoè ra ngoài quả 3.HS thực hành tô màu vào quả : - GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn thành bài làm đúng quy định. - Thu bài chấm - Nhận xét bài tô màu của Học sinh,biểu dương. III. Củng cố,dặn dò : - Hỏi tên bài, cách tô màu vào quả. - Tuyên dương HS tô màu tốt. - Về nhà tiếp tục hoàn thành bài thực hành ở nhà. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau. - Vở tập vẽ, tẩy,chì, - QS tranh ảnh vật thật. - Cam, quýt, xoài Quả cam màu vàng Quả quýt màu xanh Quả xoài màu vàng - HS lắng nghe hướng dẫn của GV và tô màu nhắp vào giấy nháp. - HS thực hiện tô màu. - 2 HS nêu lại cách tô màu vào quả. - Lắng nghe Tiết 4: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – TRÒ CHƠI I. Mục tiêu : - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết hướng để xoay người theo đúng hướng. - Biết cách dàn hàng, dồn hàng. - Biết cách tham gia trò chơi. II. Chuẩn bị : Còi, sân bãi III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 20’ 7' 7' 6' 3’ 1.Phần mỡ đầu: - Ổn định lớp - Yêu cầu lớp trưởng cho hát và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc. - Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2.Phần cơ bản: a.Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. b.Ôn quay phải, quay trái. - GV chú ý sữa sai. - Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng. - Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2 + GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2 - GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ôn. c.Ôn trò chơi “Qua đường lội”. 3.Phần kết thúc : - GV dùng còi tập hợp HS - GV cùng HS hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn về nhà thực hành. - Kiểm tra sĩ số - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30 -> 40 m. - - Lắng nghe, quan sát - Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò chơi.HS tổ chức chơi. - Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần. - Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần. - Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo hướng dẫn của lớp trưởng. - Bước chân trái trước rồi đi thường. + HS bước đúng nhịp, tay vung tự do - Các tổ thi đua. - Cả lớp cùng tham gia. - HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát. - Nêu lại nội dung bài học. - Lắng nghe, quan sát - Thực hiện ở nhà. Tiết 5: HĐTT SINH HOẠT TUẦN 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS nhận ra khuyết đđiểm của bản than, tìm ra hướng giải quyết phù hợp 2. Kỹ năng: - Rèn tính tự giác mạnh dạn, tự tin 3.Thái độ - Giáo dục tinh thần đđồn kết, tập thể, noi gương tốt của bạn II. CHUẨN BỊ: - Công tác tuần III. Nội dung sinh hoạt 1. Lớp trưởng báo cáo kết hoạt động tuần 6 2. GV nhận xét - Sinh hoạt tốt 15’ đầu giờ. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ,trường lớp đẹp. - Có đồ dùng học tập khá đầy đủ - Tuy nhiên có nhiều bạn còn nói chuyện riêng trong lớp cần nhắc nhở trước lớp - Biểu dương những học sinh có nhiều cốgắng - Nhắc nhở nhiều em còn phải cố gắng thêm 3. Phương hướng - Tiếp tục phát huy các mặt mạnh,khắc phục mặt yếu. 4. Sinh hoạt văn nghệ
Tài liệu đính kèm: