Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 (có kỹ năng sống)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 (có kỹ năng sống)

Tiết : 2+3 Học vần:

 uôi-ươi

I.Mục tiêu :

 - Đọc viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa

 - Tích cực trong học tập.

II.Đồ dùng dạy học:

- Tranh trong sách giáo khoa

III.Hoạt động dạy học: (35’)

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 (có kỹ năng sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 9.
(Từ ngày 17 /10 năm 2011 Đến ngày 21 /10/ 2011)
THỨ
NGÀY
TIẾT
PHÂN MÔN
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI SOẠN
Ghi chú
Hai 
17/10
1
Chào cờ
09
2
Học vần
75
Bài 35: uôi - ươi
3
Học vần
76
Bài 35: uôi - ươi
4
Đạo đức
09
Lễ phép anh chị nhường nhịn em nhỏ-T1
Ba
18/10
Sáng
1
Toán
33
Luyện tập
2
Học vần
77
Bài 36: ay – â – ây 
3
Học vần
78
Bài 36: ay – â – ây 
4
TN & XH
09
Hoạt động và nghỉ ngơi
 Chiều
1
Học vần
Ôn tập
2
Toán
Ôn tập 
3
Hát nhạc
09
Ôn bài: lý cây xanh
4
HĐTT
Sinh hoạt sao nhi đồng
Tư
19/10
1
Toán
34
Luyện tập chung
2
Học vần
79
Bài 27: ôn tập
3
Học vần
80
Bài 27: ôn tập
4
Thủ công
09
Xé dán hình cây đơn giản (T2)
5
Năm
20/10
Sáng 
1
Toán
35
Kiểm tra định kỳ (giữa kỳ I)
2
Học vần
81
Bài 38: eo – ao
3
Học vần
82
Bài 38: eo – ao
4
Mĩ thuật
09
Xem tranh phong cảnh
Chiều
1
Toán
Ôn tập 
2
Học vần
Ôn tập
3
Học vần
Ôn tập
4
Thể dục
08
Đội hình đội ngũ – thể dục RLTTCB
Sáu
21/10
1
Toán
36
Phép trừ trong phạm vi 3
2
Tập viết
07
Viết bài tuần 7: xưa kia, mùa dưa,
3
Tập viết
08
Viết bài tuần 8: đồ chơi, tươi cười, 
4
Sinh hoạt
09
 Tuần 9
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 : CHÀO CỜ 
---------------------*---------------------
Tiết : 2+3 Học vần:
 uôi-ươi
I.Mục tiêu :
 - Đọc viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 - Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
 - Tích cực trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong sách giáo khoa
III.Hoạt động dạy học: (35’)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Bài cũ: 5’
 - GV cho HS lên bảng đọc,viết
 - GV nhận ghi điểm.
2.Bài mới: 30’
 2.1/ Giới thiệu bài: ghi bảng : uôi-ươi
 2.2/ Dạy vần uôi:
* Nhận diện vần:
- GV giới thiệu tranh rút vần uôi.
- GV nhận xét .
* Đánh vần:
- Đánh vần mẫu
-Có uôi,muốn có tiếng chuối ta làm NTN?
- YC HS cài tiếng chuối.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ :nải chuối.
- Gọi đánh vần và đọc trơn từ nải chuối
* Viết:
- GV viết mẫu: uôi, nải chuối
- Tổ chức cho HS viết bảng con
2.3/Dạy vần ươi: (dạy tương tự vần uôi)
- So sánh ươi với uôi
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giải thích các từ ngữ mới
- GV đọc mẫu.
 TIÊT 2(35’)
3.Luyện tập: 30’
 3.1/ Luyện đọc: 10’
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng.
* Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
 3.2/ Luyện viết: 15’
- Viết : uôi- nải chuối, ươi-múi bưởi
3.3/ Luyện nói: 5’
- HS quan sát tranh rồi gợi ý HS nói theo chủ 
đề:
- Hướng dẫn HS luyện nói bằng những câu hỏi gợi ý.
3. Củng cố, dặn dò : 5’
- Cho HS tìm tiếng có vần mới học.
- Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà 
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc viết bài: ui- ưi
- 2 HS Phát âm 
- HS nhận diện vần
- HS phân tích, cá nhân.
- Cả lớp cài bảng cài.
- Thêm âm ch đứng trước vần uôi, 
dấu sắc.
- HS Thực hiện
- 1 HS phân tích tiếng
- Lắng nghe, quan sát
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- Đánh vần tiếng, đọc trơn theo hình 
thức cá nhân, nhóm, cả lớp
- Quan sát, lắng nghe
- HS viết bảng con
- HS so sánh
- 2 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đọc lại bài của tiết 1
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm,
cả lớp
- Viết vào vở tập viết
- Đọc bài luyện nói: chuối, bưởi, vú sữa
- Quan sát tranh và luyện nói theo câu
hỏi gợi ý của GV
- HS trả lời
- HS khác nhận xét
- Tìm tiếng có vần mới
- Thực hiện ở nhà
Tiết 4: Đạo đức
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ 
(tiết 1)
I.Mục tiêu :	
- Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dung dạy học : 
-Tranh minh hoạ phóng to theo nôi dung bài.
III. Các hoạt động dạy học : (35’)
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động học sinh
1. Bài cũ: 4’
Bài : lễ phép với anh chin nhường nhịn em nhỏ.
2.Bài mới : 27’
2.1/Giới thiệu bài: ghi tựa.
2.2/ Tìm hiểu bài:
Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1.
- GV nêu yêu cầu thảo luận theo tranh bài tập 1.
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm
 Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2 : Xem tranh ở bài tập 2.
- GV treo tranh và hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào?
+ Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào?
Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ.
Liên hệ thực tế:
- Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
3.Củng cố ,dặn dò: 4’
- Gọi nêu nội dung bài.
- Nhận xét, tuyên dương. 
- Học bài, xem bài mới.
- Học sinh nêu.
- 2 học sinh nhắc lại.
- Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
- HS trình bày trước lớp
- HS các nhóm nhận xét
- HS nêu nội dung
- HS quan sát tranh trả lời theo yêu cầu.
- Anh đưa cam cho em, em lễ phép với anh.
- Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
- Học sinh nêu.
- HS nêu lại nội dung
- HS liên hệ nêu
- HS nhận xét
- Tuyên dương hành vi đúng
- HS nêu nội dung bài.
-Thực hiện ở nhà.
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I.Mục tiêu:
- Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
- Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh.
-GDKNS:
 +KN tìm kiếm và xử lí thông tin; quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn.
 +KN tự nhận thức: tự nhận xét tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân.
II. Đồ dung dạy học:
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4’
Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ?
_ Nhận xét
2.Bài mới: 28’
2.1/ Giới thiệu bài: 
 Khởi động:Trò chơi hướng dẫn giao thong.
2.2/Tìm hiểu bài:
+ Hoạt động1: 
Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày.
Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ?
Gv nhận xét chốt ý đúng.
Kết luận: Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi
+Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa 
- Gv yêu cầu HS trình bày 
Kết luận :Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn.
+ Hoạt động 3: 
Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21
Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế 
Kết luận : Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết
3.Củng cố,dặn dò : 3’
Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
Nhận xét tiết học
 - 2hs trả lời câu hỏi của GV
 - HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV
 - Học sinh thảo luận theo nhóm.
Học sinh kể lại trước lớp.
- HS nhận xét bạn kể.
Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có thể bị ốm.
- HS nêu lại nội dung
Học sinh thảo luận theo nhóm
 Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
Học sinh nhận xét, bổ sung
2 HS nêu lại nội dung
Học sinh quan sát và thảo luận 
Một số học sinh phát biểu ý kiến.
Nhóm khác bổ sung, nhận xét 
Học sinh nêu nhận xét từng hình.
- Học sinh cùng thi đua.
 - HS trả lời câu hỏi 
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu:
 - Biết phép cộng với số 0, 
 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
 - HS tự giác, chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III.Hoạt dộng dạy và học: (35’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4’ 
 _ GV nêu phép tính : 2+3= , 4+ 1= , 5+ 0 =
Nhận xét
2. Bài mới : 27’
2.1/Giới thiệu : 
2.2/ On kiến thức cũ:
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Hãy nêu kết quả khi cộng 1 số với 0
2.3/Thực hành: 
Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
Giáo viên sửa lên bảng
Bài 2 : Tương tự bài 1
Nhận xét kết quả
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
GV yêu cầu HS làm bài theo yêu cầu.
Theo dõi giúp đỡ HS yếu
Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn
Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng .
3.Củng cố, dặn dò: 4’
-Hệ thống nội dung bài luyện tập.
-Làm lại các bài còn sai vào vở
-On kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung
Học sinh làm bảng con 
Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng
Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó
Bài 1:
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài, 
Nhận xét bài của bạn
Bài 2:
Học sinh làm bài
HS nhận xét 
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 3:
 HS nêu cách làm
0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Bài 4:
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài ở bảng lớp 
HS nêu nội dung luyện tập.
HS thực hiện ở nhà.
Tiết 3+4: Học vần 
 ay – â – ây 
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2 - 3Câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dung dạy học:
Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng
III.Hoạt động dạy học:(35’)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Bài cũ: 5’
 - GV cho HS lên bảng đọc,viết
 - GV nhận ghi điểm.
2.Bài mới: 30’
 2.1/ Giới thiệu bài: ghi bảng : ay-â-ây
 2.2/ Dạy vần uôi:
* Nhận diện vần:
- GV giới thiệu tranh rút vần ay.
- So sánh ay – ai
- GV nhận xét .
* Đánh vần:
- Đánh vần mẫu
-Có ay,muốn có tiếng bay ta làm NTN?
- YC HS cài tiếng bay.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ : máy bay.
- Gọi đánh vần và đọc trơn từ máy bay
* Viết:
- GV viết mẫu: ay, máy bay
- Tổ chức cho HS viết bảng con
2.3/Dạy vần â-ây: (dạy tương tự vần ay)
- So sánh ay với ây
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
-  ... ện tập.
-Làm lại các bài còn sai vào vở
-On kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung.
 - 3 HS làm bài
 - HS nêu tựa bài
- Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai.
S à 0 + 3 = 3
Đ
Đ
Đ
S à 2 + 3 = 5
Kết quả không thay đổi
Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại
Bài 1:
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Bài 2 :
_ Học sinh nêu yêu cầu
Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Bài 3:
Học sinh tự làm bài
Học sinh nêu 
Học sinh sửa bài miệng
Bài 4:
HS nêu bài toán
HS viết phéo tính thích hợp
HS nhận xét bài 
 - HS nêu lại các dạng bài tập.
 - HS thực hiện ở nhà.
Tiết 3+4: Học vần 
 ÔN TẬP 
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng; i, y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 - 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 - 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Học sinh học tập đức tính tốt của người em và không nên tham lam.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 77
III.Hoạt động dạy và học: (35’)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Bài cũ : 5’
- GV yêu cầu đọc và viết bài 36
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới: 30’
 2.1/Giới thiệu bài: 
 2.2/Ôn tập:
- GV treo bảng ôn như SGK/76.
* Các vần vừa học:
- GV đọc vần
* Ghép chữ và vần thành tiếng:
- GV nhận xét, 
* Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Chỉnh sửa phát âm và giải thích về các 
từ ngữ: đôi đũa, tuổi thơ,mây bay.
* Viết từ ngữ ứng dụng:
- Nêu tư thế ngồi viết
- Gv giúp các em viết kém.
 TIẾT 2(35’)
3.Luyện tập: 30’
 3.1/ Luyện đọc: 10’
- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV giới thiệu đoạn thơ
- GV chỉnh sửa phát âm.
 3.2/ Luyện viết: 10’
- Viết vở tập viết: tuổi thơ , may bay
- Thu vở, chấm một vài bài
 3.3/ Kể chuyện: Cây khế (10’)
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh
 hoạ
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện theo 
tranh
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện: 
Truyện khuyên không nên tham lam. 
An em trong một nhà cần thương yêu 
giúp đỡ lẫn nhau.
3.Củng cố, dặn dò :5’
- Tìm tiếng mới mang vần mới ôn.
- Học bài, làm bài ở nhà.
- 2 HS lên bảng đọc .
- Cả lớp viết bảng con :máy bay, nhảy
 dây.
_Lên bảng nghe GV đọc và chỉ các
 chữ 
vừa học trong tuần
_Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc 
với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
- HS đọc nhóm, cá nhân, cả lớp
- HS viết bảng con.
- HS đọc lại bài ở T1
- HS thảo luận nhóm và nêu các nhận 
xét bài thơ trong tranh minh hoạ.
- HS đọc cá nhân –nhóm - lớp
- HS tập viết vào vở tập viết
- HS đọc tên câu chuyện
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
- HS khác nhận xét bổ sung.
- HS nêu nội dung câu chuyện.
- Tìm tiếng mang vần mới
- Thực hiện ở nhà.
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: Toán
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
(Đề chung do trường ra)
Tiết 2+3: Học vần 
 eo – ao 
I.Mục tiêu:
 - Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
 - Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
 - HS tự giác tích cực trong học tập.
II.Đồ dung dạy học:
Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79
III.Hoạt động dạy học:(35’)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Bài cũ: 5’
 - GV cho HS lên bảng đọc,viết
 - GV nhận ghi điểm.
2.Bài mới: 30’
 2.1/ Giới thiệu bài: ghi bảng : eo-ao
 2.2/ Dạy vần eo:
* Nhận diện vần:
- GV giới thiệu tranh rút vần ay.
- So sánh eo – e
- GV nhận xét .
* Đánh vần:
- Đánh vần mẫu
-Có eo,muốn có tiếng mèo ta làmNTN?
- YC HS cài tiếng bay.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng mèo.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ : chú mèo.
- Gọi đánh vần và đọc trơn từ chú méo
* Viết:
- GV viết mẫu: eo, chú mèo
- Tổ chức cho HS viết bảng con
2.3/Dạy vần ao: (dạy tương tự vần ay)
- So sánh eo với ao
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giải thích các từ ngữ mới
- GV đọc mẫu
 TIÊT 2 (35’)
3.Luyện tập: 30’
 3.1/ Luyện đọc:10’
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng.
*Suối chảy rì rào.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
 2.3/ Luyện viết:15’
- Viết : eo- chú mèo, ao- ngôi sao
- Thu vở chấm 
2.4/ Luyện nói: 5’
- HS quan sát tranh rồi gợi ý HS nói theo chủ đề:
- Hướng dẫn HS luyện nói bằng những câu hỏi gợi ý.
3. Củng cố, dặn dò : 5’
- Cho HS tìm tiếng mang vần mới học.
- Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà 
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc viết bài theo yêu cầu bài:Ôn tập
- 2 HS Phát âm 
- HS nhận diện vần
- Giống : e, khác : o
- HS phân tích, cá nhân.
- Cả lớp cài bảng cài.
- Thêm âm m đứng trước vần eo, dấu huyền. 
- HS Thực hiện
- 1 HS phân tích tiếng
- Lắng nghe, quan sát
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- Đánh vần tiếng, đọc trơn theo hình 
thức cá nhân, nhóm, cả lớp
- Quan sát, lắng nghe
- HS viết bảng con
- HS so sánh
- 2 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đọc lại bài của tiết 1
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm,
cả lớp
- Viết vào vở tập viết
- HS nộp vở
- Đọc bài luyện nói: Gió, mưa , mây ,bão, lũ
- Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV
- HS trả lời
- HS khác nhận xét
- Tìm tiếng có vần mới
- Thực hiện ở nhà
Tiết 4: Thủ công 
XÉ,DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (tiết 2 )
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Hs tự giác, chăm chỉ học tập.
II. Đồ dung dạy học:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Bài cũ: 4’
- YC đọc bảng cộng trong PV3.
- GV nhận xét chung .
2.Bài mới : 29’
 2.1/ Giới thiệu bài: 
 2.2/ Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
* Giới thiệu phép trừ 2-1=1
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi
+ Có mấy con cá?
+ Bớt mấy con cá?
+Vậy 2 con cá bớt 1con cá còn lại mấy con cá?
- Toàn lớp cài phép tính.
- GV nhận xét và sửa sai.
* GT phép trừ 3- 1 = 2, 3 - 2=1
( Tương tự )
* Hướng dẫn học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3
* Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
* Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
2.3/Luyện tập:
Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu các HS nêu miệng kết quả.
Bài 2 : 
-GV gọi H nêu yêu cầu cuả bài.
- Lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột.
-Gọi 3 học sinh làm bảng lớp, lớp làm bảng con
Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS làm bài
- GV theo dõi chấm 1 số bài.
3.Củng cố, dặn dò: 2’
- Đọc lại bảng cộng trong PV5.
- Về nhà làm bài tập ở VBT.
- 3 Học sinh đọc.
- Theo dõi trả lời
- Nêu phép tính: 2-1=1
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài
- Nêu phép tính: 1 + 4 = 5
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài
- 5 HS đọc, đọc đồng thanh lớp.
- Quan sát và nêu nhận xét:
- HS nêu 
Bài 1
- Nêu y/c bài
- Nêu miệng kết quả.
Bài 2 : 
- Học sinh thực hiện bảng con.
+
+
++
 4 32 1
 1 23 3
 5	 5 	 4
Bài 3 : 
- HS thực hành làm vở BT
- HS nhận xét bài làm.
- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Thực hiện ở nhà
Tiết 2: Tập viết 
XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI 
I.Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
 - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II.Đồ dùng:
 - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
 - Vở viết in, bảng con 
III.Hoạt động dạy và học: (35’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 3’
2.Bài mới: 28’
2.1/Giới thiệu :
2.2/ Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết :
+ Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa
+ Xưa kia, ngà voi ( HD tương tự)
Giáo viên theo dõi sửa sai
*Viết vở:
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
 _ GV thu vở chấm bài
 _ Nhận xét tuyên dương
3.Củng cố, dặn dò: 4’
Giáo viên nhắc lại nội dung bài viết .
Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ 
 Nhận xét tiết học
Về nhà luyện viết them.
HS nhắc lại: xưa kia , mùa dưa, ngà voi 
Học sinh quan sát 
Học sinh nhận xét
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhận xét bảng 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
_HS thi đua viết nhanh đúng và đẹp
 _ HS thực hiện ở nhà
Tiết 3: Tập viết 
ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ
I.Mục tiêu:
-Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
-Rèn chữ để rèn nết người 
-Cẩn thận khi viết bài
II.Đồ dùng:
 - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
 - Vở viết in, bảng con 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 3’
2.Bài mới: 28’
2.1/Giới thiệu :
2.2/ Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết :
+ Tươi cười: viết t lia bút viết ư,ơ,i, cách 1 con chữ o viết cười
+ Đồ chơi, ngày hội, vui vẻ ( HD tương tự) 
* Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o
Giáo viên theo dõi sửa sai
*Viết vở:
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
 _ GV thu vở chấm bài
 _ Nhận xét tuyên dương
3.Củng cố, dặn dò: 4’
Giáo viên nhắc lại nội dung bài viết .
Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ 
 Nhận xét tiết học
Về nhà luyện viết them.
 _HS nhắc lại: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Học sinh quan sát 
Học sinh nhận xét độ cao của chữ
 Học sinh lưu ý khỏng cách
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhận xét bảng 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
_ HS thi đua viết nhanh đúng và đẹp
 _ HS thực hiện ở nhà
SINH HOẠT LỚP TUẦN 9
I/ Nội dung: 
Nhận xét về hoạt động trong tuần: về học tập, vệ sinh cá nhân, trưc nhật lớp.
II/ Thực hiện: 
Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua: 
GV nhắc nhở HS rèn thêm chữ viết:
Tổ1 trực nhật hoàn thành tốt công việc được giao.
Tuyên dương 1 số em có nhiều tiến bộ trong học tập
III/ Phương hướng tuan tới 
Phân công tổ trực nhật: Tổ Hai.
Chuẩn bị thi giữa học kì.
Tham gia học tốt: Bông hoa điểm 10, vở sạch chữ đẹp. 
Nhận xét chung giờ sinh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 9 KNS.doc