Tiết 2 + 3 : Họcvần
Bài 22 : ua , a
I.MỤC TIÊU* Giúp HS:
- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc dược câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tieát 1)
Hoạt động của GV
1.Kieåm tra baøi cuõ.
- Lớp viết bảng con : tỉa lá , vỉa hè .
2 HS đọc SGK
.2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy vần :
ua
* Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện ua
- Cho hs ghép vần ua
- GV ghép vần ua.
- Ghép tiếng: có vần ua để ghép tiếng cua thêm âm gì ?
- GV ghép : cua
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
Cua bể
TuÇn 8 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009 TiÕt 1 : Chµo cê .............................................. TiÕt 2 + 3 : HäcvÇn Bµi 22 : ua , a I.MỤC TIÊU* Giúp HS: - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Đọc dược câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Líp viÕt b¶ng con : tØa l¸ , vØa hÌ . 2 HS ®äc SGK ........................................................................... 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : ua * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện ua - Cho hs ghép vần ua - GV ghép vần ua. - Ghép tiếng: có vần ua để ghép tiếng cua thêm âm gì ? - GV ghép : cua - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Cua bể * Đọc vần, tiếng từ Ưa (tương tự ua). * Đọc tổng hợp * So sánh ua và ưa *HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. + Cà chua: có màu xanh khi còn non, có màu đỏ khi đã chín, có vị ngọt và chua. + Nô đùa: vui chơi, thích thú, đùa nghịch + Tre nứa: cùng loài với tre, tre to , nứa nhỏ hơn tre. + Xưa kia: chỉ về ngày xưa. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa + Trong tranh vẽ cảnh gì? + Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? + Giữa trưa là lúc mấy giờ? + Buổi trưa mọi người thường làm gì? + Em làm gì vào buổi trưa? + Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - HS viÕt - HS NX - Vần ua được tạo nên từ u và a. - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm a - Khác: u và ư - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Tranh vẽ cảnh giữa trưa mùa hè - Bác cưỡi ngựa , đứng cỡi nút áo ra, bóng tán lá cây tròn. - Giữa trưa là lúc 12 giờ. - Ở trong nhà và nghỉ trưa - Em đi ngủ. - Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người cùng nghỉ trưa. - HS tìm: + Ua: chua, mua, tua, nua, búa, TiÕt 3 : to¸n Luyện tập I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3và phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp -RÌn cho HS cã ký n¨ng lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3 , 4 . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Bài mới: a.giới thiệu: b.Hướng dẫn hs luyện tập. * Bài 1 : GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài. - Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột. * Bài 2: Tính: - GV gọi HS nêu cách làm bài. - Gọi 3HS lên bảng * Bài 3: - GV nêu và hướng dẫn HS làm bài. * Bài 4: Tính: - GV cho HS nêu cách làm bài - Cho HS làm bài rồi chữa bài. + Khi chữa bài hs cần nêu. 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4 * Bài 5: Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán. - Gọi 1 HS trả lời. -Muốn biết có 4 bạn các em làm tínhgì? - Hs viết vào vở. 4.Củng cố dặn đò : Ho¹t ®éng cđa HS - 4 HS - Viết phép tính theo cột dọc. - HS làm bài rồi chữa bài. - Tính viết kết quả vào hình tròn - 3 Hs làm. - Lớp nhận xét. - 3 HS lên bảng thực hiện - HS làm bài rồi chữa bài. - Điền số thích hợp vào ô trống - HS làm bài rồi chữa bài. - Có 2 bạn đang đưng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? - Có tất cả 4 bạn. - Tính cộng: 2 + 2 = 4 - HS lên bảng viết phép tính. Bài: Luyện tập I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3và phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a.giới thiệu: b.Hướng dẫn hs luyện tập. * Bài 1 : GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài. - Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột. * Bài 2: Tính: - GV gọi HS nêu cách làm bài. - Gọi 3HS lên bảng * Bài 3: - GV nêu và hướng dẫn HS làm bài. * Bài 4: Tính: - GV cho HS nêu cách làm bài - Cho HS làm bài rồi chữa bài. + Khi chữa bài hs cần nêu. 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4 * Bài 5: Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán. - Gọi 1 HS trả lời. -Muốn biết có 4 bạn các em làm tínhgì? - Hs viết vào vở. 4.Củng cố dặn đò : - 4 HS - Viết phép tính theo cột dọc. - HS làm bài rồi chữa bài. - Tính viết kết quả vào hình tròn - 3 Hs làm. - Lớp nhận xét. - 3 HS lên bảng thực hiện - HS làm bài rồi chữa bài. - Điền số thích hợp vào ô trống - HS làm bài rồi chữa bài. - Có 2 bạn đang đưng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? - Có tất cả 4 bạn. - Tính cộng: 2 + 2 = 4 - HS lên bảng viết phép tính. TiÕt 3 : To¸n Phép cộng trong phạm vi 5 I.MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Tiếp tục củng khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1. - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 em lên làm bài. + + + + 2 3 2 3 2 1 . . . . 4 4 ........................................................................ 3 .Bài mới: a.Giới thiệu: b. Giảng bài * Giới thiệu phép cộng,bảng cộngtrong phạm vi 5. - HD học phép cộng: 4 +1 = 5 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán. - HS nhắc lại. - GV chỉ vào mô hình vừa nêu: Bốn thêm một được năm. - GV nêu: Ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1 = 5 - Chỉ vào: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 ; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 - GV hình thành mỗi phép cộng đều theo ba bước. * GV hướng dẫn: - GV gọi HS đọc các phép tính. - GV xoá đi từng phần để hs khôi phục lại. c.Hướng dẫn thực hành: * Bài 1: - GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm bài rồi chữa bài * Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài. - GV cho HS làm bài rồi chữa bài. (khi làm bài chú ý cho hs viết thẳng cột rồi tính). * Bài 3: Cho HS nêu cách làm bài. - HS làm bài rồi chữa bài. (Cho HS chỉ làm cột thứ 2 và cột thứ 4) * Bài 4: Cho HS quan sát rồi nêu bài toán a, b 4 .Củng cố dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - GV hỏi: 1 cộng mấy bằng 5 3 cộng mấy bằng 5 5 bằng mấy bằng mấy? - NX tiết học. Ho¹t ®éng cđa HS - HS làm bài. + + + + 2 3 2 3 2 1 2 1 4 4 4 4 - Có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá. - HS nhắc lại. - Bốn thêm một bằng năm. - HS nhắc lại 4 + 1 = 5 - HS thi đua lập lại bảng cộng trong phạm vi 5 - HS làm bài vào vở rồi chữa bài. - Tính theo cột dọc. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 = 4 + ..1.. 5 = 3 + ..2.. 5 = 1 + ..4.. 5 = 2 + ..3.. - HS nêu bài toán,viết phép tính. - Một cộng bốn bằng năm - Ba cộng một bằng năm - Năm bằng: Ba cộng hai Bốn cộng một Hai cộng ba Một cộng bốn. - Hs theo dõi. Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009 TIÕT 1 : Mü THUËT .................................................... TIÕT 2 + 3 :HäC VÇN Bài 31: Ôn tập I.MỤC TIÊU : -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa. - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn ( trang 64 SGK)- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho truyện kể : Khỉ và rùa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết1) Ho¹t ®éng cđa GV 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ. - GV cho HSviết : cua bể, ngựa gỗ. - Gọi 3 HS đọc bài 31. - GV nhận xét ghi điểm. .............................................................................. 3.Bài mới: a.Giới thiệu: - GV khai thác khung đầu bài: Mía và mua có kèm theo tranh minh hoạ. - GV đính bảng ôn lên bảng. b.Ôn tập: Cho hs ôn tập các vần vừa học. - HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần - GV đọc vần hs chỉ chữ. * Ghép chữ và vần thành tiếng. - Gv cho hs đọc các tiếng, ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng, kết hợp phân tích đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm và giải thích các từ ngữ. * Tập viết: - GV cho HS viết vào bảng con. Mùa dưa (Tiết 2) 3.Luyện tập: a. Luyện đọc: * luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng qua tranh. - GV cho HS đọc thơ b ... ần ui để ghép tiếng núi thêm gì ? - GV ghép :núi - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Đồi núi * Đọc vần, tiếng từ ưi (tương tự ui). * Đọc tổng hợp * So sánh ui và ưi). * HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - GV cho HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS thi nhau luyện nói: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - 3-5 HS - Vần ui được tạo nên từ u và i - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm i - Khác:u và ư - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở. - HS luyện nói. TiÕt 3 : to¸n Số o trong phép cộng I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Bước đầu nắm được O là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau. - Phép cộng một số với O cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - BDD T III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Số O trong phép cộng . b.Bài mới : * GV giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học hoặc mô hình tương ứng và nêu bài toán: - GV gợi ý để HS nêu. + Có mấy con chim? Thêm mấy con chim? - GV nêu: 3 + 0 = 3 - Gọi HS đọc: Ba cộng không bằng ba c.Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 - GV cho hs xem hình vẽ và nêu: - GV gọi hs trả lời - GV nêu: 3 + 0 = 3 - GV viết: 3 + 0 = 3 2.Thực hành: * Bài 1: Tính: - GV cho hs nêu yêu cầu của bài rồi cho HSlàm bài. * Bài 2: Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài. * Bài 4: - Cho HS quan sát tranh,nêu BT. 3.Củng cố dặn dò : - GV nhắc lại nội dung bài. - Gv hỏi: 3 cộng 0 bằng mấy? 0 cộng 0 bằng mấy? 2 cộng 0 bằng mấy? - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập. - Nhận xét - nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS quan sát hình vẽ và nêu. Lồng thứ nhất có 3 con chim. Lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? - 3 con chim thêm o con chim là ba con chim. - HS đọc lần lượt. - Có 0 quả táo , thêm 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo? - Có 0 quả táo thêm 3 quả táo được 3 quả táo. - HS nhắc lại 0 cộng 3 bằng 3 - HS làm bài. - Tính và viết theo cột dọc. - HS làm bài vào vở. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. - HS lần lượt trả lời theo yêu cầu. ChiỊu TIÕT 5: TiÕng viƯt Bài 30 :ua , a I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã vÇn ua , a , . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã c¸c vÇn ®· häc . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã vÇn ®· häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , , + Cho HS tìm tiếng mơÝ học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng ChiỊu TIÕT 5: TiÕng viƯt Bài 34 : ui , i I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã vÇn ui , i ®· häc . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã vÇn ui , i ®· häc . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã vÇn ui , i II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , , + Cho HS tìm tiếng mơÝ học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng tiÕt 7: Sinh ho¹t KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 8–Ph¬ng híng tuÇn 9 I.Mục tiêu : -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể . - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 9 . II.NéI DUNG : Ho¹t ®éngcđa GV 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC : Líp trëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn . -GVnx chung vỊ u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm ¦u :....................................................... .................................................................... KhuyÕt :............................................. ................................................................. -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS . 2. Ph¬ng híng tuÇn 9 -§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc . -Thêng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê LƠ phÐp th¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ . -Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa trêng . 3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå -TËp ph¸t ©m . -GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c . 4 .X©y dùng líp , trêng häc th©n thiƯn -GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian . - GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång . Ho¹t ®éng cđa HS 3tỉ trëng nx : HS bµy tá ý kiÕn . -Líp trëng nx chung c¶ líp . .H............................................................. ..H............................................................ HS l¾ng nghe tiÕp thu . -HS Bµy tá ý kiÕn . -HS nghe . -HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®ỵc ë B¸c qua néi dung c©u chuyƯn . -HS ch¬i: Rång r¾n lªn m©y . - HS ch¬i ChiỊu 1 tiÕt5 : rÌn viÕt Bµi ¤n tËp I.MỤC TIÊU. - HS viết đúng các chữ ®· häc . - Viết đúng, đẹp nhanh. - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chữ mẫu . - HS chuẩn bị vở luyƯn viÕt , phấn, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2.Bài mới a. Giới thiệu: - GV giới thiệu bài viết . - GV viết mẫu lên bảng. - Cho HS thảo luận nhận xét. b. Hướng dẫn viết. - GV hướng dẫn cách viết + Các nét của con chữ g ,: nét trßn 2 li , nÐt khuyÕt díi , độ cao 5 li gh : g nt , h khuyÕt trªn cao 5 li nÐt mãc 2®Çu cao 2 ly . c. Cho hs viết vào bảng con. - GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét. d. Viết vào vở. - GV cho hs viết vào vở. - GV thu vở chấm bài 3. Củng cố. - GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau - Nhận xét, nêu gương. Ho¹t ®éng cđa HS - Vở phấn bảng con. - HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học. - HS viết vào bảng con - HSviết vào vở tập viết. - HS viết vào vở. TiÕt 6 : to¸n Luyện tập I. MỤC TIÊU : - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3và phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp -RÌn cho HS cã ký n¨ng lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3 , 4 . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Bài mới: * Bài 1 : VBTTN GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài. - Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột. * Bài 2: VBTTN Tính: - GV gọi HS nêu cách làm bài. - Gọi 3HS lên bảng * Bài 3: VBTN - GV nêu và hướng dẫn HS làm bài. * Bài 4: VBTTN Tính: - GV cho HS nêu cách làm bài - Cho HS làm bài rồi chữa bài. + Khi chữa bài hs cần nêu. 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4 * Bài 5: VBTTN Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán. - Gọi 1 HS trả lời. -Muốn biết có 4 bạn các em làm tínhgì? - Hs viết vào vở. 4.Củng cố dặn đò : Ho¹t ®éng cđa HS - 4 HS - Viết phép tính theo cột dọc. - HS làm bài rồi chữa bài. - Tính viết kết quả vào hình tròn - 3 Hs làm. - Lớp nhận xét. - 3 HS lên bảng thực hiện - HS làm bài rồi chữa bài. - Điền số thích hợp vào ô trống - HS làm bài rồi chữa bài. - Có 2 bạn đang đưng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? - Có tất cả 4 bạn. - Tính cộng: 2 + 2 = 4 - HS lên bảng viết phép tính.
Tài liệu đính kèm: