Giáo án lớp 1 -Tuần 7 - Trường Tiểu học Hàm Nghi

Giáo án lớp 1 -Tuần 7 - Trường Tiểu học Hàm Nghi

TUẦN 7:

(Từ ngày 11/10 đến ngày 15/10/2010)

 Ngày soạn: 9/10/2010

 Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010

Tiết 1: CHÀO CỜ

Tiết 2,3: Học vần:

BÀI 27 : ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức:

 -Đọc được :p, ph, nh, gh, g , q, qu , gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

 -Viết được :p, ph, nh, g, gh , q, qu , gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27

 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Tre ngà.

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các âm , từ đã học thành thạo

 3.Thái độ: Giáo dục HS biết tuổi trẻ đánh giặc của nước nam ta.

 *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Bảng ôn như SGK.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 -Tuần 7 - Trường Tiểu học Hàm Nghi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7:
(Từ ngày 11/10 đến ngày 15/10/2010)
 Ngày soạn: 9/10/2010
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2,3: Học vần: 
BÀI 27 : ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được :p, ph, nh, gh, g , q, qu , gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
 -Viết được :p, ph, nh, g, gh , q, qu , gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Tre ngà.
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các âm , từ đã học thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS biết tuổi trẻ đánh giặc của nước nam ta.
 *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Bảng ôn như SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC: Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng: âm, tiếng, từ. Viết : tre ngà, y tế, cá trê
GV nhận xét kiểm tra.
2.Bài mới :
GT trực tiếp ghi tựa bài học.
*Các chữ và âm vừa học trong tuần.
Gọi HS nêu âm học trong tuần.
GV ghi cột dọc cột ngang.
Gọi đọc âm: o, ,ơ, a, e, ê,
Ghép chữ thành tiếng.
o
ơ
a
e
ê
Ph
pho
phơ
pha
phe
phê
Nh
nho
nhơ
nha
nhe
nhê
Gi
gio
giơ
gia
gie
giê
Tr
tro
trơ
tra
tre
trê
G
go
gơ
ga
Ng
ngo
ngơ
nga
Gh
ghe
ghê
Ngh
nghe
nghê
qu
qua
que
quê
Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.
Chú ý HS đọc để sữa sai.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi ghép ở bảng: âm i.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi đọc 2 bảng ôn.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
Gọi đọc từ, GV giảng từ.
GV gọi nêu tiếng mang âm vừa mới ôn, GV đánh vần, đọc trơn.
Các từ còn lại dạy tương tự như trên.
Gọi đọc từ ứng dụng.
3.GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho.
4.Củng cố : , gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Tiết 2 :
1.Kiểm tra : Nêu các âm đã học
Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của GV, chú ý việc đọc của HS để sửa sai.
2.Giới thiệu câu ứng dụng 
GV ghi bảng :Gọi đọc trơn toàn câu.
3.Luyện nói : 
GV nêu câu hỏi :
GV kể chuyện có minh hoạ tranh.
Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể lại câu chuyện.
Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc của trẻ nước Nam. GV ghi “Tre ngà”.
Đọc mẫu.
5.Viết VTV(3 phút)
GV theo dõi nhận xét, chấm điểm.
6.Củng cố – dặn dò :
Hỏi tên bài .
Gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.
Y, tr, 2 em đọc SGK.
 Viết bảng con 	, 	N2: Trí nhớ.
Vài em nêu tựa
Chú ý lên bảng lớp.
O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng, ngh, q, gi
Đọc theo thước chỉ của GV.
Ghép chữ cột dọc với chữ cột ngang.
Nêu ph ghép với o,  “pho, phô, phơ ”
HS đọc 2 em.
1 HS đọc, lớp đồng thanh.
2 HS đọc, lớp đồng thanh.
1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng từ
4 em đánh vần đọc trơn từ, lớp đồng thanh.
Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
Tìm tiếng mang các âm đã học ở bảng lớp.
Đọc theo hướng dẫn của GV.
Cá nhân , nhóm , lớp đọc trơn các tiếng mang âm vừa ôn.
Viết bảng con: tre già, quả nho.
Nêu tựa, 1 em đọc toàn bài, tìm tiếng mang các âm đã học ở bảng lớp.
Đọc theo hướng dẫn của GV.
Cá nhân , nhóm , lớp đọc trơn các tiếng mang âm vừa ôn.
HS quan sát trả lời.
Chú ý nghe câu chuyện.
Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5, 6 để kể lại câu chuyện.
Vài em nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
Tre ngà
3 CN, lớp ĐT..
HS viết vào vở, chấm 5 em.
Nêu tựa bài, 1 em đọc toàn bài.
Tìm từ mang âm vừa ôn.
Tiết 4: Toán:
KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU: : Tập trung vào đánh giá :
 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc ,viết các số ,nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác.	
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Đề bài để chuẩn bị kiểm tra.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Ổn định:
2.Bài mới :
GV ghi đề kiểm tra lên bảng.
HS ghi vào vở
Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV)
0
2
4
3
6
0
5
8
Bài 2 : Điền dấu ,=
10....8 0....1 6.....6 9......7 7........10
Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
............................................................................................................
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất:
0 , 9 , 8 , 2 , 5 , 7
Bài 5 : Tìm số hình tam giác, hình vuông
Có  hình vuông.	
	Có  hình tam giác.
GV đọc lại đề
3.HS thực hành làm bài.
4.Củng cố : Thu vở chấm bài.
5. Nhận xét dặn dò:
 Ngày soạn: 9/10/2010
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12tháng 10 năm 2010
Tiết 3: Toán :
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU : SGV 	
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng  .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC GV nhận xét chung bài kiểm tra của học sinh.
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi.
Có mấy con gà?
Thêm mấy con gà?
GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng.
GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết.
Cho HS đọc dấu cộng (+)
Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà.
GV ghi phần nhận xét
Toàn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 ,3( tương tự 1 và 2 )
3.Luyện tập :
Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng.
Hướng dẫn cách làm
Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng.
Giới thiệu cách làm cột dọc và làm mẫu 1 bài
Nêu cách đặt tính , cách tính
Bài 3: Nối phép tính với các số thích hợp
4.Củng cố- Dặn dò :
Thi đua đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò : Về nhà làm bài ở vở bài tập, 
HS sữa bài kiểm tra
HS nhắc tựa.
1 con gà
1 con gà
Dấu cộng (+).
1 con gà + 1 con gà = 2 con gà.
HS cài 1 + 1 = 2..
1 + 2 = 3
CN 5 em, đồng thanh.
Nghĩ 1 phút
Làm bảng con
1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3,2 + 1 = 3
+
+
+
 1 1 1 2
 1 2 2 1
 2 3 3
Làm bảng con, nhắc lại cách đặt tính, cách tính	 	 3
HS thực hành làm phiếu học tập
3 HS đại diện 3 tổ thi nhau nối
Tiết 4,5:
Học vần:
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM.
I.MỤC TIÊU :
 1 .Kiến thức:
 -Giúp HS ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học.
 -Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm.
 -Xác dịnh được khi ghép thành tiếng thì phụ âm đứng đầu , nguyên âm đứng sau
 -Thực hành ghép được các tiếng đã học.
 2.Kĩ năng: Rèn đọc , viết thành thạo các âm và chữ ghi âm
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các mẫu bài tập như SGK.
Bảng cài , bộ chữ học vần
III.HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC:Viết: tre già, quả nho, nghé ọ
Đọc bài ôn tập
Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :
GT bài và ghi tựa .
*Nhận biết âm và chữ ghi âm
-Nêu tên âm và tên chữ cái
Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã được học. GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được học. GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được học . GV ghi bảng.
Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
*Xác địng các âm để tạo thành tiếng
-Kể tên các âm trong bảng ôn luôn nằm ở dòng ngang
-Kể tên các âm trong bảng ôn luôn nằm ở cột dọc
Nhận xét ghi bảng
*Ghép âm để tạo thành tiếng
Ghép âm bất kì ở cột dọc với âm ở dòng ngang , kết hợp thanh để tạo thành tiếng 
Đọc lại các tiếng vừa ghép
TIẾT 2:
1.Luyện đọc:
Hướng dẫn HS đọc ôn các âm ở tiết 1
*Lưu ý đọc đúng tên các âm : k, qu, gi, ph, p...
Nhận xét , chỉnh sửa
*Luyện đọc tiếng , từ , câu 
khế , thỏ, quà , giỏ, nghé , nghệ , tre
quả na, ghế gỗ, y sĩ , thợ mỏ, nho khô , dì nga, giỏ cá, phở bò 
-Quê vé hà có nghề xẽ gỗ.Phố bé nga có nghề giã giò
Nhận xét chỉnh sửa
3. Hướng dẫn học sinh viết:
Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm: a, ơ , u , ư , i...
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết phụ âm: nh, kh , ngh . gh, ph, tr , ch , th...
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
GV sửa sai.
5.Củng cố : Hỏi lại tên bài học.
HS đọc lại bài học.
Trò chơi: Thi tìm và ghép tiếng
Yêu cầu: tìm ghép tiếng có chứa âm nh, kh , tr , gh
Nhận xét , khen những em ghép đúng , nhanh
*Ghép từ: quả khế, bé nga , trẻ thơ
Theo dõi giúp đỡ thêm em Thu Thanh, Định , Nha, Thu Hiền...
Nhận xét , khen những em ghép đúng , nhanh
6.Nhận xét – dặn dò :
Ôn các âm và chữ cái ở nhà thành thạo
Luyện ghép âm để tạo thành tiếng : đọc , phân tích , viết thành thạo
Đọc lại bài nhiều lần, 
Xem trước bài chữ thường - chữ hoa
Bảng con
2 em
Vài em nêu tựa.
Thảo luận nhóm 2 , trả lời
A, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
Nhiều HS đọc lại
B, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s,
Nhiều HS đọc lại.
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
Nhiều HS đọc lại
10 em
1 em
Nghỉ 1 phút
HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, 
HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, 
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
Ghép trên bảng cài: phở , tre , gió , nghé..
Nối tiếp đọc tiếng mình vừa ghép
Phân tích một số tiếng: tre , gió , nghé
Cá nhân , nhóm , lớp
Cá nhân , nhóm , lớp
Luyện viết trên bảng con
HS nêu tên bài đã được ôn tập.
3 em.
Ghép trên bảng cài
Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy.
Đọc lại toàn bài
Thực hiện ở nhà
 Ngày soạn: 9/10/2010
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
Tiết 1,2: Học vần:
CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I.MỤC TIÊU : 	 
-HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quên với chữ viết hoa.
-Nhận và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Bảng chữ thường – chữ hoa.
	-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
	-Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HOC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con: cá trê, ý nghĩ, phở bò
GV nhận xét chung.
2.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa.
Treo bảng chữ thường chữ hoa.
Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.
GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
Gọi đọc chữ hoa chữ thường.
HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ thường.
Các chữ cái in hoa và in thường gần giống nhau: C, E, Ê, I, K , L , O , Ô , Ơ, P , S, T , U , Ư , V , X , Y
Các chữ cái in hoa và in thường khác nhau: A , Ă , Â, B, D , Đ, G , M , N , Q, R
Gọi đọc toàn bảng.
HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa.
Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
3.Củng cố tiết 1 : 
Hỏi tên bài.
Đọc lại bài.
Tiết 2
Luyện đọc bảng.
Đọc không theo thứ tự.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”.
Chỉ cho HS rõ những chữ hoa có trong câu: Bố, Kha , Sa Pa
-Chữ đứng ở đầu câu?
-Tên riêng?
GV gọi đọc trơn toà ... u cầu thực hiện bảng con:
Bài 2 : Tính
Yêu cầu thực hiện bảng con:
Nêu cách đặt tính , cách tính
Bài 3 : Điền dấu >, < , = cột 1
2 + 1 .... 3
1 + 3 .... 4
1 + 1 ......3
Hướng dẫn HS thực hiện phép tính ở từng vế rồi so sánh, điền dấu vào chỗ chấm.
GV theo dõi chấm 1 số em.
Nhận xét , sửa sai
Bài 4 : HS nêu yêu cầu cuả bài.
GV đính tranh và hướng dẫn học sinh quan sát để điền đúng yêu cầu của bài.
Cùng học sinh nhận xét bổ sung bài toán hoàn chỉnh .
IV.Củng cố dặn dò:
Hỏi tên bài.
Thi đua đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Nhận xét giờ học
2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = 
Điền dấu >, <, = vào ô trống :
1 + 1 1 + 2 ; 1 + 2 2 + 1
HS nhắc tựa.
3 con gà.
1 con gà.
Tính cộng: 3 + 1 
3 con gà + 1 con gà là 4 con gà.
HS cài : 3 + 1 = 4.
2 ô tô
2 ô tô.
Tính cộng.
2 ô tô cộng 2 ô tô là 4 ô tô.
2 + 2 = 4.
2 + 2 = 4.
CN 5 em, đồng thanh.
Nghỉ 1 phút
HS nêu yêu cầu cuả bài.
1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
nêu yêu cầu cuả bài.
+
+
+
 2 3 1
 2 1 3
 4 4 4
nêu yêu cầu cuả bài.
HS thực hành làm bảng con
 2 + 1 .= 3 
 1 + 3 = 4 
 1 + 1 < 3 
Nêu yêu cầu
Quan sát tranh nêu bài toán
Điền phép tính thích hợp
 3 + 1 = 4
Phép cộng trong phạm vi 4
Các tổ thi đua đọc bảng cộng 
Dạy chiều:
Tiết 2,3: Tiếng Việt: 
LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT : IA
I.MỤC TIÊU: Giúp HS 
 1.Kiến thức: Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa vần ia 
 2.Kĩ năng:Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh vần
Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng 
 3.Thái độ: Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ viết sẳn các tiếng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết : chú ý , tre ngà , cá trê
Nhận xét , sửa sai.
2.Bài mới:
*Hoạt động 1:
+Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ ia, mía , vỉa hè , chia sẻ , .
+Tiến hành:
Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các vần , tiếng , từ 
Bài viết có những âm nào?
Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
Những chữ nào viết cao 2 ô li ?
Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
* Hoạt động 2: Luyện viết:
+Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ chữ ia, mía , vỉa hè , chia sẻ , 
+Tiến hành:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....)
Thu chấm 1/ 3 lớp
Nhận xét , sửa sai.
IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng.
Xem trước bài ua , ưa
 Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết.
Quan sát đọc cá nhân, lớp
 , h , i, , a, m, v , e, c
h, 
 i , a, m, v , e , c , s
Cách nhau 1 ô li
Cách nhau một con chữ o
Quan sát và nhận xét.
 Luyện viết bảng con
Viết vào vở ô li.
Viết xong nộp vở chấm.
Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
 Ngày soạn:10/10/2010
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
Tiết 2:
Tập viết:
 CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ – PHÁ CỖ
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:Viết đúng các chữ:cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1
 2.Kĩ năng:Rèn cho HS viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú:HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng  .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: viết.mơ, do, ta, thơ.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành : GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm
Chấm ¼ lớp , nhận xét
4.Củng cố Dặn dò :Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.Viết bài ở nhà .
Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ.
Chấm bài tổ 1.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Theo dõi lắng nghe.
Đọc cá nhân , lớp
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
nêu : các con chữ viết cao 5 li là: h (thợ, chữ, phá). Các con chữ được viết cao 3liõ là: t (tạ),chữ viết cao 4 li là p ,còn lại viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm r viết cao hơn 2 ,5 li
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó vào bảng con
Viết vở tập viết
H S đọc: cử tạ , thợ xẻ, chữ số , cá rô
Tiết 3:
Tập viết:
NHO KHÔ, NHGÉ Ọ, CHÚ Ý.
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:Viết đúng các chữ:nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1
 2.Kĩ năng:Rèn cho HS viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
 *Ghi chú:HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng  .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC: viết.Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, 
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở các từ nho khô,nghé ọ, chú ý, cá trê.
 viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố ,dặn dò:
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Lớp viết chữ bảng con
Chấm bài tổ 2
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
Các con chữ : n, o, e ,ê , ô, a , u : viết cao 2 ô li; h, k, g, y : cao 5 ô li.
HS thực hành bài viết
Thực hành viết vở tập viết
HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu ý, cá trê.
Tiết 4: Toán: 
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU:
Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 3
Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt ính dọc , giải toán.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Tính
1 + 1 ; 2 + 1
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Điền số:
1+ 2= 1 + 1 = 3 = +
2 + 1 = 2 = 1 + 3 = +
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
+
+
+
+
+
+
 1 2 1 1 .... 2
 1 1 2 .... 2 ......
 .... .... ..... 2 3 3
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp.
 1 + 1 1 + 2 2 + 1
 2 3 4
Theo dõi giúp đỡ thêm
Bài 4: Yêu cầu quan sát tranh
Hướng dẫn - bổ sung đề bài toán hoàn chỉnh
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
Em nào có ccách làm khác?
Chấm 1/ 3 lớp , nhận xét sửa sai
IV.Củng cố dặn dò:
Ôn phép cộng trong phạm vi 3
Làm bài tập ở nhà
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau
Nêu yêu cầu 
1 HS lên bảng nối, lớp làm VBT
 1 +1 1 + 2 2 + 1
 2 3 4
Quan sát tranh đặt bài toán
Bên trái có 1 con chim , bên phải có 2 con chim . Hỏi tất cả có mấy con chim?
Nhiều HS đặt đề toán
HS viết phép tính vào vở, 1 hs lên bảng viết phép tính
1
+
2
=
3
2 + 1 = 3
Đợc lại các phép cộng trong phạm vi 3
Tiết 5: HĐNG
SINH HOẠT LỚP
I.MỤC TIÊU:
HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
Biết được phương hướng của tuần tới.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Đánh giá trong tuần qua.
Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
Trang phục đầy đủ, đúng quy 
Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
Nộp các khoản tiền khá nhanh
*Tồn tại:
Chưa học bài ở nhà: Q.Như, Hoành.....
Sách vở chưa đầy đủ: Trung, Như.... 
Nói chuyện riêng trong giờ học: Ý ,Dũng ....
2.Phương hướng tuần tới.
Phát huy những ưu điểm của tuần trước.
Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/10
Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên.
Không ăn quà vặt.
Học và làm bài tập trước khi đến lớp.
Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ 
Mặc trang phục đúng quy định
Tiếp tục thu nộp các khoản tiền.
Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng phụ đạo học sinh yếu đọc viết bài và làm toán.
HĐNG:
BOM MÌN VÀ VẬT LIỆU CHƯA NỔ
I.MỤC TIÊU :
Cung cấp cho HS biết một số loại bom , mìn và vật liệu chưa nổ.
Nhận biết được hình dạng , kích thước của một số loại bom mìn
Tránh xa những nơi có bom , mìn và vật liệu chưa nổ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tài liệu phòng tránh tai nạn bom mìn và vật liệu chưa nổ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh 1
+Mục tiêu: HS nhận biết được hình dạng một số loại bom mìn và vật liệu chưa nổ
+ Tiến hành:
Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK kĩ rồi nêu tên từng loại mìn , bom có trong tranh
Em biết tên những quả nào trong bức tranh trên?
Các quả còn lại trong bức tranh là các loại bom , mìn và vật liệu chưa nổ.
Vì vậy khi các em nhìn thấy các vật lạ có hình dạng giống trên thì không được cầm , sờ vào mà tránh xa và báo cho người lớn biết để xử...
Em đã nhìn thấy các vật có hình dạng giống trên chưa?
Khi thấy các vật lạ giống trên thì em làm gì?
b)Hoạt động 2: Quan sát tranh 2.
+Mục tiêu: HS nhận dạng được hình các loại bom , mìn có trong tranh.
+Tiến hành:
Hướng dẫn HS quan sát tranh xem mỗi loại bom , mìn giống hình gì?
Cùng HS nhận xét bổ sung hoàn chỉnh
Kết luận: Các loại bom mìn có hình dạng gần giống với các vật gần gũi với các em . Vì vậy khi nhìn thấy vật lạ các em thận...
*Giải câu đố:
*Hướng dẫn HS đọc thuộc câu ghi nhớ cuối bài
IV.Củng cố dặn dò: Tránh xa bom , mìn,.....
Quan sát tranh thảo luận nhóm 4 trong 5 phút
Đại diện nhóm trả lời , nhóm khác nhận xét bổ sung:
Na, chuối, bóng, cầu , táo....
Quan sát kĩ những quả bom , mìn , đạn....để nhận dạng.
Trả lời
Tránh xa và báo cho người lớn biết
Quan sát tranh trả lời:
Hình 1: giống quả na ; hình 2, 5 giống cây bút chì ; hình 3 giống cục tẩy.....
Đọc theo giáo viên 2- 3 lần
Qủa bom , mìn 
Đọc nhiều lần: cá nhân , đồng thanh
Đọc lại câu ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 7 CKN.doc