Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Trường Tiểu Học Chiềng Khoong

Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Trường Tiểu Học Chiềng Khoong

Tiết 2+3: HỌC VẦN

Bài 30: HỌC VẦN UA - ƯA.

A/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh nhận biết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Đọc được câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Giữa trưa

B/ Đồ dùng dạy học.

1. Giáo viên:

- Bộ thực hành tiếng việt.

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá

2. Học sinh:

- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

C/ Các hoạt động dạy học.

 

doc 24 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 837Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Trường Tiểu Học Chiềng Khoong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn häc thø: 8
œ
Thø
ngµy, th¸ng
TiÕt
M«n
(p.m«n)
TiÕt
PPCT
§Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc
Thø .... 2 ....
Ngµy: 12-10
1
2
3
4
5
6
Chµo cê
Häc vÇn
Häc vÇn
§¹o ®øc
8
65
66
8
Sinh ho¹t d­íi cê.
Bµi 30: ¦a - ua (TiÕt 1)
Bµi 30: ¦a - ua (TiÕt 2)
Gia ®×nh em (TiÕt 2).
Thø ..... 3 ......
Ngµy: 13-10
1
2
3
4
5
6
H¸t nh¹c
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
TN - XH
8
67
68
29
8
Häc h¸t: Bµi “LÝ c©y xanh” (D©n ca nNam Bé).
Bµi 31: ¤n tËp (TiÕt 1)
Bµi 31: ¤n tËp (TiÕt 2)
LuyÖn tËp.
¡n, uèng hµng ngµy.
Thø ...... 4 .....
Ngµy: 14-10
1
2
3
4
5
6
Mü thuËt
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
8
69
70
30
VÏ h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nhËt.
Bµi 32: Oi - ai (TiÕt 1)
Bµi 32: Oi - ai (TiÕt 2)
PhÐp céng trong ph¹m vi 5.
Thø ...... 5 .....
Ngµy: 15-10
1
2
3
4
5
6
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Thñ c«ng
71
72
31
8
Bµi 33: ¤i - ¬i (TiÕt 1)
Bµi 33: ¤i - ¬i (TiÕt 2)
LuyÖn tËp.
XÐ, d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n.
Thø ..... 6 .....
Ngµy: 16-10
1
2
3
4
5
6
ThÓ dôc
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Sinh ho¹t
8
73
74
32
8
§éi h×nh ®éi ngò - TD rÌn luyÖn t­ thÕ c¬ b¶n.
Bµi 34: Ui - ­i (TiÕt 1)
Bµi 34: Ui - ­i (TiÕt 2)
Sè 0 trong phÐp céng.
Sinh ho¹t líp tuÇn 8.
Thùc hiÖn tõ ngµy: 12/10 ®Õn 16/10/2009
 Ng­êi thùc hiÖn
NguyÔn ThÞ Nga
Soạn: 10/10/2009.	 Giảng: Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 30: HỌC VẦN UA - ƯA.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Giữa trưa
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho h/sinh hát và lấy bộ đồ dùng học Toán.
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới: (29')
 1. Giới thiệu bài: 
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: ua
 2. Dạy vần: “ua”
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: ua
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá.
- Thêm phụ âm c vào vần ua và dấu thanh sắc để tại thành tiếng mới 
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng: cua
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
- Giáo viên đưa tranh và giới thiệu.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: cua bể
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá
 3. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
 4. Luyện viết: 
- GV viết lên bảng và HD học sinh luyện viết.
ua cua bể
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
Tiết 2
IV/ Luyện tập:
 1. Luyện đọc: (10')
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu câu ứng dụng
- Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
- Đọc từng câu (ĐV - T)
- Đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm có mấy tiếng? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc như thế nào?
? Trong câu có tiếng nào viết hoa?
? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc câu
 2. Luyện viết: (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7')
- Đưa tranh cho học sinh quan sát và hỏi:
? Tranh vẽ gì?
? Tại sao em biết đây là cảnh giữa trưa?
? Giữa trưa là lúc mấy giờ?
? Buổi trưa mọi người thường làm gì?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc SGK: (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
 5. Trò chơi (3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học
Tiết 1
- Hát và lấy bộ đồ dùng học Toán.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trước a đứng sau.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: cua
=> Con ghép được tiếng: “Cua”
- Tiếng Cua gồm c trước vần ua sau và dấu sắc trên ua.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Cua bể
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài: CN - N - ĐT
- Đọc nhẩm.
- Học sinh lên bảng tìm đọc
- Đọc vần mới.: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
- Đọc lại bài tiết 1: CN - ĐT
- Đọc toàn bài: CN - N - ĐT
- Nhận xét qua bạn đọc.
- Học sinh quan sát, trả lời
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- Lớp nhẩm câu ứng dụng.
- Tìm tiếng mang vần mới trong câu: CN
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
=> Câu gồm có 10 tiếng. Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy ta phải ngắt hơi.
=> Chữ cái đầu phải viết hoa
- Đọc câu: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Nộp bài cho cô giáo.
- Học sinh quan sát và trả lời
=> Tranh vẽ cảnh giữa trưa hè
=> Vì người và ngựa đứng ở bóng mát
=> Giữa trưa là lúc 12 giờ đến 1 giờ chiều.
=> Buổi trưa mọi người thường nghỉ ngơi.
- Giữa trưa
- Học sinh trả lời
- Học sinh luyện nói theo chủ đề.
- Lớp đọc nhẩm
- Đọc ĐT theo nhịp thước của giáo viên.
- CN tìm ghép
- Nhận xét, sửa sai cho các bạn.
- Học vần: ua, ưa
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
Bài 4: GIA ĐÌNH EM.
(Tiết 2)
A/ Mục tiêu:
- H/s hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị...
- H/s biết yêu quí g/đ mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, bố mẹ, anh chị..
B/ Tài liệu và phương tiện. 
1. Giáo viên: 
- Vở bài tập đạo đức
- Các Điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20 trong công ước quốc tế quyền của trẻ em
- Điều: 3,5,7,9,12,13 trong Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam.
- Đồ dùng hoá trang đơn giản.
2. Học sinh:
- Thuộc bài hát "Cả nhà thương nhau".
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1')
- Bắt nhịp cho học sinh hát bài: “Cả nhà thương nhau”
2. Kiểm tra bài cũ: (4')
? Là con cháu trong gia đình chúng ta phải có bổn phận gì?
- GV nhận xét, ghi điểm
3. B ài mới: (27')
 a. Khởi động: HD chơi trò chơi "Đổi nhà"
- GV hướng dẫn học sinh cách chơi.
? Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một ngôi nhà?
? Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà?
=> Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, dạy dỗ.
 b. Hoạt động 1: Đóng tiểu phẩm.
- Cho học sinh thảo luận và đóng vai theo:
*Tiểu phẩm: "Chuyện của bạn Long"
+ Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn Long
+ Long đang học bài thì các bạn rủ đi chơi
+ Long lưỡng lự 1 lát rồi đi chơi với bạn.
- Gọi các nhóm lên đóng vai tiểu phẩm.
- GV nhận xét tuyên dương.
? Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?
? Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không nghe lời mẹ dặn?
- Nhận xét, bổ sung thêm (nếu cần)
 c. Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ
- Học sinh tự liên hệ bản thân mình.
? Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm như thế nào?
? Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- GV tuyên dương những em học sinh lễ phép, vâng lời cha mẹ, được cha mẹ yêu thương.
4. Củng cố, dặn dò: (3')
*Tóm tắt tổng kết lại bài:
- Trẻ em có quyền có g/đình, được sống cùng g/đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc, dạy dỗ.
- Trẻ em có bổn phận phải kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ ..
- GV nhận xét giờ học.
- Hát bài: “Cả nhà thương nhau”.
- Học sinh trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh chơi trò chơi "Đổi nhà"
- Học sinh trả lời.
- Học sinh thảo luận và đóng vai trong tiểu phẩm: Vai Long, mẹ Long, các bạn của Long
- Các nhóm lên đóng vai tiểu phẩm.
- Nhận xét, bổ sung...
=> Bạn Long đã đi chơi cùng các bạn khi đang học bài. Như vậy bạn Long chưa nghe lời mẹ.
=> Không giành thời gian học bài nên chưa làm đủ bài tập cô giáo giao cho. Đi đá bóng song có thể bị ốm, có thể phải nghỉ học.
- Học sinh dưới lớp tự liên hệ bản thân.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh về học bài và xem bài học sau.
**************************************************************************
Soạn: 10/10/2009.	 Giảng: Thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 31: ÔN TẬP.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết và đọc, viết được một cách chắc chắn các vần vừa học.
- Đọc được từ ngữ và đoạn thư ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được tranh truyện kể: Khỉ và rùa.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới: (29')
 1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta ôn tập
 2. Hướng dẫn học sinh ôn tập:
- Học sinh quan tranh khai thác đầu bài
- GV giới thiệu
m
ia
m
ua
mía
mua
- Học sinh phát âm
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
- GV ghi ở góc bảng.
- GV chép bảng ôn lên bảng.
 3. Ôn tập:
*Ôn các vần vừa học.
- GV đọc vần.
- Theo dõi, sửa sai cho học sinh
*Ghép chữ và vần thành tiếng
- Cho học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang của bảng ôn.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi bảng
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho học sinh ... ng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
 5. Luyện viết: 
- Viết lên bảng và HD học sinh luyện viết.
ui - ưi - đồi núi - gửi thư
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
Tiết 1.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trước, i đứng sau
- Đánh vần, đọc trơn: CN - ĐT - N - B
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: núí
- Con ghép được tiếng: Núi
- Tiếng gồm vần ui và hỏi sắc trên ui.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Đồi núi.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc suôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Học sinh lên bảng tìm đọc
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập:
 1. Luyện đọc: (10')
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu câu ứng dụng
- Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
- Đọc từng câu (ĐV - T)
- Đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm có mấy tiếng? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc ntn?
? Trong câu có tiếng nào viết hoa
? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc câu
 2. Luyện viết: (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7')
- Đưa tranh và hỏi.
? Tranh vẽ gì?
? Đồi núi thường có ở đâu?
? Trên đồi núi thường có gì?
? Đồi núi như thế nào?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc sách giáo khoa: (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
 5. Trò chơi (3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2.
- Đọc lại toàn bài tiết 1: CN + ĐT + N.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Tranh vẽ: Dì Na
- Lớp nhẩm.
- CN tìm đọc
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
=> Câu gồm có 10 tiếng. Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy ta phải ngắt hơi.
- Chữ cái đầu phải viết hoa
- Đọc: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học sinh trả lời
=> Tranh vẽ cảnh đồi núi
- Đồi núi thường có ở phía Bắc
- Trên núi thường có cây cối, có đồi đất, núi đá ...
Học sinh trả lời
- Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Lớp nhẩm, luyện nói.
- Đọc ĐT
- Đọc ĐT theo nhịp thước của giáo viên.
- Học sinh: CN tìm ghép
- Nhận xét, sửa sai.
IV. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học
- Hôm nay học vần: ui, ưi
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 32: SỐ O TRONG PHÉP CỘNG.
A. Mục tiêu:
- Cho học sinh biết được phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó.
- Biết thực hành tính trong trường hợp này.
- Tập biểu thị phép tính trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1')
- Lấy bộ thực hành Toán.
2. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28')
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay cô cùng các em học bài Số 0 trong phép cộng
 b. Giới thiệu phép cộng một số với số 0: 
- Giới thiệu phép công : 4 + 0 = 4
 0 + 5 = 5
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ, nêu bài toán
- Lấy bộ thực hành Toán.
- Lên bảng làm bài tập.
2
+
2
+
1
=
5
1
+
2
+
2
=
5
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh theo dõi, nhắc lại đầu bài.
- Quan sát, theo dõi.
- Nêu yêu cầu bài toán.
*Bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, Lồng thứ 2 có 0 con chim. Hỏi cả Lồng có bao nhiêu con chim.
? Lồng thứ nhất có mấy con chim?
? Lồng thứ hai có mấy con chim?
? Hai lồng có mấy con chim?
=> Vậy 3 con thêm 0 con là mấy con
3 + 0 = 3
- Cho học sinh đọc phép tính.
- Giới thiệu phép tính: 0 + 3 = 3
- GV giới thiệu tương tự như phép tính 
3 + 0 = 3
? Có 3 hình tròn thêm 0 hình tròn là mấy hình tròn?
=> Vậy: 3 + 0 = ? 
- GV nêu: 3 + 0 = 0 + 3
- Cho học sinh đọc
- GV nêu một số phép cộng với số 0
2 + 0 = 2
1 + 0 = 1
5 + 0 = 5
4 + 0 = 4
- GV giúp học sinh nhận xét.
- GV nhận xét.
 c. Thực hành: 
Bài 1: Tính.
- GV viết phép tính lên bảng, cho học sinh lấy bảng con thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính.
- Làm tính theo cột dọc
- Cho học sih thảo luận nhóm.
- Gọi học sinh nêu kết quả.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- GV lưu ý cho học sinh thực hiện phép tính
0 + 0 = 0
- GV nhận xét bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò: (2')
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập SGK
- GV nhận xét giờ học.
- Lồng thứ nhất có 3 con
- Lồng thứ hai có 0 con
- Hai lồng có tất cả 3 con
=> Vậy: Có 3 con thêm 0 con là 3 con
3 + 0 = 3
- Đọc phép tính: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát các tranh cuối cùng.
- Có 3 h/tròn thêm 0 hình tròn là 3 hình tròn
3 + 0 = 3
- Học sinh đọc: CN - N - ĐT
- Học sinh dùng que tính để tính kết quả
- Học sinh nêu các kết quả phép tính
- Nhận xét qua các phép tính cộng với 0.
* Một số cộng với số 0 bằng chính số đó
* Số 0 cộng với một số bằng chính số đó
- Đọc: CN - N - ĐT
- Học sinh lấy bảng con thực hiện phép tính
1 + 0 = 1
0 + 1 = 1
2 + 0 = 2
0 + 2 = 2
0 + 5 = 5
5 + 0 = 5
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh thảo luận nhóm và nêu kết quả
2
0
3
+
+
+
0
4
0
2
4
3
- Nhận xét, sửa sai.
- Lên bảng làm bài tập.
2
+
3
=
5
3
+
0
=
3
- Nhận xét, sửa sai.
- Số 0 trong phép cộng
- Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
****************************************************************************
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 8.
I. NhËn xÐt chung
 1. §¹o ®øc:
- §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp ®oµn kÕt víi thÇy c« gi¸o.
- Kh«ng cã hiÖn t­îng g©y mÊt ®oµn kÕt.
- ¡n mÆc ®ång phôc ch­a ®óng qui ®Þnh vÉn cßn ë mé sè em.
 2. Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén.
- S¸ch vë ®å dïng cßn mang ch­a ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch.
- Mét sè em cã tinh thÇn v­¬n lªn trong häc tËp.
- Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em ch­a cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu...
 3. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh
- VÖ sinh ®Çu giê: C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. VÖ sinh líp häc t­¬ng ®èi s¹ch sÏ.
II. Ph­¬ng h­íng:
 *§¹o ®øc:
- Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y.
- Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®­îc cña r¬i tr¶ l¹i ng­êi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn
 *Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë.
- Häc bµi lµm bµi ë nhµ tr­íc khi ®Õn líp.
- ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau.
--------------------—²–--------------------
RÚT KINH NGHIỆM
ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN MÔN
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 8..doc