Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 65 - 66 HỌC VẦN

ua, ưa

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh:cua bể, ngựa gỗ.Tranh minh câu ứng dụng. Luyện nói.

 -HS có đủ ĐD học tập.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC

KTBC:GV ghi bảng con: ia, lá tía tô, tỉa lá, bìa vở

-2 em đọc sgk, tìm từ mới ghi bảng.

Gv nhận xét cho điểm

Bài mới:

a)Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 30. Vần ua.

-GVgiới thiệu tranh. Đây là con gì ?

H:Con cua sống ở đâu?

H:Cua có mấy chân, mấy càng?

-GV giảng:Đây là con cua bể được nuôi ở bể .

-GV ghi bảng :cua bể.

H: Từ “cua bể” tiếng nào học rồi?

-GV rút tiếng “cua” ghi bảng.

H:Tiếng “cua” có âm gì học rồi?

H: Vần ua có mấy âmghép lại là những âm nào?

-GV kí hiệu G.

H:T iếng “cua” có vần gì vừa học?

-GV tô màu vần ua.

H:Ghép lại tiếng cua ghép thế nào?

H:Từ “cua bể” tiếng nào có vần ua?

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng
Trường TH Đăng SRõn
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 8: Từ 10/10 Đến 14/10/2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
Thứ hai
10/10
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Bài 30 : ua - ưa
Luyện tập (tr. 48)
*-**Gia đình em (t.2) 
Thứ ba 11/10
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công 
Tự nhiên và xã hội
Bài 31 : On tập
Phép cộng trong phạm vi 5 (tr. 49)
Xé, dán hình cây đơn giản(t.1)
*-**Ăn, uống hằng ngày
Thứ tư 12/10
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Tư thế đứng cơ bản .Đứng đưa hai tay ra trước.Trò chơi “Đi qua đường lội”
Luyện tập (tr. 50)
Bài 32 : oi - ai
Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
Thứ năm 13/10
1
2
3
4
Học vần
Học vần 
LTTViệt 
HĐTT
Bài 33 : ôi – ơi 
Luyện tập
Đọc(nghe đọc) thư của Bác Hồ gửi học sinh.
Thứ sáu 14/10
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Am nhạc
Toán
Bài 34 : ui - ưi
Học hát :Bài Lí cây xanh
Số 0 trong phép cộng (tr. 51)
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
Tiết 65 - 66 HỌC VẦN
ua, ưa
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh:cua bể, ngựa gỗ.Tranh minh câu ứng dụng. Luyện nói.
 -HS có đủ ĐD học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ghi bảng con: ia, lá tía tô, tỉa lá, bìa vở
-2 em đọc sgk, tìm từ mới ghi bảng.
Gv nhận xét cho điểm
Bài mới:
a)Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 30. Vần ua.
-GVgiới thiệu tranh. Đây là con gì ?
H:Con cua sống ở đâu?
H:Cua có mấy chân, mấy càng?
-GV giảng:Đây là con cua bể được nuôi ở bể ...
-GV ghi bảng :cua bể.
H: Từ “cua bể” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “cua” ghi bảng.
H:Tiếng “cua” có âm gì học rồi?
H: Vần ua có mấy âmghép lại là những âm nào?
-GV kí hiệu G.
H:T iếng “cua” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ua.
H:Ghép lại tiếng cua ghép thế nào?
H:Từ “cua bể” tiếng nào có vần ua? 
-Đọc cả từ “cua bể”.
+ Vần ưa:GT tranh.Tranh vẽ gì?
H: Ngựa gỗ dùng để làm gì?
-GV giảng : Đây là con ngựa gỗ dùng để chơi
-GV ghi bảng “ngựa gỗ”.
H:Từ “ngựa gỗ” có mấy tiếng?
-GV rút tiếng “ngựa” ghi bảng.
H: Tiếng “ngựa” có âm gì học rồi?
-GV rút vần ưa.Vần ưa có mấy âm?
-GV đọc vần ưa.
-So sánh giống khác nhau vần ua ưa.
H:Tiếng ngựa có vần gì vừa học ?
-GV tô màu vần ưa.
-GV cho hs đọc tiếng “ngựa”.
H: Từ “ngựa gỗ” tiếng nào có vần ưa?
-GV đọc từ.
b.Giới thiệu từ ứng dụng. S/ GV ghi bảng.
Cà chua tre nứa
Nô đùa xưa kia
-GV giảng từ: Cà chua: giới thiệu quả cà chua.
Nô đùa: đùa giỡn với nhau.
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
Tre nứa: cây tre và nứa dùng để đan rổ,rá 
Xưa kia:Thời đã qua lâu lắm rồi.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
GV cho hs đọc 
c. Luyện viết: HD HS viết bảng con
-Trò chơi:Tìm từ tiếng mới có âm vừa học.
-GV:Các em đã học vần ua, ưa mới, luyện đọc, luyện viết tìm từ tiếng mới có vần ua.
Tiết 2
a) Luyện đọc: Luyện đọc bảng ( ghi điểm).
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét
b)Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng.
 Mẹ đi chợ mua khế,mía,dừa,thị cho bé.
H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
-GV đọc từng tiếng, từ, câu. Cho hs đọc 
c) Luyện viết:
-HD HS viết vào vở.Viết xong chấm 1 số vở nhận xét.
S/ GT bài ở SGK.GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
c)Luyện nói:Gọi HS đọc chủ đề luyện nói
H:Tranh vẽ những ai? Vẽ những gì?
H:Ngựa đang làm gì?
H: Bác nông dân đang làm gì?
H: Người và ngựa nghỉ ở chỗ nào?
H: Vì sao bác và ngựa lại nghỉ ở gốc cây?
H: Thời gian nào nóng nhất trong ngày?
Cho từng nhóm lên trình bày
GV nhận xét tuyên dương
Trò chơi:Thi đua ghép chữ: cà chua, cua bể.
Củng cố:Hôm nay học vần bài gì? Tiếng gì? 
H:Luyện nói theo chủ đề gì?
TK:Các em đã học vần ua, ưa và câu ứng dụng có vần ua, ưa, luyện nói ghép từ?
-Về nhà học bài, viết bài.
-HS đọc
-Lớp ghi bảng : vỉa hè.
-Con cua
-Ở dưới nước
-8 chân, 2 càng.
-HS đọc
-Tiếng bể.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm c.
-2 âm u, a.
-HS gắn ua. Đánh vần CN – ĐT
-Có vần ua.
-HS ghép cua. Đánh vần CN– ĐT.
-Tiếng cua.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Ngựa gỗ.
-Để chơi.
-2 tiếng.
-Hs đọc 
-Âm ng.
-2 âm
-Vần ưa.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Ngựa.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Hs đọc nhẩm sgk
-Tiếng chua, đùa.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng nứa, xưa.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-3 em đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Gọi 1 em đọc 
- Mua, dừa
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vào vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Bác nông dân, con ngựa.
- Đang uống nước.
-Cởi trần quạt cho mát.
-Gốc cây to
-Nắng, nóng, mệt
-Buổi trưa, giữa trưa.
-Vần ua ,ưa
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
 Tiết 29 TOÁN
Luyện tập
I.MỤC TIÊU
	- Biết làm tính công trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3.HS khá, giỏi có thể làm thêm bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 -HS:Có đủ đồ dùng học tập, vở bài tập.
	 -GV:Giải đáp các BT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
KTBC:Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
-Gọi 3 em lên bảng :1 + 3 = 2 + 2 = 4 = 2 + 
 3 + 1 = 1 +  = 2 + 3 = 
-Lớp làm bảng : 4 = 3 + 
Bài mới:
a) Giới thiệu bài:Hôm nay học luyện tập.
Thực hành:
Bài 1:Yêu cầu gì?
Gv hướng dẫn cách làm.Cho hs làm bảng con
Bài2:Yêu cầu gì?
-GV hướng dẫn
-Cho hs làm vào phiếu 
Bài 3:Yêu cầu gì?
-Gv hướng dẫn 1 phép tính: 4 – 1 – 1 =
-Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai, được kết quả bao nhiêu trừ đi số thứ 3.
Bài 4 :Yêu cầu gì?
-GV hướng dẫn cách làm
 HS nhìn tranh để thành lập phép tính. Chú ý thêm vào là cộng, bớt ra là trừ.
-GV thu một số bài chấm nhận xét.
*Trò chơi:2 HS thi đua thành lập phép tính dựa trên hình vẽ giáo viên.
Củng cố:Hôm nay học toán bài gì?
H: Chúng ta đã luyện tập những dạng toán gì?
TK:Chúng ta đã luyện tập, củng cố vể bảng cộng trong phạm vi 4.
-Về nhà làm lại bài tập 3 vào vở.
- 3 em đọc 
-3 em lên bảng làm
-Tính.1 số em lên bảng HS thực hành ở bảng con.Nêu cách tính dọc.
-Điền số.HS thực hành vào phiếu bài tập.
-Tính.
HS làm miệng phép tính 1
-Phép tính 2, 3 HS thực hiện ở bảng con.
4 – 2 – 1 = 4 – 1 – 2 =
4 - 3 – 1 = 4 – 2 - 2 =
-Viết phép tính thích hợp.HS thực hành vào vở.
3
+
1
=
4
4
-
1
=
3
-Luyện tập
-Điền số, tính, điền dấu
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
 Tiết 8 ĐẠO ĐỨC
Gia đình em
I. MỤC TIÊU: (t.2)
	- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
 - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
	-Lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ.
HS khá, giỏi: - Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
 - Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
*GDKNS: 
-Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình. Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với những người trong gia đình.Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.(HĐ.2,3)
Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm. Đóng vai. Xử lí tình huống.
**GDBVMT:Gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT. 
 Mức độ tích hợp/ lồng ghép -Liên hệ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Trò chơi đổi nhà.
	-Tiểu phẩm:truyện của bạn Long.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC: Những người trong gia đình phải đối xử ntn?
H:Chúng ta phải biết làm gì đối với những bạn bị thiệt thòi?
 Nhận xét đánh giá
Bài mới:
-HS chơi trò chơi: “ Đổi nhà”.
-Đứng thành vòng tròn lớn điểm danh 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10  Sau đó người số 1 và người số 3 tạo màu nhà.Người số 2 đứng giữa(tượng trưng cho 1 gia đình). Khi đổi nhà người số 2 đổi nhà cho nhau. Nhân lúc người quản trò chơi chạy vô một nhà nào đó. Em nào chậm chân sẽ bị mất nhà.
+Thảo luận:
H:Em thấy thế nào khi luôn có nhà?
H:Em thấy thế nào khi không có nhà?
 KL:Gia đình là nơi được cha mẹ, mọi người che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.
Tiểu phẩm : “Chuyện của bạn Long”.( cho một số em trong lớp đóng vai).
Các vai :Long, mẹ Long, các bạn Long.
Nội dung:Mẹ đi làm dặn Long: “Long ơi mẹ đi làm đây, hôm nay trời nắng con ở nhà học bài, trông nhà”.
-Long! Vâng ạ. Con chào mẹ ạ!.
-Long ngồi học bài có bạn đến rủ đi chơi. Long ơi! Đi chơi đá bóng với tớ đi. Bạn Đạt có quả bóng mới lắm.
-Long trả lời: “Tớ chưa học bài xong. Mẹ tớ dặn trông nhà.”
-Bạn của Long: “mẹ cậu biết đâu mà lo. Đá bóng về học bài sau”.
-Long lưỡng lự rồi đi chơi với bạn.
+Thảo luận:
H:Em có nhận xét gì về việc làm của Long? Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa?
H:Điều gì xảy ra khi Long không vâng lời mẹ?
-Chưa làm bài xong.
-Đá bóng xong bị ốm.
HS liên hệ.
H:Đối với em khi mẹ dặn phải làm gì? Có như bạn Long không?
H:Sống trong gia đình được ba mẹ quan tâm phải làm gì?
H:Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
-GV giáo dục hs những em biết lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
KL:Trẻ em có quyền có gia đình. Được sống cùng cha mẹ yêu thương, thông cảm với bạn bị thiệt thòi, không được cùng sống với gia đình.
-Trẻ em có bổn phận yêu quý gia đình. Kính trọng lễ phép với ông bà, cha mẹ.
Củng cố:Hôm nay đạo đức các em học bài gì? Thực hành bài tập gì?
**TK:Biết yêu thương những bạn bị thiệt thòi, kính trọng vâng lời ông bà cha mẹ trong gia đình.Gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT. 
-Thực hành như bài đã học.
-HS lên bảng trả lời
-HS theo dõi
-Hạnh phúc ..
-HS lên đóng vai
-Long là người con không hiếu thảo vì không biết nghe lời mẹ 
-HS liên hệ
-Phải biết thương yêu nhau
-Em phải học giỏi
-Gia đình em
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
Tiết 67 -68 HỌC VẦN
On tập
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
 - Viết được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa.
 HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	 GV:tranh cây mía, tranh vui múa ... 
-Đọc trơn từ.
c)Luyện viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
Gv hướng dẫn cách viết bảng
GV:Các em đã học vần ôi ơi, tiếng từ có vần ôi ơi, luyện nói.
Tiết 2
a) Luyện đọc :Đọc ở bảng lớp
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc gv theo dõi
b)Câu ứng dụng :GT tranh.Tranh vẽ gì?
-Gọi HS đọc câu ứng dụng 
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
H:Trong câu tiếng nào có vẩn vừa học?
-GV đọc tiếng, từ, câu.
c) Luyện viết :Gv hướng dẫn cách viết vở
-HS viết vào vở.GV chấm 1 số vở
S/ GT SGK.GV đọc toàn bài.
d) Luyện nói : Gọi HS đọc chủ đề luyện nói.
H:Tranh vẽ gì?
H:Người con trai cầm cái gì?
H:Họ ăn mặc thế nào?
H:Nét mặc mọi người thế nào?
H:Vào những dịp nào người ta ăn mặc đẹp?
GV:Vào những dịp lễ hội người ta ăn mặc đẹp.Ví dụ:lễ vu la, tết 
H:Quê ta có những lễ hội nào?
Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Tiếng từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
 TK:Các em đã học vần ôi, ơi mới từ tiếng mới có vần ôi, ơi.
-Về nhà học bài, viết bài.
-CB:Vần ui ươi.
-4 em đọc
-2 em
-Quả ổi.
-Tiếng quả.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Dấu ?
-2 âm ô – i.HS ngắn cá nhân.
-Vần ôi.
-HS gắn tiếng ổi –HS đánh vần cá nhân – ĐT.
-Tiếng ổi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Đang bơi lội.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng lội.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm b.
-2 âm ơ –i.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Vần ơi
-Tiếng bơi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng, chổi, thổi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng mới, chơi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con.
-3 em đọc, tuyên dương
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng chơi.
-HS đọc cá nhân – nhóm – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Người, lá cờ, cây đa, đền 
-Cầm quạt, nón quai thao.
-Đẹp.
-Vui vẻ.
-Lễ hội, tết.
-Rằm tháng 4, rằm tháng 7.
-Vần ôi ,ơi
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Tiết 8 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Đọc(nghe đọc) thư của Bác Hồ gửi học sinh
I .MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh nắm được nội dung bức thư của Bác Hồ gửi cho hs -Giao lưu văn nghệ tự nhiên và mạnh dạn trước tập thể.
-Giáo dục hs làm theo lời bác dạy
II.CHUẨN BỊ :Thư của Bác
 Một số bông hoa tặng học sinh, tổ chức sinh hoạt tốt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1 
2
 3 
4
Nhận xét tuần qua.
-Trong tuần qua các em dã thực hiện những việc gì?
-GV nhận xét những việc làm được và những việc chưa làm được để hs nắm và khắc phục những việc chưa làm tốt.
Kế hoạch tuần tới:Đi học chuyên cần
-Đóng các khoản tiền đầu năm đầy đủ
-Đi học đúng giờ.Vệ sinh sạch sẽ.
Đọc thư của Bác Hồ :GV đọc 2 lần 
H:Bác viết thư cho hs vào lần cuối năm nào ?
H:Để làm tốt những điều Bác đã viết các em phải làm gì ? 
H:Trong lớp có bạn nào đã làm tốt như trong thư Bác Hồ chưa ? 
* GV :Có một số bạn chưa ngoan và học chưa tốt cần phải cố gắng thêm 
-Sinh hoạt văn nghệ :Cho hs xung phong lên trước lớp hát để cả lớp cùng nghe.
-Tuyên dương những bạn hát hay và tự nhiên.
-Có thể cá nhân hát xong rồi tự mình mời bạn khác hát.
-Thi đua giữa các nhóm và tổ.
-Cho các nhóm và tổ thảo luận và đăng kí mời nhau.
-Cả lớp làm trọng tài và chấm điểm.
Củng cố:Hôm nay các em sinh hoạt về chủ đề gì ?
-Các em cần mạnh dạn và tự nhiên khi biểu diễn trước tập thể.
-Những bạn nào chưa mạnh dạn khi hát trước đám đông cần tập tính mạnh dạn, tự nhiên hơn.
-Nhận xét tiết học 
-Hs nêu
-Hs chú ý nghe
-Vào 1968 
-Ra sức học tập tốt biết vâng lời bố mẹ.
-Hs đưa tay
-Lần lượt từng cá nhân lên hát và múa.
-Các nhóm thảo luận và đăng kí thi đua mời nhau.
-Lần lượt các nhóm lên trình bày 
Đọc(nghe đọc) thư của Bác Hồ gửi học sinh
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Tiết 73-74 HỌC VẦN
Ui, ưi
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
	 - Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Tranh đồi núi, thùng thư. Tranh minh hoạluyện nói.Tranh minh họa câu ứng dụng.
	-HS có đủ đồ dùng học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ghi bảng con :ôi, trái ổi,ơi, thổi còi, thứ lỗi.
-2 em đọc SGK – tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con: cái chổi.
Bài mới:
a) Giơí thiệu bài: Vần ui: Tranh vẽ gì?
GV:đồi thấp, núi cao, chân đồi có nhà rất đẹp.
-GV ghi bảng: đồi núi.
H:Từ “đồi núi”tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng núi.
H:Tiếng núi có âm gì và dấu gì học rồi?
-GV rút vần ui.
H:Vần ui có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng núi có vần gì vừa học ?
-GV tô màu vần ui.
H:Từ đồi núi tiếng nào có vần ui?
-GV cho HS đọc trơn từ.
+ Vần ưi:Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng “gửi thư”
H:Từ “gửi thư” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng gửi.
H:Tiếng gửi có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần ưi.
H:Vần ưi được mấy âm ghép lại?.
- So sánh giống khác nhau vần ui với vần ưi.
H:T iếng “gửi” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ưi.
H:Từ “ gửi thư ” tiếng mào có vần ưi?
-Đọc trơn từ gửi thư.
-GV đọc toàn bài.
b) Giới thiệu từ ứng dụng:
-Gọi HS đọc từ ở SGK.GV ghi bảng.
Cái túi gửi quà
Vui vẻ ngửi mùi
-GV giảng từ :
+ Cái túi:bằng vải hoặc bằng nhựa.
+ Vui vẻ:hay cười, nói nét mặc vui tươi.
H:Từ cái túi, vui vẻ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+ Ngửi mùi:dùng mũi để biết mùi gì đó.
+ Gửi quà:vật gì đó gữi lại gói cho người khác.
H:Từ ngửi mùi, gửi quà có tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
c) Luyện viết: ui, ưi, cái túi, gửi thư.
Cho hs viết bảng con
 Trò chơi:Tìm tiếng, từ mới có vần vừa học.
Tiết 2
a) Luyện đọc : Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
b) Câu ứng dụng.
 Giơí thiệu tranh. Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng câu ứng dụng.
 Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
-GV đọc tiếng, từ, câu.
-Gv hướng dẫn hs viết vào vở
 c) Luyện viết : HS viết vào vở.
-Chấm 1 số vở
S/ GT SGK.
-GV đọc toàn bài.
d) Luyện nói:Gọi HS đọc chủ đề luyện nói.
H:Tranh vẽ gì?
-Gọi hs nhìn vào tranh chỉ núi, đồi
-Gọi hs nhận xét sự khác nhau đồi và núi.
H:Núi thì thế nào?
H: Đồi thì thấy thế nào?
H: Ở quê ta chỗ nào là đồi?
-GV GD học sinh
Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Tiếng từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
 TK:Các em đã học vần ui, ưi mới từ tiếng mới có vần ui, ưi.
-Về nhà học bài, viết bài.
-CB:Vần u ôi ươi.
-4 em đọc
-2 em
-Nhà, núi, đồi, người.
-HS đọc cá nhân -ĐT
-Tiếng đồi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm n, dấu /.
-2 âm u– i.HS ngắn đọc cá nhân.
-HS gắn tiếng núi. –HS đánh vần cá nhân – ĐT.
-Tiếng núi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Bé đang gửi thư.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng thư.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm g, dấu ?.
-2 âm ư –i.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Vần ưi.
-Tiếng gửi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng túi, vui
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng ngửi, gửi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con.
-3 em ghi điểm
-HS đọc cá nhân – ĐT.
- HS đọc câu ứng dụng
-Tiếng gửi.
-HS đọc cá nhân – nhóm – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Đồi núi
-Cây, đồi núi, đá
-HS lên chỉ.
-Núi cao.
-Đồi thấp.
-Vần ui ,ưi
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Tiết 32 TOÁN
Số 0 trong phép cộng
I.MỤC TIÊU
	-Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-GV:3 con gà, 3 quả táo, 3 chấm tròn.Số 3 dấu +, dấu =.
	-HS có đủ ĐD HT – SGK. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Gọi 3 em lên bảng làm các bài sau:
tính dọc:1 + 2 = 2+1 + 2 =
4 = 2 + 
-HS lên bảng, lớp làm bảng con
Bài mới:
a) GT bài:Toán hôm nay học bài số 0 trong phép cộng
-GV đính 3 con gà.H:Có mấy con gà?
H:Cô thêm không con nữa là mấy con?
H:3 con gà thêm 0 con gà là mấy con gà?
H:Thêm ta làm phép tính gì?
H:Vậy 3 + 0 = mấy?
-GV ghi bảng 3 + 0 = 3
-GV đính bảng 0 quả táo.
H:Có mấy quả táo?
H:0 thêm 3 quả táo là mấy quả táo?
-Vậy các em làm phép tính.
-GV ghi bảng 0 + 3 = 3.
-SS hai kết quả.
GV:Bất cứ số nào cộng với 0 đều bằng chính số đó.
-GV đưa hình vẽ 3 chấm tròn, 0 chấm tròn.
H:Ai LT cô có 2 phép tính cộng.
-GV ghi bảng 3+ 0 = 3
 0 + 3 = 3
-GV xoá kết quả.
b) Thực hành:
Bài 1:Yêu cầu gì?
GV hướng dẫn cách làm
Cho các tổ lên chơi
Bài 2:Yêu cầu gì?
Cho hs chơi trò chơi đố bạn 
Gv phổ biến cách chơi
Bài 3:Yêu cầu gì?
Gv hướng dẫn cách làm
Chấm nhận xét
Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
H:Một số cộng với 0 đều bằng gì?
H:Thực hành các phép tính gì?
TK:Các em đã học bài số 0 trong phép cộng một số cộng với 0 bằng chính số đó.
-Về nhà làm lại bài tập1vào vở.
-3 em lên bảng làm
-3 con gà.
-0 con gà.
-Cộng.
-0 quả.
-3 quả.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tính.Trò chơi tiếp sức.
1 -0 = 1 – 1 = 5 -1 =
2 -0 = 2 – 2 = 5 -2 =
3 -0 = 3 – 3 = 5 -3 =
-Tính.
Hs chơi trò chơi đố bạn
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0
Viết phép tính thích hợp
HsSlàm vào phiếu 
3
-
3
=
0
2
-
2
=
0
-Số 0 trong phép cộng
-Bằng chính số đó
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Tiết 8 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Trò chơi thực hành an toàn giao thông
I MỤC TIÊU
 - HS chơi trò chơi an toàn giao thông : Đèn xanh đèn đỏ.
	 -HS biết trong tháng này sẽ thi GHKI. Các em phải đi học đều và chuyên cần.
	 -HS ra sức thi đua học tập đạt kết quả cao
	 -Rèn hs thực hiện nghiêm túc.
 II. CHUẨN BỊ
	-GV chuẩn bị nội dung thi đua
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
1
2
3
KTBC:Ổn định nề nếp lớp
Bài mới:SH lớp. thi đua tháng học tốt, chuẩn bị thi GHKI
*Thi đua tháng học tốt
-GV đưa ra nội dung thi đua
+Đi học đều chuyên cần.
+Không đi học trễ.
+Ôn tập đầy đủ các bài học.
*Sinh hoạt lớp
+Đánh giá tuần qua
-Đa số các em đi học chuyên cần
-Các em có chuẩn bị đồ dùng học tập
-Tồn tại:
-Một số em đi trễ ở giờ chào cờ
+Kế hoạch tuần tới
- Đi học đúng giờ.
-Có đủ đồ dùng học tập
-Chuẩn bị thi giữa học kì 1
*Trò chơi:
 Chơi trò chơi “đèn xanh đèn đỏ”
-Thực hành như bài đã học.
Củng cố: Hoạt động vừa học bài gì ?
Nhận xét tiết học
-HS theo dõi
- Thanh Nai Rin, Lộc 
-Lớp trưởng điều khiển lớp chơi
-Trò chơi thực hành an toàn giao thông

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8.doc