I, Mục tiêu:
Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được ôp, ớp, hộp sữa, lớp học.
Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
- Học sinh đọc viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài:
Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đấy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
Học vần ( t.183 +184) ôp ơp I, Mục tiêu: Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ôp, ớp, hộp sữa, lớp học. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. - Học sinh đọc viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài: Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà. Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đấy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Các bạn lớp em. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định : 2, Bài cũ : Hsinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: ôp - Giơiù thiệu vần ôp : Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần ôp để có tiếng hộp ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng hộp muốn có từ hộp sữa ta cần thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. c, Dạy chữ ghi vần: ơp - Giơiù thiệu vần ơp: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần ơp để có lớp ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng lớp muốn có từ: lớp học ta lấy thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh 2 vần mới. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài . đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Các bạn lớp em. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì ? Các bạn đang làm gì? Hs nhắc tựa bài. Trả lời . Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời . Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần : Cn – n – lớp. Trả lời . Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời . Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài ( t. 1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần ( t.185 +186) ep êp I, Mục tiêu: - Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. - Học sinh đọc viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài: Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa. -Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn Mây mờ che đỉnh trường sơn sớm chiều. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Xếp hàng vào lớp. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định : 2, Bài cũ : Hsinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: ep - Giơiù thiệu vần ep : Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần ep để có tiếng chép ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng chép muốn có từ cá chép ta cần thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. c, Dạy chữ ghi vần: êp - Giơiù thiệu vần êp: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần êp để có xếp ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng xếp muốn có từ: đèn xếp ta lấy thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh 2 vần mới. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài . đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Xếp hàng vào lớp. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì ? Các bạn đang làm gì? Hs nhắc tựa bài. Trả lời . Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời . Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần : Cn – n – lớp. Trả lời . Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời . Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài ( t. 1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần ( t.187 +188) ip up I, Mục tiêu: - Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. - Học sinh đọc viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài: Nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ. Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Giúp đỡ cha mẹ. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định : 2, Bài cũ : Hsinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: ip - Giơiù thiệu vần ip : Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần ip để có tiếng nhịp ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng nhịp muốn có từ bắt nhịp ta cần thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. c, Dạy chữ ghi vần: up - Giơiù thiệu vần up: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần up để có búp ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng búp muốn có từ: búp sen ta lấy thêm tiếng gì ? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh 2 vần mới. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài . đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì ? Các bạn đang làm gì? Em đã từng làm gì để giúp đỡ bố mẹ làm công việc nhà chưa? Hs nhắc tựa bài. Trả lời . Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời . Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần : Cn – n – lớp. Trả lời . Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời . Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài ( t. 1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần ( t.189 +190) iêp ươp I, Mục tiêu: - Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. - Học sinh đọc viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng ... sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần (T.183 + 184) uynh uych I, Mục tiêu: - Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - Học sinh đọc viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài: Luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch. Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. - Phát triển lời nói và luyện đọc theo chủ đề trong tranh: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II, Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh hoạ sgk. Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ổn định: 2, Bài cũ: H.sinh đọc và viết bài trước. 2 học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung điều chỉnh 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài-ghi tựa. b, Dạy chữ ghi vần: uynh - Giơiù thiệu vần uynh tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cho hs so sánh với vần cũ. Cài, đọc mẫu. + Có vần uynh để có tiếng huynh ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng huynh muốn có từ phụ huynh ta cần thêm tiếng gì? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần c, Dạy chữ ghi vần: uych - Giơiù thiệu vần uych tô màu: Có mấy âm ghép lại. Cài, đọc mẫu. + Có vần uych để có huỵch ta cần thêm âm gì và dấu gì? Cài, viết bảng. - Cho hs xem tranh, giáo dục. + Có tiếng huỵch muốn có từ: ngã huỵch ta lấy thêm tiếng gì? Cài, viết bảng. - Cho học sinh đọc khuôn vần. - Cho học sinh đọc cả 2 khuôn vần. - Cho học sinh so sánh. d, Hướng dẫn hs viết bảng: e, Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi học sinh gạch chân vần mới học. - Đọc mẫu, giải thích. Tiết 2: Luyện tập. - Luyện đọc lại. - Luyện đọc câu ứng dụng: + Cho hs xem tranh đọc tên bài. đọc mẫu. - Luyện viết vở: Cho học sinh viết vở tập viết. - Chấm điểm – nhận xét. - Luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. + Cho học sinh xem tranh : Trong tranh vẽ gì? Những đồ dùng trong tranh có ích lợi gì? Hs nhắc tựa bài. Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Trả lời. Cài, đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh nhận biết từ. Trả lời cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn – n – lớp. Trả lời. Cài - đọc: (Cn – n – lớp) Trả lời. Cài – đọc: (Cn – n – lớp). Xem tranh. Trả lời. Cài đọc: (Cn – n – lớp). Học sinh đọc khuôn vần: Cn - n - lớp. Đọc 2 khuôn vần: C n – n –lớp. Học sinh so sánh: Viết bảng con: Nhận biết. Gạch chân. Học sinh chú ý nghe đọc, đọc. Đọc lại bài (t.1) bảng + sgk. Hs xem tranh đọc câu ứng dụng: Cn – n - lớp. Viết vở tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Xem tranh đọc tên bài: Cn – n - lớp. Hs trả lời. Hs liên hệ trả lời. Tăng 5 phút IV, Củng cố: Cho hs đọc lại toàn bài, liên hệ giáo dục. V, Dặn dò: Xem bài đọc và viết bài. Chuẩn bị bài sau. Học vần (T. 185 + 186) Ôn tập I. Mục tiêu: Hs biết: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng, từ bài 98 đến bài 103. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. - Hs khá, giỏi kể được 2 -– 3 đoạn truyện theo tranh. - Hs đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học trong tuần trước. - Đọc được tiếng từ và câu ứng dụng: Ủy ban, hòa thuận, luyện tập. Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ỏi. - Nghe hiểu và kể lại được truyện theo tranh: Truyện kể mãi không hết. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh. Hs: Bảng con + bảng cài và vở. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. 2hs đọc sgk. 3. Bài mới : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung điều chỉnh a. Giới thiệu bài ghi tựa: b. Giới thiệu bảng ôn: Cho hs nhắc lại các vần vừa học trong tuần. Gv ghi bảng. Đính bảng ôn. Ghép vần thành tiếng. c. Hướng dẫn viết bảng con: d. Cho hs đọc câu ứng dụng: Tiết 2: Luyện tập Luyện đọc lại: Cho hs đọc lại bảng ôn. Đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh đọc câu: Luyện viết vở: Luyện nói: Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết. Gv kể : Lần 1: Lần 2: Kể kèm theo tranh. Hướng dẫn cho hs kể theo nhóm. Gọi hs kể trước lớp à Ý nghĩa truyện: Nói về tính khôn khéo của anh chàng nọ đã biết làm hài long đức vua. Hs nhắc lại tựa bài. Hs nhắc lại các vần đã học trong tuần. Hs đọc: Cn – n - lớp. đọc hết các vần. Hs ghép vần thành tiếng và đọc từ, tiếng . Hs viết: hòa thuận, luyện tập. Hs đọc + hiểu nghĩa từ. Hs đọc lại bài tiết 1. Xem tranh hiểu nội dung, đọc câu. Viết vở tập viết: hòa thuận, luyện tập. Đọc tên truyện. Học sinh nghe kể. Hs kể theo nhóm, 1 nhóm: 1 tranh. Hs kể trước lớp. 1, 2 em kể toàn truyện. Hs nhắc lại ý nghĩa câu truyện. IV. Củng cố: Hs đọc lại toàn bài, nêu lại ý nghĩa truyện. V. Dặn dò: Đọc bài, xem bài. Tập đọc Tiết: Ôn tập I. Mục tiêu: a, Đọc: - Hs đọc đúng, nhanh được các bài đã học. - Luyện đọc các vần và từ ngữ cụm từ trong câu. - Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy hs thực hiện đúng. b, Ôn các tiếng có chứa vần: - Tìm được tiếng có vần đã ôn. - Nhìn tranh nói được câu chứa tiếng có vần bất kì. - Nói được câu chứa tiếng có vần bất kì. c, Hiểu: - Hs hiều được nội dung cá bài đã học và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung bài. d, Hs chủ động nói theo chủ đềbất kì. II. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung điều chỉnh 1. Ổn định lớp: Tiết 1+ 2 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập b) Hướng dẫn ôn tập: * Gv cho hs nhắc lại các bài đã học. c) Cho hs luyện đọc: - Cho hs lần lượt lên bốc thăm luyện đọc lại bài + trả lời câu hỏi liên quan đến bài cần đọc. - Nhận xét ghi điểm. Cho hs tổ chức đọc bài theo nhóm - Nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt. - Hát. - Hs đọc lại bài. - 4 Hs đọc bài “Cái Bống”, trả lời câu hỏi - Hs nhắc lại tựa bài. - Hs chú ý nhắc lại: + Trường em + Tặng cháu + Cái nhãn vở + Bàn tay mẹ + Cái bống - Hs lần lượt lên bốc thăm đọc bài + TLCH - Nhóm trưởng phân công bạn đọc và kiểm tra lại những bạn yếu chỉ bài cho bạn đọc đúng. Tăng5 phút IV. Củng cố: Hs đọc lại bài và nhắc lại nội dung bài. Giáo dục liên hệ. V. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi trong bài. Xem bài tốt để thi. Tập đọc Tiết: Ôn tập các bài luyện tập 1, 2, 3, 4 (*) I. Mục tiêu: a, Đọc: - Hs đọc đúng, nhanh được các loại bài theo chủ đề đã học. - Luyện đọc các vần và từ ngữ cụm từ trong câu. - Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy hs thực hiện đúng. b, Ôn các tiếng có chứa vần: - Tìm được tiếng có vần đã ôn. - Nhìn tranh nói được câu chứa tiếng có vần bất kì. - Nói được câu chứa tiếng có vần bất kì. c, Hiểu: - Hs hiều được nội dung các loại bài theo chủ đề đã học và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung bài. d, Hs chủ động nói theo chủ đề bất kì. II. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung điều chỉnh 1. Ổn định lớp: Tiết 1+ 2 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập b) Hướng dẫn ôn tập: * Gv cho hs nhắc lại các các loại bài theo chủ đề đã học. c) Cho hs luyện đọc: - Cho hs lần lượt lên luyện đọc các bài + trả lời câu hỏi liên quan đến bài cần đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Cho hs tổ chức đọc bài theo nhóm. - Nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt. - Hát. - Hs đọc lại bài. - 4 Hs đọc bài “Ò, ó, o”, trả lời câu hỏi. - Hs nhắc lại tựa bài. - Hs chú ý nhắc lại: + Thiên nhiên -–đất nước + Nhà trường + Gia đình * Tập đọc: Lăng bác * Tập đọc: Gửi lời chào lớp Một * Tập đọc: Hai cậu bé và hai người bố * Tập đọc: Mùa thu vùng cao - Hs lần lượt lên bốc thăm đọc bài + TLCH - Nhóm trưởng phân công bạn đọc và kiểm tra lại những bạn yếu chỉ bài cho bạn đọc đúng. Tăng5 phút IV. Củng cố: Hs đọc lại bài và nhắc lại nội dung bài. Giáo dục liên hệ. V. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi trong bài. Xem bài tốt để thi.
Tài liệu đính kèm: