Giáo án Lớp 1 Tuần 8 & 9 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

Giáo án Lớp 1 Tuần 8 & 9 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

Tiết 3 TOÁN : SỐ 0

I. MỤC TIÊU :

 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 0 .

 - Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9 .

 - Biết so sánh số 0 với các số đã học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Bó que tính, các tờ bìa ghi các số từ 0 đến 9

 + Học sinh + Giáo viên có bộ thực hành

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

2.Kiểm tra bài cũ :

+ 3 em lên bảng – Học sinh gắn bìa cài 9 8 7 9 6 8

+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 8 9 9 9 8 7

 3. Bài mới :

 

doc 64 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 878Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 8 & 9 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3 TOÁN : SỐ 0
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 0 .
 - Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9 .
 - Biết so sánh số 0 với các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bó que tính, các tờ bìa ghi các số từ 0 đến 9 
 + Học sinh + Giáo viên có bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 3 em lên bảng – Học sinh gắn bìa cài 98 7 9 6 8
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 89 99 8 7 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
Mt :Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
 -Treo tranh cho học sinh quan sát giáo viên hỏi :
-Giáo viên giải thích : không có con cá nào cả tức là có không con cá .Để biểu diễn cho các nhóm đồ vật không có gì cả ta dùng chữ số 0 
-Giới thiệu chữ số 0 in – 0 viết 
Hoạt động 2 : Vị trí số 0 trong dãy số 
Mt : Học sinh nhận biết vị trí số 0 trong dãy số tự nhiên.
-Giáo viên đính bảng các ô vuông có chấm tròn từ 1 đến 9 . 
-Giáo viên nhận xét và cho học sinh hiểu : số 0 là số bé nhất đứng đầu trong dãy số mà em đã học 
-Hướng dẫn học sinh so sánh các số 
Hoạt động 3: Viết số - Thực hành làm bài tập 
Mt :Học sinh biết viết số 0. làm được các bài tập trong sách giáo khoa .
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con số 0 
-Mở vở Bài tập toán viết số 0 
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Em hãy nêu yêu cầu của bài 
-Cho học sinh điền miệng 
Bài 3 : Viết số thích hợp 
-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 
-Hướng dẫn học sinh dựa trên số liền trước, liền sau để điền số đúng 
-Cho học sinh ôn lại số liền trước, liền sau 
Bài 4 : So sánh các số 
-Cho Học sinh làm vào vở Bài tập 
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Học sinh đọc : “ không” 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Học sinh lên bảng gắn tranh 
Lớp nhận xét 
-Cho học sinh so sánh các số từ 0 à 9 
-Học sinh viết số 0 vào bảng con 
- Học sinh viết số 0 
- Học sinh nêu điền số thích hợp vào ô trống.
-Học sinh làm bài 
-Học sinh lắng nghe tự điều chỉnh 
2
3
6
8 
0
0
0
2
1 
1
 3 4 7 
9 1 
3
-Cho học sinh làm vào vở Bài tt 
-Học sinh tự làn bài 
- 1 em chữa cả lớp tự sửa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Số 0 đứng liền trước số nào ? 
- Số 0 so với các số đã học thì thế nào ?
- Dặn học sinh về ôn bài, tập viết số 0, so sánh số 0 với các số đã học. Chuẩn bị bài số 10 
Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
Giáo viên cho cả lớp chơi trò chơi dứng ngồi theo lệnh.Học sinh nào làm sai bị phạt hát cho cả lớp nghe một bài.
Giáo viên nhận xét kết quả thi đua trong tuần.
Ưu điểm :Đã chuẩn bị tương đối đầy đủ đồ dùng và sách vở học tập.
Có chú ý trong giờ học .
Trang phục gọn gàng sạch sẽ.
Tuyên dương tổ ,nhóm ,cá nhân có thành tích trong tuần .
 Khen tổ có thành tích học tập tốt: Tổ 2, Tổ 3.
Cá nhân có thành tích tốt: Hường , Phương , Bé.
Nêu kế hoạch tuần sau:
Học bài và làm bài tập đầy đủ . Đi học đúng giờ ,ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.Bảo quản đồ dùng học tập tốt .
Tham gia giữ gìn vệ sinh khuôn viên trường ,lớp.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TUẦN VI 
 Từ 28 tháng 9 đến 2 tháng 10 năm 2009
Thứ
Ngày
Tiết
Môn học
Tên bài dạy
HAI
28/9
1
GDTT
CHÀO CỜ
2
HỌC VẦN
BÀI 22 p-ph-nh
3
//
//
4
ĐẠO ĐỨC 
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (tiết 2)
5
THỦ CÔNG
Xé dán hình quả cam tiết 1
BA
29/9
1
HỌC VẦN
Bài 23 g-gh
2
//
//
3
TOÁN
Số 10
TƯ
30/9
1
HỌC VẦN
Bài 24 q-qu -gi
2
//
//
3
TOÁN
Luyện tập
NĂM
1/10
1
HỌC VẦN
ng –ngh
2
//
//
3
TOÁN
Luyện tập chung
4
TNXH
Chăm sóc và bảo vệ răng
SÁU
2/10
1
HỌC VẦN
Bài 26 y-tr
2
//
//
3
TOÁN
Luyện tập chung
4
GDTT
Sinh hoạt lớp
 Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 Chào cờ đầu tuần
 Tiết 2-3 HỌC VẦN Bài 22: P –PH- NH
I.Mục tiêu:
Đọc được p , ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và các câu ứng dụng 
Viết được : p , ph , nh , phố xá , nhà lá 
 Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chợ , phố , thị xã .
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp 
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm p ,ph, nh
 +Mục tiêu: nhận biết được âm p ,ph và âm nh
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm p
-Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh p với n?
-Phát âm và đánh vần : 
Dạy chữ ghi âm ph:
-Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh ph và p?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: tiếng khoá: “ phố”
Dạy chữ ghi âm nh:
-Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ : n,h
Hỏi : So sánh nh với ph?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà”
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình p,ph,nh và từ ứng dụng.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được từ ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+MT:Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố )
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở 
 phố, nhà dì có chó xù.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các âm từ vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo hàng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Chợ, phố, thị xã
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Chợ có gần nhà em không?
 -Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ?
 -Ở phố em có gì? Thành phố nơi em ở có tên là gì? Em đang sống ở đâu?
4.Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét móc hai đầu
Khác : p có nét xiên phải và nét sổ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ.
Giống : chữ p. Khác : ph có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn tiếng phố
Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá, nhà lá
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Thảo luận và trả lời
 ===========––{——=============
TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (TIẾT 2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Giáo viên: - Phần thưởng cho Học sinh đạt giải cuộc thi “ Sách vở ai đẹp nhất”
 - Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo.
- Học sinh : - SGK + Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức: ( 1 phút ) 
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút) 
- ? Em đã giữ gìn sách vở , đồ dùng
 học tập của mình như thế nào.
- Giáo viên nhận xét xếp loại.
3. Bài mới: ( 28 phút) 
a. Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta học tiết thực hành giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
b. Giảng bài:
- HĐ 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
- Giáo viên công bố cuộc thi và thành phần của Ban giám khảo.
Thi 2 vòng :- Vòng 1 thi ở tổ.
 - Vòng 2 thi ở trường.
Giáo viên đưa ra tiêu chuẩn thi:
+ Có đủ sách vở và đồ dung học tập theo quy định.
+ Sách vở không bị bẩn, quăn mép xộc xệch.
Khuyến khích học sinh phải bọc sách để giữ gìn sách vở - Đồ dùng học tập luôn sạch sẽ, không bị giây bẩn.
- GV: cho học sinh tiến hành thi vòng 2.
-BGK chấm và công bbố kết quả thi của các bạn trong nhóm .
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- HĐ 2: Hát bài hát “ Sách bút thân yêu” 
+ Giáo viên cho cả lớp hát bài hát.
+ Giáo viên nhận xét tuyên dương.
- HĐ 3: Đọc câu thơ cuối bài .
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc chuyển khẩu.
4 Kết luận chung :
- Cần phải giữ gìn sách vở học tập để các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
5. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
Học sinh trả lời 2 -> 3 em.
- Học sinh cả lớp cùng xếp sách , vở đồ dùng lên trên bàn và đồ dùng học tập của mình .
- Các tổ tiến hành chấm thi đẻ chọn ra 1-> 2 bạn khá nhất để thi vào vòng 2.
- Học sinh thi vòng 2.
- Cả lớp mình hát bài “Sách bút thân yêu”
- Học sinh đọc chuyển khẩu câu thơ :
Muốn cho sách vở đẹp lâu.
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.
- Học sinh nêu lại ghi nhớ tiết 1 về thực hiện giữ gìn sách vở gọn gàng, sạch đẹp và chuẩn bị bài sau.
===========––{——=============
TIẾT 5 Môn: Thủ công
TUẦN 6
BÀI XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM
I. Mục tiêu 
+ HS biết cách xé, dán hình quả cam đơn giản.
+ Xé được quản cam tương đối giống mẫu.
II. Chuẩn bị: 
GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam; Giấy thủ công các màu; hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
HS: Giấy thủ công các màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì màu, hồ, khăn lau tay, vở thủ công.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Thu một số sản phẩm xé, dán hình cây đơn giản, chấm điểm, nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. GV HD quan sát và nhận xét: Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam trong thực tế.
3. GV HD mẫu:
a. Xé hình mái nhà:
Vẽ hình tròn 5 ô, xé hình tròn ra khỏi tờ giấy màu. 
3. HS thực hành: Nhắc nhở uốn nắn HS xé, dán hình.
VI. Củng cố dặn dò :
	- Nhận xét tiết h ... đọc GV kết hợp giảng từ
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 Đọc SGK:
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được vần từ vào vở
-Cách tiến hành:gV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Lễ hội”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
 -Quê em có những lễ hội nào? Vào mùa nào?
 -Trong lễ hội thường có những gì?
 -Qua ti vi, hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất?
4: Củng cố ,dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ôi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ôi bắt đầu bắng ô
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ổi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui,)
 TIẾT 4 Môn: Tự nhiên xã hội
 ĂN UỐNG HÀNG NGÀY.
A. Mục tiêu : Giúp HS biết:
- Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khỏe mạnh. 
- Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt.
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước.
B. Đồ dùng dạy học : 
- Các hình trong bài 8 SGK; một số thực phẩm như trong hình.
C. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Hàng ngày em quen chải răng như thế nào ? Cho một số HS đánh răng với mô hình hàm răng. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
1. Khởi động:
Trò chơi: Con thỏ ăn cỏ uống nước chui vào hang.
2. Cách tiến hành:
GV HD cách chơi, vừa nói vừa làm các động tác.
HD luật chơi
3. GT bài mới:
a. Hoạt động 1: Động não
Nhận biết và kể tên những thức ăn đồ uống chúng ta thường ăn và uống hàng ngày.
KL: Khích lệ HS nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe.
b. Hoạt động 2: HD HS
KL: Chúng ta cần phải ăn, uống hàng ngày để có sức khỏe tốt.
c. Hoạt động 3:
Biết được hàng ngày phải ăn, uống như thế nào để có sức khỏe tốt.
GV lần lượt đưa ra các câu hỏi để HS thảo luận.
KL: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
Hàng ngày cần ăm ít nhất là 3 bữa vào buổi sáng, trưa, chiều tối.
Không nên ăn đồ ngọt trước bữa chính để ăn được nhiều và ngon miệng.
	VI. Củng cố dặn dò : 
	Về kể lại cho cha mẹ và những người trong gia đình về những điều em học được ở bài này.
Cả lớp tham gia chơi.
HS chơi thử, HS chơi thật.
Biết cách đánh răng đúng cách.
HS quan sát các hình ở trong SGK, sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.
HS giải thích được tại sao các em phải ăn, uống hàng ngày. Một số HS phát biểu trước lớp theo từng cau hỏi của GV.
Thảo luận cả lớp
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
HS chơi trò chơi đi chợ giúp mẹ
============–––{———================
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
 TIẾT 1-2 HỌC VẦN Bài 34: ui - ưi
I.Mục tiêu:
Đọc được : ui , ưi , đồi núi , gởi thư ; từ và các câu ứng dụng 
Viết được : 
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi
.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đồi núi
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư; Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà ...
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ui, ưi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ui -ưi
+Mục tiêu: nhận biết được : ui, ưi , đồi núi, gửi thư
+Cách tiến hành :Dạy vần ui:
-Nhận diện vần : Vần ui được tạo bởi: u và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ui và oi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : núi, đồi núi
-Đọc lại sơ đồ:
 ui
núi
 đồi núi
Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự)
 ưi
 gửi
 gửi thư
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS dọc GV kết hợp giảng từ.
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
 “Đồi núi”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?
 -Trên đồi núi thường có gì?
 -Đồi khác núi như thế nào?
4: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em – đồng thanh)
Phân tích vần ui.Ghép bìa cài: ui
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ui bắt đầu bằng u
Đánh vần( cnhân – đthanh)
Đọc trơn( cá nhân – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: núi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ui, ưi , đồi núi,
 gửi thư
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân – đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
===========––{——=============
Tiết 3 Toán SỐ O TRONG PHÉP CỘNG 
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này 
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 – các hình vẽ như SGK 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 , phạm vi 5 
+ Nhận xét bài làm của học sinh qua việc chấm vở Bài tập toán
+ Sửa bài tập học sinh sai nhiều 
+ Nhận xét bài cũ -Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
Mt :Học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó 
-Giới thiệu các phép cộng : 3 + 0 = 3 , 0 + 3 = 3 .
-Gắn tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán 
-Giáo viên hỏi : 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ?
- Vậy : 3 + 0 = ? ( Giáo viên ghi bảng ) 
-Gắn hình thứ 2 học sinh quan sát và tự nêu bài toán 
-Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh nói được 
-Cho học sinh quan sát hình chấm tròn, giáo viên nêu câu hỏi để học sinh nhận biết : 3+0=3 , 0+3=3 
-Tức là : 3+0=0+3=3
-Giáo viên hỏi miệng : 4 + 0 = ? , 0 + 4 = ? , 2+ 0 = ?
0 + 2 = ? 
-Cho học sinh nhận xét rút kết luận 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh biết thực hành tính và biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp .
-Cho Học sinh mở SGK – giáo viên nêu lại phần bài học 
-giáo viên hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Tính 
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài, nêu cách tính rồi giải bài tập 
Bài 2 : Tính theo cột dọc 
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán 
-Chú ý học sinh viết thẳng cột 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
-Cho học sinh nêu cách làm .
-Chú ý phép tính : 0+ 0 = 0 
Bài 4 Viết phép tính thích hợp 
-a) Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp, ghi phép tính đúng vào ô vuông dưới tranh.
-Giáo viên sửa bài chung cả lớp 
-Học sinh nêu : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 có 0 con chim . Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim ?
- Là 3 con chim 
- 3 + 0 = 3 . ( 6 em lặp lại ) đt
-Học sinh nêu : Đĩa ở trên có 0 quả táo. Đĩa ở dưới có 3 quả táo. Hỏi cả 2 đĩa có mấy quả táo ?
- 0 quả táo thêm 3 quả táo là 3 quả táo 
- 0 + 3 = 3 
- Học sinh lặp lại 2 phép tính đt 
-Học sinh tính và trả lời 
-Số nào cộng với 0 thì kết quả bằng chính số đó. 0 cộng với 1 số là bằng chính số đó 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Làm vào vở Btt
-Học sinh nêu cách tính 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Học sinh giải miệng
-Học sinh nêu : Có 3 quả táo, thêm 2 quả táo. Hỏi tất cả có mấy quả táo ?
- 3 + 2 = 5 
-b) Bể trên có 3 con cá, bể dưới có 0 con cá. Hỏi cả 2 bể có mấy con cá ?
 3 + 0 = 3 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ?
- Dặn học sinh về nhà làm bài tập ở vở Bài tập toán .
- Chuẩn bị tốt cho bài ngày hôm sau : LUYỆN TẬP 
===========––{——=============
Tiết 4 Sinh hoạt SINH HOẠT LỚP
 Giáo viên cho cả lớp chơi trò chơi dứng ngồi theo lệnh.Học sinh nào làm sai bị phạt hát cho cả lớp nghe một bài.
 Giáo viên nhận xét kết quả thi đua trong tuần.
Ưu điểm :Đã chuẩn bị tương đối đầy đủ đồ dùng và sách vở học tập.
Có chú ý trong giờ học .
Trang phục gọn gàng sạch sẽ.
Tuyên dương tổ ,nhóm ,cá nhân có thành tích trong tuần .
 Khen tổ có thành tích học tập tốt: Tổ 2, Tổ 3.
Cá nhân có thành tích tốt: Hường , Phương , Bé.
Nhược điểm : một số em chưa chú ý trong giờ học , còn nói chuyện riêng trong giờ học.
Nêu kế hoạch tuần sau:
Học bài và làm bài tập đầy đủ . Đi học đúng giờ ,ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.Bảo quản đồ dùng học tập tốt .
Tham gia giữ gìn trật tự lớp học.
Tham gia giữ gìn vệ sinh khuôn viên trường ,lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 89.doc