Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị Hội

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị Hội

Tiết 2- 3: Học vần

 Bài 35: uôi - ươi

I.Mục tiêu:

- Đọc được vần uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi., từ và câu ứng dụng

- Viết được : uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi.

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha .

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị Hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG LỚP HAI BUỔI / NGÀY
Tuần 9
Thứ
Tiết
Mơn
 Tên bài
Hai( sáng)
11/10
 1
2-3
4
HĐTT
Học vần
Tốn
Chào cờ
Bài 35: Uơi, ươi 
Luyện tập
Ba( sáng)
12/10
1
2-3
4
Nhạc
Mĩ thuật
Học vần
Ơn tập bài bài hát:Lí cây xanh.Tập nĩi tiết 
Xem tranh phong cảnh
Bài 36: ay, â-ây 
Ba (Chiều)
12/10
1
2
3
Ơn học vần
Ơn nhạc
Ơn mĩ thuật
Bài 36: ay, â-ây 
Ơn tập bài bài hát:Lí cây xanh.Tập nĩi tiết 
Xem tranh phong cảnh
Tư( sáng)
13/10
1-2
3
4
Học vần
Tốn
TNXH
Bài 37: Ơn tập 
Kiểm tra giữa học kỳ I
Hoạt động và nghỉ ngơi
Sáu( sáng)
15/10
1-2
3
4
Tập viết
Tốn
HĐTT
Bài tuần 7, tuần 8
Phép trừ trong phạm vi 3
Sinh hoạt lớp
*********************************
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiết 2- 3: Học vần
 Bài 35: uôi - ươi
I.Mục tiêu:
- Đọc được vần uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi., từ và câu ứng dụng
- Viết được : uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha .
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định: (1’)
Kiểm tra: (4’) Gọi hs lên bảng đọc và viết bài tiết trước
Nhận xét- ghi điểm
Bài mới
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần uôi, ươi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :12’ Dạy vần uôi -ươi
-Nhận diện vần :Vần uôi được tạo bởi:uô và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uôi và ôi?
Giống: kết thúc bằng i
Khác : uôi bắt đầu bằng u
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuối, nải chuối
Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự)
 Giải lao 3
Hoạt động 2 8’ :Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Cho hs viết bài 
-Nhận xét
Hoạt động 3:8’ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-Đưa lần lượt các từ lên bảng, giải nghĩa và cho hs đọc
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười
-Đọc lại bài ở trên bảng
Tiết 2:
Hoạt động 1:10’ Luyện đọc:
 Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Quan sát tranh thảo luận. Đọc câu ứng dụng: 
 Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
Giải lao 3
Hoạt động 2:10’ Luyện viết:
Cho hs viết bài theo yêu cầu
-Thu vở chấm và nhận xét.
Hoạt động 3:10’ Luyện nói:
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Chuối, bưởi, vú sữa”.
Cho hs thảo luận qua tranh
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Trong ba thứ quả em thích loại nào?
 -Vườn nhà em trồng cây gì??
 -Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì?
 -Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
 Củng cố dặn do: 4’ 
Cho hs đọc lại bài
Nhận xét –tuyên dương
Chuẩn bị bài tiết sau
HS lên bảng
HS đọc và phân tích
Hs viết bài
HS viết bài
HS thảo luận theo caau hỏi gợi ý
Hs đọc
Chú ý hs yếu ( Tuân, tuấng, Thê)
Chú ý hs yếu viết ( Tuân, tuấng, Thê)
Giúp hs thảo luận 
 ************************
Tiết 4: Toán
Luyện tập
Mục tiêu:
Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học
Làm BT1, BT2, BT3
Chuẩn bị:
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định (1’)
Bài cũ: 4 
Cho học sinh làm bài và đọc bảng cộng 
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: 8 Oân kiến thức cũ
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0
Hoạt động 2: 20’ Thực hành 
Bài 1,2 
-GV hướng dẫn và yêu cầu hs làm bài 
Gọi hs lên bảng làm bài
-Nhận xét và cho điểm
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Em nêu cách làm
Cho hs làm bài
Nhận xét
Củng cố-dặn dị: 4’
Nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh làm 
HS làm bài
HS làm bài
Lắng nghe
Chú ý hs yếu( Tuân, tuấng, Thê)
*************************
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng
Tiết 1: 	Âm nhạc
ÔN : LÝ CÂY XANH-TẬP NĨI THEO TIẾT TẤU CỦA BÀI
I.Mục tiêu :
 	- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
- Biết hát, kết hợp vận động phụ họa đơn giản
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ 
-GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HTĐB
Ổn định:1’
.Bài mới : 
GT bài, ghi đề lên bảng
Hoạt động 1 :15’ 
*Ôn bài hát “Lý cây xanh”
Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ.
Gọi HS hát kết hợp vỗ tay.
Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu.
Hoạt động 2 : 15’ 
Tập nói thơ theo tiết tấu
Giái viên tập cho hs đọc theo tiết tấu
Gọi học sinh đọc thơ và gõ tiết tấu.
4.Củng cố, dặn dị 5’
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
.
HS nhắc lại đề
Hs hát CN-ĐT
Hs đọc
HS trả lời
Nhiều hs nhắc
Giúp hs thực hiện
*******************************
Tiết 2: 	Mĩ thuật
XEM TRANH PHONG CẢNH
I Mục tiêu :
_ HS nhận biết được tranh phong cảnh , yêu thích tranh phong cảnh
_ HS mô tả được những hình vẽ và màu sắc trong tranh 
II Chuẩn bị :
_ GV : tranh minh hoạ 
_ HS : vở tập vẽ
III Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTĐB
1Ổn định:1’
2 KTBC :3’
_ Nhận xét bài làm tuần trước 
_ Tuyên dương bài đẹp 
3. BÀI MỚI :
 Giới thiệu bài :1’ 
Hôm nay cô sẽ cho các bạn xem tranh phong cảnh
 Bài mới :
HĐ1:7’ Xem tranh phong cảnh 
_ GV giới thiệu cho hs biết tranh phong cảnh thường vẽ những gì 
Nhận xét
HĐ2:15’ Hướng dẫn xem tranh phong cảnh
Tranh 1 : Đêm hội 
_ GV dựa vào tranh đặt các câu hỏi gợi ý cho HS trả lời 
_ GV chốt : tranh vẽ của bạn màu sắc rất vui tươi rất đúng với không khí lễ hội 
Tranh 2 :Chiều về 
_ ( tương tự tranh 1 )
_ GV chốt : tranh của bạn đẹp ,có những hình ảnh quen thuộc , màu sắc rực rỡ gợi nhớ dến buổi chiều hè ở nông thôn
Kết luận :
 Tranh vẽ phong cảnh là tranh vẽ về :
+ Cảnh nông thôn 
+ Cảnh thành phố 
+ Cảnh sóng biển 
+ Cảnh núi rừng 
Các em phải biết yêu thiên nhiên và chăm sĩc bảo vệ cây xanh
 Củng cố- dặn dò : 4’
_ Tuyên dương HS tích cực 
_ Nhận xét tiết học 
_ Dặn dò chuẩn bị bài sau 
_ HS lắng nghe 
_ HS nhắc bài
_ HS quan sát
_ HS trả lời các câu hỏi của GV 
_ HS lắng nghe 
_ HS lắng nghe 
- HS lắng nghe 
Nhiều hs nhắc
Nhiều hs trả lời
*******************************
Tiết 3-4: 	HỌC VẦN
 Bài 36: ay - â - ây 
I.Mục tiêu:
- Đọc được vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng.
- Viết được vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theochủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTĐB
Ổn định1’ 
Kiểm tra: 4’ Gọi hs lên bảng đọc và viết bài tiết học trước
Nhận xét –ghi điểm
.Bài mới : 
GT bài, ghi đề lên bảng
Hoạt động 1 :12 Dạy vần ay- â- ây
Dạy vần ay:
-Nhận diện vần : Vần ay được tạo bởi: a và y
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ay và ai?
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : ay kết thúc bằng y
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bay, máy bay
Dạy vần ây: ( Qui trình tương tự)
 Giải lao 3’
Hoạt động 2:8’ Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Cho hs viết bài
-Nhận xét
Hoạt động 3:8’Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-Cách tiến hành:HS đọc Gv kết hợp giảng từ
 cối xay vây cá
 ngày hội cây cối
-Đọc lại bài ở trên bảng
Tiết 2:
Hoạt động 1:12’ Luyện đọc
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Cho hs quan sát và thảot luận nội dung tranh
 Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
 Đọc SGK:
 Giải lao 3’
Hoạt động 2:10’ Luyện viết:
-Hướng dẫn hs viết bài
HS viết đúng vần từ vào vở
HS viết vào vở theo dòng
-Thu vở chấm và sữa sai
Hoạt động 3:10’ Luyện nói:
Quan sát và thảo luận
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Em gọi tên các hoạt động trong tranh?
 -Khi nào thì phải đi máy bay?
 -Hằng ngày em đi bằng gì?
 -Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác?
 Củng cố dặn dò 4’
Cho hs đọc lại bài
Nhận xét và tuyen dương
Chuẩn bị tiết học sau
Hs lên bảng
HS nhắc đề
HS so sánh giống và khác
HS đọc bài và phân tích
HS viết bài
Hs đọc
HS đọc và phân tích
Hs quan sát tranh và trả lời
Hs viết bài
Hs trả lời
Hs đọc bài
Nhiều hs nhắc
Giúp hs đọc và so sánh vần
Giúp hs yếu viết
( Tuấn, Đết, Thê)
*****************************
Buổi chiều:
 Tiết 1 	HỌC VẦN
 Bài 36: ay - â - ây 
I.Mục tiêu:
- Đọc được vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng.
- Viết được vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theochủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-SGK, vở ... ït động 3:12’ Kể chuyện:
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt.
Kể lần lượt từng tranh
 Tranh 2: 
Tranh 3: 
 Tranh 4: 
Tranh 5: 
+ Ý nghĩa : Không nên tham lam. ,để cuối cùng mang lại hậu quả
*Phải cham sĩc chim và vật nuơi cây xanh để cho ra trái và bĩng mát, 
 Củng cố dặn dò 4’ 
Cho hs đọc lại bài và nhận xet
Chuẩn bị tiết học sau.
Hs lên bảng
Hs nhắc đề
Hs đọc CN-ĐT
HS đọc
HS viết bài
HS đọc bài và thảo luận
HS viết bài
Hs lắng nghe
Nhiều hs nhắc
HS yếu đọc nhiều (Thê, Bi, Thu..)
Nhiều hs đọc
Giúp hs viết bài
************************
Tiết 3: Toán
 Luyện tập chung
Mục tiêu:
Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0
Làm BT1, BT2, BT4
Chuẩn bị:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định:1’
Kiểm tra: 4’ Gọi hs lên bảng làm bài tập
Nhận xét- ghi điểm
Bài mới :
Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1,2: Tính (cá nhân)
GV hướng dẫn và yêu cầu hs làm bài
-Gọi hs lên bảng sữa bài
-Nhận xét ghi điểm
Cho hs đọc lại kết quả
Bài 4: cặp đơi
Cho hs quan sát tranh và thảo luận theo nội dung tranh.
GV hướng dẫn và yêu cầu hs làm bài
Gọi hs lên bảng 
Gv-Hs nhận xét 
Củng cố- dặn dị 4’
Nhắc lại nội dung bài 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết học sau
Hs lên bảng
Hs làm bài
HS đọc
Hs quan sát và trả lời theo tranh
Hs làm bài
Kèm hs yếu biết cách tính (Tuấn, Thê, Thu)
**********************
 Tiết 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I.Mục tiêu:
	-Kể về những hoạt động , trò chơi mà em biết và em thích
	-Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe.
 -Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK
II. Đồ dùng dạy học: 
- Sách giáo khoa 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
1/ Ổn định :1’ 
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Giới thiệu và ghi đề lên bảng
b/ Dạy bài mới:
Họat động 1: 15’ Thảo luận nhóm
-Mục đích: HS nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe.
-Cách tiến hành:
 B1:Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
 Hàng ngày các con thường chơi trò gì?
 Theo con, thì hoạt động nào có lợi? Không có lợi?
 B2:Kiểm tra kết quả hoạt động
 Theo con thì nên chơi những trò gì để có lợi cho sức khỏe?
 Kết luận: GV chốt lại và nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi.
* Mơi trường trong sạch rất quan trọng vì ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe...
Hoạt động 2:15’ Làm việc với SGK
-Mục đích: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khỏe
-Cách tiến hành: 
 Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
 +Quan sát hình
 +Bạn nhỏ đang làm gì? Nêu tác dụng của việc làm đó?
Gv-Hs nhận xét
 Kết luận: Khi làm việc nhiều ø chúng ta cần nghỉ ngơi, nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khỏe. Vậy cần phải nghỉ ngơi hợp lí: đi chơi, giải trí, tắm biển,
3. Củng cố, dặn dị: 4’
Nhắc lại nội dung bài.
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết học sau.
-Hát
Nhắc lại đề
-HS thảo luận
-HS trao đổi và lần lượt kể.
HS nhận xét
Nhiều hs nhắc
Giúp hs thảo luận
*****************************
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: TẬP VIẾT
Bài 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I.Mục tiêu:
-Viết đúng chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 
-HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ có viết sẵn bài viết
-Bảng con, phấn, tập viết
-Bài viết mẫu đẹp của học sinh
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Hỗ trợ ĐB
1/ Ổn định :1’ 
2/ Kiểm tra bài cũ: 5’ 
-Gọi 4 HS lên bảng viết các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý theo yêu cầu của giáo viên.
-Chấm 1 số bài
-Giáo viên nhận xét
3/ Bài mới:30’ 
a/ Giới thiệu bài: 
-Hôm nay ta học bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
b.Bài mới 
Hoạt động 1: 8’Hướng dẫn viết
-Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu:
+HS đọc tên các chữ. Phân tích từ, tiếng.
+Độ cao của con chữ?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
-Giáo viên viết mẫu: Chú ý x nối với ưa, chữ xưa cách chữ kia 1 con chữ o- Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
-Học sinh viết bảng con
-Tương tự: mùa dưa, ngà voi, gà mái
 Giải lao 3’
Hoạt động 2: 15 Học sinh viết bài
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Cho học sinh viết vào vở từng hàng một
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
 Hoạt động 3:5’ Giáo viên chấm bài:
-Thu chấm một số bài
-Sửa chữa, khen ngợi, động viên
 Củng cố, dặn dò: 4’
-Cho hs đọc lại bài
-Khen những học sinh viết bài có tiến bộ.
-Chuẩn bị tiết học sau
-HS viết bảng con.
-Học sinh nhắc lại
.
Hs đọc và phân tích
HS trả lời
Hs theo dõi
HS viết bài
Nhiều hs nhắc
Giúp hs viết yếu
***************************
Tiết 3: TẬP VIẾT
Bài: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I.Mục tiêu:
-Viết đúng chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 
-HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ có viết sẵn bài viết
-Bảng con, phấn, tập viết
-Bài viết mẫu đẹp của học sinh
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Hỗ trợ ĐB
1/ Ổn định lớp:1’ 
2/ Kiểm tra bài cũ: 5’
-Gọi 4 HS lên bảng viết các chữ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa theo yêu cầu của giáo viên.
-Giáo viên nhận xét-ghi điểm
3/ Bài mới:
 Giới thiệu bài: Giới thiệu và ghi đề lên bảng 
Hoạt động 1: 8’Hướng dẫn viết
-Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu:
+Bài gồm những chữ nào?
+HS đọc tên các chữ. Phân tích từ, tiếng.
+Độ cao của con chữ?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
+Nhắc lại cho HS cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Giáo viên viết mẫu: Chữ đồ chơi (Chú ý chữ đ nối với chữ ô, dấu huyền nằm trên chữ ô, chữ đồ cách chữ chơiï 1 con chữ o-Học sinh viết bảng con)
-Tương tự: tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
Giải lao 3’
 Hoạt động 2: 15’ Hs viết bài
-Hướng dẫn hs viết bài
-Cho học sinh viết vào vở từng hàng một
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ hs
 Hoạt động 3: 5’ chấm bài
-Thu một số bài chấm và nhận xét
-Sửa chữa, khen ngợi, động viên
IV. Củng cố, dặn dò: 4’
-Nhắc lại nội dung bài
-Khen những học sinh viết bài có tiến bộ.
-Về luyện viết thêm 
-HS viết bảng con.
HS nhắc lại đề
.
-2 học sinh.
-Cỡ vừa
-Cách 1 chữ o.
-Hs viết bài
HS lắng nghe
Nhiều hs nhắc
Giúp hs yếu viết bài
*****************************
Tiết 3: Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I.MỤC TIÊU:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Làm BT1, BT2, BT3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTĐ B
 Ổn định : 1’
 Bài mới :
Giới thiệu 1’: Giới thiệu và ghi đề lên bảng
Hoạt động 1:15 Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh và nêu bài tốn
GV nhận xét
Bước 2:
Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
GV nhắc lại và giới thiệu:
+2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một
(Có thể cho HS dùng 2 hình tròn, bớt 1 hình, vừa làm vừa nêu)
Bước 3:_GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết (bảng) như sau: 2 – 1 = 1
 -Dấu “-” đọc là trừ 
_Cho HS đọc bảng
b) Hướng dẫn HS học phép trừ 
 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
+2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 2 cộng 1 bằng mấy?
_GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 2 = 3
2. Thực hành: 15
Bài 1,2: Tính
-Hướng dẫn yêu cầu hs làm bài
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
-Nhận xét
Bài 3: 
_ HS làm việc nhóm 4 
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
Củng cố –dặn dò:4’
_ Nhận xét tiết học 
+ Học thuộc bảng trừ 
+ Chuần bị bài sau 
HS nhắc lại đề
-HS nêu
_ 
HS đọc
Hs quan sát và trả lời câu hỏi theo gợi ý 
Hs làm bài
HS xem tranh và trả lời câu hỏi
Nhiều hs nhắc
Nhiều hs đọc
Giúp hs yếu làm bài
TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP
1 Văn nghệ: (5p)
 Cho hs hát một số bài hát quen thuộc.
2/ Báo cáo kết quả trong tuần .(8p)
 Các tổ báo cáo kết quả học tập ,sinh hoạt của tổ .
 Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua của từng tổ .
 Lớp ý kiến.
 Nhận xét đánh giá . 
 Giáo viên nhận xét đánh giá chung tình hình học tập ,rèn luyện của lớp . 
 Nhắc nhở những học sinh , học yếu 
 Biểu dương học sinh Khá, giỏi
 Nhắc nhở hs hay vắng học. ( Y Tuấn, Thu, Thê, Khanh...)
3/ Triển khai cơng tác thi đua tuần tới .(8p)
 Nhắc hs đi học đều và đúng giờ
 Vệ sinh lớp học.
 Vệ sinh cá nhân khi đến lớp.
 Rèn chữ viết
 Phân cơng các bạn học khá, giỏi giúp các bạn yếu

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 9(4).doc