Giáo án Lớp 1 – Tuần 8 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 8 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Tiết 2 + 3 : Họcvần

 Bài 22 : ua , ­a

I.MỤC TIÊU* Giúp HS:

 - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 - Đọc dược câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh hoạ SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 (Tieát 1)

Hoạt động của GV

1.Kieåm tra baøi cuõ.

- Lớp viết bảng con : tỉa lá , vỉa hè .

2 HS đọc SGK

 .2.Bài mới:

a.Giới thiệu bài:

b.Dạy vần :

 ua

* Nhận diện vần :

- GV cho HS nhận diện ua

- Cho hs ghép vần ua

- GV ghép vần ua.

- Ghép tiếng: có vần ua để ghép tiếng cua thêm âm gì ?

- GV ghép : cua

- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:

 Cua bể

 

 

doc 41 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 8 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TuÇn 8 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009
 TiÕt 1 : Chµo cê 
 ..............................................
 TiÕt 2 + 3 : HäcvÇn 
 Bµi 22 : ua , ­a
I.MỤC TIÊU* Giúp HS:
 - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
 - Đọc dược câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Líp viÕt b¶ng con : tØa l¸ , vØa hÌ .
2 HS ®äc SGK 
 ...........................................................................
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy vần :
 ua
* Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện ua
- Cho hs ghép vần ua
- GV ghép vần ua.
- Ghép tiếng: có vần ua để ghép tiếng cua thêm âm gì ?
- GV ghép : cua
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
 Cua bể
* Đọc vần, tiếng từ
 Ưa
 (tương tự ua).
* Đọc tổng hợp 
* So sánh ua và ưa
*HD viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình .
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
+ Cà chua: có màu xanh khi còn non, có màu đỏ khi đã chín, có vị ngọt và chua.
+ Nô đùa: vui chơi, thích thú, đùa nghịch
+ Tre nứa: cùng loài với tre, tre to , nứa nhỏ hơn tre.
+ Xưa kia: chỉ về ngày xưa.
 4.Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1. 
 ( Tiết 2)
1. Ổn định:
2.Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói: 
- Cho HS luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ 
giữa trưa mùa hè?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa mọi người thường làm gì?
+ Em làm gì vào buổi trưa?
+ Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS viÕt - HS NX 
- Vần ua được tạo nên từ u và a.
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.
- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm a
- Khác: u và ư
- HS viết vào bảng con.
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. 
- HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Tranh vẽ cảnh giữa trưa mùa hè
- Bác cưỡi ngựa , đứng cỡi nút áo
ra, bóng tán lá cây tròn.
- Giữa trưa là lúc 12 giờ.
- Ở trong nhà và nghỉ trưa
- Em đi ngủ.
- Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người cùng nghỉ trưa.
- HS tìm: 
+ Ua: chua, mua, tua, nua, búa, 
 TiÕt 3 : to¸n 
Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:
 - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3và phạm vi 4
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp
-RÌn cho HS cã ký n¨ng lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3 , 4 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
1.Bài mới:
a.giới thiệu: 
b.Hướng dẫn hs luyện tập.
* Bài 1 : GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài.
- Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột.
* Bài 2: Tính:
- GV gọi HS nêu cách làm bài.
- Gọi 3HS lên bảng 
* Bài 3: 
- GV nêu và hướng dẫn HS làm bài.
* Bài 4: Tính:
- GV cho HS nêu cách làm bài 
- Cho HS làm bài rồi chữa bài.
+ Khi chữa bài hs cần nêu.
 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4
* Bài 5: Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán.
- Gọi 1 HS trả lời.
-Muốn biết có 4 bạn các em làm tínhgì?
- Hs viết vào vở.
4.Củng cố dặn đò :
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 4 HS 
- Viết phép tính theo cột dọc.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Tính viết kết quả vào hình tròn
- 3 Hs làm.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài rồi chữa bài.
 - Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Có 2 bạn đang đưng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
- Có tất cả 4 bạn.
- Tính cộng: 2 + 2 = 4
- HS lên bảng viết phép tính.
	Bài:	Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:
 - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3và phạm vi 4
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a.giới thiệu: 
b.Hướng dẫn hs luyện tập.
* Bài 1 : GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài.
- Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột.
* Bài 2: Tính:
- GV gọi HS nêu cách làm bài.
- Gọi 3HS lên bảng 
* Bài 3: 
- GV nêu và hướng dẫn HS làm bài.
* Bài 4: Tính:
- GV cho HS nêu cách làm bài 
- Cho HS làm bài rồi chữa bài.
+ Khi chữa bài hs cần nêu.
 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4
* Bài 5: Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán.
- Gọi 1 HS trả lời.
-Muốn biết có 4 bạn các em làm tínhgì?
- Hs viết vào vở.
4.Củng cố dặn đò :
- 4 HS 
- Viết phép tính theo cột dọc.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Tính viết kết quả vào hình tròn
- 3 Hs làm.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài rồi chữa bài.
 - Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Có 2 bạn đang đưng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
- Có tất cả 4 bạn.
- Tính cộng: 2 + 2 = 4
- HS lên bảng viết phép tính.
 TiÕt 3 : To¸n 
Phép cộng trong phạm vi 5
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS:
 - Tiếp tục củng khái niệm ban đầu về phép cộng.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
1. Ổn định:
2 .Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 4 em lên làm bài.
+
+
+
+
 2 3 2 3
 2 1 . . 
 . . 4 4
........................................................................
3 .Bài mới:
a.Giới thiệu:
b. Giảng bài
* Giới thiệu phép cộng,bảng cộngtrong phạm vi 5.
- HD học phép cộng: 4 +1 = 5
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán.
- HS nhắc lại.
- GV chỉ vào mô hình vừa nêu: Bốn thêm một được năm.
- GV nêu: Ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1 = 5
- Chỉ vào: 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5 ; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5
- GV hình thành mỗi phép cộng đều theo ba bước.
 * GV hướng dẫn:
- GV gọi HS đọc các phép tính.
- GV xoá đi từng phần để hs khôi phục lại.
c.Hướng dẫn thực hành:
* Bài 1: 
- GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm bài rồi chữa bài
* Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài. (khi làm bài chú ý cho hs viết thẳng cột rồi tính).
* Bài 3: Cho HS nêu cách làm bài.
- HS làm bài rồi chữa bài.
 (Cho HS chỉ làm cột thứ 2 và cột thứ 4)
* Bài 4: Cho HS quan sát rồi nêu bài toán a, b
4 .Củng cố dặn dò: 
- GV nhắc lại nội dung bài.
- GV hỏi: 1 cộng mấy bằng 5
 3 cộng mấy bằng 5
 5 bằng mấy bằng mấy?
- NX tiết học.
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS làm bài.
+
+
+
+
 2 3 2 3
 2 1 2 1 
 4 4 4 4
- Có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá.
- HS nhắc lại.
- Bốn thêm một bằng năm.
- HS nhắc lại 4 + 1 = 5
- HS thi đua lập lại bảng cộng trong phạm vi 5
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
- Tính theo cột dọc.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 5 = 4 + ..1.. 5 = 3 + ..2.. 
 5 = 1 + ..4.. 5 = 2 + ..3.. 
- HS nêu bài toán,viết phép tính.
- Một cộng bốn bằng năm
- Ba cộng một bằng năm
- Năm bằng: Ba cộng hai
 Bốn cộng một
 Hai cộng ba
 Một cộng bốn.
- Hs theo dõi.
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009
 TIÕT 1 : Mü THUËT 
 ....................................................
 TIÕT 2 + 3 :HäC VÇN 
Bài 31:	Ôn tập
I.MỤC TIÊU :
 -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
 - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng ôn ( trang 64 SGK)- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ cho truyện kể : Khỉ và rùa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 (Tiết1)
 Ho¹t ®éng cđa GV
1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HSviết : cua bể, ngựa gỗ.
- Gọi 3 HS đọc bài 31.
- GV nhận xét ghi điểm.
..............................................................................
3.Bài mới:
a.Giới thiệu:
- GV khai thác khung đầu bài: Mía và mua có kèm theo tranh minh hoạ.
- GV đính bảng ôn lên bảng.
b.Ôn tập: Cho hs ôn tập các vần vừa học.
- HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần
- GV đọc vần hs chỉ chữ.
* Ghép chữ và vần thành tiếng.
- Gv cho hs đọc các tiếng, ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng, kết hợp phân tích đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm và giải thích các từ ngữ.
* Tập viết:
- GV cho HS viết vào bảng con.
 Mùa dưa
 (Tiết 2)
3.Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* luyện đọc bài ở tiết 1.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng qua tranh.
- GV cho HS đọc thơ
 b ... ần ui để ghép tiếng núi thêm gì ?
- GV ghép :núi
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
 Đồi núi
* Đọc vần, tiếng từ
 ưi
 (tương tự ui).
* Đọc tổng hợp 
* So sánh ui và ưi).
* HD viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình .
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
4.Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1. 
 ( Tiết 2)
1. Ổn định:
2.Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói: 
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS thi nhau luyện nói:
3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- 3-5 HS 
- Vần ui được tạo nên từ u và i
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.
- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm i
- Khác:u và ư
- HS viết vào bảng con.
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. 
- HS viết vào vở.
- HS luyện nói.
TiÕt 3 : to¸n 
Số o trong phép cộng
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:	
 - Bước đầu nắm được O là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau.
 - Phép cộng một số với O cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - BDD T
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
1.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số O trong phép cộng .
b.Bài mới :
* GV giới thiệu phép cộng
 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
- GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học hoặc mô hình tương ứng và nêu bài toán: 
- GV gợi ý để HS nêu.
+ Có mấy con chim? Thêm mấy con chim?
- GV nêu: 3 + 0 = 3
- Gọi HS đọc: Ba cộng không bằng ba
c.Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3
- GV cho hs xem hình vẽ và nêu:
- GV gọi hs trả lời
- GV nêu: 3 + 0 = 3
- GV viết: 3 + 0 = 3
2.Thực hành:
* Bài 1: Tính:
- GV cho hs nêu yêu cầu của bài rồi cho HSlàm bài.
* Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài. 
* Bài 4: 
- Cho HS quan sát tranh,nêu BT.
3.Củng cố dặn dò :
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Gv hỏi: 3 cộng 0 bằng mấy?
 0 cộng 0 bằng mấy?
 2 cộng 0 bằng mấy?
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập.
- Nhận xét - nêu gương
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS quan sát hình vẽ và nêu.
 Lồng thứ nhất có 3 con chim. Lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
- 3 con chim thêm o con chim là ba con chim.
- HS đọc lần lượt.
- Có 0 quả táo , thêm 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo?
- Có 0 quả táo thêm 3 quả táo được 3 quả táo.
- HS nhắc lại 0 cộng 3 bằng 3
- HS làm bài.
- Tính và viết theo cột dọc.
- HS làm bài vào vở.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 
- HS lần lượt trả lời theo yêu cầu.
ChiỊu TIÕT 5: TiÕng viƯt
 Bài 30 :ua , ­a 
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã vÇn ua , ­a , .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã c¸c vÇn ®· häc .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã vÇn ®· häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , ­,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
ChiỊu TIÕT 5: TiÕng viƯt
 Bài 34 : ui , ­i
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã vÇn ui , ­i ®· häc .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã vÇn ui , ­i ®· häc .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã vÇn ui , ­i
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , ­,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
 tiÕt 7: Sinh ho¹t 
 KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 8–Ph­¬ng h­íng tuÇn 9
 I.Mục tiêu :	
 -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể .
- Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê .
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 9 .
II.NéI DUNG :
Ho¹t ®éngcđa GV 
 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC :
Líp tr­ëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn .
-GVnx chung vỊ ­u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm 
¦u :.......................................................
....................................................................
KhuyÕt :.............................................
................................................................. 
-NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS .
2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 9
-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 -TËp ph¸t ©m .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian .
- GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång .
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i: Rång r¾n lªn m©y .
 - HS ch¬i
 ChiỊu 1 tiÕt5 : rÌn viÕt 
 Bµi ¤n tËp
I.MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ ®· häc .
 - Viết đúng, đẹp nhanh.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu .
 - HS chuẩn bị vở luyƯn viÕt , phấn, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2.Bài mới
a. Giới thiệu: 
- GV giới thiệu bài viết .
- GV viết mẫu lên bảng.
- Cho HS thảo luận nhận xét.
b. Hướng dẫn viết.
- GV hướng dẫn cách viết
+ Các nét của con chữ 
 g ,: nét trßn 2 li , nÐt khuyÕt d­íi , độ cao 5 li
 gh : g nt , h khuyÕt trªn cao 5 li nÐt mãc 2®Çu cao 2 ly .
c. Cho hs viết vào bảng con.
- GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét.
d. Viết vào vở.
- GV cho hs viết vào vở.
- GV thu vở chấm bài
3. Củng cố.
- GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau 
- Nhận xét, nêu gương.
Ho¹t ®éng cđa HS
- Vở phấn bảng con.
- HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học.
- HS viết vào bảng con
- HSviết vào vở tập viết.
- HS viết vào vở.
 TiÕt 6 : to¸n 
Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
 - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3và phạm vi 4
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp
-RÌn cho HS cã ký n¨ng lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3 , 4 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
1.Bài mới:
* Bài 1 : VBTTN
GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài.
- Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột.
* Bài 2: VBTTN 
Tính:
- GV gọi HS nêu cách làm bài.
- Gọi 3HS lên bảng 
* Bài 3: VBTN
- GV nêu và hướng dẫn HS làm bài.
* Bài 4: VBTTN
Tính:
- GV cho HS nêu cách làm bài 
- Cho HS làm bài rồi chữa bài.
+ Khi chữa bài hs cần nêu.
 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4
* Bài 5: VBTTN
 Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán.
- Gọi 1 HS trả lời.
-Muốn biết có 4 bạn các em làm tínhgì?
- Hs viết vào vở.
4.Củng cố dặn đò :
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 4 HS 
- Viết phép tính theo cột dọc.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Tính viết kết quả vào hình tròn
- 3 Hs làm.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài rồi chữa bài.
 - Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Có 2 bạn đang đưng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
- Có tất cả 4 bạn.
- Tính cộng: 2 + 2 = 4
- HS lên bảng viết phép tính.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc