Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 30: HỌC VẦN UA - ƯA.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Giữa trưa
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
TuÇn häc thø: 8 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø .... 2 .... Ngµy: 12-10 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 8 65 66 8 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 30: ¦a - ua (TiÕt 1) Bµi 30: ¦a - ua (TiÕt 2) Gia ®×nh em (TiÕt 2). Thø ..... 3 ...... Ngµy: 13-10 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 8 67 68 29 8 Häc h¸t: Bµi “LÝ c©y xanh” (D©n ca nNam Bé). Bµi 31: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 31: ¤n tËp (TiÕt 2) LuyÖn tËp. ¡n, uèng hµng ngµy. Thø ...... 4 ..... Ngµy: 14-10 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 8 69 70 30 VÏ h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nhËt. Bµi 32: Oi - ai (TiÕt 1) Bµi 32: Oi - ai (TiÕt 2) PhÐp céng trong ph¹m vi 5. Thø ...... 5 ..... Ngµy: 15-10 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 71 72 31 8 Bµi 33: ¤i - ¬i (TiÕt 1) Bµi 33: ¤i - ¬i (TiÕt 2) LuyÖn tËp. XÐ, d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 16-10 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc Häc vÇn Häc vÇn To¸n Sinh ho¹t 8 73 74 32 8 §éi h×nh ®éi ngò - TD rÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n. Bµi 34: Ui - i (TiÕt 1) Bµi 34: Ui - i (TiÕt 2) Sè 0 trong phÐp céng. Sinh ho¹t líp tuÇn 8. Thùc hiÖn tõ ngµy: 12/10 ®Õn 16/10/2009 Ngêi thùc hiÖn NguyÔn ThÞ Nga Soạn: 10/10/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 30: HỌC VẦN UA - ƯA. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Giữa trưa B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho h/sinh hát và lấy bộ đồ dùng học Toán. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: ua 2. Dạy vần: “ua” - GV giới thiệu vần, ghi bảng: ua ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá. - Thêm phụ âm c vào vần ua và dấu thanh sắc để tại thành tiếng mới ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng: cua ? Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Giáo viên đưa tranh và giới thiệu. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: cua bể - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá 3. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 4. Luyện viết: - GV viết lên bảng và HD học sinh luyện viết. ua cua bể - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. Tiết 2 IV/ Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi điểm. *Giới thiệu câu ứng dụng - Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng câu (ĐV - T) - Đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm có mấy tiếng? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc như thế nào? ? Trong câu có tiếng nào viết hoa? ? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc câu 2. Luyện viết: (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7') - Đưa tranh cho học sinh quan sát và hỏi: ? Tranh vẽ gì? ? Tại sao em biết đây là cảnh giữa trưa? ? Giữa trưa là lúc mấy giờ? ? Buổi trưa mọi người thường làm gì? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc SGK: (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm 5. Trò chơi (3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - GV nhận xét tuyên dương. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV nhận xét giờ học Tiết 1 - Hát và lấy bộ đồ dùng học Toán. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trước a đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: cua => Con ghép được tiếng: “Cua” - Tiếng Cua gồm c trước vần ua sau và dấu sắc trên ua. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Cua bể - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài: CN - N - ĐT - Đọc nhẩm. - Học sinh lên bảng tìm đọc - Đọc vần mới.: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 - Đọc lại bài tiết 1: CN - ĐT - Đọc toàn bài: CN - N - ĐT - Nhận xét qua bạn đọc. - Học sinh quan sát, trả lời Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé - Lớp nhẩm câu ứng dụng. - Tìm tiếng mang vần mới trong câu: CN - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT => Câu gồm có 10 tiếng. Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy ta phải ngắt hơi. => Chữ cái đầu phải viết hoa - Đọc câu: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nộp bài cho cô giáo. - Học sinh quan sát và trả lời => Tranh vẽ cảnh giữa trưa hè => Vì người và ngựa đứng ở bóng mát => Giữa trưa là lúc 12 giờ đến 1 giờ chiều. => Buổi trưa mọi người thường nghỉ ngơi. - Giữa trưa - Học sinh trả lời - Học sinh luyện nói theo chủ đề. - Lớp đọc nhẩm - Đọc ĐT theo nhịp thước của giáo viên. - CN tìm ghép - Nhận xét, sửa sai cho các bạn. - Học vần: ua, ưa - Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài 4: GIA ĐÌNH EM. (Tiết 2) A/ Mục tiêu: - H/s hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc. - Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị... - H/s biết yêu quí g/đ mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, bố mẹ, anh chị.. B/ Tài liệu và phương tiện. 1. Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức - Các Điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20 trong công ước quốc tế quyền của trẻ em - Điều: 3,5,7,9,12,13 trong Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam. - Đồ dùng hoá trang đơn giản. 2. Học sinh: - Thuộc bài hát "Cả nhà thương nhau". C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Bắt nhịp cho học sinh hát bài: “Cả nhà thương nhau” 2. Kiểm tra bài cũ: (4') ? Là con cháu trong gia đình chúng ta phải có bổn phận gì? - GV nhận xét, ghi điểm 3. B ài mới: (27') a. Khởi động: HD chơi trò chơi "Đổi nhà" - GV hướng dẫn học sinh cách chơi. ? Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một ngôi nhà? ? Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà? => Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, dạy dỗ. b. Hoạt động 1: Đóng tiểu phẩm. - Cho học sinh thảo luận và đóng vai theo: *Tiểu phẩm: "Chuyện của bạn Long" + Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn Long + Long đang học bài thì các bạn rủ đi chơi + Long lưỡng lự 1 lát rồi đi chơi với bạn. - Gọi các nhóm lên đóng vai tiểu phẩm. - GV nhận xét tuyên dương. ? Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long? ? Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không nghe lời mẹ dặn? - Nhận xét, bổ sung thêm (nếu cần) c. Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ - Học sinh tự liên hệ bản thân mình. ? Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm như thế nào? ? Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? - GV tuyên dương những em học sinh lễ phép, vâng lời cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. 4. Củng cố, dặn dò: (3') *Tóm tắt tổng kết lại bài: - Trẻ em có quyền có g/đình, được sống cùng g/đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc, dạy dỗ. - Trẻ em có bổn phận phải kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ .. - GV nhận xét giờ học. - Hát bài: “Cả nhà thương nhau”. - Học sinh trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Học sinh chơi trò chơi "Đổi nhà" - Học sinh trả lời. - Học sinh thảo luận và đóng vai trong tiểu phẩm: Vai Long, mẹ Long, các bạn của Long - Các nhóm lên đóng vai tiểu phẩm. - Nhận xét, bổ sung... => Bạn Long đã đi chơi cùng các bạn khi đang học bài. Như vậy bạn Long chưa nghe lời mẹ. => Không giành thời gian học bài nên chưa làm đủ bài tập cô giáo giao cho. Đi đá bóng song có thể bị ốm, có thể phải nghỉ học. - Học sinh dưới lớp tự liên hệ bản thân. - Lắng nghe, theo dõi. - Học sinh về học bài và xem bài học sau. ************************************************************************** Soạn: 10/10/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 31: ÔN TẬP. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết và đọc, viết được một cách chắc chắn các vần vừa học. - Đọc được từ ngữ và đoạn thư ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được tranh truyện kể: Khỉ và rùa. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta ôn tập 2. Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh quan tranh khai thác đầu bài - GV giới thiệu m ia m ua mía mua - Học sinh phát âm - GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - GV ghi ở góc bảng. - GV chép bảng ôn lên bảng. 3. Ôn tập: *Ôn các vần vừa học. - GV đọc vần. - Theo dõi, sửa sai cho học sinh *Ghép chữ và vần thành tiếng - Cho học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang của bảng ôn. *Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng - Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng - GV chỉnh sửa cho học sinh ... ng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 5. Luyện viết: - Viết lên bảng và HD học sinh luyện viết. ui - ưi - đồi núi - gửi thư - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. Tiết 1. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trước, i đứng sau - Đánh vần, đọc trơn: CN - ĐT - N - B - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: núí - Con ghép được tiếng: Núi - Tiếng gồm vần ui và hỏi sắc trên ui. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Đồi núi. - Đọc: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc suôi, đọc ngược toàn bài khoá. - Học sinh lên bảng tìm đọc - Đọc: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi điểm. *Giới thiệu câu ứng dụng - Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng câu (ĐV - T) - Đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm có mấy tiếng? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc ntn? ? Trong câu có tiếng nào viết hoa ? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc câu 2. Luyện viết: (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7') - Đưa tranh và hỏi. ? Tranh vẽ gì? ? Đồi núi thường có ở đâu? ? Trên đồi núi thường có gì? ? Đồi núi như thế nào? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc sách giáo khoa: (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm 5. Trò chơi (3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2. - Đọc lại toàn bài tiết 1: CN + ĐT + N. - Nhận xét, ghi điểm. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Dì Na - Lớp nhẩm. - CN tìm đọc - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT => Câu gồm có 10 tiếng. Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy ta phải ngắt hơi. - Chữ cái đầu phải viết hoa - Đọc: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học sinh trả lời => Tranh vẽ cảnh đồi núi - Đồi núi thường có ở phía Bắc - Trên núi thường có cây cối, có đồi đất, núi đá ... Học sinh trả lời - Nêu tên chủ đề luyện nói. - Lớp nhẩm, luyện nói. - Đọc ĐT - Đọc ĐT theo nhịp thước của giáo viên. - Học sinh: CN tìm ghép - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV nhận xét giờ học - Hôm nay học vần: ui, ưi - Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 32: SỐ O TRONG PHÉP CỘNG. A. Mục tiêu: - Cho học sinh biết được phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó. - Biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị phép tính trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô cùng các em học bài Số 0 trong phép cộng b. Giới thiệu phép cộng một số với số 0: - Giới thiệu phép công : 4 + 0 = 4 0 + 5 = 5 - Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ, nêu bài toán - Lấy bộ thực hành Toán. - Lên bảng làm bài tập. 2 + 2 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh theo dõi, nhắc lại đầu bài. - Quan sát, theo dõi. - Nêu yêu cầu bài toán. *Bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, Lồng thứ 2 có 0 con chim. Hỏi cả Lồng có bao nhiêu con chim. ? Lồng thứ nhất có mấy con chim? ? Lồng thứ hai có mấy con chim? ? Hai lồng có mấy con chim? => Vậy 3 con thêm 0 con là mấy con 3 + 0 = 3 - Cho học sinh đọc phép tính. - Giới thiệu phép tính: 0 + 3 = 3 - GV giới thiệu tương tự như phép tính 3 + 0 = 3 ? Có 3 hình tròn thêm 0 hình tròn là mấy hình tròn? => Vậy: 3 + 0 = ? - GV nêu: 3 + 0 = 0 + 3 - Cho học sinh đọc - GV nêu một số phép cộng với số 0 2 + 0 = 2 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 4 + 0 = 4 - GV giúp học sinh nhận xét. - GV nhận xét. c. Thực hành: Bài 1: Tính. - GV viết phép tính lên bảng, cho học sinh lấy bảng con thực hiện phép tính. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính. - Làm tính theo cột dọc - Cho học sih thảo luận nhóm. - Gọi học sinh nêu kết quả. - GV nhận xét sửa sai. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống. - GV lưu ý cho học sinh thực hiện phép tính 0 + 0 = 0 - GV nhận xét bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (2') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập SGK - GV nhận xét giờ học. - Lồng thứ nhất có 3 con - Lồng thứ hai có 0 con - Hai lồng có tất cả 3 con => Vậy: Có 3 con thêm 0 con là 3 con 3 + 0 = 3 - Đọc phép tính: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát các tranh cuối cùng. - Có 3 h/tròn thêm 0 hình tròn là 3 hình tròn 3 + 0 = 3 - Học sinh đọc: CN - N - ĐT - Học sinh dùng que tính để tính kết quả - Học sinh nêu các kết quả phép tính - Nhận xét qua các phép tính cộng với 0. * Một số cộng với số 0 bằng chính số đó * Số 0 cộng với một số bằng chính số đó - Đọc: CN - N - ĐT - Học sinh lấy bảng con thực hiện phép tính 1 + 0 = 1 0 + 1 = 1 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2 0 + 5 = 5 5 + 0 = 5 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh thảo luận nhóm và nêu kết quả 2 0 3 + + + 0 4 0 2 4 3 - Nhận xét, sửa sai. - Lên bảng làm bài tập. 2 + 3 = 5 3 + 0 = 3 - Nhận xét, sửa sai. - Số 0 trong phép cộng - Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau. **************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 8. I. NhËn xÐt chung 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp ®oµn kÕt víi thÇy c« gi¸o. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh vÉn cßn ë mé sè em. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng cßn mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch. - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp. - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu... 3. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. --------------------²-------------------- RÚT KINH NGHIỆM ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN MÔN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: