Tiết : 2+3 Học vần:
uôi-ươi
I.Mục tiêu :
- Đọc viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
- Tích cực trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong sách giáo khoa
III.Hoạt động dạy học: (35’)
TUẦN 9. (Từ ngày 17 /10 năm 2011 Đến ngày 21 /10/ 2011) THỨ NGÀY TIẾT PHÂN MÔN TIẾT PPCT TÊN BÀI SOẠN Ghi chú Hai 17/10 1 Chào cờ 09 2 Học vần 75 Bài 35: uôi - ươi 3 Học vần 76 Bài 35: uôi - ươi 4 Đạo đức 09 Lễ phép anh chị nhường nhịn em nhỏ-T1 Ba 18/10 Sáng 1 Toán 33 Luyện tập 2 Học vần 77 Bài 36: ay – â – ây 3 Học vần 78 Bài 36: ay – â – ây 4 TN & XH 09 Hoạt động và nghỉ ngơi Chiều 1 Học vần Ôn tập 2 Toán Ôn tập 3 Hát nhạc 09 Ôn bài: lý cây xanh 4 HĐTT Sinh hoạt sao nhi đồng Tư 19/10 1 Toán 34 Luyện tập chung 2 Học vần 79 Bài 27: ôn tập 3 Học vần 80 Bài 27: ôn tập 4 Thủ công 09 Xé dán hình cây đơn giản (T2) 5 Năm 20/10 Sáng 1 Toán 35 Kiểm tra định kỳ (giữa kỳ I) 2 Học vần 81 Bài 38: eo – ao 3 Học vần 82 Bài 38: eo – ao 4 Mĩ thuật 09 Xem tranh phong cảnh Chiều 1 Toán Ôn tập 2 Học vần Ôn tập 3 Học vần Ôn tập 4 Thể dục 08 Đội hình đội ngũ – thể dục RLTTCB Sáu 21/10 1 Toán 36 Phép trừ trong phạm vi 3 2 Tập viết 07 Viết bài tuần 7: xưa kia, mùa dưa, 3 Tập viết 08 Viết bài tuần 8: đồ chơi, tươi cười, 4 Sinh hoạt 09 Tuần 9 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 : CHÀO CỜ ---------------------*--------------------- Tiết : 2+3 Học vần: uôi-ươi I.Mục tiêu : - Đọc viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa - Tích cực trong học tập. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh trong sách giáo khoa III.Hoạt động dạy học: (35’) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Bài cũ: 5’ - GV cho HS lên bảng đọc,viết - GV nhận ghi điểm. 2.Bài mới: 30’ 2.1/ Giới thiệu bài: ghi bảng : uôi-ươi 2.2/ Dạy vần uôi: * Nhận diện vần: - GV giới thiệu tranh rút vần uôi. - GV nhận xét . * Đánh vần: - Đánh vần mẫu -Có uôi,muốn có tiếng chuối ta làm NTN? - YC HS cài tiếng chuối. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ :nải chuối. - Gọi đánh vần và đọc trơn từ nải chuối * Viết: - GV viết mẫu: uôi, nải chuối - Tổ chức cho HS viết bảng con 2.3/Dạy vần ươi: (dạy tương tự vần uôi) - So sánh ươi với uôi + Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV giải thích các từ ngữ mới - GV đọc mẫu. TIÊT 2(35’) 3.Luyện tập: 30’ 3.1/ Luyện đọc: 10’ - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng. * Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng 3.2/ Luyện viết: 15’ - Viết : uôi- nải chuối, ươi-múi bưởi 3.3/ Luyện nói: 5’ - HS quan sát tranh rồi gợi ý HS nói theo chủ đề: - Hướng dẫn HS luyện nói bằng những câu hỏi gợi ý. 3. Củng cố, dặn dò : 5’ - Cho HS tìm tiếng có vần mới học. - Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà - Nhận xét giờ học. - HS đọc viết bài: ui- ưi - 2 HS Phát âm - HS nhận diện vần - HS phân tích, cá nhân. - Cả lớp cài bảng cài. - Thêm âm ch đứng trước vần uôi, dấu sắc. - HS Thực hiện - 1 HS phân tích tiếng - Lắng nghe, quan sát - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi - Đánh vần tiếng, đọc trơn theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp - Quan sát, lắng nghe - HS viết bảng con - HS so sánh - 2 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Đọc lại bài của tiết 1 - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Viết vào vở tập viết - Đọc bài luyện nói: chuối, bưởi, vú sữa - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV - HS trả lời - HS khác nhận xét - Tìm tiếng có vần mới - Thực hiện ở nhà Tiết 4: Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1) I.Mục tiêu : - Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dung dạy học : -Tranh minh hoạ phóng to theo nôi dung bài. III. Các hoạt động dạy học : (35’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Bài cũ: 4’ Bài : lễ phép với anh chin nhường nhịn em nhỏ. 2.Bài mới : 27’ 2.1/Giới thiệu bài: ghi tựa. 2.2/ Tìm hiểu bài: Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1. - GV nêu yêu cầu thảo luận theo tranh bài tập 1. - GV theo dõi giúp đỡ các nhóm Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. Hoạt động 2 : Xem tranh ở bài tập 2. - GV treo tranh và hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào? + Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ. Liên hệ thực tế: - Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? 3.Củng cố ,dặn dò: 4’ - Gọi nêu nội dung bài. - Nhận xét, tuyên dương. - Học bài, xem bài mới. - Học sinh nêu. - 2 học sinh nhắc lại. - Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. - HS trình bày trước lớp - HS các nhóm nhận xét - HS nêu nội dung - HS quan sát tranh trả lời theo yêu cầu. - Anh đưa cam cho em, em lễ phép với anh. - Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. - Học sinh nêu. - HS nêu lại nội dung - HS liên hệ nêu - HS nhận xét - Tuyên dương hành vi đúng - HS nêu nội dung bài. -Thực hiện ở nhà. Tiết 5: Tự nhiên xã hội HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I.Mục tiêu: - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. - Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. -GDKNS: +KN tìm kiếm và xử lí thông tin; quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn. +KN tự nhận thức: tự nhận xét tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân. II. Đồ dung dạy học: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21 III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 4’ Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ? _ Nhận xét 2.Bài mới: 28’ 2.1/ Giới thiệu bài: Khởi động:Trò chơi hướng dẫn giao thong. 2.2/Tìm hiểu bài: + Hoạt động1: Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày. Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ? Gv nhận xét chốt ý đúng. Kết luận: Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi +Hoạt động 2: Làm việc với SGK Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa - Gv yêu cầu HS trình bày Kết luận :Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn. + Hoạt động 3: Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21 Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế Kết luận : Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết 3.Củng cố,dặn dò : 3’ Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? Nhận xét tiết học - 2hs trả lời câu hỏi của GV - HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV - Học sinh thảo luận theo nhóm. Học sinh kể lại trước lớp. - HS nhận xét bạn kể. Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có thể bị ốm. - HS nêu lại nội dung Học sinh thảo luận theo nhóm Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Học sinh nhận xét, bổ sung 2 HS nêu lại nội dung Học sinh quan sát và thảo luận Một số học sinh phát biểu ý kiến. Nhóm khác bổ sung, nhận xét Học sinh nêu nhận xét từng hình. - Học sinh cùng thi đua. - HS trả lời câu hỏi Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết phép cộng với số 0, - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - HS tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.Hoạt dộng dạy và học: (35’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 4’ _ GV nêu phép tính : 2+3= , 4+ 1= , 5+ 0 = Nhận xét 2. Bài mới : 27’ 2.1/Giới thiệu : 2.2/ On kiến thức cũ: Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Hãy nêu kết quả khi cộng 1 số với 0 2.3/Thực hành: Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Giáo viên sửa lên bảng Bài 2 : Tương tự bài 1 Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 3 : Điền dấu: >, <, = GV yêu cầu HS làm bài theo yêu cầu. Theo dõi giúp đỡ HS yếu Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng . 3.Củng cố, dặn dò: 4’ -Hệ thống nội dung bài luyện tập. -Làm lại các bài còn sai vào vở -On kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung Học sinh làm bảng con Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó Bài 1: Học sinh làm bài Học sinh sửa bài, Nhận xét bài của bạn Bài 2: Học sinh làm bài HS nhận xét Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 3: HS nêu cách làm 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Bài 4: Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp HS nêu nội dung luyện tập. HS thực hiện ở nhà. Tiết 3+4: Học vần ay – â – ây I.Mục tiêu: - Đọc được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 - 3Câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II.Đồ dung dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng III.Hoạt động dạy học:(35’) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Bài cũ: 5’ - GV cho HS lên bảng đọc,viết - GV nhận ghi điểm. 2.Bài mới: 30’ 2.1/ Giới thiệu bài: ghi bảng : ay-â-ây 2.2/ Dạy vần uôi: * Nhận diện vần: - GV giới thiệu tranh rút vần ay. - So sánh ay – ai - GV nhận xét . * Đánh vần: - Đánh vần mẫu -Có ay,muốn có tiếng bay ta làm NTN? - YC HS cài tiếng bay. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ : máy bay. - Gọi đánh vần và đọc trơn từ máy bay * Viết: - GV viết mẫu: ay, máy bay - Tổ chức cho HS viết bảng con 2.3/Dạy vần â-ây: (dạy tương tự vần ay) - So sánh ay với ây + Đọc từ ngữ ứng dụng: - ... ện tập. -Làm lại các bài còn sai vào vở -On kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung. - 3 HS làm bài - HS nêu tựa bài - Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai. S à 0 + 3 = 3 Đ Đ Đ S à 2 + 3 = 5 Kết quả không thay đổi Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại Bài 1: Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Bài 2 : _ Học sinh nêu yêu cầu Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Bài 3: Học sinh tự làm bài Học sinh nêu Học sinh sửa bài miệng Bài 4: HS nêu bài toán HS viết phéo tính thích hợp HS nhận xét bài - HS nêu lại các dạng bài tập. - HS thực hiện ở nhà. Tiết 3+4: Học vần ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng; i, y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 - 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 - 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. - Học sinh học tập đức tính tốt của người em và không nên tham lam. II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 77 III.Hoạt động dạy và học: (35’) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Bài cũ : 5’ - GV yêu cầu đọc và viết bài 36 - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 30’ 2.1/Giới thiệu bài: 2.2/Ôn tập: - GV treo bảng ôn như SGK/76. * Các vần vừa học: - GV đọc vần * Ghép chữ và vần thành tiếng: - GV nhận xét, * Đọc từ ngữ ứng dụng : - Chỉnh sửa phát âm và giải thích về các từ ngữ: đôi đũa, tuổi thơ,mây bay. * Viết từ ngữ ứng dụng: - Nêu tư thế ngồi viết - Gv giúp các em viết kém. TIẾT 2(35’) 3.Luyện tập: 30’ 3.1/ Luyện đọc: 10’ - Nhắc lại bài ôn ở tiết trước - Chỉnh sửa phát âm cho HS - Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV giới thiệu đoạn thơ - GV chỉnh sửa phát âm. 3.2/ Luyện viết: 10’ - Viết vở tập viết: tuổi thơ , may bay - Thu vở, chấm một vài bài 3.3/ Kể chuyện: Cây khế (10’) - GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ - Tổ chức cho HS thi kể chuyện theo tranh - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Truyện khuyên không nên tham lam. An em trong một nhà cần thương yêu giúp đỡ lẫn nhau. 3.Củng cố, dặn dò :5’ - Tìm tiếng mới mang vần mới ôn. - Học bài, làm bài ở nhà. - 2 HS lên bảng đọc . - Cả lớp viết bảng con :máy bay, nhảy dây. _Lên bảng nghe GV đọc và chỉ các chữ vừa học trong tuần _Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn - HS đọc nhóm, cá nhân, cả lớp - HS viết bảng con. - HS đọc lại bài ở T1 - HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét bài thơ trong tranh minh hoạ. - HS đọc cá nhân –nhóm - lớp - HS tập viết vào vở tập viết - HS đọc tên câu chuyện - Lắng nghe - HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài - HS khác nhận xét bổ sung. - HS nêu nội dung câu chuyện. - Tìm tiếng mang vần mới - Thực hiện ở nhà. Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: Toán KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (Đề chung do trường ra) Tiết 2+3: Học vần eo – ao I.Mục tiêu: - Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng. - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. - HS tự giác tích cực trong học tập. II.Đồ dung dạy học: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79 III.Hoạt động dạy học:(35’) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Bài cũ: 5’ - GV cho HS lên bảng đọc,viết - GV nhận ghi điểm. 2.Bài mới: 30’ 2.1/ Giới thiệu bài: ghi bảng : eo-ao 2.2/ Dạy vần eo: * Nhận diện vần: - GV giới thiệu tranh rút vần ay. - So sánh eo – e - GV nhận xét . * Đánh vần: - Đánh vần mẫu -Có eo,muốn có tiếng mèo ta làmNTN? - YC HS cài tiếng bay. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng mèo. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ : chú mèo. - Gọi đánh vần và đọc trơn từ chú méo * Viết: - GV viết mẫu: eo, chú mèo - Tổ chức cho HS viết bảng con 2.3/Dạy vần ao: (dạy tương tự vần ay) - So sánh eo với ao + Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV giải thích các từ ngữ mới - GV đọc mẫu TIÊT 2 (35’) 3.Luyện tập: 30’ 3.1/ Luyện đọc:10’ - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng. *Suối chảy rì rào. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng 2.3/ Luyện viết:15’ - Viết : eo- chú mèo, ao- ngôi sao - Thu vở chấm 2.4/ Luyện nói: 5’ - HS quan sát tranh rồi gợi ý HS nói theo chủ đề: - Hướng dẫn HS luyện nói bằng những câu hỏi gợi ý. 3. Củng cố, dặn dò : 5’ - Cho HS tìm tiếng mang vần mới học. - Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà - Nhận xét giờ học. - HS đọc viết bài theo yêu cầu bài:Ôn tập - 2 HS Phát âm - HS nhận diện vần - Giống : e, khác : o - HS phân tích, cá nhân. - Cả lớp cài bảng cài. - Thêm âm m đứng trước vần eo, dấu huyền. - HS Thực hiện - 1 HS phân tích tiếng - Lắng nghe, quan sát - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi - Đánh vần tiếng, đọc trơn theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp - Quan sát, lắng nghe - HS viết bảng con - HS so sánh - 2 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Đọc lại bài của tiết 1 - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Viết vào vở tập viết - HS nộp vở - Đọc bài luyện nói: Gió, mưa , mây ,bão, lũ - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV - HS trả lời - HS khác nhận xét - Tìm tiếng có vần mới - Thực hiện ở nhà Tiết 4: Thủ công XÉ,DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (tiết 2 ) Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Hs tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dung dạy học: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Bài cũ: 4’ - YC đọc bảng cộng trong PV3. - GV nhận xét chung . 2.Bài mới : 29’ 2.1/ Giới thiệu bài: 2.2/ Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ: * Giới thiệu phép trừ 2-1=1 Ví dụ 1 : GV cài và hỏi + Có mấy con cá? + Bớt mấy con cá? +Vậy 2 con cá bớt 1con cá còn lại mấy con cá? - Toàn lớp cài phép tính. - GV nhận xét và sửa sai. * GT phép trừ 3- 1 = 2, 3 - 2=1 ( Tương tự ) * Hướng dẫn học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 * Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: * Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. 2.3/Luyện tập: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu các HS nêu miệng kết quả. Bài 2 : -GV gọi H nêu yêu cầu cuả bài. - Lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột. -Gọi 3 học sinh làm bảng lớp, lớp làm bảng con Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài - GV theo dõi chấm 1 số bài. 3.Củng cố, dặn dò: 2’ - Đọc lại bảng cộng trong PV5. - Về nhà làm bài tập ở VBT. - 3 Học sinh đọc. - Theo dõi trả lời - Nêu phép tính: 2-1=1 - Cả lớp thực hiện trên bảng cài - Nêu phép tính: 1 + 4 = 5 - Cả lớp thực hiện trên bảng cài - 5 HS đọc, đọc đồng thanh lớp. - Quan sát và nêu nhận xét: - HS nêu Bài 1 - Nêu y/c bài - Nêu miệng kết quả. Bài 2 : - Học sinh thực hiện bảng con. + + ++ 4 32 1 1 23 3 5 5 4 Bài 3 : - HS thực hành làm vở BT - HS nhận xét bài làm. - Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Thực hiện ở nhà Tiết 2: Tập viết XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. - HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch. II.Đồ dùng: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li - Vở viết in, bảng con III.Hoạt động dạy và học: (35’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 3’ 2.Bài mới: 28’ 2.1/Giới thiệu : 2.2/ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : + Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa + Xưa kia, ngà voi ( HD tương tự) Giáo viên theo dõi sửa sai *Viết vở: Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn _ GV thu vở chấm bài _ Nhận xét tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò: 4’ Giáo viên nhắc lại nội dung bài viết . Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ Nhận xét tiết học Về nhà luyện viết them. HS nhắc lại: xưa kia , mùa dưa, ngà voi Học sinh quan sát Học sinh nhận xét Học sinh viết bảng con Học sinh nhận xét bảng Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết _HS thi đua viết nhanh đúng và đẹp _ HS thực hiện ở nhà Tiết 3: Tập viết ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ I.Mục tiêu: -Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét -Rèn chữ để rèn nết người -Cẩn thận khi viết bài II.Đồ dùng: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li - Vở viết in, bảng con III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 3’ 2.Bài mới: 28’ 2.1/Giới thiệu : 2.2/ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : + Tươi cười: viết t lia bút viết ư,ơ,i, cách 1 con chữ o viết cười + Đồ chơi, ngày hội, vui vẻ ( HD tương tự) * Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Giáo viên theo dõi sửa sai *Viết vở: Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn _ GV thu vở chấm bài _ Nhận xét tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò: 4’ Giáo viên nhắc lại nội dung bài viết . Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ Nhận xét tiết học Về nhà luyện viết them. _HS nhắc lại: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Học sinh quan sát Học sinh nhận xét độ cao của chữ Học sinh lưu ý khỏng cách Học sinh viết bảng con Học sinh nhận xét bảng Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết _ HS thi đua viết nhanh đúng và đẹp _ HS thực hiện ở nhà SINH HOẠT LỚP TUẦN 9 I/ Nội dung: Nhận xét về hoạt động trong tuần: về học tập, vệ sinh cá nhân, trưc nhật lớp. II/ Thực hiện: Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua: GV nhắc nhở HS rèn thêm chữ viết: Tổ1 trực nhật hoàn thành tốt công việc được giao. Tuyên dương 1 số em có nhiều tiến bộ trong học tập III/ Phương hướng tuan tới Phân công tổ trực nhật: Tổ Hai. Chuẩn bị thi giữa học kì. Tham gia học tốt: Bông hoa điểm 10, vở sạch chữ đẹp. Nhận xét chung giờ sinh hoạt.
Tài liệu đính kèm: